Chương 97: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ |
Chapter 97 Works of art, collectors’ pieces and antiques |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Tem bưu chính hoặc tem thuế chưa sử dụng, bưu thiếp (đã đóng sẵn tem) hoặc loại tương tự, thuộc nhóm 49.07; (b) Phông sân khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự, bằng vải canvas đã sơn vẽ (nhóm 59.07) trừ khi chúng có thể phân loại được vào nhóm 97.06; hoặc (c) Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (thuộc các nhóm từ 71.01 đến 71.03). 2. Nhóm 97.01 không áp dụng cho tranh khảm được tái sản xuất hàng loạt, đồ đúc hoặc tác phẩm thủ công thông thường có tính chất thương mại, ngay cả khi các sản phẩm này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ sĩ. 3. Theo nội dung của nhóm 97.02, khái niệm “bản khắc, bản in và bản in lytô nguyên bản” có nghĩa là các bản in được in trực tiếp, đen và trắng hoặc in màu, bằng một hoặc một vài bản kẽm do các nghệ nhân thực hiện hoàn toàn bằng tay, không phân biệt quy trình hoặc loại nguyên liệu mà họ sử dụng, nhưng không bao gồm quá trình cơ học hoặc quang cơ. 4. Nhóm 97.03 không áp dụng đối với các phiên bản hoặc tác phẩm được sản xuất hàng loạt bằng kỹ năng thông thường phục vụ cho mục đích thương mại, cho dù mặt hàng này được thiết kế hoặc tạo ra bởi các nghệ nhân. 5. (A) Theo các Chú giải từ 1 đến 4 nêu trên, các mặt hàng thuộc Chương này phải được phân loại vào Chương này và không được phân loại vào bất kỳ Chương nào khác của Danh mục. (B) Nhóm 97.06 không áp dụng cho những mặt hàng thuộc các nhóm trên đây của Chương này. 6. Khung của các bức tranh vẽ, tranh phác họa, tranh bột màu, hình ghép nghệ thuật hoặc phù điêu trang trí tương tự, bản khắc, bản in hoặc bản in lytô được phân loại cùng với các vật phẩm này, với điều kiện là chúng cùng chủng loại và có giá trị tương ứng với các mặt hàng này. Các loại khung mà không cùng chủng loại hoặc không có giá trị tương ứng với các vật phẩm được đề cập trong Chú giải này được phân loại riêng. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Unused postage or revenue stamps, postal stationery (stamped paper) or the like, of heading 49.07; (b) Theatrical scenery, studio back-cloths or the like, of painted canvas (heading 59.07) except if they may be classified in heading 97.06; or (c) Pearls, natural or cultured, or precious or semi-precious stones (headings 71.01 to 71.03). 2. Heading 97.01 does not apply to mosaics that are mass-produced reproductions, casts or works of conventional craftsmanship of a commercial character, even if these articles are designed or created by artists. 3. For the purposes of heading 97.02, the expression “original engravings, prints and lithographs” means impressions produced directly, in black and white or in colour, of one or of several plates wholly executed by hand by the artist, irrespective of the process or of the material employed by him, but not including any mechanical or photomechanical process. 4. Heading 97.03 does not apply to mass-produced reproductions or works of conventional craftsmanship of a commercial character, even if these articles are designed or created by artists. 5. (A) Subject to Notes 1 to 4 above, articles of this Chapter are to be classified in this Chapter and not in any other Chapter of the Nomenclature. (B) Heading 97.06 does not apply to articles of the preceding headings of this Chapter. 6. Frames around paintings, drawings, pastels, collages or similar decorative plaques, engravings, prints or lithographs are to be classified with those articles, provided they are of a kind and of a value normal to those articles. Frames which are not of a kind or of a value normal to the articles referred to in this Note are to be classified separately. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
97.01 |
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép, tranh khảm và phù điêu trang trí tương tự |
|
97.01 |
Paintings, drawings and pastels, executed entirely by hand, other than drawings of heading 49.06 and other than hand-painted or hand-decorated manufactured articles; collages, mosaics and similar decorative plaques |
|
|
- Có tuổi trên 100 năm: |
|
|
- Of an age exceeding 100 years: |
|
9701.21.00 |
- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
chiếc |
9701.21.00 |
- - Paintings, drawings and pastels |
unit |
9701.22.00 |
- - Tranh khảm |
chiếc |
9701.22.00 |
- - Mosaics |
unit |
9701.29.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
9701.29.00 |
- - Other |
unit |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
9701.91.00 |
- - Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu |
chiếc |
9701.91.00 |
- - Paintings, drawings and pastels |
unit |
9701.92.00 |
- - Tranh khảm |
chiếc |
9701.92.00 |
- - Mosaics |
unit |
9701.99.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
9701.99.00 |
- - Other |
unit |
97.02 |
Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô |
|
97.02 |
Original engravings, prints and lithographs |
|
9702.10.00 |
- Có tuổi trên 100 năm |
chiếc |
9702.10.00 |
- Of an age exceeding 100 years |
unit |
9702.90.00 |
- Loại khác |
chiếc |
9702.90.00 |
- Other |
unit |
97.03 |
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu |
|
97.03 |
Original sculpture and statuary, in any material |
|
9703.10.00 |
- Có tuổi trên 100 năm |
chiếc |
9703.10.00 |
- Of an age exceeding 100 years |
unit |
9703.90.00 |
- Loại khác |
chiếc |
9703.90.00 |
- Other |
unit |
9704.00.00 |
Tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07 |
chiếc |
9704.00.00 |
Postage or revenue stamps, stamp-postmarks, first-day covers, postal stationery (stamped paper), and the like, used or unused, other than those of heading 49.07 |
unit |
97.05 |
Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học, sử học, động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, cổ sinh vật học hoặc các loại tiền |
|
97.05 |
Collections and collectors’ pieces of archaeological, ethnographic, historical, zoological, botanical, mineralogical, anatomical, paleontological or numismatic interest |
|
9705.10.00 |
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại khảo cổ, dân tộc học hoặc sử học |
chiếc |
9705.10.00 |
- Collections and collectors' pieces of archaeological, ethnographic or historical interest |
unit |
|
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học hoặc cổ sinh vật học: |
|
|
- Collections and collectors' pieces of zoological, botanical, mineralogical, anatomical or paleontological interest: |
|
9705.21.00 |
- - Tiêu bản người và các bộ phận của chúng |
chiếc |
9705.21.00 |
- - Human specimens and parts thereof |
unit |
9705.22.00 |
- - Các loài đã tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng và các bộ phận của chúng |
chiếc |
9705.22.00 |
- - Extinct or endangered species and parts thereof |
unit |
9705.29.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
9705.29.00 |
- - Other |
unit |
|
- Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập các loại tiền: |
|
|
- Collections and collectors' pieces of numismatic interest: |
|
9705.31.00 |
- - Có tuổi trên 100 năm |
chiếc |
9705.31.00 |
- - Of an age exceeding 100 years |
unit |
9705.39.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
9705.39.00 |
- - Other |
unit |
97.06 |
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm |
|
97.06 |
Antiques of an age exceeding 100 years |
|
9706.10.00 |
- Có tuổi trên 250 năm |
chiếc |
9706.10.00 |
- Of an age exceeding 250 years |
unit |
9706.90.00 |
- Loại khác |
chiếc |
9706.90.00 |
- Other |
unit |