Mã hàng - Mô tả hàng hóa
PHẦN I ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chương 1 Động vật sống
Chương 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
Chương 4 Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 5 Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
PHẦN II CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chương 6 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
Chương 8 Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
Chương 10 Ngũ cốc
Chương 11 Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
Chương 12 Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
Chương 14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
PHẦN III CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
Chương 15 Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
PHẦN IV THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI
Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc từ côn trùng
Chương 17 Đường và các loại kẹo đường
Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
Chương 19 Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
Chương 20 Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây
Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác
Chương 22 Đồ uống, rượu và giấm
Chương 23 Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
Chương 24 Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người
PHẦN V KHOÁNG SẢN
Chương 25 Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
Chương 26 Quặng, xỉ và tro
Chương 27 Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
PHẦN VI SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 28 Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
Chương 29 Hóa chất hữu cơ
Chương 30 Dược Phẩm
Chương 31 Phân bón
Chương 32 Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Chương 33 Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, "sáp dùng trong nha khoa" và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
Chương 35 Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym
Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
Chương 38 Các sản phẩm hóa chất khác
PHẦN VII PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic
Chương 40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su
PHẦN VIII DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; YÊN CƯƠNG VÀ BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG; HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ RUỘT CON TẰM)
Chương 41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc
Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)
Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
PHẦN IX GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
Chương 45 Lie và các sản phẩm bằng lie
Chương 46 Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
PHẦN X BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chương 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
Chương 48 Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
Chương 49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
PHẦN XI NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
Chương 50 Tơ tằm
Chương 51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
Chương 52 Bông
Chương 53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
Chương 54 Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
Chương 55 Xơ sợi staple nhân tạo
Chương 56 Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
Chương 58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt tạo búi; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
Chương 59 Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
Chương 60 Các loại hàng dệt kim hoặc móc
Chương 61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
Chương 62 Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
Chương 63 Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
PHẦN XII GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI, GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 65 Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
Chương 66 Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 67 Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
PHẦN XIII SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM, SỨ (CERAMIC); THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH
Chương 68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
Chương 69 Đồ gốm, sứ
Chương 70 Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
PHẦN XIV NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
Chương 71 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
PHẦN XV KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72 Sắt và thép
Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chương 74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng
Chương 75 Niken và các sản phẩm bằng niken
Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
Chương 77 (Dự phòng cho việc phân loại tiếp theo trong tương lai của Hệ thống hài hòa)
Chương 78 Chì và các sản phẩm bằng chì
Chương 79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
Chương 80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
Chương 81 Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
Chương 82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
Chương 83 Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
PHẦN XVI MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
PHẦN XVII XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
Chương 86 Đầu máy, các phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện và các bộ phận của chúng; các bộ phận cố định và ghép nối đường ray đường sắt hoặc tàu điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
Chương 87 Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 88 Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
Chương 89 Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi
PHẦN XVIII DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ THỜI GIAN VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Chương 90 Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 91 Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng
Chương 92 Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
PHẦN XIX VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Chương 93 Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
PHẦN XX CÁC MẶT HÀNG KHÁC
Chương 94 Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
Chương 95 Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 96 Các mặt hàng khác
PHẦN XXI CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ
Chương 97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

Chương 84: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).

Chương 84

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

Chapter 84

Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof

Chú giải

1. Chương này không bao gồm:

(a) Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của Chương 68;

(b) Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ, bơm) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (Chương 69);

(c) Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thủy tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20);

(d) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (từ Chương 74 đến Chương 76 hoặc từ Chương 78 đến Chương 81);

(e) Máy hút bụi thuộc nhóm 85.08;

(f) Thiết bị cơ điện gia dụng thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25;

(g) Bộ tản nhiệt cho các hàng hóa của Phần XVII; hoặc

(h) Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không có động cơ (nhóm 96.03).

2. Theo nội dung của Chú giải 3 Phần XVI và Chú giải 11 của Chương này, máy móc hoặc thiết bị thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24, hoặc nhóm 84.86 và đồng thời thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.25 đến 84.80 thì được phân loại vào một nhóm thích hợp trong số các nhóm từ 84.01 đến 84.24 hoặc 84.86, mà không được phân loại vào một trong các nhóm 84.25 đến 84.80.

(A) Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm:

(i) Máy ươm hạt giống, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở (nhóm 84.36);

(ii) Máy làm ẩm hạt (nhóm 84.37);

(iii) Máy khuếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38);

(iv) Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc

(v) Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy móc, thiết bị, được thiết kế để hoạt động bằng cơ khí, trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung.

(B) Nhóm 84.22 không bao gồm:

(i) Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc

(ii) Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72.

(C) Nhóm 84.24 không bao gồm:

(i) Máy in phun mực (nhóm 84.43); hoặc

(ii) Máy cắt bằng tia nước (nhóm 84.56).

3. Máy công cụ để gia công loại vật liệu nào đó mà nó đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 và đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 được phân loại trong nhóm 84.56.

4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác gia công khác nhau:

(a) bằng cách thay đổi công cụ công tác tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công),

(b) bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc tuần tự các đầu gia công tổ hợp khác nhau để tác động lên một vật gia công ở vị trí cố định (máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công)), hoặc

(c) bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy gia công chuyển dịch đa vị trí).

5. Theo mục đích của nhóm 84.62, một "dây chuyền xẻ cuộn" dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn, một máy xẻ và máy quấn cuộn. Một “dây chuyền cắt xén thành đoạn” dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý bao gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn và một máy cắt xén.

6. (A) Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm "máy xử lý dữ liệu tự động" là máy có khả năng:

(i) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình;

(ii) Lập chương trình tùy theo yêu cầu của người sử dụng;

(iii) Thực hiện các phép tính số học tùy theo yêu cầu của người sử dụng; và

(iv) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi quy trình thực hiện, bằng các quyết định lôgíc trong quá trình chạy chương trình, mà không có sự can thiệp của con người.

(B) Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm một số lượng biến thiên các khối chức năng riêng biệt.

(C) Theo đoạn (D) và (E) dưới đây, khối chức năng được xem như là bộ phận của một hệ thống xử lý dữ liệu tự động nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện sau:

(i) Là loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động;

(ii) Có khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hoặc nhiều khối chức năng khác; và

(iii) Có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu theo định dạng (mã hoặc tín hiệu) mà hệ thống có thể sử dụng được.

Những khối chức năng riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71.

Tuy nhiên, bàn phím, thiết bị nhập tọa độ X-Y và bộ (ổ) lưu trữ dạng đĩa đáp ứng các điều kiện của đoạn (C) (ii) và (C) (iii) ở trên, trong mọi trường hợp đều được phân loại như khối chức năng của nhóm 84.71.

(D) Nhóm 84.71 không bao gồm các hàng hóa sau đây khi nó được trình bày riêng rẽ, ngay cả khi nó đáp ứng tất cả các điều kiện trong Chú giải 6 (C) nêu trên:

(i) Máy in, máy photocopy, máy fax, có hoặc không liên hợp;

(ii) Thiết bị truyền dẫn hoặc nhận âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị để giao tiếp trong mạng có dây hoặc không dây (như mạng nội bộ hoặc diện rộng);

(iii) Loa và micro;

(iv) Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh;

(v) Màn hình và máy chiếu, không kết hợp thiết bị thu truyền hình.

(E) Các máy kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động và thực hiện một chức năng riêng biệt không phải là chức năng xử lý dữ liệu được phân loại vào nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc, nếu không, sẽ được phân loại vào các nhóm còn lại.

7. Không kể những đề cập khác, nhóm 84.82 áp dụng cho các bi thép đã đánh bóng, có dung sai lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05 mm, theo mức dung sai nhỏ hơn.

Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26.

8. Theo yêu cầu của phân loại, máy móc sử dụng cho hai mục đích trở lên được phân loại theo mục đích sử dụng chính và mục đích này được coi như mục đích sử dụng duy nhất.

Theo Chú giải 2 của Chương này và Chú giải 3 của Phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu, nếu nội dung nhóm không có yêu cầu khác, thì được phân loại vào nhóm 84.79.

Nhóm 84.79 cũng bao gồm các máy để làm thừng hoặc cáp (ví dụ, máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu kết hợp.

9. Theo nội dung của nhóm 84.70, khái niệm “loại bỏ túi” chỉ áp dụng cho máy móc có kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm.

10. Theo mục đích của nhóm 84.85, khái niệm “công nghệ sản xuất bồi đắp” (còn được gọi là công nghệ in 3D) có nghĩa là sự hình thành các vật thể hữu hình, dựa trên mô hình kỹ thuật số, bằng cách đắp chồng và tạo lớp liên tiếp, và hợp nhất (consolidation) và đóng rắn (solidification), từ vật liệu (ví dụ, kim loại, nhựa hoặc gốm).

Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, các máy đáp ứng mô tả của nhóm 84.85 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.

11. (A) Chú giải 9 (a) và 9 (b) Chương 85 cũng áp dụng đối với khái niệm “thiết bị bán dẫn” và “mạch điện tử tích hợp”, như đã được sử dụng trong Chú giải này và trong nhóm 84.86. Tuy nhiên, theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “thiết bị bán dẫn” cũng bao gồm các thiết bị bán dẫn nhạy sáng (cảm quang) và đi-ốt phát quang (LED).

(B) Theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “sản xuất màn hình dẹt” bao gồm chế tạo các lớp nền (các lớp cơ bản cấu thành) của tấm dẹt màn hình. Nó không bao gồm công đoạn gia công, sản xuất kính hoặc lắp ráp các tấm mạch in hoặc các bộ phận điện tử khác vào tấm dẹt màn hình. Khái niệm “màn hình dẹt” không áp dụng cho loại sử dụng công nghệ ống đèn hình ca-tốt.

(C) Nhóm 84.86 cũng bao gồm những máy móc và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để:

(i) sản xuất hoặc sửa chữa màn (khuôn in) và lưới quang;

(ii) lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp;

(iii) bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và màn hình dẹt.

(D) Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, máy móc và thiết bị đáp ứng mô tả của nhóm 84.86 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục.

Chú giải phân nhóm

1. Theo mục đích của phân nhóm 8465.20, khái niệm "trung tâm gia công" chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự, có thể thực hiện các kiểu hoạt động nguyên công khác nhau bằng việc thay đổi dao cụ tự động từ hộp/khay đựng hoặc loại tương tự theo đúng chương trình gia công.

2. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm “hệ thống” nghĩa là các máy xử lý dữ liệu tự động mà các khối chức năng của nó đáp ứng các điều kiện nêu tại Chú giải 6 (C) Chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ, bàn phím hoặc bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ, một bộ hiển thị hoặc máy in).

3. Theo mục đích của phân nhóm 8481.20, khái niệm "van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc truyền động khí nén" là van chuyên dụng truyền động "thủy lực/khí nén" (1) trong hệ thủy lực hoặc khí nén mà từ đó nguồn năng lượng được cung cấp dưới dạng chất lưu nén (chất lỏng hoặc khí). Các van này có thể là loại bất kỳ (ví dụ, van giảm áp, van kiểm tra). Phân nhóm 8481.20 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 84.81.

4. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa có đường kính đồng nhất của các bi đũa không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu bi đũa có thể được tiện tròn.

Notes

1. This Chapter does not cover:

(a) Millstones, grindstones or other articles of Chapter 68;

(b) Machinery or appliances (for example, pumps) of ceramic material and ceramic parts of machinery or appliances of any material (Chapter 69);

(c) Laboratory glassware (heading 70.17); machinery, appliances or other articles for technical uses or parts thereof, of glass (heading 70.19 or 70.20);

(d) Articles of heading 73.21 or 73.22 or similar articles of other base metals (Chapters 74 to 76 or 78 to 81);

(e) Vacuum cleaners of heading 85.08;

(f) Electro-mechanical domestic appliances of heading 85.09; digital cameras of heading 85.25;

(g) Radiators for the articles of Section XVII; or

(h) Hand-operated mechanical floor sweepers, not motorised (heading 96.03).

2. Subject to the operation of Note 3 to Section XVI and subject to Note 11 to this Chapter, a machine or appliance which answers to a description in one or more of the headings 84.01 to 84.24, or heading 84.86 and at the same time to a description in one or more of the headings 84.25 to 84.80 is to be classified under the appropriate heading of the former group or under heading 84.86, as the case may be, and not the latter group.

(A) Heading 84.19 does not, however, cover:

(i) Germination plant, incubators or brooders (heading 84.36);

(ii) Grain dampening machines (heading 84.37);

(iii) Diffusing apparatus for sugar juice extraction (heading 84.38);

(iv) Machinery for the heat-treatment of textile yarns, fabrics or made up textile articles (heading 84.51); or

(v) Machinery, plant or laboratory equipment, designed for a mechanical operation, in which a change of temperature, even if necessary, is subsidiary.

(B) Heading 84.22 does not cover:

(i) Sewing machines for closing bags or similar containers (heading 84.52); or

(ii) Office machinery of heading 84.72.

(C) Heading 84.24 does not cover:

(i) Ink-jet printing machines (heading 84.43); or

(ii) Water-jet cutting machines (heading 84.56).

3. A machine-tool for working any material which answers to a description in heading 84.56 and at the same time to a description in heading 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 or 84.65 is to be classified in heading 84.56.

4. Heading 84.57 applies only to machine-tools for working metal, other than lathes (including turning centres), which can carry out different types of machining operations either:

(a) by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme (machining centres),

(b) by the automatic use, simultaneously or sequentially, of different unit heads working on a fixed position workpiece (unit construction machines, single station), or

(c) by the automatic transfer of the workpiece to different unit heads (multi-station transfer machines).

5. For the purposes of heading 84.62, a “slitting line” for flat products is a processing line composed of an uncoiler, a coil flattener, a slitter and a recoiler. A “cut-to-length line” for flat products is a processing line composed of an uncoiler, a coil flattener, and a shear.

6. (A) For the purposes of heading 84.71, the expression “automatic data processing machines” means machines capable of:

(i) Storing the processing program or programs and at least the data immediately necessary for the execution of the program;

(ii) Being freely programmed in accordance with the requirements of the user;

(iii) Performing arithmetical computations specified by the user; and

(iv) Executing, without human intervention, a processing program which requires them to modify their execution, by logical decision during the processing run.

(B) Automatic data processing machines may be in the form of systems consisting of a variable number of separate units.

(C) Subject to paragraphs (D) and (E) below, a unit is to be regarded as being part of an automatic data processing system if it meets all of the following conditions:

(i) It is of a kind solely or principally used in an automatic data processing system;

(ii) It is connectable to the central processing unit either directly or through one or more other units; and

(iii) It is able to accept or deliver data in a form (codes or signals) which can be used by the system.

Separately presented units of an automatic data processing machine are to be classified in heading 84.71.

However, keyboards, X-Y co-ordinate input devices and disk storage units which satisfy the conditions of paragraphs (C) (ii) and (C) (iii) above, are in all cases to be classified as units of heading 84.71.

(D) Heading 84.71 does not cover the following when presented separately, even if they meet all of the conditions set forth in Note 6 (C) above:

(i) Printers, copying machines, facsimile machines, whether or not combined;

(ii) Apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless network (such as a local or wide area network);

(iii) Loudspeakers and microphones;

(iv) Television cameras, digital cameras and video camera recorders;

(v) Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus.

(E) Machines incorporating or working in conjunction with an automatic data processing machine and performing a specific function other than data processing are to be classified in the headings appropriate to their respective functions or, failing that, in residual headings.

7. Heading 84.82 applies, inter alia, to polished steel balls, the maximum and minimum diameters of which do not differ from the nominal diameter by more than 1% or by more than 0.05 mm, whichever is less.

Other steel balls are to be classified in heading 73.26.

8. A machine which is used for more than one purpose is, for the purposes of classification, to be treated as if its principal purpose were its sole purpose.

Subject to Note 2 to this Chapter and Note 3 to Section XVI, a machine the principal purpose of which is not described in any heading or for which no one purpose is the principal purpose is, unless the context otherwise requires, to be classified in heading 84.79.

Heading 84.79 also covers machines for making rope or cable (for example, stranding, twisting or cabling machines) from metal wire, textile yarn or any other material or from a combination of such materials.

9. For the purposes of heading 84.70, the term “pocket-size” applies only to machines the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm.

10. For the purposes of heading 84.85, the expression “additive manufacturing” (also referred to as 3D printing) means the formation of physical objects, based on a digital model, by the successive addition and layering, and consolidation and solidification, of material (for example, metal, plastics or ceramics).

Subject to Note 1 to Section XVI and Note 1 to Chapter 84, machines answering to the description in heading 84.85 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.

11. (A) Notes 12 (a) and 12 (b) to Chapter 85 also apply with respect to the expressions “semiconductor devices” and “electronic integrated circuits”, respectively, as used in this Note and in heading 84.86. However, for the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “semiconductor devices” also covers photosensitive semiconductor devices and light-emitting diodes (LED).

(B) For the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “manufacture of flat panel displays” covers the fabrication of substrates into a flat panel. It does not cover the manufacture of glass or the assembly of printed circuits boards or other electronic components onto the flat panel. The expression “flat panel display” does not cover cathode-ray tube technology.

(C) Heading 84.86 also includes machines and apparatus solely or principally of a kind used for:

(i) the manufacture or repair of masks and reticles;

(ii) assembling semiconductor devices or electronic integrated circuits;

(iii) lifting, handling, loading or unloading of boules, wafers, semiconductor devices, electronic integrated circuits and flat panel displays.

(D) Subject to Note 1 to Section XVI and Note 1 to Chapter 84, machines and apparatus answering to the description in heading 84.86 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature.

Subheading Notes

1. For the purposes of subheading 8465.20, the term “machining centres” applies only to machine-tools for working wood, cork, bone, hard rubber, hard plastics or similar hard materials, which can carry out different types of machining operations by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme.

2. For the purposes of subheading 8471.49, the term “systems” means automatic data processing machines whose units satisfy the conditions laid down in Note 6 (C) to Chapter 84 and which comprise at least a central processing unit, one input unit (for example, a keyboard or a scanner), and one output unit (for example, a visual display unit or a printer).

3. For the purposes of subheading 8481.20, the expression “valves for oleohydraulic or pneumatic transmissions” means valves which are used specifically in the transmission of “fluid power” in a hydraulic or pneumatic system, where the energy source is supplied in the form of pressurised fluids (liquid or gas). These valves may be of any type (for example, pressure-reducing type, check type). Subheading 8481.20 takes precedence over all other subheadings of heading 84.81.

4. Subheading 8482.40 applies only to bearings with cylindrical rollers of a uniform diameter not exceeding 5 mm and having a length which is at least three times the diameter. The ends of the rollers may be rounded.

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit of quantity

84.01

Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị

 

84.01

Nuclear reactors; fuel elements (cartridges), non-irradiated, for nuclear reactors; machinery and apparatus for isotopic separation

 

8401.10.00

- Lò phản ứng hạt nhân

chiếc

8401.10.00

- Nuclear reactors

unit

8401.20.00

- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng

chiếc

8401.20.00

- Machinery and apparatus for isotopic separation, and parts thereof

unit

8401.30.00

- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

chiếc

8401.30.00

- Fuel elements (cartridges), non-irradiated

unit

8401.40.00

- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân

chiếc

8401.40.00

- Parts of nuclear reactors

unit

84.02

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt

 

84.02

Steam or other vapour generating boilers (other than central heating hot water boilers capable also of producing low pressure steam); super-heated water boilers

 

 

- Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác:

 

 

- Steam or other vapour generating boilers:

 

8402.11

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:

 

8402.11

- - Watertube boilers with a steam production exceeding 45 t per hour:

 

8402.11.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8402.11.10

- - - Electrically operated

unit

8402.11.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8402.11.20

- - - Not electrically operated

unit

8402.12

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:

 

8402.12

- - Watertube boilers with a steam production not exceeding 45 t per hour:

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

- - - Electrically operated:

 

8402.12.11

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

chiếc

8402.12.11

- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour

unit

8402.12.19

- - - - Loại khác

chiếc

8402.12.19

- - - - Other

unit

 

- - - Không hoạt động bằng điện:

 

 

- - - Not electrically operated:

 

8402.12.21

- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ

chiếc

8402.12.21

- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour

unit

8402.12.29

- - - - Loại khác

chiếc

8402.12.29

- - - - Other

unit

8402.19

- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:

 

8402.19

- - Other vapour generating boilers, including hybrid boilers:

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

- - - Electrically operated:

 

8402.19.11

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

chiếc

8402.19.11

- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour

unit

8402.19.19

- - - - Loại khác

chiếc

8402.19.19

- - - - Other

unit

 

- - - Không hoạt động bằng điện:

 

 

- - - Not electrically operated:

 

8402.19.21

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

chiếc

8402.19.21

- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour

unit

8402.19.29

- - - - Loại khác

chiếc

8402.19.29

- - - - Other

unit

8402.20

- Nồi hơi nước quá nhiệt:

 

8402.20

- Super-heated water boilers:

 

8402.20.10

- - Hoạt động bằng điện

chiếc

8402.20.10

- - Electrically operated

unit

8402.20.20

- - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8402.20.20

- - Not electrically operated

unit

8402.90

- Bộ phận:

 

8402.90

- Parts:

 

8402.90.10

- - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN)

chiếc

8402.90.10

- - Boiler bodies, shells or casings

unit

8402.90.90

- - Loại khác

chiếc

8402.90.90

- - Other

unit

84.03

Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02

 

84.03

Central heating boilers other than those of heading 84.02

 

8403.10.00

- Nồi hơi

chiếc

8403.10.00

- Boilers

unit

8403.90

- Bộ phận:

 

8403.90

- Parts:

 

8403.90.10

- - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN)

chiếc

8403.90.10

- - Boiler bodies, shells or casings

unit

8403.90.90

- - Loại khác

chiếc

8403.90.90

- - Other

unit

84.04

Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

 

84.04

Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03 (for example, economisers, super-heaters, soot removers, gas recoverers); condensers for steam or other vapour power units

 

8404.10

- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:

 

8404.10

- Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03:

 

 

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02:

 

 

- - For use with boilers of heading 84.02:

 

8404.10.11

- - - Thiết bị loại bỏ muội (máy thổi muội)

chiếc

8404.10.11

- - - Soot removers (soot blowers)

unit

8404.10.19

- - - Loại khác

chiếc

8404.10.19

- - - Other

unit

8404.10.20

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03

chiếc

8404.10.20

- - For use with boilers of heading 84.03

unit

8404.20.00

- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

chiếc

8404.20.00

- Condensers for steam or other vapour power units

unit

8404.90

- Bộ phận:

 

8404.90

- Parts:

 

 

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.11 và 8404.10.19:

 

 

- - Of goods of subheadings 8404.10.11 and 8404.10.19:

 

8404.90.11

- - - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN)

chiếc

8404.90.11

- - - Bodies, shells or casings

unit

8404.90.19

- - - Loại khác

chiếc

8404.90.19

- - - Other

unit

 

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.20:

 

 

- - Of goods of subheading 8404.10.20:

 

8404.90.21

- - - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN)

chiếc

8404.90.21

- - - Bodies, shells or casings

unit

8404.90.29

- - - Loại khác

chiếc

8404.90.29

- - - Other

unit

8404.90.90

- - Loại khác

chiếc

8404.90.90

- - Other

unit

84.05

Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

 

84.05

Producer gas or water gas generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and similar water process gas generators, with or without their purifiers

 

8405.10.00

- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

chiếc

8405.10.00

- Producer gas or water gas generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and similar water process gas generators, with or without their purifiers

unit

8405.90.00

- Bộ phận

chiếc

8405.90.00

- Parts

unit

84.06

Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác

 

84.06

Steam turbines and other vapour turbines

 

8406.10.00

- Tua bin dùng cho máy thủy

chiếc

8406.10.00

- Turbines for marine propulsion

unit

 

- Tua bin loại khác:

 

 

- Other turbines:

 

8406.81.00

- - Công suất đầu ra trên 40 MW

chiếc

8406.81.00

- - Of an output exceeding 40 MW

unit

8406.82

- - Công suất đầu ra không quá 40 MW:

 

8406.82

- - Of an output not exceeding 40 MW:

 

8406.82.10

- - - Công suất đầu ra không quá 5 MW

chiếc

8406.82.10

- - - Of an output not exceeding 5 MW

unit

8406.82.90

- - - Loại khác

chiếc

8406.82.90

- - - Other

unit

8406.90.00

- Bộ phận

chiếc

8406.90.00

- Parts

unit

84.07

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện

 

84.07

Spark-ignition reciprocating or rotary internal combustion piston engines

 

8407.10.00

- Động cơ phương tiện bay

chiếc

8407.10.00

- Aircraft engines

unit

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

- Marine propulsion engines:

 

8407.21

- - Động cơ gắn ngoài:

 

8407.21

- - Outboard motors:

 

8407.21.10

- - - Công suất không quá 22,38 kW

chiếc

8407.21.10

- - - Of a power not exceeding 22.38 kW

unit

8407.21.90

- - - Loại khác

chiếc

8407.21.90

- - - Other

unit

8407.29

- - Loại khác:

 

8407.29

- - Other:

 

8407.29.20

- - - Công suất không quá 22,38 kW

chiếc

8407.29.20

- - - Of a power not exceeding 22.38 kW

unit

8407.29.90

- - - Loại khác

chiếc

8407.29.90

- - - Other

unit

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

 

- Reciprocating piston engines of a kind used for the propulsion of vehicles of Chapter 87:

 

8407.31.00

- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc

chiếc

8407.31.00

- - Of a cylinder capacity not exceeding 50 cc

unit

8407.32

- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:

 

8407.32

- - Of a cylinder capacity exceeding 50 cc but not exceeding 250 cc:

 

 

- - - Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc:

 

 

- - - Exceeding 50 cc but not exceeding 110 cc:

 

8407.32.11

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

chiếc

8407.32.11

- - - - For vehicles of heading 87.01

unit

8407.32.12

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

chiếc

8407.32.12

- - - - For vehicles of heading 87.11

unit

8407.32.19

- - - - Loại khác

chiếc

8407.32.19

- - - - Other

unit

 

- - - Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc:

 

 

- - - Exceeding 110 cc but not exceeding 250 cc:

 

8407.32.22

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

chiếc

8407.32.22

- - - - For vehicles of heading 87.11

unit

8407.32.29

- - - - Loại khác

chiếc

8407.32.29

- - - - Other

unit

8407.33

- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:

 

8407.33

- - Of a cylinder capacity exceeding 250 cc but not exceeding 1,000 cc:

 

8407.33.10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

chiếc

8407.33.10

- - - For vehicles of heading 87.01

unit

8407.33.20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

chiếc

8407.33.20

- - - For vehicles of heading 87.11

unit

8407.33.90

- - - Loại khác

chiếc

8407.33.90

- - - Other

unit

8407.34

- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:

 

8407.34

- - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc:

 

 

- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

- - - Fully assembled:

 

8407.34.40

- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

chiếc

8407.34.40

- - - - For pedestrian controlled tractors, of a cylinder capacity not exceeding 1,100 cc

unit

8407.34.50

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

chiếc

8407.34.50

- - - - For other vehicles of heading 87.01

unit

8407.34.60

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

chiếc

8407.34.60

- - - - For vehicles of heading 87.11

unit

 

- - - - Loại khác:

 

 

- - - - Other:

 

8407.34.71

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8407.34.71

- - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc

unit

8407.34.72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8407.34.72

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 3,000 cc

unit

8407.34.73

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

8407.34.73

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

unit

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

8407.34.91

- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc

chiếc

8407.34.91

- - - - For pedestrian controlled tractors, of a cylinder capacity not exceeding 1,100 cc

unit

8407.34.92

- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01

chiếc

8407.34.92

- - - - For other vehicles of heading 87.01

unit

8407.34.93

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

chiếc

8407.34.93

- - - - For vehicles of heading 87.11

unit

 

- - - - Loại khác:

 

 

- - - - Other:

 

8407.34.94

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8407.34.94

- - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc

unit

8407.34.95

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc

chiếc

8407.34.95

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 3,000 cc

unit

8407.34.99

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

chiếc

8407.34.99

- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc

unit

8407.90

- Động cơ khác:

 

8407.90

- Other engines:

 

8407.90.10

- - Công suất không quá 18,65 kW

chiếc

8407.90.10

- - Of a power not exceeding 18.65 kW

unit

8407.90.20

- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW

chiếc

8407.90.20

- - Of a power exceeding 18.65 kW but not exceeding 22.38 kW

unit

8407.90.90

- - Loại khác

chiếc

8407.90.90

- - Other

unit

84.08

Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel)

 

84.08

Compression-ignition internal combustion piston engines (diesel or semi-diesel engines)

 

8408.10

- Động cơ máy thủy:

 

8408.10

- Marine propulsion engines:

 

8408.10.10

- - Công suất không quá 22,38 kW

chiếc

8408.10.10

- - Of a power not exceeding 22.38 kW

unit

8408.10.20

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW

chiếc

8408.10.20

- - Of a power exceeding 22.38 kW but not exceeding 100 kW

unit

8408.10.30

- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW

chiếc

8408.10.30

- - Of a power exceeding 100 kW but not exceeding 750 kW

unit

8408.10.90

- - Loại khác

chiếc

8408.10.90

- - Other

unit

8408.20

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

 

8408.20

- Engines of a kind used for the propulsion of vehicles of Chapter 87:

 

 

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

- - Fully assembled:

 

8408.20.10

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10

chiếc

8408.20.10

- - - For vehicles of subheading 8701.10

unit

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

8408.20.21

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8408.20.21

- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc

unit

8408.20.22

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc

chiếc

8408.20.22

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 3,500 cc

unit

8408.20.23

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500 cc

chiếc

8408.20.23

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,500 cc

unit

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

8408.20.93

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10

chiếc

8408.20.93

- - - For vehicles of subheading 8701.10

unit

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

8408.20.94

- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

chiếc

8408.20.94

- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc

unit

8408.20.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc

chiếc

8408.20.95

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 3,500 cc

unit

8408.20.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500 cc

chiếc

8408.20.96

- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,500 cc

unit

8408.90

- Động cơ khác:

 

8408.90

- Other engines:

 

8408.90.10

- - Công suất không quá 18,65 kW

chiếc

8408.90.10

- - Of a power not exceeding 18.65 kW

unit

 

- - Công suất trên 100 kW:

 

 

- - Of a power exceeding 100 kW:

 

8408.90.51

- - - Của loại sử dụng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

chiếc

8408.90.51

- - - Of a kind used for machinery of heading 84.29 or 84.30

unit

8408.90.52

- - - Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện

chiếc

8408.90.52

- - - Of a kind used for railway locomotives or tramway vehicles

unit

8408.90.59

- - - Loại khác

chiếc

8408.90.59

- - - Other

unit

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

8408.90.91

- - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30

chiếc

8408.90.91

- - - For machinery of heading 84.29 or 84.30

unit

8408.90.92

- - - Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện

chiếc

8408.90.92

- - - Of a kind used for railway locomotives or tramway vehicles

unit

8408.90.99

- - - Loại khác

chiếc

8408.90.99

- - - Other

unit

84.09

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

 

84.09

Parts suitable for use solely or principally with the engines of heading 84.07 or 84.08

 

8409.10.00

- Dùng cho động cơ phương tiện bay

chiếc

8409.10.00

- For aircraft engines

unit

 

- Loại khác:

 

 

- Other:

 

8409.91

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8409.91

- - Suitable for use solely or principally with spark-ignition internal combustion piston engines:

 

 

- - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:

 

 

- - - For machinery of heading 84.29 or 84.30:

 

8409.91.11

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409.91.11

- - - - Carburettors and parts thereof

unit

8409.91.12

- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.91.12

- - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.91.13

- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.91.13

- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.91.14

- - - - Ống xi lanh khác

chiếc

8409.91.14

- - - - Other cylinder liners

unit

8409.91.15

- - - - Quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409.91.15

- - - - Cylinder heads and head covers

unit

8409.91.16

- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.91.16

- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.91.17

- - - - Piston khác

chiếc

8409.91.17

- - - - Other pistons

unit

8409.91.18

- - - - Bạc piston và chốt piston

chiếc

8409.91.18

- - - - Piston rings and gudgeon pins

unit

8409.91.19

- - - - Loại khác

chiếc

8409.91.19

- - - - Other

unit

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

- - - For vehicles of heading 87.01:

 

8409.91.21

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409.91.21

- - - - Carburettors and parts thereof

unit

8409.91.22

- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.91.22

- - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.91.23

- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.91.23

- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.91.24

- - - - Ống xi lanh khác

chiếc

8409.91.24

- - - - Other cylinder liners

unit

8409.91.26

- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.91.26

- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.91.28

- - - - Bạc piston và chốt piston

chiếc

8409.91.28

- - - - Piston rings and gudgeon pins

unit

8409.91.29

- - - - Loại khác

chiếc

8409.91.29

- - - - Other

unit

 

- - - Dùng cho xe của nhóm 87.11:

 

 

- - - For vehicles of heading 87.11:

 

8409.91.31

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409.91.31

- - - - Carburettors and parts thereof

unit

8409.91.32

- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.91.32

- - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.91.34

- - - - Ống xi lanh

chiếc

8409.91.34

- - - - Cylinder liners

unit

8409.91.35

- - - - Quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409.91.35

- - - - Cylinder heads and head covers

unit

8409.91.37

- - - - Piston

chiếc

8409.91.37

- - - - Pistons

unit

8409.91.38

- - - - Bạc piston và chốt piston

chiếc

8409.91.38

- - - - Piston rings and gudgeon pins

unit

8409.91.39

- - - - Loại khác

chiếc

8409.91.39

- - - - Other

unit

 

- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87:

 

 

- - - For other vehicles of Chapter 87:

 

8409.91.41

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409.91.41

- - - - Carburettors and parts thereof

unit

8409.91.42

- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.91.42

- - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.91.43

- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.91.43

- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.91.44

- - - - Ống xi lanh khác

chiếc

8409.91.44

- - - - Other cylinder liners

unit

8409.91.45

- - - - Quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409.91.45

- - - - Cylinder heads and head covers

unit

8409.91.46

- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.91.46

- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.91.47

- - - - Piston khác

chiếc

8409.91.47

- - - - Other pistons

unit

8409.91.48

- - - - Bạc piston và chốt piston

chiếc

8409.91.48

- - - - Piston rings and gudgeon pins

unit

8409.91.49

- - - - Loại khác

chiếc

8409.91.49

- - - - Other

unit

 

- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

 

- - - For vessels of Chapter 89:

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

 

 

- - - - For marine propulsion engines of a power not exceeding 22.38 kW:

 

8409.91.51

- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.91.51

- - - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.91.52

- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.91.52

- - - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.91.53

- - - - - Ống xi lanh khác

chiếc

8409.91.53

- - - - - Other cylinder liners

unit

8409.91.54

- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.91.54

- - - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.91.55

- - - - - Piston khác

chiếc

8409.91.55

- - - - - Other pistons

unit

8409.91.59

- - - - - Loại khác

chiếc

8409.91.59

- - - - - Other

unit

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

 

 

- - - - For marine propulsion engines of a power exceeding 22.38 kW:

 

8409.91.61

- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.91.61

- - - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.91.62

- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.91.62

- - - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.91.63

- - - - - Ống xi lanh khác

chiếc

8409.91.63

- - - - - Other cylinder liners

unit

8409.91.64

- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.91.64

- - - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.91.69

- - - - - Loại khác

chiếc

8409.91.69

- - - - - Other

unit

 

- - - Dùng cho động cơ khác:

 

 

- - - For other engines:

 

8409.91.71

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409.91.71

- - - - Carburettors and parts thereof

unit

8409.91.72

- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.91.72

- - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.91.73

- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.91.73

- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.91.74

- - - - Ống xi lanh khác

chiếc

8409.91.74

- - - - Other cylinder liners

unit

8409.91.76

- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.91.76

- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.91.77

- - - - Piston khác

chiếc

8409.91.77

- - - - Other pistons

unit

8409.91.78

- - - - Bạc piston và chốt piston

chiếc

8409.91.78

- - - - Piston rings and gudgeon pins

unit

8409.91.79

- - - - Loại khác

chiếc

8409.91.79

- - - - Other

unit

8409.99

- - Loại khác:

 

8409.99

- - Other:

 

 

- - - Dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:

 

 

- - - For engines of machinery of heading 84.29 or 84.30:

 

8409.99.11

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409.99.11

- - - - Carburettors and parts thereof

unit

8409.99.12

- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.99.12

- - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.99.13

- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.13

- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.14

- - - - Ống xi lanh khác

chiếc

8409.99.14

- - - - Other cylinder liners

unit

8409.99.15

- - - - Quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409.99.15

- - - - Cylinder heads and head covers

unit

8409.99.16

- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.16

- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.17

- - - - Piston khác

chiếc

8409.99.17

- - - - Other pistons

unit

8409.99.18

- - - - Bạc piston và chốt piston

chiếc

8409.99.18

- - - - Piston rings and gudgeon pins

unit

8409.99.19

- - - - Loại khác

chiếc

8409.99.19

- - - - Other

unit

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

- - - For engines of vehicles of heading 87.01:

 

8409.99.21

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409.99.21

- - - - Carburettors and parts thereof

unit

8409.99.22

- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.99.22

- - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.99.23

- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.23

- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.24

- - - - Ống xi lanh khác

chiếc

8409.99.24

- - - - Other cylinder liners

unit

8409.99.25

- - - - Quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409.99.25

- - - - Cylinder heads and head covers

unit

8409.99.26

- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.26

- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.27

- - - - Piston khác

chiếc

8409.99.27

- - - - Other pistons

unit

8409.99.29

- - - - Loại khác

chiếc

8409.99.29

- - - - Other

unit

 

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11:

 

 

- - - For engines of vehicles of heading 87.11:

 

8409.99.31

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409.99.31

- - - - Carburettors and parts thereof

unit

8409.99.32

- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.99.32

- - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.99.34

- - - - Quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409.99.34

- - - - Cylinder heads and head covers

unit

8409.99.36

- - - - Bạc piston và chốt piston

chiếc

8409.99.36

- - - - Piston rings and gudgeon pins

unit

8409.99.37

- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm; piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.37

- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm; pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.38

- - - - Ống xi lanh và piston khác

chiếc

8409.99.38

- - - - Other cylinder liners and pistons

unit

8409.99.39

- - - - Loại khác

chiếc

8409.99.39

- - - - Other

unit

 

- - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87:

 

 

- - - For engines of other vehicles of Chapter 87:

 

8409.99.41

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409.99.41

- - - - Carburettors and parts thereof

unit

8409.99.42

- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.99.42

- - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.99.43

- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.43

- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.44

- - - - Ống xi lanh khác

chiếc

8409.99.44

- - - - Other cylinder liners

unit

8409.99.45

- - - - Quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409.99.45

- - - - Cylinder heads and head covers

unit

8409.99.46

- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.46

- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.47

- - - - Piston khác

chiếc

8409.99.47

- - - - Other pistons

unit

8409.99.48

- - - - Bạc piston và chốt piston

chiếc

8409.99.48

- - - - Piston rings and gudgeon pins

unit

8409.99.49

- - - - Loại khác

chiếc

8409.99.49

- - - - Other

unit

 

- - - Dùng cho động cơ tàu thuyền thuộc Chương 89:

 

 

- - - For engines of vessels of Chapter 89:

 

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:

 

 

- - - - For marine propulsion engines of a power not exceeding 22.38 kW:

 

8409.99.51

- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.99.51

- - - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.99.52

- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.52

- - - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.53

- - - - - Ống xi lanh khác

chiếc

8409.99.53

- - - - - Other cylinder liners

unit

8409.99.54

- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.54

- - - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.55

- - - - - Piston khác

chiếc

8409.99.55

- - - - - Other pistons

unit

8409.99.59

- - - - - Loại khác

chiếc

8409.99.59

- - - - - Other

unit

 

- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:

 

 

- - - - For marine propulsion engines of a power exceeding 22.38 kW:

 

8409.99.61

- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.99.61

- - - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.99.62

- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.62

- - - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.63

- - - - - Ống xi lanh khác

chiếc

8409.99.63

- - - - - Other cylinder liners

unit

8409.99.64

- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.64

- - - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.65

- - - - - Piston khác

chiếc

8409.99.65

- - - - - Other pistons

unit

8409.99.69

- - - - - Loại khác

chiếc

8409.99.69

- - - - - Other

unit

 

- - - Dùng cho động cơ khác:

 

 

- - - For other engines:

 

8409.99.71

- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng

chiếc

8409.99.71

- - - - Carburettors and parts thereof

unit

8409.99.72

- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu

chiếc

8409.99.72

- - - - Cylinder blocks; crank cases

unit

8409.99.73

- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.73

- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.74

- - - - Ống xi lanh khác

chiếc

8409.99.74

- - - - Other cylinder liners

unit

8409.99.75

- - - - Quy lát và nắp quy lát

chiếc

8409.99.75

- - - - Cylinder heads and head covers

unit

8409.99.76

- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm

chiếc

8409.99.76

- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm

unit

8409.99.77

- - - - Piston khác

chiếc

8409.99.77

- - - - Other pistons

unit

8409.99.78

- - - - Bạc piston và chốt piston

chiếc

8409.99.78

- - - - Piston rings and gudgeon pins

unit

8409.99.79

- - - - Loại khác

chiếc

8409.99.79

- - - - Other

unit

 

 

 

 

 

 

84.10

Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng

 

84.10

Hydraulic turbines, water wheels, and regulators therefor

 

 

- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước:

 

 

- Hydraulic turbines and water wheels:

 

8410.11.00

- - Công suất không quá 1.000 kW

chiếc

8410.11.00

- - Of a power not exceeding 1,000 kW

unit

8410.12.00

- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW

chiếc

8410.12.00

- - Of a power exceeding 1,000 kW but not exceeding 10,000 kW

unit

8410.13.00

- - Công suất trên 10.000 kW

chiếc

8410.13.00

- - Of a power exceeding 10,000 kW

unit

8410.90.00

- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh

chiếc

8410.90.00

- Parts, including regulators

unit

 

 

 

 

 

 

84.11

Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác

 

84.11

Turbo-jets, turbo-propellers and other gas turbines

 

 

- Tua bin phản lực:

 

 

- Turbo-jets:

 

8411.11.00

- - Có lực đẩy không quá 25 kN

chiếc

8411.11.00

- - Of a thrust not exceeding 25 kN

unit

8411.12.00

- - Có lực đẩy trên 25 kN

chiếc

8411.12.00

- - Of a thrust exceeding 25 kN

unit

 

- Tua bin cánh quạt:

 

 

- Turbo-propellers:

 

8411.21.00

- - Công suất không quá 1.100 kW

chiếc

8411.21.00

- - Of a power not exceeding 1,100 kW

unit

8411.22.00

- - Công suất trên 1.100 kW

chiếc

8411.22.00

- - Of a power exceeding 1,100 kW

unit

 

- Các loại tua bin khí khác:

 

 

- Other gas turbines:

 

8411.81.00

- - Công suất không quá 5.000 kW

chiếc

8411.81.00

- - Of a power not exceeding 5,000 kW

unit

8411.82.00

- - Công suất trên 5.000 kW

chiếc

8411.82.00

- - Of a power exceeding 5,000 kW

unit

 

- Bộ phận:

 

 

- Parts:

 

8411.91.00

- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt

chiếc

8411.91.00

- - Of turbo-jets or turbo-propellers

unit

8411.99.00

- - Loại khác

chiếc

8411.99.00

- - Other

unit

84.12

Động cơ và mô tơ khác

 

84.12

Other engines and motors

 

8412.10.00

- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực

chiếc

8412.10.00

- Reaction engines other than turbo-jets

unit

 

- Động cơ và mô tơ thủy lực:

 

 

- Hydraulic power engines and motors:

 

8412.21.00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

chiếc

8412.21.00

- - Linear acting (cylinders)

unit

8412.29.00

- - Loại khác

chiếc

8412.29.00

- - Other

unit

 

- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:

 

 

- Pneumatic power engines and motors:

 

8412.31.00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

chiếc

8412.31.00

- - Linear acting (cylinders)

unit

8412.39.00

- - Loại khác

chiếc

8412.39.00

- - Other

unit

8412.80.00

- Loại khác

chiếc

8412.80.00

- Other

unit

8412.90

- Bộ phận:

 

8412.90

- Parts:

 

8412.90.10

- - Của động cơ thuộc phân nhóm 8412.10

chiếc

8412.90.10

- - Of engines of subheading 8412.10

unit

8412.90.20

- - Của động cơ/mô tơ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác gắn với nồi hơi

chiếc

8412.90.20

- - For steam or other vapour power units incorporating boilers

unit

8412.90.90

- - Loại khác

chiếc

8412.90.90

- - Other

unit

84.13

Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng

 

84.13

Pumps for liquids, whether or not fitted with a measuring device; liquid elevators

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo:

 

 

- Pumps fitted or designed to be fitted with a measuring device:

 

8413.11.00

- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara

chiếc

8413.11.00

- - Pumps for dispensing fuel or lubricants, of the type used in filling-stations or in garages

unit

8413.19

- - Loại khác:

 

8413.19

- - Other:

 

8413.19.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8413.19.10

- - - Electrically operated

unit

8413.19.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8413.19.20

- - - Not electrically operated

unit

8413.20

- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:

 

8413.20

- Hand pumps, other than those of subheading 8413.11 or 8413.19:

 

8413.20.10

- - Bơm nước

chiếc

8413.20.10

- - Water pumps

unit

8413.20.20

- - Bơm hút sữa

chiếc

8413.20.20

- - Breast pumps

unit

8413.20.90

- - Loại khác

chiếc

8413.20.90

- - Other

unit

8413.30

- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:

 

8413.30

- Fuel, lubricating or cooling medium pumps for internal combustion piston engines:

 

8413.30.30

- - Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04

chiếc

8413.30.30

- - Fuel pumps of a kind used for engines of motor vehicles of heading 87.02, 87.03 or 87.04

unit

8413.30.40

- - Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN)

chiếc

8413.30.40

- - Water pumps of a kind used for engines of motor vehicles of heading 87.02, 87.03 or 87.04

unit

 

- - Loại khác, loại ly tâm:

 

 

- - Other, centrifugal type:

 

8413.30.51

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm

chiếc

8413.30.51

- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm

unit

8413.30.52

- - - Với đường kính cửa hút trên 200 mm

chiếc

8413.30.52

- - - With an inlet diameter exceeding 200 mm

unit

8413.30.90

- - Loại khác

chiếc

8413.30.90

- - Other

unit

8413.40.00

- Bơm bê tông

chiếc

8413.40.00

- Concrete pumps

unit

8413.50

- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

 

8413.50

- Other reciprocating positive displacement pumps:

 

 

- - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:

 

 

- - Water pumps, with a flow rate not exceeding 8,000 m³/h:

 

8413.50.31

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8413.50.31

- - - Electrically operated

unit

8413.50.32

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8413.50.32

- - - Not electrically operated

unit

8413.50.40

- - Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h

chiếc

8413.50.40

- - Water pumps, with a flow rate exceeding 8,000 m3/h but not exceeding 13,000 m3/h

unit

8413.50.90

- - Loại khác

chiếc

8413.50.90

- - Other

unit

8413.60

- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

 

8413.60

- Other rotary positive displacement pumps:

 

 

- - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:

 

 

- - Water pumps, with a flow rate not exceeding 8,000 m3/h:

 

8413.60.31

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8413.60.31

- - - Electrically operated

unit

8413.60.32

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8413.60.32

- - - Not electrically operated

unit

8413.60.40

- - Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h

chiếc

8413.60.40

- - Water pumps, with a flow rate exceeding 8,000 m3/h but not exceeding 13,000 m3/h

unit

8413.60.90

- - Loại khác

chiếc

8413.60.90

- - Other

unit

8413.70

- Bơm ly tâm khác:

 

8413.70

- Other centrifugal pumps:

 

 

- - Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ:

 

 

- - Single stage, single suction horizontal shaft water pumps suitable for belt drive or direct coupling, other than pumps with shafts common with the prime mover:

 

8413.70.11

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm (SEN)

chiếc

8413.70.11

- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm

unit

8413.70.19

- - - Loại khác (SEN)

chiếc

8413.70.19

- - - Other

unit

 

- - Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới nước:

 

 

- - Submersible water pumps:

 

8413.70.31

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm

chiếc

8413.70.31

- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm

unit

8413.70.39

- - - Loại khác

chiếc

8413.70.39

- - - Other

unit

 

- - Bơm nước khác, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h:

 

 

- - Other water pumps, with a flow rate not exceeding 8,000 m³/h:

 

8413.70.42

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện

chiếc

8413.70.42

- - - With inlet diameter not exceeding 200 mm, electrically operated

unit

8413.70.43

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện

chiếc

8413.70.43

- - - With inlet diameter not exceeding 200 mm, not electrically operated

unit

8413.70.49

- - - Loại khác

chiếc

8413.70.49

- - - Other

unit

 

- - Bơm nước khác, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h:

 

 

- - Other water pumps, with a flow rate exceeding 8,000 m³/h but not exceeding 13,000 m³/h:

 

8413.70.51

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm

chiếc

8413.70.51

- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm

unit

8413.70.59

- - - Loại khác

chiếc

8413.70.59

- - - Other

unit

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

8413.70.91

- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm

chiếc

8413.70.91

- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm

unit

8413.70.99

- - - Loại khác

chiếc

8413.70.99

- - - Other

unit

 

- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

 

 

- Other pumps; liquid elevators:

 

8413.81

- - Bơm:

 

8413.81

- - Pumps:

 

8413.81.13

- - - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, hoạt động bằng điện

chiếc

8413.81.13

- - - Water pumps with a flow rate not exceeding 8,000 m3/h, electrically operated

unit

8413.81.14

- - - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, không hoạt động bằng điện

chiếc

8413.81.14

- - - Water pumps with a flow rate not exceeding 8,000 m3/h, not electrically operated

unit

8413.81.15

- - - Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h

chiếc

8413.81.15

- - - Water pumps, with a flow rate exceeding 8,000 m3/h but not exceeding 13,000 m3/h

unit

8413.81.19

- - - Loại khác

chiếc

8413.81.19

- - - Other

unit

8413.82

- - Máy đẩy chất lỏng:

 

8413.82

- - Liquid elevators:

 

8413.82.10

- - - Hoạt động bằng điện

chiếc

8413.82.10

- - - Electrically operated

unit

8413.82.20

- - - Không hoạt động bằng điện

chiếc

8413.82.20

- - - Not electrically operated

unit

 

- Bộ phận:

 

 

- Parts:

 

8413.91

- - Của bơm:

 

8413.91

- - Of pumps:

 

8413.91.10

- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.10

chiếc

8413.91.10

- - - Of pumps of subheading 8413.20.10

unit

8413.91.20

- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.20 và 8413.20.90

chiếc

8413.91.20

- - - Of pumps of subheadings 8413.20.20 and 8413.20.90

unit

8413.91.30

- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19

chiếc

8413.91.30

- - - Of pumps of subheadings 8413.70.11 and 8413.70.19

unit

8413.91.40

- - - Của bơm ly tâm khác

chiếc

8413.91.40

- - - Of other centrifugal pumps

unit

8413.91.90

- - - Của bơm khác

chiếc

8413.91.90

- - - Of other pumps

unit

8413.92.00

- - Của máy đẩy chất lỏng

chiếc

8413.92.00

- - Of liquid elevators

unit

84.14

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

84.14

Air or vacuum pumps, air or other gas compressors and fans; ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters; gas-tight biological safety cabinets, whether or not fitted with filters

 

8414.10.00

- Bơm chân không

chiếc

8414.10.00

- Vacuum pumps

unit

8414.20

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:

 

8414.20

- Hand- or foot-operated air pumps:

 

8414.20.10

- - Bơm xe đạp

chiếc

8414.20.10

- - Bicycle pumps

unit

8414.20.90

- - Loại khác

chiếc

8414.20.90

- - Other

unit

8414.30

- Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh:

 

8414.30

- Compressors of a kind used in refrigerating equipment:

 

8414.30.40

- - Có công suất làm lạnh trên 21,10 kW, hoặc có dung tích làm việc trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên

chiếc

8414.30.40

- - With a refrigeration capacity exceeding 21.10 kW, or with a displacement per revolution of 220 cc or more

unit

8414.30.90

- - Loại khác

chiếc

8414.30.90

- - Other

unit

8414.40.00

- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển

chiếc

8414.40.00

- Air compressors mounted on a wheeled chassis for towing

unit

 

- Quạt:

 

 

- Fans:

 

8414.51

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

 

8414.51

- - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125 W:

 

8414.51.10

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

chiếc

8414.51.10

- - - Table fans and box fans

unit

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

8414.51.91

- - - - Có lưới bảo vệ

chiếc

8414.51.91

- - - - With fan guard

unit

8414.51.99

- - - - Loại khác

chiếc

8414.51.99

- - - - Other

unit

8414.59

- - Loại khác:

 

8414.59

- - Other:

 

 

- - - Công suất không quá 125 kW:

 

 

- - - Of a capacity not exceeding 125 kW:

 

8414.59.10

- - - - Quạt, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để làm mát bộ vi xử lý, thiết bị viễn thông, máy xử lý dữ liệu tự động hoặc các khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động (SEN)

chiếc

8414.59.10

- - - - Fans of a kind used solely or principally for cooling microprocessors, telecommunication apparatus, automatic data processing machines or units of automatic data processing machines

unit

8414.59.20

- - - - Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò

chiếc

8414.59.20

- - - - Explosion-proof air fans, of a kind used in underground mining

unit

8414.59.30

- - - - Máy thổi khí (SEN)

chiếc

8414.59.30

- - - - Blowers

unit

 

- - - - Loại khác:

 

 

- - - - Other:

 

8414.59.41

- - - - - Có lưới bảo vệ

chiếc

8414.59.41

- - - - - With fan guard

unit

8414.59.49

- - - - - Loại khác

chiếc

8414.59.49

- - - - - Other

unit

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

8414.59.50

- - - - Máy thổi khí (SEN)

chiếc

8414.59.50

- - - - Blowers

unit

 

- - - - Loại khác:

 

 

- - - - Other:

 

8414.59.91

- - - - - Có lưới bảo vệ

chiếc

8414.59.91

- - - - - With fan guard

unit

8414.59.92

- - - - - Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò

chiếc

8414.59.92

- - - - - Explosion-proof air fans, of a kind used in underground mining

unit

8414.59.99

- - - - - Loại khác

chiếc

8414.59.99

- - - - - Other

unit

8414.60

- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:

 

8414.60

- Hoods having a maximum horizontal side not exceeding 120 cm:

 

 

- - Đã lắp bộ phận lọc:

 

 

- - Fitted with filters:

 

8414.60.11

- - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (SEN)

chiếc

8414.60.11

- - - Laminar airflow cabinets

unit

8414.60.19

- - - Loại khác

chiếc

8414.60.19

- - - Other

unit

 

- - Chưa lắp bộ phận lọc:

 

 

- - Not fitted with a filter:

 

8414.60.91

- - - Phù hợp dùng trong công nghiệp

chiếc

8414.60.91

- - - Suitable for industrial use

unit

8414.60.99

- - - Loại khác

chiếc

8414.60.99

- - - Other

unit

8414.70

- Tủ an toàn sinh học kín khí:

 

8414.70

- Gas-tight biological safety cabinets:

 

 

- - Đã lắp bộ phận lọc:

 

 

- - Fitted with filters:

 

8414.70.11

- - - Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

chiếc

8414.70.11

- - - Having a hood with maximum horizontal side not exceeding 120 cm

unit

8414.70.19

- - - Loại khác

chiếc

8414.70.19

- - - Other

unit

 

- - Chưa lắp bộ phận lọc:

 

 

- - Not fitted with a filter:

 

8414.70.21

- - - Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

chiếc

8414.70.21

- - - Having a hood with maximum horizontal side not exceeding 120 cm

unit

8414.70.29

- - - Loại khác

chiếc

8414.70.29

- - - Other

unit

8414.80

- Loại khác:

 

8414.80

- Other:

 

 

- - Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

 

- - Hoods having a maximum horizontal side exceeding 120 cm:

 

 

- - - Đã lắp bộ phận lọc:

 

 

- - - Fitted with filters:

 

8414.80.11

- - - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (SEN)

chiếc

8414.80.11

- - - - Laminar airflow cabinets

unit

8414.80.19

- - - - Loại khác

chiếc

8414.80.19

- - - - Other

unit

 

- - - Chưa lắp bộ phận lọc:

 

 

- - - Not fitted with a filter:

 

8414.80.21

- - - - Phù hợp dùng trong công nghiệp

chiếc

8414.80.21

- - - - Suitable for industrial use

unit

8414.80.29

- - - - Loại khác

chiếc

8414.80.29

- - - - Other

unit

8414.80.30

- - Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí

chiếc

8414.80.30

- - Free-piston generators for gas turbines

unit

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40:

 

 

- - Compressors other than those of subheading 8414.30 or 8414.40:

 

8414.80.41

- - - Mô-đun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

chiếc

8414.80.41

- - - Gas compression modules suitable for use in oil drilling operations

unit

8414.80.42

- - - Dùng cho máy điều hòa không khí của ô tô (SEN)

chiếc

8414.80.42

- - - Of a kind used for automotive air conditioners

unit

8414.80.43

- - - Dạng kín dùng cho máy điều hòa không khí (SEN)

chiếc

8414.80.43

- - - Sealed units for air conditioning machines

unit

8414.80.49

- - - Loại khác

chiếc

8414.80.49

- - - Other

unit

8414.80.50

- - Máy bơm không khí

chiếc

8414.80.50

- - Air pumps

unit

8414.80.90

- - Loại khác

chiếc

8414.80.90

- - Other

unit

8414.90

- Bộ phận:

 

8414.90

- Parts:

 

 

- - Của quạt:

 

 

- - Of fans:

 

8414.90.21

- - - Của hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 85.09 hoặc 85.16

chiếc

8414.90.21

- - - Of goods of heading 84.15, 84.18, 85.09 or 85.16

unit

8414.90.22

- - - Của máy thổi khí

chiếc

8414.90.22

- - - Of blowers

unit

8414.90.29

- - - Loại khác

chiếc

8414.90.29

- - - Other

unit

 

- - Của nắp chụp hút:

 

 

- - Of hoods:

 

8414.90.31

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60

chiếc

8414.90.31

- - - Of goods of subheading 8414.60

unit

8414.90.32

- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.80

chiếc

8414.90.32

- - - Of goods of subheading 8414.80

unit

 

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10:

 

 

- - Of goods of subheading 8414.10:

 

8414.90.41

- - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện

chiếc

8414.90.41

- - - For electrically operated machines

unit

8414.90.42

- - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện

chiếc

8414.90.42

- - - For non-electrically operated machines

unit

8414.90.50

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.20

chiếc

8414.90.50

- - Of goods of subheading 8414.20

unit

8414.90.60

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30

chiếc

8414.90.60

- - Of goods of subheading 8414.30

unit

8414.90.70

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40

chiếc

8414.90.70

- - Of goods of subheading 8414.40

unit

8414.90.80

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.70

chiếc

8414.90.80

- - Of goods of subheading 8414.70

unit

8414.90.90

- - Của máy bơm hoặc máy nén khác

chiếc

8414.90.90

- - Of other pumps or compressors

unit

 

 

 

 

 

 

84.15

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

84.15

Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated

 

8415.10

- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt) :

 

8415.10

- Of a kind designed to be fixed to a window, wall, ceiling or floor, self-contained or “split-system”:

 

8415.10.20

- - Công suất làm mát không quá 21,10 kW

chiếc

8415.10.20

- - Of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW

unit

8415.10.30

- - Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415.10.30

- - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW but not exceeding 26.38 kW

unit

8415.10.90

- - Loại khác

chiếc

8415.10.90

- - Other

unit

8415.20

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

 

8415.20

- Of a kind used for persons, in motor vehicles:

 

8415.20.10

- - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

chiếc

8415.20.10

- - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW

unit

8415.20.90

- - Loại khác

chiếc

8415.20.90

- - Other

unit

 

- Loại khác:

 

 

- Other:

 

8415.81

- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

8415.81

- - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/ heat cycle (reversible heat pumps):

 

 

- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay:

 

 

- - - Of a kind used in aircraft:

 

8415.81.11

- - - - Công suất làm mát không quá 21,10 kW

chiếc

8415.81.11

- - - - Of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW

unit

8415.81.12

- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1)

chiếc

8415.81.12

- - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min

unit

8415.81.19

- - - - Loại khác

chiếc

8415.81.19

- - - - Other

unit

 

- - - Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt:

 

 

- - - Of a kind used in railway rolling stock:

 

8415.81.21

- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

chiếc

8415.81.21

- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW

unit

8415.81.29

- - - - Loại khác

chiếc

8415.81.29

- - - - Other

unit

 

- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):

 

 

- - - Of a kind used in motor vehicles (other than those of subheading 8415.20):

 

8415.81.31

- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

chiếc

8415.81.31

- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW

unit

8415.81.39

- - - - Loại khác

chiếc

8415.81.39

- - - - Other

unit

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

8415.81.95

- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1)

chiếc

8415.81.95

- - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW but not exceeding 26.38 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min

unit

8415.81.96

- - - - Công suất làm mát trên 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1)

chiếc

8415.81.96

- - - - Of a cooling capacity exceeding 26.38 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min

unit

 

- - - - Loại khác:

 

 

- - - - Other:

 

8415.81.97

- - - - - Công suất làm mát không quá 21,10 kW

chiếc

8415.81.97

- - - - - Of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW

unit

8415.81.98

- - - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW

chiếc

8415.81.98

- - - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW but not exceeding 26.38 kW

unit

8415.81.99

- - - - - Loại khác

chiếc

8415.81.99

- - - - - Other

unit

8415.82

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

8415.82

- - Other, incorporating a refrigerating unit:

 

 

- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay:

 

 

- - - Of a kind used in aircraft:

 

8415.82.11

- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1)

chiếc

8415.82.11

- - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min

unit

8415.82.19

- - - - Loại khác

chiếc

8415.82.19

- - - - Other

unit

 

- - - Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt:

 

 

- - - Of a kind used in railway rolling stock:

 

8415.82.21

- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

chiếc

8415.82.21

- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW

unit

8415.82.29

- - - - Loại khác

chiếc

8415.82.29

- - - - Other

unit

 

- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):

 

 

- - - Of a kind used in motor vehicles (other than those of subheading 8415.20):

 

8415.82.31

- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

chiếc

8415.82.31

- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW

unit

8415.82.39

- - - - Loại khác

chiếc

8415.82.39

- - - - Other

unit

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

8415.82.91

- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

chiếc

8415.82.91

- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW

unit

8415.82.99

- - - - Loại khác

chiếc

8415.82.99

- - - - Other

unit

8415.83

- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:

 

8415.83

- - Not incorporating a refrigerating unit:

 

 

- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay:

 

 

- - - Of a kind used in aircraft:

 

8415.83.11

- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1)

chiếc

8415.83.11

- - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min

unit

8415.83.19

- - - - Loại khác

chiếc

8415.83.19

- - - - Other

unit

 

- - - Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt:

 

 

- - - Of a kind used in railway rolling stock:

 

8415.83.21

- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

chiếc

8415.83.21

- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW

unit

8415.83.29

- - - - Loại khác

chiếc

8415.83.29

- - - - Other

unit

 

- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):

 

 

- - - Of a kind used in motor vehicles (other than those of subheading 8415.20):

 

8415.83.31

- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

chiếc

8415.83.31

- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW

unit

8415.83.39

- - - - Loại khác

chiếc

8415.83.39

- - - - Other

unit

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

8415.83.91

- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW

chiếc

8415.83.91

- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW

unit

8415.83.99

- - - - Loại khác

chiếc

8415.83.99

- - - - Other

unit

8415.90

- Bộ phận:

 

8415.90

- Parts:

 

 

- - Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW:

 

 

- - Of machines with a cooling capacity not exceeding 21.10 kW:

 

8415.90.13

- - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

chiếc

8415.90.13

- - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock

unit

8415.90.14

- - - Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ

chiếc

8415.90.14

- - - Evaporators or condensers for air conditioning machines for motor vehicles

unit

8415.90.15

- - - Khung vỏ, đã hàn và sơn, trừ loại thuộc phân nhóm 8415.90.13

chiếc

8415.90.15

- - - Chassis, welded and painted, other than of subheading 8415.90.13

unit

8415.90.19

- - - Loại khác

chiếc

8415.90.19

- - - Other

unit

 

- - Của máy có công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW:

 

 

- - Of machines with a cooling capacity exceeding 21.10 kW but not exceeding 26.38 kW:

 

 

- - - Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1):

 

 

- - - With an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m³/min:

 

8415.90.24

- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

chiếc

8415.90.24

- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock

unit

8415.90.25

- - - - Loại khác

chiếc

8415.90.25

- - - - Other

unit

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

8415.90.26

- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

chiếc

8415.90.26

- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock

unit

8415.90.29

- - - - Loại khác

chiếc

8415.90.29

- - - - Other

unit

 

- - Của máy có công suất làm mát trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW:

 

 

- - Of machines with a cooling capacity exceeding 26.38 kW but not exceeding 52.75 kW:

 

 

- - - Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1):

 

 

- - - With an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m³/min:

 

8415.90.34

- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

chiếc

8415.90.34

- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock

unit

8415.90.35

- - - - Loại khác

chiếc

8415.90.35

- - - - Other

unit

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

8415.90.36

- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

chiếc

8415.90.36

- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock

unit

8415.90.39

- - - - Loại khác

chiếc

8415.90.39

- - - - Other

unit

 

- - Của máy có công suất làm mát trên 52,75 kW:

 

 

- - Of machines with a cooling capacity exceeding 52.75 kW:

 

 

- - - Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1):

 

 

- - - With an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m³/min:

 

8415.90.44

- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

chiếc

8415.90.44

- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock

unit

8415.90.45

- - - - Loại khác

chiếc

8415.90.45

- - - - Other

unit

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

8415.90.46

- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt

chiếc

8415.90.46

- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock

unit

8415.90.49

- - - - Loại khác

chiếc

8415.90.49

- - - - Other

unit

84.16

Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng

 

84.16

Furnace burners for liquid fuel, for pulverised solid fuel or for gas; mechanical stokers, including their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar appliances

 

8416.10.00

- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng

chiếc

8416.10.00

- Furnace burners for liquid fuel

unit

8416.20.00

- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp

chiếc

8416.20.00

- Other furnace burners, including combination burners

unit

8416.30.00

- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng

chiếc

8416.30.00

- Mechanical stokers, including their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar appliances

unit

8416.90.00

- Bộ phận

chiếc

8416.90.00

- Parts

unit

84.17

Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện

 

84.17

Industrial or laboratory furnaces and ovens, including incinerators, non-electric

 

8417.10.00

- Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại

chiếc

8417.10.00

- Furnaces and ovens for the roasting, melting or other heat-treatment of ores, pyrites or of metals

unit

8417.20.00

- Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy

chiếc

8417.20.00

- Bakery ovens, including biscuit ovens

unit

8417.80

- Loại khác:

 

8417.80

- Other:

 

8417.80.10

- - Lò đốt rác thải

chiếc

8417.80.10

- - Waste incinerators

unit

8417.80.90

- - Loại khác

chiếc

8417.80.90

- - Other

unit

8417.90.00

 - Bộ phận

chiếc

8417.90.00

- Parts

unit

84.18

Tủ lạnh, tủ kết đông (1) và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

 

84.18

Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15

 

8418.10

- Tủ kết đông lạnh (1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng:

 

8418.10

- Combined refrigerator-freezers, fitted with separate external doors or drawers, or combinations thereof:

 

 

- - Chỉ có các cửa mở riêng biệt:

 

 

- - Fitted with separate external doors only:

 

8418.10.31

- - - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít

chiếc

8418.10.31

- - - Household type, of a capacity not exceeding 230 l

unit

8418.10.32

- - - Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít

chiếc

8418.10.32