Chương 38: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 38 Các sản phẩm hóa chất khác |
Chapter 38 Miscellaneous chemical products |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau: (1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); (2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08; (3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13); (4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây; (5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây; (b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06); (c) Các sản phẩm của nhóm 24.04; (d) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20); (e) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc (f) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV). 2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc quy chiếu. (B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận (1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục. 3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục: (a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; (b) Dầu rượu tạp; dầu dippel; (c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ; (d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và (e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger). 4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm: (a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại, phế liệu và phế thải điện và điện tử (kể cả pin đã qua sử dụng), được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục; (b) Phế thải công nghiệp; (c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc (d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây. 5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31). 6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với: (a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng); (b) Dung môi hữu cơ thải; (c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và (d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan. Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10). 7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ "diesel sinh học" nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật hoặc vi sinh vật, đã hoặc chưa qua sử dụng. Chú giải phân nhóm 1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hoặc nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); carbofuran (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl) ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6-dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin; trichlorfon (ISO). 2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO). 3. Các phân nhóm từ 3824.81 đến 3824.89 chỉ bao gồm các hỗn hợp và các chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau: oxirane (ethylene oxide); polybrominated biphenyls (PBBs); polychlorinated biphenyls (PCBs); polychlorinated terphenyls (PCTs); tris(2,3-dibromopropyl) phosphate; aldrin (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); chlordane (ISO); chlordecone (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN); 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); endosulfan (ISO); endrin (ISO); heptachlor (ISO); mirex (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); pentachlorobenzene (ISO); hexachlorobenzene (ISO); axit perfluorooctane sulphonic, các muối của nó; các perfluorooctane sulphonamide; perfluorooctane sulphonyl fluoride; các ete tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl; các paraffin đã clo hóa mạch ngắn. Các paraffin đã clo hóa mạch ngắn là các hỗn hợp của các hợp chất, với mức độ clo hóa hơn 48% tính theo trọng lượng, với công thức phân tử sau: CxH(2x-y+2)Cly, trong đó x = 10 - 13 và y = 1 - 13. 4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng chomục đích thu hồi dung môi. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following: (1) Artificial graphite (heading 38.01); (2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant-growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08; (3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13); (4) Certified reference materials specified in Note 2 below; (5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below; (b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06); (c) Products of heading 24.04; (d) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20); (e) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or (f) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV). 2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes. (B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature. 3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature: (a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline-earth metals; (b) Fusel oil; Dippel's oil; (c) Ink removers put up in packings for retail sale; (d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and (e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones). 4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover: (a) Individual materials or articles segregated from the waste, for example wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals, electrical and electronic waste and scrap (including spent batteries) which fall in their appropriate headings of the Nomenclature; (b) Industrial waste; (c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or (d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below. 5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31). 6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to: (a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes); (b) Waste organic solvents; (c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-freezing fluids; and (d) Other wastes from chemical or allied industries. The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10). 7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable or microbial fats and oils whether or not used. Subheading Notes 1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); carbofuran (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6-dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds; trichlorfon (ISO). 2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO). 3. Subheadings 3824.81 to 3824.89 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide); polybrominated biphenyls (PBBs); polychlorinated biphenyls (PCBs); polychlorinated terphenyls (PCTs); tris(2,3-dibromopropyl) phosphate; aldrin (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); chlordane (ISO); chlordecone (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN); 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); endosulfan (ISO); endrin (ISO); heptachlor (ISO); mirex (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); pentachlorobenzene (ISO); hexachlorobenzene (ISO); perfluorooctane sulphonic acid, its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers; short-chain chlorinated paraffins. Short-chain chlorinated paraffins are mixtures of compounds, with a chlorination degree of more than 48% by weight, with the following molecular formula: CxH(2x-y+2)Cly, where x = 10 - 13 and y = 1 - 13. 4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
38.01 |
Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác |
|
38.01 |
Artificial graphite; colloidal or semi-colloidal graphite; preparations based on graphite or other carbon in the form of pastes, blocks, plates or other semi-manufactures |
|
3801.10.00 |
- Graphit nhân tạo |
kg |
3801.10.00 |
- Artificial graphite |
kg |
3801.20.00 |
- Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo |
kg |
3801.20.00 |
- Colloidal or semi-colloidal graphite |
kg |
3801.30.00 |
- Bột nhão carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung |
kg |
3801.30.00 |
- Carbonaceous pastes for electrodes and similar pastes for furnace linings |
kg |
3801.90.00 |
- Loại khác |
kg |
3801.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.02 |
Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật |
|
38.02 |
Activated carbon; activated natural mineral products; animal black, including spent animal black |
|
3802.10 |
- Carbon hoạt tính: |
|
3802.10 |
- Activated carbon: |
|
3802.10.10 |
- - Từ than gáo dừa (SEN) |
kg |
3802.10.10 |
- - Based on coconut shell charcoal |
kg |
3802.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
3802.10.90 |
- - Other |
kg |
3802.90 |
- Loại khác: |
|
3802.90 |
- Other: |
|
3802.90.10 |
- - Bauxit hoạt tính |
kg |
3802.90.10 |
- - Activated bauxite |
kg |
3802.90.20 |
- - Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt tính |
kg |
3802.90.20 |
- - Activated clays or activated earths |
kg |
3802.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
3802.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
3803.00.00 |
Dầu tall, đã hoặc chưa tinh chế |
kg/lít |
3803.00.00 |
Tall oil, whether or not refined |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
38.04 |
Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03 |
|
38.04 |
Residual lyes from the manufacture of wood pulp, whether or not concentrated, desugared or chemically treated, including lignin sulphonates, but excluding tall oil of heading 38.03 |
|
3804.00.10 |
- Dung dịch kiềm sulphit cô đặc |
kg |
3804.00.10 |
- Concentrated sulphite lye |
kg |
3804.00.20 |
- Chất kết dính calcium lignin sulphonates (Ca2LS) được dùng trong sản xuất gạch chịu lửa |
kg |
3804.00.20 |
- Calcium lignin sulphonates (Ca2LS) binder used for fire-brick production |
kg |
3804.00.90 |
- Loại khác |
kg |
3804.00.90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.05 |
Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit và para-cymene thô khác; dầu thông có chứa alpha-terpineol như thành phần chủ yếu |
|
38.05 |
Gum, wood or sulphate turpentine and other terpenic oils produced by the distillation or other treatment of coniferous woods; crude dipentene; sulphite turpentine and other crude para-cymene; pine oil containing alpha-terpineol as the main constituent |
|
3805.10.00 |
- Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate |
kg |
3805.10.00 |
- Gum, wood or sulphate turpentine oils |
kg |
3805.90.00 |
- Loại khác |
kg |
3805.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.06 |
Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại |
|
38.06 |
Rosin and resin acids, and derivatives thereof; rosin spirit and rosin oils; run gums |
|
3806.10.00 |
- Colophan và axit nhựa cây |
kg |
3806.10.00 |
- Rosin and resin acids |
kg |
3806.20.00 |
- Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan |
kg |
3806.20.00 |
- Salts of rosin, of resin acids or of derivatives of rosin or resin acids, other than salts of rosin adducts |
kg |
3806.30 |
- Gôm este: |
|
3806.30 |
- Ester gums: |
|
3806.30.10 |
- - Dạng khối |
kg |
3806.30.10 |
- - In blocks |
kg |
3806.30.90 |
- - Loại khác |
kg |
3806.30.90 |
- - Other |
kg |
3806.90 |
- Loại khác: |
|
3806.90 |
- Other: |
|
3806.90.10 |
- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối |
kg |
3806.90.10 |
- - Run gums in blocks |
kg |
3806.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
3806.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
3807.00.00 |
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axit nhựa cây hoặc các hắc ín thực vật |
kg |
3807.00.00 |
Wood tar; wood tar oils; wood creosote; wood naphtha; vegetable pitch; brewers' pitch and similar preparations based on rosin, resin acids or on vegetable pitch |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.08 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi) |
|
38.08 |
Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant-growth regulators, disinfectants and similar products, put up in forms or packings for retail sale or as preparations or articles (for example, sulphur-treated bands, wicks and candles, and fly-papers) |
|
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này: |
|
|
- Goods specified in Subheading Note 1 to this Chapter: |
|
3808.52 |
- - DDT (ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g: |
|
3808.52 |
- - DDT (ISO) (clofenotane (INN)), in packings of a net weight content not exceeding 300 g: |
|
3808.52.10 |
- - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt |
kg |
3808.52.10 |
- - - Wood preservatives, being preparations other than surface coatings, containing insecticides or fungicides |
kg |
3808.52.20 |
- - - Thuốc trừ nấm và thuốc trừ côn trùng dạng bình xịt |
kg |
3808.52.20 |
- - - Fungicides and insecticides in aerosol containers |
kg |
3808.52.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
3808.52.90 |
- - - Other |
kg/liter |
3808.59 |
- - Loại khác: |
|
3808.59 |
- - Other: |
|
|
- - - Thuốc trừ côn trùng: |
|
|
- - - Insecticides: |
|
3808.59.11 |
- - - - Dạng bình xịt |
kg/lít |
3808.59.11 |
- - - - In aerosol containers |
kg/liter |
3808.59.19 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
3808.59.19 |
- - - - Other |
kg/liter |
|
- - - Thuốc trừ nấm: |
|
|
- - - Fungicides: |
|
3808.59.21 |
- - - - Dạng bình xịt |
kg/lít |
3808.59.21 |
- - - - In aerosol containers |
kg/liter |
3808.59.29 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
3808.59.29 |
- - - - Other |
kg/liter |
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
|
|
- - - Herbicides: |
|
3808.59.31 |
- - - - Dạng bình xịt |
kg/lít |
3808.59.31 |
- - - - In aerosol containers |
kg/liter |
3808.59.39 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
3808.59.39 |
- - - - Other |
kg/liter |
3808.59.40 |
- - - Thuốc chống nảy mầm |
kg/lít |
3808.59.40 |
- - - Anti-sprouting products |
kg/liter |
3808.59.50 |
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
kg/lít |
3808.59.50 |
- - - Plant-growth regulators |
kg/liter |
3808.59.60 |
- - - Thuốc khử trùng (Disinfectants) |
kg/lít |
3808.59.60 |
- - - Disinfectants |
kg/liter |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
3808.59.91 |
- - - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm chứa chất trừ côn trùng hoặc trừ nấm, trừ chất phủ bề mặt |
kg/lít |
3808.59.91 |
- - - - Wood preservatives, being preparations other than surface coatings, containing insecticides or fungicides |
kg/liter |
3808.59.99 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
3808.59.99 |
- - - - Other |
kg/liter |
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này: |
|
|
- Goods specified in Subheading Note 2 to this Chapter: |
|
3808.61 |
- - Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g: |
|
3808.61 |
- - In packings of a net weight content not exceeding 300 g: |
|
3808.61.10 |
- - - Hương vòng chống muỗi |
kg |
3808.61.10 |
- - - Mosquito repellent coils |
kg |
3808.61.20 |
- - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN) |
kg |
3808.61.20 |
- - - Mosquito repellent mats |
kg |
3808.61.30 |
- - - Dạng bình xịt |
kg |
3808.61.30 |
- - - In aerosol cans |
kg |
3808.61.40 |
- - - Loại khác, dạng lỏng |
kg |
3808.61.40 |
- - - Other, in liquid form |
kg |
3808.61.50 |
- - - Loại khác, có chức năng khử mùi |
kg |
3808.61.50 |
- - - Other, having deodorising function |
kg |
3808.61.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3808.61.90 |
- - - Other |
kg |
3808.62 |
- - Đóng gói với khối lượng tịnh trên 300 g nhưng không quá 7,5 kg: |
|
3808.62 |
- - In packings of a net weight content exceeding 300 g but not exceeding 7.5 kg: |
|
3808.62.10 |
- - - Bột dùng làm hương vòng chống muỗi |
kg |
3808.62.10 |
- - - Powder for moulding into mosquito coils |
kg |
3808.62.20 |
- - - Hương vòng chống muỗi |
kg |
3808.62.20 |
- - - Mosquito repellent coils |
kg |
3808.62.30 |
- - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN) |
kg |
3808.62.30 |
- - - Mosquito repellent mats |
kg |
3808.62.40 |
- - - Dạng bình xịt |
kg |
3808.62.40 |
- - - In aerosol cans |
kg |
3808.62.50 |
- - - Loại khác, dạng lỏng |
kg |
3808.62.50 |
- - - Other, in liquid form |
kg |
3808.62.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3808.62.90 |
- - - Other |
kg |
3808.69 |
- - Loại khác: |
|
3808.69 |
- - Other: |
|
3808.69.10 |
- - - Bột dùng làm hương vòng chống muỗi |
kg |
3808.69.10 |
- - - Powder for moulding into mosquito coils |
kg |
3808.69.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3808.69.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
3808.91 |
- - Thuốc trừ côn trùng: |
|
3808.91 |
- - Insecticides: |
|
3808.91.10 |
- - - Các chế phẩm trung gian chứa 2-(methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
kg |
3808.91.10 |
- - - Intermediate preparations containing 2-(methylpropyl-phenol methylcarbamate) |
kg |
3808.91.20 |
- - - Loại khác, dạng bột dùng làm hương vòng chống muỗi |
kg |
3808.91.20 |
- - - Other, powder for moulding into mosquito coils |
kg |
3808.91.30 |
- - - Dạng bình xịt |
kg |
3808.91.30 |
- - - In aerosol containers |
kg |
3808.91.40 |
- - - Hương vòng chống muỗi |
kg |
3808.91.40 |
- - - Mosquito repellent coils |
kg |
3808.91.50 |
- - - Tấm thuốc diệt muỗi (SEN) |
kg |
3808.91.50 |
- - - Mosquito repellent mats |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
3808.91.91 |
- - - - Có chức năng khử mùi (SEN) |
kg |
3808.91.91 |
- - - - Having deodorising function |
kg |
3808.91.99 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
3808.91.99 |
- - - - Other |
kg/liter |
3808.92 |
- - Thuốc trừ nấm: |
|
3808.92 |
- - Fungicides: |
|
|
- - - Dạng bình xịt: |
|
|
- - - In aerosol containers: |
|
3808.92.11 |
- - - - Với hàm lượng validamycin không quá 3% tính theo khối lượng tịnh |
kg/lít |
3808.92.11 |
- - - - With a validamycin content not exceeding 3% by net weight |
kg/liter |
3808.92.19 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
3808.92.19 |
- - - - Other |
kg/liter |
3808.92.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
3808.92.90 |
- - - Other |
kg/liter |
3808.93 |
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng: |
|
3808.93 |
- - Herbicides, anti-sprouting products and plant-growth regulators: |
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ: |
|
|
- - - Herbicides: |
|
3808.93.11 |
- - - - Dạng bình xịt |
kg/lít |
3808.93.11 |
- - - - In aerosol containers |
kg/liter |
3808.93.19 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
3808.93.19 |
- - - - Other |
kg/liter |
3808.93.20 |
- - - Thuốc chống nảy mầm |
kg/lít |
3808.93.20 |
- - - Anti-sprouting products |
kg/liter |
3808.93.30 |
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng |
kg/lít |
3808.93.30 |
- - - Plant-growth regulators |
kg/liter |
3808.94 |
- - Thuốc khử trùng: |
|
3808.94 |
- - Disinfectants: |
|
3808.94.10 |
- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá và các chất kiềm |
kg |
3808.94.10 |
- - - Containing mixtures of coal tar acid and alkalis |
kg |
3808.94.20 |
- - - Loại khác, dạng bình xịt |
kg |
3808.94.20 |
- - - Other, in aerosol containers |
kg |
3808.94.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3808.94.90 |
- - - Other |
kg |
3808.99 |
- - Loại khác: |
|
3808.99 |
- - Other: |
|
3808.99.10 |
- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất diệt côn trùng hoặc trừ nấm |
kg |
3808.99.10 |
- - - Wood preservatives, containing insecticides or fungicides |
kg |
3808.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3808.99.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.09 |
Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
38.09 |
Finishing agents, dye carriers to accelerate the dyeing or fixing of dyestuffs and other products and preparations (for example, dressings and mordants), of a kind used in the textile, paper, leather or like industries, not elsewhere specified or included |
|
3809.10.00 |
- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột |
kg |
3809.10.00 |
- With a basis of amylaceous substances |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
3809.91 |
- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự: |
|
3809.91 |
- - Of a kind used in the textile or like industries: |
|
3809.91.10 |
- - - Tác nhân làm mềm (softening agents) |
kg |
3809.91.10 |
- - - Softening agents |
kg |
3809.91.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3809.91.90 |
- - - Other |
kg |
3809.92.00 |
- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
kg |
3809.92.00 |
- - Of a kind used in the paper or like industries |
kg |
3809.93.00 |
- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự |
kg |
3809.93.00 |
- - Of a kind used in the leather or like industries |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.10 |
Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn |
|
38.10 |
Pickling preparations for metal surfaces; fluxes and other auxiliary preparations for soldering, brazing or welding; soldering, brazing or welding powders and pastes consisting of metal and other materials; preparations of a kind used as cores or coatings for welding electrodes or rods |
|
3810.10.00 |
- Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện |
kg |
3810.10.00 |
- Pickling preparations for metal surfaces; soldering, brazing or welding powders and pastes consisting of metal and other materials |
kg |
3810.90.00 |
- Loại khác |
kg |
3810.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.11 |
Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng |
|
38.11 |
Anti-knock preparations, oxidation inhibitors, gum inhibitors, viscosity improvers, anti-corrosive preparations and other prepared additives, for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils |
|
|
- Chế phẩm chống kích nổ: |
|
|
- Anti-knock preparations: |
|
3811.11.00 |
- - Từ hợp chất chì |
kg |
3811.11.00 |
- - Based on lead compounds |
kg |
3811.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
3811.19.00 |
- - Other |
kg |
|
- Các phụ gia cho dầu bôi trơn: |
|
|
- Additives for lubricating oils: |
|
3811.21 |
- - Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum: |
|
3811.21 |
- - Containing petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals: |
|
3811.21.10 |
- - - Đã đóng gói để bán lẻ |
kg |
3811.21.10 |
- - - Put up for retail sale |
kg |
3811.21.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3811.21.90 |
- - - Other |
kg |
3811.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
3811.29.00 |
- - Other |
kg |
3811.90 |
- Loại khác: |
|
3811.90 |
- Other: |
|
3811.90.10 |
- - Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn |
kg |
3811.90.10 |
- - Rust preventatives or corrosion inhibitors |
kg |
3811.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
3811.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.12 |
Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic |
|
38.12 |
Prepared rubber accelerators; compound plasticisers for rubber or plastics, not elsewhere specified or included; anti-oxidising preparations and other compound stabilisers for rubber or plastics |
|
3812.10.00 |
- Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế |
kg |
3812.10.00 |
- Prepared rubber accelerators |
kg |
3812.20.00 |
- Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hoặc plastic |
kg |
3812.20.00 |
- Compound plasticisers for rubber or plastics |
kg |
|
- Các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic: |
|
|
- Anti-oxidising preparations and other compound stabilizers for rubber or plastics: |
|
3812.31.00 |
- - Hỗn hợp oligome của 2,2,4-trimethyl-1,2-dihydroquinoline (TMQ) |
kg |
3812.31.00 |
- - Mixtures of oligomers of 2,2,4-trimethyl-1,2-dihydroquinoline (TMQ) |
kg |
3812.39.00 |
- - Loại khác |
kg |
3812.39.00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
3813.00.00 |
Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp |
kg/lít |
3813.00.00 |
Preparations and charges for fire-extinguishers; charged fire-extinguishing grenades |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
3814.00.00 |
Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế |
kg/lít |
3814.00.00 |
Organic composite solvents and thinners, not elsewhere specified or included; prepared paint or varnish removers |
kg/liter |
38.15 |
Các chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
38.15 |
Reaction initiators, reaction accelerators and catalytic preparations, not elsewhere specified or included |
|
|
- Chất xúc tác có nền: |
|
|
- Supported catalysts: |
|
3815.11.00 |
- - Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính |
kg/lít |
3815.11.00 |
- - With nickel or nickel compounds as the active substance |
kg/liter |
3815.12.00 |
- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính |
kg/lít |
3815.12.00 |
- - With precious metal or precious metal compounds as the active substance |
kg/liter |
3815.19.00 |
- - Loại khác |
kg/lít |
3815.19.00 |
- - Other |
kg/liter |
3815.90.00 |
- Loại khác |
kg/lít |
3815.90.00 |
- Other |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
38.16 |
Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, kể cả hỗn hợp dolomite ramming, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01 |
|
38.16 |
Refractory cements, mortars, concretes and similar compositions, including dolomite ramming mix, other than products of heading 38.01 |
|
3816.00.10 |
- Xi măng chịu lửa |
kg |
3816.00.10 |
- Refractory cements |
kg |
3816.00.20 |
- Hỗn hợp dolomite ramming |
kg |
3816.00.20 |
- Dolomite ramming mix |
kg |
3816.00.90 |
- Loại khác |
kg |
3816.00.90 |
- Other |
kg |
3817.00.00 |
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02 |
kg |
3817.00.00 |
Mixed alkylbenzenes and mixed alkylnaphthalenes, other than those of heading 27.07 or 29.02 |
kg |
|
|
|
|
|
|
3818.00.00 |
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử |
kg |
3818.00.00 |
Chemical elements doped for use in electronics, in the form of discs, wafers or similar forms; chemical compounds doped for use in electronics |
kg |
|
|
|
|
|
|
3819.00.00 |
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum |
kg/lít |
3819.00.00 |
Hydraulic brake fluids and other prepared liquids for hydraulic transmission, not containing or containing less than 70% by weight of petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
3820.00.00 |
Chế phẩm chống đông và chất lỏng khử đóng băng đã điều chế |
kg |
3820.00.00 |
Anti-freezing preparations and prepared de-icing fluids |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.21 |
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật |
|
38.21 |
Prepared culture media for the development or maintenance of micro-organisms (including viruses and the like) or of plant, human or animal cells |
|
3821.00.10 |
- Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật |
kg |
3821.00.10 |
- Prepared culture media for the development of micro-organisms |
kg |
3821.00.90 |
- Loại khác |
kg |
3821.00.90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.22 |
Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ, trừ loại thuộc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) |
|
38.22 |
Diagnostic or laboratory reagents on a backing, prepared diagnostic or laboratory reagents whether or not on a backing, whether or not put up in the form of kits, other than those of heading 30.06; certified reference materials |
|
|
- Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ: |
|
|
- Diagnostic or laboratory reagents on a backing, prepared diagnostic or laboratory reagents whether or not on a backing, whether or not put up in the form of kits: |
|
3822.11.00 |
- - Cho bệnh sốt rét |
kg |
3822.11.00 |
- - For malaria |
kg |
3822.12.00 |
- - Cho Zika và các bệnh khác truyền qua muỗi thuộc chi Aedes |
kg |
3822.12.00 |
- - For Zika and other diseases transmitted by mosquitoes of the genus Aedes |
kg |
3822.13.00 |
- - Để thử nhóm máu |
kg |
3822.13.00 |
- - For blood-grouping |
kg |
3822.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
3822.19.00 |
- - Other |
kg |
3822.90 |
- Loại khác: |
|
3822.90 |
- Other: |
|
3822.90.10 |
- - Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi hấp khử trùng (SEN) |
kg |
3822.90.10 |
- - Sterilisation indicator strips and tapes |
kg |
3822.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
3822.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.23 |
Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp |
|
38.23 |
Industrial monocarboxylic fatty acids; acid oils from refining; industrial fatty alcohols |
|
|
- Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc: |
|
|
- Industrial monocarboxylic fatty acids; acid oils from refining: |
|
3823.11.00 |
- - Axit stearic |
kg |
3823.11.00 |
- - Stearic acid |
kg |
3823.12.00 |
- - Axit oleic |
kg |
3823.12.00 |
- - Oleic acid |
kg |
3823.13.00 |
- - Axit béo dầu tall |
kg |
3823.13.00 |
- - Tall oil fatty acids |
kg |
3823.19 |
- - Loại khác: |
|
3823.19 |
- - Other: |
|
|
- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc: |
|
|
- - - Acid oils from refining: |
|
3823.19.11 |
- - - - Dầu axit dừa (SEN) |
kg |
3823.19.11 |
- - - - Coconut acid oil |
kg |
3823.19.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg |
3823.19.19 |
- - - - Other |
kg |
3823.19.20 |
- - - Axit béo chưng cất từ cọ (SEN) |
kg |
3823.19.20 |
- - - Palm fatty acid distillate |
kg |
3823.19.30 |
- - - Axit béo chưng cất từ nhân hạt cọ (SEN) |
kg |
3823.19.30 |
- - - Palm kernel fatty acid distillate |
kg |
3823.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3823.19.90 |
- - - Other |
kg |
3823.70 |
- Cồn béo công nghiệp: |
|
3823.70 |
- Industrial fatty alcohols: |
|
3823.70.10 |
- - Dạng sáp |
kg |
3823.70.10 |
- - In the form of wax |
kg |
3823.70.90 |
- - Loại khác |
kg |
3823.70.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.24 |
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
38.24 |
Prepared binders for foundry moulds or cores; chemical products and preparations of the chemical or allied industries (including those consisting of mixtures of natural products), not elsewhere specified or included |
|
3824.10.00 |
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc |
kg |
3824.10.00 |
- Prepared binders for foundry moulds or cores |
kg |
3824.30.00 |
- Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại |
kg |
3824.30.00 |
- Non-agglomerated metal carbides mixed together or with metallic binders |
kg |
3824.40.00 |
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
kg |
3824.40.00 |
- Prepared additives for cements, mortars or concretes |
kg |
3824.50.00 |
- Vữa và bê tông không chịu lửa |
kg |
3824.50.00 |
- Non-refractory mortars and concretes |
kg |
3824.60.00 |
- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 |
kg |
3824.60.00 |
- Sorbitol other than that of subheading 2905.44 |
kg |
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này: |
|
|
- Goods specified in Subheading Note 3 to this Chapter: |
|
3824.81.00 |
- - Chứa oxirane (ethylene oxide) |
kg/lít |
3824.81.00 |
- - Containing oxirane (ethylene oxide) |
kg/liter |
3824.82.00 |
- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) |
kg |
3824.82.00 |
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) |
kg |
3824.83.00 |
- - Chứa tris(2,3-dibromopropyl) phosphate |
kg |
3824.83.00 |
- - Containing tris(2,3-dibromopropyl) phosphate |
kg |
3824.84.00 |
- - Chứa aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)) |
kg |
3824.84.00 |
- - Containing aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO) or mirex (ISO)) |
kg |
3824.85.00 |
- - Chứa 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) |
kg |
3824.85.00 |
- - Containing 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN) |
kg |
3824.86.00 |
- - Chứa pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO) |
kg |
3824.86.00 |
- - Containing pentachlorobenzene (ISO) or hexachlorobenzene (ISO) |
kg |
3824.87.00 |
- - Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride |
kg |
3824.87.00 |
- - Containing perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, or perfluorooctane sulphonyl fluoride |
kg |
3824.88.00 |
- - Chứa tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers |
kg |
3824.88.00 |
- - Containing tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers |
kg |
3824.89.00 |
- - Chứa các paraffin đã clo hóa mạch ngắn |
kg |
3824.89.00 |
- - Containing short-chain chlorinated paraffins |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
3824.91.00 |
- - Hỗn hợp và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate và bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate |
kg |
3824.91.00 |
- - Mixtures and preparations consisting mainly of (5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl methylphosphonate and bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl] methylphosphonate |
kg |
3824.92.00 |
- - Các este polyglycol của axit methylphosphonic |
kg |
3824.92.00 |
- - Polyglycol esters of methylphosphonic acid |
kg |
3824.99 |
- - Loại khác: |
|
3824.99 |
- - Other: |
|
3824.99.10 |
- - - Các chất tẩy mực, chất sửa giấy nến (stencil correctors), chất lỏng dùng để xóa và các băng để xóa khác (trừ những hàng hóa thuộc nhóm 96.12), đã đóng gói để bán lẻ |
kg/chiếc |
3824.99.10 |
- - - Ink removers, stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale |
kg/unit |
3824.99.30 |
- - - Bột nhão để sao in với thành phần cơ bản là gelatin, ở dạng rời hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi trên giấy hoặc trên vật liệu dệt) |
kg/chiếc |
3824.99.30 |
- - - Copying pastes with a basis of gelatin, whether presented in bulk or ready for use (for example, on a paper or textile backing) |
kg/unit |
3824.99.40 |
- - - Hỗn hợp dung môi vô cơ (SEN) |
kg/lít |
3824.99.40 |
- - - Composite inorganic solvents |
kg/liter |
3824.99.50 |
- - - Dầu acetone (SEN) |
kg/lít |
3824.99.50 |
- - - Acetone oil |
kg/liter |
3824.99.60 |
- - - Các chế phẩm hóa chất có chứa bột ngọt (monosodium glutamate) |
kg |
3824.99.60 |
- - - Chemical preparations containing monosodium glutamate (MSG) |
kg |
3824.99.70 |
- - - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng trong chế biến thực phẩm |
kg |
3824.99.70 |
- - - Other chemical preparations, of a kind used in the manufacture of foodstuff |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
3824.99.91 |
- - - - Naphthenic axit, muối không tan trong nước của chúng và este của chúng |
kg |
3824.99.91 |
- - - - Naphthenic acids, their water insoluble salts and their esters |
kg |
3824.99.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
3824.99.99 |
- - - - Other |
kg |
38.25 |
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này |
|
38.25 |
Residual products of the chemical or allied industries, not elsewhere specified or included; municipal waste; sewage sludge; other wastes specified in Note 6 to this Chapter |
|
3825.10.00 |
- Rác thải đô thị |
kg |
3825.10.00 |
- Municipal waste |
kg |
3825.20.00 |
- Bùn cặn của nước thải |
kg |
3825.20.00 |
- Sewage sludge |
kg |
3825.30 |
- Rác thải bệnh viện: |
|
3825.30 |
- Clinical waste: |
|
3825.30.10 |
- - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu và các loại tương tự |
kg |
3825.30.10 |
- - Syringes, needles, cannulae and the like |
kg |
3825.30.90 |
- - Loại khác |
kg |
3825.30.90 |
- - Other |
kg |
|
- Dung môi hữu cơ thải: |
|
|
- Waste organic solvents: |
|
3825.41.00 |
- - Đã halogen hóa |
kg |
3825.41.00 |
- - Halogenated |
kg |
3825.49.00 |
- - Loại khác |
kg |
3825.49.00 |
- - Other |
kg |
3825.50.00 |
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông |
kg |
3825.50.00 |
- Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti-freeze fluids |
kg |
|
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan: |
|
|
- Other wastes from chemical or allied industries: |
|
3825.61.00 |
- - Chủ yếu chứa các hợp chất hữu cơ |
kg |
3825.61.00 |
- - Mainly containing organic constituents |
kg |
3825.69.00 |
- - Loại khác |
kg |
3825.69.00 |
- - Other |
kg |
3825.90.00 |
- Loại khác |
kg |
3825.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
38.26 |
Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
|
38.26 |
Biodiesel and mixtures thereof, not containing or containing less than 70% by weight of petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals |
|
|
- Diesel sinh học, không chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ: |
|
|
- Biodiesel, not containing petroleum oil: |
|
3826.00.10 |
- - Este metyl từ dừa (CME) (SEN) |
kg/lít |
3826.00.10 |
- - Coconut methyl ester (CME) |
kg/liter |
|
- - Este metyl từ cọ (kể cả methyl este từ hạt cọ): |
|
|
- - Palm methyl ester (including palm kernel methyl ester): |
|
3826.00.21 |
- - - Có hàm lượng este metyl từ 96,5% trở lên nhưng không quá 98% (SEN) |
kg/lít |
3826.00.21 |
- - - With methyl ester content 96.5% or more but not exceeding 98% |
kg/liter |
3826.00.22 |
- - - Có hàm lượng este metyl trên 98% (SEN) |
kg/lít |
3826.00.22 |
- - - With methyl ester content exceeding 98% |
kg/liter |
3826.00.29 |
- - - Loại khác (SEN) |
kg/lít |
3826.00.29 |
- - - Other |
kg/liter |
3826.00.30 |
- - Loại khác |
kg/lít |
3826.00.30 |
- - Other |
kg/liter |
3826.00.90 |
- Loại khác |
kg/lít |
3826.00.90 |
- Other |
kg/liter |
38.27 |
Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hóa của metan, etan hoặc propan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
38.27 |
Mixtures containing halogenated derivatives of methane, ethane or propane, not elsewhere specified or included |
|
|
- Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs); chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs); chứa carbon tetrachloride; chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform): |
|
|
- Containing chlorofluorocarbons (CFCs), whether or not containing hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs); containing hydrobromofluorocarbons (HBFCs); containing carbon tetrachloride; containing 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform): |
|
3827.11 |
- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs): |
|
3827.11 |
- - Containing chlorofluorocarbons (CFCs), whether or not containing hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs): |
|
3827.11.10 |
- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (SEN) |
kg |
3827.11.10 |
- - - Transformer and circuit breaker oils, containing by weight less than 70% of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals |
kg |
3827.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3827.11.90 |
- - - Other |
kg |
3827.12.00 |
- - Chứa hydrobromofluorocarbons (HBFCs) |
kg |
3827.12.00 |
- - Containing hydrobromofluorocarbons (HBFCs) |
kg |
3827.13.00 |
- - Chứa carbon tetrachloride |
kg |
3827.13.00 |
- - Containing carbon tetrachloride |
kg |
3827.14.00 |
- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) |
kg |
3827.14.00 |
- - Containing 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform) |
kg |
3827.20.00 |
- Chứa bromochlorodifluoromethane (Halon-1211), bromotrifluoromethane (Halon-1301) hoặc dibromotetrafluoroethanes (Halon-2402) |
kg |
3827.20.00 |
- Containing bromochlorodifluoromethane (Halon-1211), bromotrifluoromethane (Halon-1301) or dibromotetrafluoroethanes (Halon-2402) |
kg |
|
- Chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs): |
|
|
- Containing hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), whether or not containing perfluorocarbons (PFCs) or hydrofluorocarbons (HFCs), but not containing chlorofluorocarbons (CFCs): |
|
3827.31.00 |
- - Chứa các chất của các phân nhóm từ 2903.41 đến 2903.48 |
kg |
3827.31.00 |
- - Containing substances of subheadings 2903.41 to 2903.48 |
kg |
3827.32.00 |
- - Loại khác, chứa các chất của các phân nhóm từ 2903.71 đến 2903.75 |
kg |
3827.32.00 |
- - Other, containing substances of subheadings 2903.71 to 2903.75 |
kg |
3827.39 |
- - Loại khác: |
|
3827.39 |
- - Other: |
|
3827.39.10 |
- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (SEN) |
kg |
3827.39.10 |
- - - Transformer and circuit breaker oils, containing by weight less than 70% of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals |
kg |
3827.39.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3827.39.90 |
- - - Other |
kg |
3827.40.00 |
- Chứa methyl bromide (bromomethane) hoặc bromochloromethane |
kg |
3827.40.00 |
- Containing methyl bromide (bromomethane) or bromochloromethane |
kg |
|
- Chứa trifluoromethane (HFC-23) hoặc perfluorocarbons (PFCs) nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs): |
|
|
- Containing trifluoromethane (HFC-23) or perfluorocarbons (PFCs) but not containing chlorofluorocarbons (CFCs) or hydrochlorofluorocarbons (HCFCs): |
|
3827.51.00 |
- - Chứa trifluoromethane (HFC-23) |
kg |
3827.51.00 |
- - Containing trifluoromethane (HFC-23) |
kg |
3827.59.00 |
- - Loại khác |
kg |
3827.59.00 |
- - Other |
kg |
|
- Chứa các hydrofluorocarbons (HFCs) khác nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs): |
|
|
- Containing other hydrofluorocarbons (HFCs) but not containing chlorofluorocarbons (CFCs) or hydrochlorofluorocarbons (HCFCs): |
|
3827.61 |
- - Chứa từ 15% trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a): |
|
3827.61 |
- - Containing 15% or more by mass of 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a): |
|
3827.61.10 |
- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125, HFC-143a và HFC-134a (HFC-404a) |
kg |
3827.61.10 |
- - - Containing mixture of HFC-125, HFC-143a and HFC-134a (HFC-404a) |
kg |
3827.61.20 |
- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125 và HFC-143a (HFC-507a) |
kg |
3827.61.20 |
- - - Containing mixture of HFC-125 and HFC-143a (HFC-507a) |
kg |
3827.61.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3827.61.90 |
- - - Other |
kg |
3827.62.00 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại phân nhóm trên, chứa từ 55% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs) |
kg |
3827.62.00 |
- - Other, not included in the subheading above, containing 55% or more by mass of pentafluoroethane (HFC-125) but not containing unsaturated fluorinated derivatives of acyclic hydrocarbons (HFOs) |
kg |
3827.63 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 40% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125): |
|
3827.63 |
- - Other, not included in the subheadings above, containing 40% or more by mass of pentafluoroethane (HFC-125): |
|
3827.63.10 |
- - - Chứa hỗn hợp của HFC-32 và HFC-125 (HFC-410a) |
kg |
3827.63.10 |
- - - Containing mixture of HFC-32 and HFC-125 (HFC-410a) |
kg |
3827.63.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3827.63.90 |
- - - Other |
kg |
3827.64.00 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 30% trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1,2-tetrafluoroethane (HFC-134a) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocarbons mạch hở (HFOs) |
kg |
3827.64.00 |
- - Other, not included in the subheadings above, containing 30% or more by mass of 1,1,1,2-tetrafluoroethane (HFC-134a) but not containing unsaturated fluorinated derivatives of acyclic hydrocarbons (HFOs) |
kg |
3827.65.00 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 20% trở lên tính theo khối lượng là difluoromethane (HFC-32) và từ 20% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125) |
kg |
3827.65.00 |
- - Other, not included in the subheadings above, containing 20% or more by mass of difluoromethane (HFC-32) and 20% or more by mass of pentafluoroethane (HFC-125) |
kg |
3827.68.00 |
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa các chất thuộc các phân nhóm từ 2903.41 đến 2903.48 |
kg |
3827.68.00 |
- - Other, not included in the subheadings above, containing substances of subheadings 2903.41 to 2903.48 |
kg |
3827.69.00 |
- - Loại khác |
kg |
3827.69.00 |
- - Other |
kg |
3827.90.00 |
- Loại khác |
kg |
3827.90.00 |
- Other |
kg |
(1): Tham khảo TCVN 8890:2017 |
|
|
|
|
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |