HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
1
  1.1 Chính sách về ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp 2025 21
  1.2 Khai bổ sung hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp có sai, sót 2025 23
  1.3 Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm 27
  1.4 Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản 24
  1.5 Tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 2025 2
  1.6 Các khoản chi phí được trừ (chi phí hợp lý) 2025 10
  1.7 Các khoản thu nhập khác 21
  1.8 Xác định doanh thu khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp 21
  1.9 Cách xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp 21
  1.10 Xác định lỗ và chuyển lỗ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp 21
  1.11 Các khoản thu nhập miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 2025 3
  1.12 Trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 2025 21
  1.13 Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 21
  1.14 Công thức tính thuế thu nhập doanh nghiệp 21
  1.15 Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp 21
2
  2.1 Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ đối với doanh nghiệp từ ngày 01/7/2025 7
  2.2 Khai bổ sung hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng có sai, sót từ 01/7/2025 9
  2.3 Thuế suất thuế giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ từ ngày 01/7/2025 2
  2.4 Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng đối với hộ kinh doanh từ ngày 01/7/2025 7
  2.5 Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp đối với doanh nghiệp từ ngày 01/7/2025 7
  2.6 Khai thuế giá trị gia tăng từ 01/7/2025 8
  2.7 Khai, tính, nộp và phân bổ tiền thuế giá trị gia tăng từ ngày 01/7/2025 4
  2.8 Thời điểm xác định thuế giá trị gia tăng từ ngày 01/7/2025 5
  2.9 Đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng từ ngày 01/7/2025 7
  2.10 Thủ tục hoàn thuế giá trị gia tăng 30
  2.11 Trách nhiệm kê khai, nộp thuế giá trị gia tăng của chi nhánh 8
  2.12 Chuyển đổi phương pháp tính thuế giá trị gia tăng 5
3
  3.1 Thủ tục đăng ký thuế cho người phụ thuộc 2025 23
  3.2 Thủ tục đăng ký cấp mã số thuế thu nhập cá nhân 2025 21
  3.3 Lập và cấp chứng từ khấu trừ thuế thu nhập cá nhân từ 01/6/2025 5
  3.4 Quyết toán thuế thu nhập cá nhân năm 2025 21
  3.5 Tính thuế thu nhập cá nhân đối với hộ kinh doanh 2025 11
  3.6 Trách nhiệm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân của doanh nghiệp, hộ kinh doanh 2025 2
  3.7 Trách nhiệm khai, nộp thuế thu nhập cá nhân của doanh nghiệp, hộ kinh doanh 3
  3.8 Khai thuế thu nhập cá nhân theo tháng/quý hoặc theo từng lần phát sinh 2025 40
  3.9 Hoàn thuế thu nhập cá nhân 3
  3.10 Trường hợp được giảm thuế thu nhập cá nhân 9
  3.11 Khai bổ sung hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân có sai, sót 2025 3
  3.12 Trách nhiệm khi ký hợp đồng mua dịch vụ của nhà thầu nước ngoài không hoạt động tại Việt Nam 10
  3.13 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ đầu tư vốn 2025 2
  3.14 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản 2025 2
  3.15 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ trúng thưởng 12
  3.16 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 12
  3.17 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ làm đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp 12
  3.18 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ cho thuê tài sản 12
  3.19 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng chứng khoán 12
  3.20 Trường hợp khấu trừ 10% trên thu nhập trước khi trả cho cá nhân 3
  3.21 Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công 13
  3.22 Đăng ký người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh 2025 16
  3.23 Các khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân 3
  3.24 Các khoản thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân 2
  3.25 Kỳ tính thuế thu nhập cá nhân 11
  3.26 Xác định cá nhân cư trú và không cư trú khi tính thuế thu nhập cá nhân 11
4
  4.1 Ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử từ ngày 01/6/2025 17
  4.2 Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử từ ngày 01/6/2025 17
  4.3 Ngừng sử dụng hóa đơn điện tử từ ngày 01/6/2025 18
  4.4 Lập hóa đơn điện tử từ ngày 01/6/2025 13
  4.5 Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử từ ngày 01/6/2025 35
  4.6 Hóa đơn điện tử hợp lệ từ ngày 01/06/2025 6
  4.7 Hóa đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền từ ngày 01/6/2025 12
  4.8 Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn từ ngày 01/6/2025 16
  4.9 Xử lý hóa đơn đã lập có sai sót từ ngày 01/6/2025 13
  4.10 Mua hóa đơn từ cơ quan thuế trong quá trình hoạt động từ 01/6/2025 15
  4.11 Các loại hóa đơn từ ngày 01/6/2025 44
  4.12 Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế từ ngày 1/6/2025 14
  4.13 Xử lý hóa đơn giấy đã mua của cơ quan thuế bị mất, cháy, hỏng hoặc không tiếp tục sử dụng từ ngày 01/6/2025 19
  4.14 Quy định về bảo quản, lưu trữ hóa đơn từ ngày 01/06/2025 12
  4.15 Chuyển đổi hóa đơn điện tử thành hóa đơn giấy từ ngày 01/06/2025 22
  4.16 Xử lý sự cố đối với hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế từ 01/6/2025 13
5
  5.1 Gia hạn chứng thư chữ ký số công cộng cho thuê bao năm 2025 8
  5.2 Thu hồi chứng thư chữ ký số công cộng của thuê bao năm 2025 10
  5.3 Tạo chứng thư chữ ký số mới nhất 2025 8
  5.4 Tạm dừng, phục hồi chứng thư chữ ký số công cộng của thuê bao năm 2025 8
6
  6.1 Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, công trình xây dựng 1
  6.2 Dự phòng hợp đồng có rủi ro lớn của doanh nghiệp 18
  6.3 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp 5
  6.4 Dự phòng nợ phải thu khó đòi 9
  6.5 Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính 18
  6.6 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 18
7
  7.1 Khai, nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp 2025 21
  7.2 Thủ tục nộp lệ phí môn bài 2
8
  8.1 Giải quyết chế độ trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản từ ngày 01/7/2025  1
  8.2 Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp cho người lao động từ 01/7/2025 11
  8.3 Giải quyết chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm 2025 3
  8.4 Thủ tục báo cáo về tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp của năm trước 12
  8.5 Trích nộp tiền BHXH, BHYT, BHTN 11
  8.6 Chốt sổ bảo hiểm xã hội cho người lao động 7
  8.7 Giải quyết chế độ tử tuất cho người lao động 29
  8.8 Giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội một lần cho người lao động 25
  8.9 Giải quyết chế độ bệnh nghề nghiệp cho người lao động 15
  8.10 Giải quyết chế độ tai nạn lao động cho người lao động 9
  8.11 Giải quyết chế độ thai sản cho người lao động 10
  8.12 Giải quyết chế độ ốm đau cho người lao động 7
  8.13 Truy thu BHXH, BHYT, BHTN 13
  8.14 Cấp lại sổ BHXH, đổi và điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT 2
  8.15 Đăng ký điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN (tăng, giảm lao động; đổi thông tin đơn vị sử dụng lao động; đổi mức lương; gia hạn BHYT) 14
9
  9.1 Thủ tục báo cáo tình hình tai nạn lao động từ ngày 01/7/2025 4
  9.2 Tổ chức hội nghị người lao động định kỳ 2025 5
  9.3 Trình tự, thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài từ 01/7/2025  2
  9.4 Các trường hợp bị thu hồi giấy phép lao động từ 01/7/2025 1
  9.5 Thủ tục gia hạn giấy phép lao động từ 01/7/2025 1
  9.6 Hồ sơ, trình tự cấp lại giấy phép lao động từ 01/7/2025 1
  9.7 Các trường hợp không thuộc diện cấp giấy phép lao động kể từ 01/7/2025 2
  9.8 Tuyển dụng và sử dụng người lao động nước ngoài từ 01/7/2025 9
  9.9 Thủ tục báo cáo sử dụng lao động định kỳ 6 tháng và hằng năm [Cập nhật 2025] 1
  9.10 Thủ tục trích nộp kinh phí công đoàn 2025 18
  9.11 Xây dựng và thông báo Thang lương, Bảng lương, Phụ cấp lương [cập nhật ngày 01/7/2024] 5
  9.12 Các yêu cầu về bộ phận y tế, đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động 41
  9.13 Thông báo về tình hình biến động lao động hàng tháng (nếu có) 6
  9.14 Xây dựng và thông báo Thỏa ước lao động, quy chế dân chủ tại cơ sở 7
  9.15 Tổ chức đối thoại định kỳ tại nơi làm việc 2025 17
  9.16 Xây dựng và đăng ký Nội quy lao động trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp 3
  9.17 Lập hồ sơ giám định suy giảm khả năng lao động cho NLĐ bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp 4
  9.18 Khai báo sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 25
  9.19 Khai báo tai nạn lao động khi xảy ra tai nạn lao động, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động 24
  9.20 Quy định về tổ chức làm thêm giờ, thông báo làm thêm giờ trên 200 giờ/năm 2
  9.21 Xây dựng và thông báo định mức lao động 2
  9.22 Yêu cầu người lao động bồi thường thiệt hại tài sản cho doanh nghiệp 3
  9.23 Tạm đình chỉ công việc do xử lý kỷ luật lao động 1
  9.24 Kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động 1
  9.25 Thủ tục báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động 2025 23
  9.26 Sắp xếp thời giờ làm việc bình thường cho người lao động 1
  9.27 Thủ tục công bố tình hình tai nạn lao động 2025 2
  9.28 Tổ chức thương lượng tập thể trong doanh nghiệp 3
  9.29 Tổ chức khám sức khỏe định kỳ, bệnh nghề nghiệp cho người lao động 1
  9.30 Thủ tục báo cáo y tế lao động 25
  9.31 Thủ tục tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động 1
  9.32 Nghĩa vụ của doanh nghiệp khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái luật 5
  9.33 Chấm dứt hợp đồng lao động 5
  9.34 Tiền lương cho những ngày nghỉ có hưởng lương của người lao động 2
  9.35 Chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động 2
  9.36 Chế độ ngày nghỉ của người lao động 1
  9.37 Giao kết hợp đồng lao động 7
  9.38 Trả lương làm thêm giờ cho người lao động 2
  9.39 Trả lương cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp, hộ kinh doanh 2
  9.40 Xử lý kỷ luật lao động 4
  9.41 Trợ cấp thôi việc và trợ cấp mất việc làm 5
  9.42 Thủ tục đề nghị công nhận doanh nghiệp sử dụng từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi 1
  9.43 Xây dựng quy chế khen thưởng 1
  9.44 Giao kết hợp đồng đào tạo 2
  9.45 Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động 1
  9.46 Tạm ứng tiền lương cho người lao động 1
  9.47 Trả lương cho người lao động khi ngừng việc 2
  9.48 Giao kết phụ lục hợp đồng lao động 1
  9.49 Giao kết hợp đồng thử việc 3
  9.50 Tuyển dụng lao động 1
10
  10.1 Thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài từ ngày 01/07/2025 15
  10.2 Thay đổi kế toán trưởng của doanh nghiệp từ ngày 01/07/2025 13
  10.3 Thủ tục thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngày 01/07/2025 19
  10.4 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp từ 01/7/2025 13
  10.5 Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp từ 01/7/2025 7
  10.6 Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp từ 01/7/2025 12
  10.7 Thủ tục thay đổi vốn điều lệ, vốn đầu tư từ ngày 01/07/2025 25
  10.8 Thủ tục cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp từ 01/7/2025 19
  10.9 Thủ tục thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân khi bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết từ 01/7/2025 3
  10.10 Thủ tục thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên từ 01/7/2025 4
  10.11 Thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp từ ngày 01/07/2025 18
  10.12 Thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp từ ngày 01/07/2025 13
  10.13 Thay đổi tên doanh nghiệp từ ngày 01/07/2025 13
  10.14 Thủ tục thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên từ 01/7/2025 22
  10.15 Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh từ 01/7/2025 6
  10.16 Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh trong công ty hợp danh từ 01/7/2025 2
  10.17 Thủ tục thay đổi thông tin cổ đông sáng lập từ 01/7/2025 2
  10.18 Thay đổi thông tin đăng ký thuế năm 2025 32
  10.19 Thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài 1
11
  11.1 Thủ tục họp và ra quyết định, nghị quyết của Hội đồng thành viên với công ty TNHH hai thành viên trở lên từ ngày 01/7/2025 18
  11.2 Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Kiểm soát viên của công ty TNHH một thành viên 4
  11.3 Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Giám đốc (Tổng Giám đốc) công ty TNHH một thành viên 4
  11.4 Bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty TNHH một thành viên 22
  11.5 Thủ tục tiến hành cuộc họp và ra quyết định, nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần 19
  11.6 Cấp Giấy chứng nhận phần vốn góp đối với công ty hợp danh 1
  11.7 Bầu/bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên HĐQT, Chủ tịch HĐQT, Tổng giám đốc (Giám đốc), Ban kiểm soát, Kiểm soát viên trong công ty cổ phần năm 2025 9
  11.8 Bầu/bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch HĐTV, Tổng giám đốc (Giám đốc), Ban kiểm soát, Kiểm soát viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên 8
  11.9 Quyền quyết định của chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên 12
  11.10 Trình tự tiến hành cuộc họp Hội đồng thành viên đối với công ty TNHH một thành viên 12
  11.11 Thủ tục tăng, giảm vốn điều lệ từ ngày 01/7/2025 12
  11.12 Thông qua hợp đồng, giao dịch với người có liên quan 8
  11.13 Chuyển nhượng, mua lại cổ phần của cổ đông đối với công ty cổ phần từ ngày 01/7/2025 8
  11.14 Thủ tục tiến hành cuộc họp và ban hành quyết định, nghị quyết của Hội đồng quản trị đối với công ty cổ phần 8
  11.15 Điều hành hoạt động kinh doanh từ ngày 01/7/2025 53
  11.16 Cơ cấu tổ chức quản lý doanh nghiệp 51
  11.17 Chuyển nhượng, mua lại phần vốn góp của thành viên đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên từ ngày 01/7/2025 19
  11.18 Trình tự tiến hành họp và ban hành quyết định của Hội đồng thành viên đối với công ty hợp danh 6
  11.19 Bán, cho thuê doanh nghiệp tư nhân 3
  11.20 Chia lợi nhuận cho các thành viên của công ty TNHH hai thành viên trở lên từ 01/7/2025 4
  11.21 Trả cổ tức đối với công ty cổ phần 6
  11.22 Người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu/thành viên/cổ đông công ty là tổ chức 26
  11.23 Lập Sổ đăng ký cổ đông/Sổ đăng ký thành viên từ 01/7/2025 14
  11.24 Quyết định của chủ doanh nghiệp tư nhân 5
  11.25 Cấp Giấy chứng nhận phần vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên 4
12
  12.1 Kê khai lệ phí trước bạ khi chuyển quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản góp vốn vào doanh nghiệp từ ngày 01/7/2025 11
  12.2 Đăng ký biến động để chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất khi góp vốn vào doanh nghiệp 2025 8
  12.3 Thủ tục góp vốn vào doanh nghiệp khi tài sản là phương tiện thủy nội địa 2025 28
  12.4 Thủ tục góp vốn vào doanh nghiệp khi tài sản là phương tiện giao thông cơ giới đường bộ 2025 15
  12.5 Các chứng từ khi dùng tài sản góp vốn vào doanh nghiệp 5
  12.6 Yêu cầu về định giá tài sản thực hiện góp vốn vào doanh nghiệp 1
  12.7 Thủ tục góp vốn vào doanh nghiệp khi tài sản là tàu biển 45
  12.8 Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định 26
  12.9 Xác định nguyên giá của tài sản cố định 22
  12.10 Thời gian trích khấu hao tài sản cố định 23
  12.11 Thanh lý tài sản cố định 27
  12.12 Quản lý, trích khấu hao tài sản cố định đi thuê hoặc cho thuê 2025 21
  12.13 Thay đổi thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định 24
  12.14 Nguyên tắc quản lý và trích khấu hao tài sản cố định 26
  12.15 Phân loại tài sản cố định 22
  12.16 Đầu tư nâng cấp, sửa chữa tài sản cố định 22
  12.17 Tiêu chuẩn xác định là tài sản cố định 22
13
  13.1 Đề nghị công nhận doanh nghiệp ưu tiên khi làm thủ tục hải quan từ ngày 01/7/2025 38
  13.2 Đề nghị xác định trước mã số, xuất xứ và trị giá hải quan 40
  13.3 Khai hải quan cho hàng hóa xuất, nhập khẩu 83
  13.4 Thông báo Danh mục hàng hoá nhập khẩu được miễn thuế từ ngày 01/7/2025 42
  13.5 Khai trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu 35
  13.6 Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu 2025 27
  13.7 Khai thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu 38
  13.8 Khai bổ sung hồ sơ hải quan 37
  13.9 Hủy tờ khai hải quan 31
  13.10 Lưu giữ hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu 35
14
  14.1 Thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (website thông tin tổng hợp) 2025 31
  14.2 Tạo tên miền cho website 2025 33
  14.3 Thiết lập ứng dụng thương mại điện tử trên thiết bị di động 14
  14.4 Thiết lập website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử 24
  14.5 Thiết lập website thương mại điện tử bán hàng từ 01/7/2025 9
  14.6 Những lưu ý khi cung cấp chức năng thanh toán trực tuyến 15
  14.7 Những lưu ý đối với trường hợp cung cấp chức năng đặt hàng trực tuyến 15
  14.8 Những lưu ý khi tiến hành thu thập thông tin cá nhân của người tiêu dùng 15
15
  15.1 Thông báo hoặc đăng ký thực hiện khuyến mại 2025 15
  15.2 Nguyên tắc chung khi thực hiện khuyến mại 2025 13
  15.3 Báo cáo kết quả thực hiện khuyến mại 2025 14
  15.4 Chấm dứt thực hiện chương trình khuyến mại trước thời hạn đã công bố 2025 16
  15.5 Hình thức tổ chức chương trình khách hàng thường xuyên 2025 13
  15.6 Hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự chương trình mang tính may rủi 2025 13
  15.7 Hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu dự thi cho khách hàng 2025 13
  15.8 Hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ 2025 13
  15.9 Khuyến mại bằng hình thức giảm giá 2025 13
  15.10 Hình thức tặng hàng hóa, cung ứng dịch vụ cho khách hàng không thu tiền 2025 13
  15.11 Hình thức đưa hàng mẫu, cung ứng dịch vụ mẫu để khách hàng dùng thử không phải trả tiền 2025 13
16
  16.1 Báo cáo công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy từ ngày 1/7/2025 18
  16.2 Huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ từ 01/7/2025 23
  16.3 Xây dựng và thực tập phương án phòng cháy, chữa cháy từ ngày 01/7/2025 25
  16.4 Thành lập và điều động lực lượng phòng cháy, chữa cháy từ ngày 1/7/2025 10
  16.5 Kiểm tra an toàn về phòng cháy, chữa cháy từ ngày 1/7/2025 15
  16.6 Lập, quản lý hồ sơ về phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ từ ngày 1/7/2025 12
  16.7 Cơ sở thuộc diện quản lý về phòng cháy và chữa cháy; cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ từ ngày 1/7/2025 23
  16.8 Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy từ ngày 1/7/2025 13
  16.9 Bảo quản, bảo dưỡng phương tiện chữa cháy thông dụng, hệ thống báo cháy, chữa cháy [cập nhật ngày 01/6/2024]
  16.10 Tạm đình chỉ hoặc đình chỉ hoạt động của cơ sở không đảm bảo an toàn về phòng cháy, chữa cháy 2025
  16.11 Cơ sở thuộc diện quản lý về phòng cháy và chữa cháy; cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ [cập nhật ngày 01/6/2024]
17
  17.1 Thủ tục cung cấp dịch vụ mạng xã hội 2025 11
  17.2 Đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đối với thiết kế bố trí 2025 17
  17.3 Gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ nhãn hiệu 2025 16
  17.4 Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, nhãn hiệu quốc tế theo hệ thống Madrid, nhãn hiệu chuyển đổi 2025 21
  17.5 Yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí 2025 15
  17.6 Duy trì, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế 19
  17.7 Thay đổi đơn đăng ký bảo hộ sáng chế (sửa đổi, bổ sung, tách, rút, chuyển đổi đơn) 14
  17.8 Đăng ký bảo hộ sáng chế 18
  17.9 Đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý 2025 11
  17.10 Gia hạn, chấm dứt, hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp 17
  17.11 Đăng ký chuyển giao quyền đối với giống cây trồng 16
  17.12 Đình chỉ, phục hồi, hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng 12
  17.13 Chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng 15
  17.14 Sửa đổi, cấp lại văn bằng bảo hộ giống cây trồng 20
  17.15 Sửa đổi, bổ sung, rút đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng 23
  17.16 Đăng ký bảo hộ giống cây trồng 19
  17.17 Thủ tục yêu cầu chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý 12
  17.18 Cấp lại văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý 11
  17.19 Thay đổi thông tin của tổ chức quản lý chỉ dẫn địa lý 11
  17.20 Sửa đổi bản mô tả tính chất, chất lượng đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý 11
  17.21 Sửa đổi khu vực địa lý mang chỉ dẫn địa lý 11
  17.22 Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý 11
  17.23 Đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đối với nhãn hiệu 21
  17.24 Cấp lại hoặc cấp phó bản đối với văn bằng bảo hộ nhãn hiệu 13
  17.25 Thu hẹp phạm vi bảo hộ nhãn hiệu 15
  17.26 Sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ nhãn hiệu 15
  17.27 Thay đổi đơn đăng ký bảo hộ nhãn hiệu (sửa đổi, bổ sung, tách đơn, thay đổi người nộp đơn) 16
  17.28 Cấp lại/cấp phó bản đối với văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí 13
  17.29 Yêu cầu sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí 12
  17.30 Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ thiết kế bố trí 11
  17.31 Đăng ký bảo hộ thiết kế bố trí 11
  17.32 Đăng ký hợp đồng chuyển giao kiểu dáng công nghiệp 21
  17.33 Yêu cầu cấp lại/cấp phó bản đối với văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp 10
  17.34 Yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ kiểu dáng công nghiệp 11
  17.35 Yêu cầu sửa đổi văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp 11
  17.36 Thay đổi đơn đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp (sửa đổi, bổ sung, tách đơn) 11
  17.37 Đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp 10
  17.38 Yêu cầu ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế 16
  17.39 Đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế 24
  17.40 Cấp lại/cấp phó bản đối với văn bằng bảo hộ sáng chế 10
  17.41 Thu hẹp phạm vi bảo hộ sáng chế 12
  17.42 Thay đổi chủ văn bằng bảo hộ sáng chế 11
  17.43 Chuyển nhượng, chuyển quyền sử dụng đối với quyền tác giả, quyền liên quan
  17.44 Hủy bỏ hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan 27
  17.45 Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan 11
  17.46 Đăng ký bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan 13
18
  18.1 Thông báo kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo 1
  18.2 Thông báo tạm ngừng kinh doanh 9
19
  19.1 Công ty cổ phần chuyển đổi thành công ty TNHH hai thành viên trở lên từ ngày 01/07/2025 20
  19.2 Công ty TNHH một thành viên/hai thành viên trở lên chuyển đổi thành công ty cổ phần từ ngày 01/07/2025 22
  19.3 Công ty TNHH một thành viên chuyển đổi thành công ty TNHH hai thành viên trở lên từ ngày 01/07/2025 6
  19.4 Doanh nghiệp tư nhân chuyển đổi thành công ty hợp danh, công ty TNHH, công ty cổ phần 8
  19.5 Công ty TNHH hai thành viên trở lên chuyển đổi thành công ty TNHH một thành viên 13
  19.6 Công ty cổ phần chuyển đổi thành công ty TNHH một thành viên 10
20
  20.1 Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 9
  20.2 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 7
  20.3 Tạm ngừng kinh doanh/Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn tạm ngừng đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 7
  20.4 Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 1
21
  21.1 Thủ tục chia công ty từ 01/7/2025 24
  21.2 Xây dựng phương án sử dụng lao động khi tổ chức lại doanh nghiệp 5
  21.3 Thủ tục hợp nhất công ty 13
  21.4 Thủ tục sáp nhập công ty 8
  21.5 Thủ tục tách công ty 11
22
  22.1 Phát hành trái phiếu ở nước ngoài 20
  22.2 Điều kiện, hồ sơ chào bán trái phiếu có bảo đảm ra công chúng năm 2025 20
  22.3 Điều kiện, hồ sơ chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền ra công chúng của công ty đại chúng 22
  22.4 Điều kiện, hồ sơ đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng 2025 21
  22.5 Phát hành trái phiếu riêng lẻ ở trong nước 2025 24
  22.6 Những vấn đề chung về trái phiếu doanh nghiệp 2025 25
  22.7 Quy định về việc mở tài khoản vay, trả nợ nước ngoài 6
  22.8 Đăng ký, lưu ký trái phiếu 2025 18
  22.9 Thanh toán lãi, gốc trái phiếu 22
  22.10 Đăng ký giao dịch trái phiếu doanh nghiệp riêng lẻ 9
  22.11 Đăng ký niêm yết trái phiếu doanh nghiệp 9
23
  23.1 Phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ, cổ phần, phần vốn góp của công ty khác 25
  23.2 Chào bán cổ phiếu ra công chúng 2025 26
  23.3 Chào bán cổ phiếu riêng lẻ 2025 10
  23.4 Công ty đại chúng phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động 2025 8
  23.5 Chào bán cổ phần cho cổ đông hiện hữu của công ty không phải là công ty đại chúng 16
  23.6 Phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng 2025 15
  23.7 Công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để trả cổ tức 2025 13