Chương 84: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng |
Chapter 84 Nuclear reactors, boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Đá nghiền, đá mài hoặc các sản phẩm khác của Chương 68; (b) Máy móc hoặc thiết bị (ví dụ, bơm) bằng vật liệu gốm sứ và các bộ phận bằng gốm sứ của máy hoặc thiết bị bằng vật liệu bất kỳ (Chương 69); (c) Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm (nhóm 70.17); máy, thiết bị hoặc các sản phẩm khác dùng cho các mục đích kỹ thuật hoặc các bộ phận của chúng, bằng thủy tinh (nhóm 70.19 hoặc 70.20); (d) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.21 hoặc 73.22 hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (từ Chương 74 đến Chương 76 hoặc từ Chương 78 đến Chương 81); (e) Máy hút bụi thuộc nhóm 85.08; (f) Thiết bị cơ điện gia dụng thuộc nhóm 85.09; camera kỹ thuật số thuộc nhóm 85.25; (g) Bộ tản nhiệt cho các hàng hóa của Phần XVII; hoặc (h) Máy quét sàn cơ khí thao tác bằng tay, không có động cơ (nhóm 96.03). 2. Theo nội dung của Chú giải 3 Phần XVI và Chú giải 11 của Chương này, máy móc hoặc thiết bị thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.01 đến 84.24, hoặc nhóm 84.86 và đồng thời thỏa mãn mô tả của một hoặc nhiều nhóm từ 84.25 đến 84.80 thì được phân loại vào một nhóm thích hợp trong số các nhóm từ 84.01 đến 84.24 hoặc 84.86, mà không được phân loại vào một trong các nhóm 84.25 đến 84.80. (A) Tuy nhiên, nhóm 84.19 không bao gồm: (i) Máy ươm hạt giống, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở (nhóm 84.36); (ii) Máy làm ẩm hạt (nhóm 84.37); (iii) Máy khuếch tán dùng để chiết xuất đường quả (nhóm 84.38); (iv) Máy để xử lý nhiệt đối với sợi dệt, vải hoặc các sản phẩm dệt (nhóm 84.51); hoặc (v) Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy móc, thiết bị, được thiết kế để hoạt động bằng cơ khí, trong đó sự thay đổi nhiệt cho dù cần thiết chỉ là phần bổ sung. (B) Nhóm 84.22 không bao gồm: (i) Máy khâu dùng để đóng túi hoặc các loại bao bì tương tự (nhóm 84.52); hoặc (ii) Máy văn phòng thuộc nhóm 84.72. (C) Nhóm 84.24 không bao gồm: (i) Máy in phun mực (nhóm 84.43); hoặc (ii) Máy cắt bằng tia nước (nhóm 84.56). 3. Máy công cụ để gia công loại vật liệu nào đó mà nó đáp ứng mô tả trong nhóm 84.56 và đồng thời đáp ứng mô tả trong nhóm 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 hoặc 84.65 được phân loại trong nhóm 84.56. 4. Nhóm 84.57 chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công kim loại, trừ máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện), loại này có thể thực hiện được các kiểu thao tác gia công khác nhau: (a) bằng cách thay đổi công cụ công tác tự động từ hộp đựng hoặc tương tự theo đúng chương trình gia công (trung tâm gia công), (b) bằng việc sử dụng tự động, đồng thời hoặc tuần tự các đầu gia công tổ hợp khác nhau để tác động lên một vật gia công ở vị trí cố định (máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công)), hoặc (c) bằng cách di chuyển tự động vật gia công đến các đầu gia công tổ hợp khác nhau (máy gia công chuyển dịch đa vị trí). 5. Theo mục đích của nhóm 84.62, một "dây chuyền xẻ cuộn" dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn, một máy xẻ và máy quấn cuộn. Một “dây chuyền cắt xén thành đoạn” dùng cho các sản phẩm dạng phẳng là một dây chuyền xử lý bao gồm một máy xả cuộn, một máy làm phẳng cuộn và một máy cắt xén. 6. (A) Theo mục đích của nhóm 84.71, khái niệm "máy xử lý dữ liệu tự động" là máy có khả năng: (i) Lưu trữ chương trình xử lý hoặc các chương trình và ít nhất lưu trữ các dữ liệu cần ngay cho việc thực hiện chương trình; (ii) Lập chương trình tùy theo yêu cầu của người sử dụng; (iii) Thực hiện các phép tính số học tùy theo yêu cầu của người sử dụng; và (iv) Thực hiện một chương trình xử lý đòi hỏi máy phải biến đổi quy trình thực hiện, bằng các quyết định lôgíc trong quá trình chạy chương trình, mà không có sự can thiệp của con người. (B) Máy xử lý dữ liệu tự động có thể ở dạng hệ thống bao gồm một số lượng biến thiên các khối chức năng riêng biệt. (C) Theo đoạn (D) và (E) dưới đây, khối chức năng được xem như là bộ phận của một hệ thống xử lý dữ liệu tự động nếu thỏa mãn tất cả các điều kiện sau: (i) Là loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động; (ii) Có khả năng kết nối với bộ xử lý trung tâm hoặc trực tiếp hoặc thông qua một hoặc nhiều khối chức năng khác; và (iii) Có khả năng tiếp nhận hoặc cung cấp dữ liệu theo định dạng (mã hoặc tín hiệu) mà hệ thống có thể sử dụng được. Những khối chức năng riêng biệt của máy xử lý dữ liệu tự động được phân loại vào nhóm 84.71. Tuy nhiên, bàn phím, thiết bị nhập tọa độ X-Y và bộ (ổ) lưu trữ dạng đĩa đáp ứng các điều kiện của đoạn (C) (ii) và (C) (iii) ở trên, trong mọi trường hợp đều được phân loại như khối chức năng của nhóm 84.71. (D) Nhóm 84.71 không bao gồm các hàng hóa sau đây khi nó được trình bày riêng rẽ, ngay cả khi nó đáp ứng tất cả các điều kiện trong Chú giải 6 (C) nêu trên: (i) Máy in, máy photocopy, máy fax, có hoặc không liên hợp; (ii) Thiết bị truyền dẫn hoặc nhận âm thanh, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị để giao tiếp trong mạng có dây hoặc không dây (như mạng nội bộ hoặc diện rộng); (iii) Loa và micro; (iv) Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh; (v) Màn hình và máy chiếu, không kết hợp thiết bị thu truyền hình. (E) Các máy kết hợp hoặc làm việc kết hợp với một máy xử lý dữ liệu tự động và thực hiện một chức năng riêng biệt không phải là chức năng xử lý dữ liệu được phân loại vào nhóm thích hợp với chức năng tương ứng của chúng hoặc, nếu không, sẽ được phân loại vào các nhóm còn lại. 7. Không kể những đề cập khác, nhóm 84.82 áp dụng cho các bi thép đã đánh bóng, có dung sai lớn nhất và nhỏ nhất so với đường kính danh nghĩa không quá 1% hoặc không quá 0,05 mm, theo mức dung sai nhỏ hơn. Các loại bi thép khác được xếp vào nhóm 73.26. 8. Theo yêu cầu của phân loại, máy móc sử dụng cho hai mục đích trở lên được phân loại theo mục đích sử dụng chính và mục đích này được coi như mục đích sử dụng duy nhất. Theo Chú giải 2 của Chương này và Chú giải 3 của Phần XVI, loại máy mà công dụng chính của nó không được mô tả trong bất kỳ nhóm nào hoặc không có công dụng nào là chủ yếu, nếu nội dung nhóm không có yêu cầu khác, thì được phân loại vào nhóm 84.79. Nhóm 84.79 cũng bao gồm các máy để làm thừng hoặc cáp (ví dụ, máy bện, xoắn hoặc đánh cáp) bằng dây kim loại, sợi dệt hoặc bất kỳ vật liệu nào khác hoặc bằng các vật liệu kết hợp. 9. Theo nội dung của nhóm 84.70, khái niệm “loại bỏ túi” chỉ áp dụng cho máy móc có kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm. 10. Theo mục đích của nhóm 84.85, khái niệm “công nghệ sản xuất bồi đắp” (còn được gọi là công nghệ in 3D) có nghĩa là sự hình thành các vật thể hữu hình, dựa trên mô hình kỹ thuật số, bằng cách đắp chồng và tạo lớp liên tiếp, và hợp nhất (consolidation) và đóng rắn (solidification), từ vật liệu (ví dụ, kim loại, nhựa hoặc gốm). Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, các máy đáp ứng mô tả của nhóm 84.85 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục. 11. (A) Chú giải 9 (a) và 9 (b) Chương 85 cũng áp dụng đối với khái niệm “thiết bị bán dẫn” và “mạch điện tử tích hợp”, như đã được sử dụng trong Chú giải này và trong nhóm 84.86. Tuy nhiên, theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “thiết bị bán dẫn” cũng bao gồm các thiết bị bán dẫn nhạy sáng (cảm quang) và đi-ốt phát quang (LED). (B) Theo mục đích của Chú giải này và của nhóm 84.86, khái niệm “sản xuất màn hình dẹt” bao gồm chế tạo các lớp nền (các lớp cơ bản cấu thành) của tấm dẹt màn hình. Nó không bao gồm công đoạn gia công, sản xuất kính hoặc lắp ráp các tấm mạch in hoặc các bộ phận điện tử khác vào tấm dẹt màn hình. Khái niệm “màn hình dẹt” không áp dụng cho loại sử dụng công nghệ ống đèn hình ca-tốt. (C) Nhóm 84.86 cũng bao gồm những máy móc và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để: (i) sản xuất hoặc sửa chữa màn (khuôn in) và lưới quang; (ii) lắp ghép thiết bị bán dẫn hoặc các mạch điện tử tích hợp; (iii) bộ phận nâng, giữ, xếp vào hoặc tháo dỡ khối bán dẫn, tấm bán dẫn mỏng, thiết bị bán dẫn, mạch điện tử tích hợp và màn hình dẹt. (D) Theo Chú giải 1 Phần XVI và Chú giải 1 Chương 84, máy móc và thiết bị đáp ứng mô tả của nhóm 84.86 được phân loại trong nhóm này và không phân loại vào nhóm khác của Danh mục. Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 8465.20, khái niệm "trung tâm gia công" chỉ áp dụng cho máy công cụ để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng tương tự, có thể thực hiện các kiểu hoạt động nguyên công khác nhau bằng việc thay đổi dao cụ tự động từ hộp/khay đựng hoặc loại tương tự theo đúng chương trình gia công. 2. Theo mục đích của phân nhóm 8471.49, khái niệm “hệ thống” nghĩa là các máy xử lý dữ liệu tự động mà các khối chức năng của nó đáp ứng các điều kiện nêu tại Chú giải 6 (C) Chương 84 và nó gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập (ví dụ, bàn phím hoặc bộ quét), và một bộ xuất (ví dụ, một bộ hiển thị hoặc máy in). 3. Theo mục đích của phân nhóm 8481.20, khái niệm "van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc truyền động khí nén" là van chuyên dụng truyền động "thủy lực/khí nén" (1) trong hệ thủy lực hoặc khí nén mà từ đó nguồn năng lượng được cung cấp dưới dạng chất lưu nén (chất lỏng hoặc khí). Các van này có thể là loại bất kỳ (ví dụ, van giảm áp, van kiểm tra). Phân nhóm 8481.20 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 84.81. 4. Phân nhóm 8482.40 chỉ áp dụng cho ổ bi đũa có đường kính đồng nhất của các bi đũa không quá 5 mm và có chiều dài ít nhất gấp 3 lần đường kính. Hai đầu bi đũa có thể được tiện tròn. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Millstones, grindstones or other articles of Chapter 68; (b) Machinery or appliances (for example, pumps) of ceramic material and ceramic parts of machinery or appliances of any material (Chapter 69); (c) Laboratory glassware (heading 70.17); machinery, appliances or other articles for technical uses or parts thereof, of glass (heading 70.19 or 70.20); (d) Articles of heading 73.21 or 73.22 or similar articles of other base metals (Chapters 74 to 76 or 78 to 81); (e) Vacuum cleaners of heading 85.08; (f) Electro-mechanical domestic appliances of heading 85.09; digital cameras of heading 85.25; (g) Radiators for the articles of Section XVII; or (h) Hand-operated mechanical floor sweepers, not motorised (heading 96.03). 2. Subject to the operation of Note 3 to Section XVI and subject to Note 11 to this Chapter, a machine or appliance which answers to a description in one or more of the headings 84.01 to 84.24, or heading 84.86 and at the same time to a description in one or more of the headings 84.25 to 84.80 is to be classified under the appropriate heading of the former group or under heading 84.86, as the case may be, and not the latter group. (A) Heading 84.19 does not, however, cover: (i) Germination plant, incubators or brooders (heading 84.36); (ii) Grain dampening machines (heading 84.37); (iii) Diffusing apparatus for sugar juice extraction (heading 84.38); (iv) Machinery for the heat-treatment of textile yarns, fabrics or made up textile articles (heading 84.51); or (v) Machinery, plant or laboratory equipment, designed for a mechanical operation, in which a change of temperature, even if necessary, is subsidiary. (B) Heading 84.22 does not cover: (i) Sewing machines for closing bags or similar containers (heading 84.52); or (ii) Office machinery of heading 84.72. (C) Heading 84.24 does not cover: (i) Ink-jet printing machines (heading 84.43); or (ii) Water-jet cutting machines (heading 84.56). 3. A machine-tool for working any material which answers to a description in heading 84.56 and at the same time to a description in heading 84.57, 84.58, 84.59, 84.60, 84.61, 84.64 or 84.65 is to be classified in heading 84.56. 4. Heading 84.57 applies only to machine-tools for working metal, other than lathes (including turning centres), which can carry out different types of machining operations either: (a) by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme (machining centres), (b) by the automatic use, simultaneously or sequentially, of different unit heads working on a fixed position workpiece (unit construction machines, single station), or (c) by the automatic transfer of the workpiece to different unit heads (multi-station transfer machines). 5. For the purposes of heading 84.62, a “slitting line” for flat products is a processing line composed of an uncoiler, a coil flattener, a slitter and a recoiler. A “cut-to-length line” for flat products is a processing line composed of an uncoiler, a coil flattener, and a shear. 6. (A) For the purposes of heading 84.71, the expression “automatic data processing machines” means machines capable of: (i) Storing the processing program or programs and at least the data immediately necessary for the execution of the program; (ii) Being freely programmed in accordance with the requirements of the user; (iii) Performing arithmetical computations specified by the user; and (iv) Executing, without human intervention, a processing program which requires them to modify their execution, by logical decision during the processing run. (B) Automatic data processing machines may be in the form of systems consisting of a variable number of separate units. (C) Subject to paragraphs (D) and (E) below, a unit is to be regarded as being part of an automatic data processing system if it meets all of the following conditions: (i) It is of a kind solely or principally used in an automatic data processing system; (ii) It is connectable to the central processing unit either directly or through one or more other units; and (iii) It is able to accept or deliver data in a form (codes or signals) which can be used by the system. Separately presented units of an automatic data processing machine are to be classified in heading 84.71. However, keyboards, X-Y co-ordinate input devices and disk storage units which satisfy the conditions of paragraphs (C) (ii) and (C) (iii) above, are in all cases to be classified as units of heading 84.71. (D) Heading 84.71 does not cover the following when presented separately, even if they meet all of the conditions set forth in Note 6 (C) above: (i) Printers, copying machines, facsimile machines, whether or not combined; (ii) Apparatus for the transmission or reception of voice, images or other data, including apparatus for communication in a wired or wireless network (such as a local or wide area network); (iii) Loudspeakers and microphones; (iv) Television cameras, digital cameras and video camera recorders; (v) Monitors and projectors, not incorporating television reception apparatus. (E) Machines incorporating or working in conjunction with an automatic data processing machine and performing a specific function other than data processing are to be classified in the headings appropriate to their respective functions or, failing that, in residual headings. 7. Heading 84.82 applies, inter alia, to polished steel balls, the maximum and minimum diameters of which do not differ from the nominal diameter by more than 1% or by more than 0.05 mm, whichever is less. Other steel balls are to be classified in heading 73.26. 8. A machine which is used for more than one purpose is, for the purposes of classification, to be treated as if its principal purpose were its sole purpose. Subject to Note 2 to this Chapter and Note 3 to Section XVI, a machine the principal purpose of which is not described in any heading or for which no one purpose is the principal purpose is, unless the context otherwise requires, to be classified in heading 84.79. Heading 84.79 also covers machines for making rope or cable (for example, stranding, twisting or cabling machines) from metal wire, textile yarn or any other material or from a combination of such materials. 9. For the purposes of heading 84.70, the term “pocket-size” applies only to machines the dimensions of which do not exceed 170 mm x 100 mm x 45 mm. 10. For the purposes of heading 84.85, the expression “additive manufacturing” (also referred to as 3D printing) means the formation of physical objects, based on a digital model, by the successive addition and layering, and consolidation and solidification, of material (for example, metal, plastics or ceramics). Subject to Note 1 to Section XVI and Note 1 to Chapter 84, machines answering to the description in heading 84.85 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature. 11. (A) Notes 12 (a) and 12 (b) to Chapter 85 also apply with respect to the expressions “semiconductor devices” and “electronic integrated circuits”, respectively, as used in this Note and in heading 84.86. However, for the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “semiconductor devices” also covers photosensitive semiconductor devices and light-emitting diodes (LED). (B) For the purposes of this Note and of heading 84.86, the expression “manufacture of flat panel displays” covers the fabrication of substrates into a flat panel. It does not cover the manufacture of glass or the assembly of printed circuits boards or other electronic components onto the flat panel. The expression “flat panel display” does not cover cathode-ray tube technology. (C) Heading 84.86 also includes machines and apparatus solely or principally of a kind used for: (i) the manufacture or repair of masks and reticles; (ii) assembling semiconductor devices or electronic integrated circuits; (iii) lifting, handling, loading or unloading of boules, wafers, semiconductor devices, electronic integrated circuits and flat panel displays. (D) Subject to Note 1 to Section XVI and Note 1 to Chapter 84, machines and apparatus answering to the description in heading 84.86 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature. Subheading Notes 1. For the purposes of subheading 8465.20, the term “machining centres” applies only to machine-tools for working wood, cork, bone, hard rubber, hard plastics or similar hard materials, which can carry out different types of machining operations by automatic tool change from a magazine or the like in conformity with a machining programme. 2. For the purposes of subheading 8471.49, the term “systems” means automatic data processing machines whose units satisfy the conditions laid down in Note 6 (C) to Chapter 84 and which comprise at least a central processing unit, one input unit (for example, a keyboard or a scanner), and one output unit (for example, a visual display unit or a printer). 3. For the purposes of subheading 8481.20, the expression “valves for oleohydraulic or pneumatic transmissions” means valves which are used specifically in the transmission of “fluid power” in a hydraulic or pneumatic system, where the energy source is supplied in the form of pressurised fluids (liquid or gas). These valves may be of any type (for example, pressure-reducing type, check type). Subheading 8481.20 takes precedence over all other subheadings of heading 84.81. 4. Subheading 8482.40 applies only to bearings with cylindrical rollers of a uniform diameter not exceeding 5 mm and having a length which is at least three times the diameter. The ends of the rollers may be rounded. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
84.01 |
Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị |
|
84.01 |
Nuclear reactors; fuel elements (cartridges), non-irradiated, for nuclear reactors; machinery and apparatus for isotopic separation |
|
8401.10.00 |
- Lò phản ứng hạt nhân |
chiếc |
8401.10.00 |
- Nuclear reactors |
unit |
8401.20.00 |
- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng |
chiếc |
8401.20.00 |
- Machinery and apparatus for isotopic separation, and parts thereof |
unit |
8401.30.00 |
- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ |
chiếc |
8401.30.00 |
- Fuel elements (cartridges), non-irradiated |
unit |
8401.40.00 |
- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân |
chiếc |
8401.40.00 |
- Parts of nuclear reactors |
unit |
84.02 |
Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt |
|
84.02 |
Steam or other vapour generating boilers (other than central heating hot water boilers capable also of producing low pressure steam); super-heated water boilers |
|
|
- Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác: |
|
|
- Steam or other vapour generating boilers: |
|
8402.11 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ: |
|
8402.11 |
- - Watertube boilers with a steam production exceeding 45 t per hour: |
|
8402.11.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
chiếc |
8402.11.10 |
- - - Electrically operated |
unit |
8402.11.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
8402.11.20 |
- - - Not electrically operated |
unit |
8402.12 |
- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ: |
|
8402.12 |
- - Watertube boilers with a steam production not exceeding 45 t per hour: |
|
|
- - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
- - - Electrically operated: |
|
8402.12.11 |
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ |
chiếc |
8402.12.11 |
- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour |
unit |
8402.12.19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8402.12.19 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Không hoạt động bằng điện: |
|
|
- - - Not electrically operated: |
|
8402.12.21 |
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước trên 15 tấn/giờ |
chiếc |
8402.12.21 |
- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour |
unit |
8402.12.29 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8402.12.29 |
- - - - Other |
unit |
8402.19 |
- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép: |
|
8402.19 |
- - Other vapour generating boilers, including hybrid boilers: |
|
|
- - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
- - - Electrically operated: |
|
8402.19.11 |
- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ |
chiếc |
8402.19.11 |
- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour |
unit |
8402.19.19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8402.19.19 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Không hoạt động bằng điện: |
|
|
- - - Not electrically operated: |
|
8402.19.21 |
- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ |
chiếc |
8402.19.21 |
- - - - Boilers with a steam production exceeding 15 t per hour |
unit |
8402.19.29 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8402.19.29 |
- - - - Other |
unit |
8402.20 |
- Nồi hơi nước quá nhiệt: |
|
8402.20 |
- Super-heated water boilers: |
|
8402.20.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
chiếc |
8402.20.10 |
- - Electrically operated |
unit |
8402.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
8402.20.20 |
- - Not electrically operated |
unit |
8402.90 |
- Bộ phận: |
|
8402.90 |
- Parts: |
|
8402.90.10 |
- - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN) |
chiếc |
8402.90.10 |
- - Boiler bodies, shells or casings |
unit |
8402.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8402.90.90 |
- - Other |
unit |
84.03 |
Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02 |
|
84.03 |
Central heating boilers other than those of heading 84.02 |
|
8403.10.00 |
- Nồi hơi |
chiếc |
8403.10.00 |
- Boilers |
unit |
8403.90 |
- Bộ phận: |
|
8403.90 |
- Parts: |
|
8403.90.10 |
- - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN) |
chiếc |
8403.90.10 |
- - Boiler bodies, shells or casings |
unit |
8403.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8403.90.90 |
- - Other |
unit |
84.04 |
Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
|
84.04 |
Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03 (for example, economisers, super-heaters, soot removers, gas recoverers); condensers for steam or other vapour power units |
|
8404.10 |
- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03: |
|
8404.10 |
- Auxiliary plant for use with boilers of heading 84.02 or 84.03: |
|
|
- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.02: |
|
|
- - For use with boilers of heading 84.02: |
|
8404.10.11 |
- - - Thiết bị loại bỏ muội (máy thổi muội) |
chiếc |
8404.10.11 |
- - - Soot removers (soot blowers) |
unit |
8404.10.19 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8404.10.19 |
- - - Other |
unit |
8404.10.20 |
- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 84.03 |
chiếc |
8404.10.20 |
- - For use with boilers of heading 84.03 |
unit |
8404.20.00 |
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác |
chiếc |
8404.20.00 |
- Condensers for steam or other vapour power units |
unit |
8404.90 |
- Bộ phận: |
|
8404.90 |
- Parts: |
|
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.11 và 8404.10.19: |
|
|
- - Of goods of subheadings 8404.10.11 and 8404.10.19: |
|
8404.90.11 |
- - - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN) |
chiếc |
8404.90.11 |
- - - Bodies, shells or casings |
unit |
8404.90.19 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8404.90.19 |
- - - Other |
unit |
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8404.10.20: |
|
|
- - Of goods of subheading 8404.10.20: |
|
8404.90.21 |
- - - Thân, vỏ hoặc vỏ bọc nồi hơi (SEN) |
chiếc |
8404.90.21 |
- - - Bodies, shells or casings |
unit |
8404.90.29 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8404.90.29 |
- - - Other |
unit |
8404.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8404.90.90 |
- - Other |
unit |
84.05 |
Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
|
84.05 |
Producer gas or water gas generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and similar water process gas generators, with or without their purifiers |
|
8405.10.00 |
- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc |
chiếc |
8405.10.00 |
- Producer gas or water gas generators, with or without their purifiers; acetylene gas generators and similar water process gas generators, with or without their purifiers |
unit |
8405.90.00 |
- Bộ phận |
chiếc |
8405.90.00 |
- Parts |
unit |
84.06 |
Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác |
|
84.06 |
Steam turbines and other vapour turbines |
|
8406.10.00 |
- Tua bin dùng cho máy thủy |
chiếc |
8406.10.00 |
- Turbines for marine propulsion |
unit |
|
- Tua bin loại khác: |
|
|
- Other turbines: |
|
8406.81.00 |
- - Công suất đầu ra trên 40 MW |
chiếc |
8406.81.00 |
- - Of an output exceeding 40 MW |
unit |
8406.82 |
- - Công suất đầu ra không quá 40 MW: |
|
8406.82 |
- - Of an output not exceeding 40 MW: |
|
8406.82.10 |
- - - Công suất đầu ra không quá 5 MW |
chiếc |
8406.82.10 |
- - - Of an output not exceeding 5 MW |
unit |
8406.82.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8406.82.90 |
- - - Other |
unit |
8406.90.00 |
- Bộ phận |
chiếc |
8406.90.00 |
- Parts |
unit |
84.07 |
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện |
|
84.07 |
Spark-ignition reciprocating or rotary internal combustion piston engines |
|
8407.10.00 |
- Động cơ phương tiện bay |
chiếc |
8407.10.00 |
- Aircraft engines |
unit |
|
- Động cơ máy thủy: |
|
|
- Marine propulsion engines: |
|
8407.21 |
- - Động cơ gắn ngoài: |
|
8407.21 |
- - Outboard motors: |
|
8407.21.10 |
- - - Công suất không quá 22,38 kW |
chiếc |
8407.21.10 |
- - - Of a power not exceeding 22.38 kW |
unit |
8407.21.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8407.21.90 |
- - - Other |
unit |
8407.29 |
- - Loại khác: |
|
8407.29 |
- - Other: |
|
8407.29.20 |
- - - Công suất không quá 22,38 kW |
chiếc |
8407.29.20 |
- - - Of a power not exceeding 22.38 kW |
unit |
8407.29.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8407.29.90 |
- - - Other |
unit |
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
|
- Reciprocating piston engines of a kind used for the propulsion of vehicles of Chapter 87: |
|
8407.31.00 |
- - Dung tích xi lanh không quá 50 cc |
chiếc |
8407.31.00 |
- - Of a cylinder capacity not exceeding 50 cc |
unit |
8407.32 |
- - Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
8407.32 |
- - Of a cylinder capacity exceeding 50 cc but not exceeding 250 cc: |
|
|
- - - Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc: |
|
|
- - - Exceeding 50 cc but not exceeding 110 cc: |
|
8407.32.11 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8407.32.11 |
- - - - For vehicles of heading 87.01 |
unit |
8407.32.12 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
chiếc |
8407.32.12 |
- - - - For vehicles of heading 87.11 |
unit |
8407.32.19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8407.32.19 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Dung tích xilanh trên 110 cc nhưng không quá 250 cc: |
|
|
- - - Exceeding 110 cc but not exceeding 250 cc: |
|
8407.32.22 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
chiếc |
8407.32.22 |
- - - - For vehicles of heading 87.11 |
unit |
8407.32.29 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8407.32.29 |
- - - - Other |
unit |
8407.33 |
- - Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc: |
|
8407.33 |
- - Of a cylinder capacity exceeding 250 cc but not exceeding 1,000 cc: |
|
8407.33.10 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8407.33.10 |
- - - For vehicles of heading 87.01 |
unit |
8407.33.20 |
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
chiếc |
8407.33.20 |
- - - For vehicles of heading 87.11 |
unit |
8407.33.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8407.33.90 |
- - - Other |
unit |
8407.34 |
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc: |
|
8407.34 |
- - Of a cylinder capacity exceeding 1,000 cc: |
|
|
- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
- - - Fully assembled: |
|
8407.34.40 |
- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc |
chiếc |
8407.34.40 |
- - - - For pedestrian controlled tractors, of a cylinder capacity not exceeding 1,100 cc |
unit |
8407.34.50 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8407.34.50 |
- - - - For other vehicles of heading 87.01 |
unit |
8407.34.60 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
chiếc |
8407.34.60 |
- - - - For vehicles of heading 87.11 |
unit |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
- - - - Other: |
|
8407.34.71 |
- - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
chiếc |
8407.34.71 |
- - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc |
unit |
8407.34.72 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc |
chiếc |
8407.34.72 |
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 3,000 cc |
unit |
8407.34.73 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
chiếc |
8407.34.73 |
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
8407.34.91 |
- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100 cc |
chiếc |
8407.34.91 |
- - - - For pedestrian controlled tractors, of a cylinder capacity not exceeding 1,100 cc |
unit |
8407.34.92 |
- - - - Dùng cho xe khác thuộc nhóm 87.01 |
chiếc |
8407.34.92 |
- - - - For other vehicles of heading 87.01 |
unit |
8407.34.93 |
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11 |
chiếc |
8407.34.93 |
- - - - For vehicles of heading 87.11 |
unit |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
- - - - Other: |
|
8407.34.94 |
- - - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
chiếc |
8407.34.94 |
- - - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc |
unit |
8407.34.95 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc |
chiếc |
8407.34.95 |
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 3,000 cc |
unit |
8407.34.99 |
- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc |
chiếc |
8407.34.99 |
- - - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,000 cc |
unit |
8407.90 |
- Động cơ khác: |
|
8407.90 |
- Other engines: |
|
8407.90.10 |
- - Công suất không quá 18,65 kW |
chiếc |
8407.90.10 |
- - Of a power not exceeding 18.65 kW |
unit |
8407.90.20 |
- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW |
chiếc |
8407.90.20 |
- - Of a power exceeding 18.65 kW but not exceeding 22.38 kW |
unit |
8407.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8407.90.90 |
- - Other |
unit |
84.08 |
Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel) |
|
84.08 |
Compression-ignition internal combustion piston engines (diesel or semi-diesel engines) |
|
8408.10 |
- Động cơ máy thủy: |
|
8408.10 |
- Marine propulsion engines: |
|
8408.10.10 |
- - Công suất không quá 22,38 kW |
chiếc |
8408.10.10 |
- - Of a power not exceeding 22.38 kW |
unit |
8408.10.20 |
- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 100 kW |
chiếc |
8408.10.20 |
- - Of a power exceeding 22.38 kW but not exceeding 100 kW |
unit |
8408.10.30 |
- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW |
chiếc |
8408.10.30 |
- - Of a power exceeding 100 kW but not exceeding 750 kW |
unit |
8408.10.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8408.10.90 |
- - Other |
unit |
8408.20 |
- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87: |
|
8408.20 |
- Engines of a kind used for the propulsion of vehicles of Chapter 87: |
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh: |
|
|
- - Fully assembled: |
|
8408.20.10 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 |
chiếc |
8408.20.10 |
- - - For vehicles of subheading 8701.10 |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
8408.20.21 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
chiếc |
8408.20.21 |
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc |
unit |
8408.20.22 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc |
chiếc |
8408.20.22 |
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 3,500 cc |
unit |
8408.20.23 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500 cc |
chiếc |
8408.20.23 |
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,500 cc |
unit |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
8408.20.93 |
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 |
chiếc |
8408.20.93 |
- - - For vehicles of subheading 8701.10 |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
8408.20.94 |
- - - - Dung tích xi lanh không quá 2.000 cc |
chiếc |
8408.20.94 |
- - - - Of a cylinder capacity not exceeding 2,000 cc |
unit |
8408.20.95 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 3.500 cc |
chiếc |
8408.20.95 |
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 2,000 cc but not exceeding 3,500 cc |
unit |
8408.20.96 |
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500 cc |
chiếc |
8408.20.96 |
- - - - Of a cylinder capacity exceeding 3,500 cc |
unit |
8408.90 |
- Động cơ khác: |
|
8408.90 |
- Other engines: |
|
8408.90.10 |
- - Công suất không quá 18,65 kW |
chiếc |
8408.90.10 |
- - Of a power not exceeding 18.65 kW |
unit |
|
- - Công suất trên 100 kW: |
|
|
- - Of a power exceeding 100 kW: |
|
8408.90.51 |
- - - Của loại sử dụng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
chiếc |
8408.90.51 |
- - - Of a kind used for machinery of heading 84.29 or 84.30 |
unit |
8408.90.52 |
- - - Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện |
chiếc |
8408.90.52 |
- - - Of a kind used for railway locomotives or tramway vehicles |
unit |
8408.90.59 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8408.90.59 |
- - - Other |
unit |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
8408.90.91 |
- - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30 |
chiếc |
8408.90.91 |
- - - For machinery of heading 84.29 or 84.30 |
unit |
8408.90.92 |
- - - Của loại sử dụng cho đầu máy di chuyển trên đường sắt hoặc tàu điện |
chiếc |
8408.90.92 |
- - - Of a kind used for railway locomotives or tramway vehicles |
unit |
8408.90.99 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8408.90.99 |
- - - Other |
unit |
84.09 |
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08 |
|
84.09 |
Parts suitable for use solely or principally with the engines of heading 84.07 or 84.08 |
|
8409.10.00 |
- Dùng cho động cơ phương tiện bay |
chiếc |
8409.10.00 |
- For aircraft engines |
unit |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
8409.91 |
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện: |
|
8409.91 |
- - Suitable for use solely or principally with spark-ignition internal combustion piston engines: |
|
|
- - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
|
|
- - - For machinery of heading 84.29 or 84.30: |
|
8409.91.11 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
chiếc |
8409.91.11 |
- - - - Carburettors and parts thereof |
unit |
8409.91.12 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.91.12 |
- - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.91.13 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.91.13 |
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.91.14 |
- - - - Ống xi lanh khác |
chiếc |
8409.91.14 |
- - - - Other cylinder liners |
unit |
8409.91.15 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
chiếc |
8409.91.15 |
- - - - Cylinder heads and head covers |
unit |
8409.91.16 |
- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.91.16 |
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.91.17 |
- - - - Piston khác |
chiếc |
8409.91.17 |
- - - - Other pistons |
unit |
8409.91.18 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
chiếc |
8409.91.18 |
- - - - Piston rings and gudgeon pins |
unit |
8409.91.19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8409.91.19 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
- - - For vehicles of heading 87.01: |
|
8409.91.21 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
chiếc |
8409.91.21 |
- - - - Carburettors and parts thereof |
unit |
8409.91.22 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.91.22 |
- - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.91.23 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.91.23 |
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.91.24 |
- - - - Ống xi lanh khác |
chiếc |
8409.91.24 |
- - - - Other cylinder liners |
unit |
8409.91.26 |
- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.91.26 |
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.91.28 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
chiếc |
8409.91.28 |
- - - - Piston rings and gudgeon pins |
unit |
8409.91.29 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8409.91.29 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Dùng cho xe của nhóm 87.11: |
|
|
- - - For vehicles of heading 87.11: |
|
8409.91.31 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
chiếc |
8409.91.31 |
- - - - Carburettors and parts thereof |
unit |
8409.91.32 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.91.32 |
- - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.91.34 |
- - - - Ống xi lanh |
chiếc |
8409.91.34 |
- - - - Cylinder liners |
unit |
8409.91.35 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
chiếc |
8409.91.35 |
- - - - Cylinder heads and head covers |
unit |
8409.91.37 |
- - - - Piston |
chiếc |
8409.91.37 |
- - - - Pistons |
unit |
8409.91.38 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
chiếc |
8409.91.38 |
- - - - Piston rings and gudgeon pins |
unit |
8409.91.39 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8409.91.39 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương 87: |
|
|
- - - For other vehicles of Chapter 87: |
|
8409.91.41 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
chiếc |
8409.91.41 |
- - - - Carburettors and parts thereof |
unit |
8409.91.42 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.91.42 |
- - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.91.43 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.91.43 |
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.91.44 |
- - - - Ống xi lanh khác |
chiếc |
8409.91.44 |
- - - - Other cylinder liners |
unit |
8409.91.45 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
chiếc |
8409.91.45 |
- - - - Cylinder heads and head covers |
unit |
8409.91.46 |
- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.91.46 |
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.91.47 |
- - - - Piston khác |
chiếc |
8409.91.47 |
- - - - Other pistons |
unit |
8409.91.48 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
chiếc |
8409.91.48 |
- - - - Piston rings and gudgeon pins |
unit |
8409.91.49 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8409.91.49 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
- - - For vessels of Chapter 89: |
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
|
- - - - For marine propulsion engines of a power not exceeding 22.38 kW: |
|
8409.91.51 |
- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.91.51 |
- - - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.91.52 |
- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.91.52 |
- - - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.91.53 |
- - - - - Ống xi lanh khác |
chiếc |
8409.91.53 |
- - - - - Other cylinder liners |
unit |
8409.91.54 |
- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.91.54 |
- - - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.91.55 |
- - - - - Piston khác |
chiếc |
8409.91.55 |
- - - - - Other pistons |
unit |
8409.91.59 |
- - - - - Loại khác |
chiếc |
8409.91.59 |
- - - - - Other |
unit |
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
|
- - - - For marine propulsion engines of a power exceeding 22.38 kW: |
|
8409.91.61 |
- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.91.61 |
- - - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.91.62 |
- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.91.62 |
- - - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.91.63 |
- - - - - Ống xi lanh khác |
chiếc |
8409.91.63 |
- - - - - Other cylinder liners |
unit |
8409.91.64 |
- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.91.64 |
- - - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.91.69 |
- - - - - Loại khác |
chiếc |
8409.91.69 |
- - - - - Other |
unit |
|
- - - Dùng cho động cơ khác: |
|
|
- - - For other engines: |
|
8409.91.71 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
chiếc |
8409.91.71 |
- - - - Carburettors and parts thereof |
unit |
8409.91.72 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.91.72 |
- - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.91.73 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.91.73 |
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.91.74 |
- - - - Ống xi lanh khác |
chiếc |
8409.91.74 |
- - - - Other cylinder liners |
unit |
8409.91.76 |
- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.91.76 |
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.91.77 |
- - - - Piston khác |
chiếc |
8409.91.77 |
- - - - Other pistons |
unit |
8409.91.78 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
chiếc |
8409.91.78 |
- - - - Piston rings and gudgeon pins |
unit |
8409.91.79 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8409.91.79 |
- - - - Other |
unit |
8409.99 |
- - Loại khác: |
|
8409.99 |
- - Other: |
|
|
- - - Dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30: |
|
|
- - - For engines of machinery of heading 84.29 or 84.30: |
|
8409.99.11 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
chiếc |
8409.99.11 |
- - - - Carburettors and parts thereof |
unit |
8409.99.12 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.99.12 |
- - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.99.13 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.13 |
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.14 |
- - - - Ống xi lanh khác |
chiếc |
8409.99.14 |
- - - - Other cylinder liners |
unit |
8409.99.15 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
chiếc |
8409.99.15 |
- - - - Cylinder heads and head covers |
unit |
8409.99.16 |
- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.16 |
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.17 |
- - - - Piston khác |
chiếc |
8409.99.17 |
- - - - Other pistons |
unit |
8409.99.18 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
chiếc |
8409.99.18 |
- - - - Piston rings and gudgeon pins |
unit |
8409.99.19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8409.99.19 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01: |
|
|
- - - For engines of vehicles of heading 87.01: |
|
8409.99.21 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
chiếc |
8409.99.21 |
- - - - Carburettors and parts thereof |
unit |
8409.99.22 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.99.22 |
- - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.99.23 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.23 |
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.24 |
- - - - Ống xi lanh khác |
chiếc |
8409.99.24 |
- - - - Other cylinder liners |
unit |
8409.99.25 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
chiếc |
8409.99.25 |
- - - - Cylinder heads and head covers |
unit |
8409.99.26 |
- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.26 |
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.27 |
- - - - Piston khác |
chiếc |
8409.99.27 |
- - - - Other pistons |
unit |
8409.99.29 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8409.99.29 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11: |
|
|
- - - For engines of vehicles of heading 87.11: |
|
8409.99.31 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
chiếc |
8409.99.31 |
- - - - Carburettors and parts thereof |
unit |
8409.99.32 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.99.32 |
- - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.99.34 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
chiếc |
8409.99.34 |
- - - - Cylinder heads and head covers |
unit |
8409.99.36 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
chiếc |
8409.99.36 |
- - - - Piston rings and gudgeon pins |
unit |
8409.99.37 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm; piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.37 |
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm; pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.38 |
- - - - Ống xi lanh và piston khác |
chiếc |
8409.99.38 |
- - - - Other cylinder liners and pistons |
unit |
8409.99.39 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8409.99.39 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Dùng cho động cơ của xe khác thuộc Chương 87: |
|
|
- - - For engines of other vehicles of Chapter 87: |
|
8409.99.41 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
chiếc |
8409.99.41 |
- - - - Carburettors and parts thereof |
unit |
8409.99.42 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.99.42 |
- - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.99.43 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.43 |
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.44 |
- - - - Ống xi lanh khác |
chiếc |
8409.99.44 |
- - - - Other cylinder liners |
unit |
8409.99.45 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
chiếc |
8409.99.45 |
- - - - Cylinder heads and head covers |
unit |
8409.99.46 |
- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.46 |
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.47 |
- - - - Piston khác |
chiếc |
8409.99.47 |
- - - - Other pistons |
unit |
8409.99.48 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
chiếc |
8409.99.48 |
- - - - Piston rings and gudgeon pins |
unit |
8409.99.49 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8409.99.49 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Dùng cho động cơ tàu thuyền thuộc Chương 89: |
|
|
- - - For engines of vessels of Chapter 89: |
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW: |
|
|
- - - - For marine propulsion engines of a power not exceeding 22.38 kW: |
|
8409.99.51 |
- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.99.51 |
- - - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.99.52 |
- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.52 |
- - - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.53 |
- - - - - Ống xi lanh khác |
chiếc |
8409.99.53 |
- - - - - Other cylinder liners |
unit |
8409.99.54 |
- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.54 |
- - - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.55 |
- - - - - Piston khác |
chiếc |
8409.99.55 |
- - - - - Other pistons |
unit |
8409.99.59 |
- - - - - Loại khác |
chiếc |
8409.99.59 |
- - - - - Other |
unit |
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW: |
|
|
- - - - For marine propulsion engines of a power exceeding 22.38 kW: |
|
8409.99.61 |
- - - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.99.61 |
- - - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.99.62 |
- - - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.62 |
- - - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.63 |
- - - - - Ống xi lanh khác |
chiếc |
8409.99.63 |
- - - - - Other cylinder liners |
unit |
8409.99.64 |
- - - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.64 |
- - - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.65 |
- - - - - Piston khác |
chiếc |
8409.99.65 |
- - - - - Other pistons |
unit |
8409.99.69 |
- - - - - Loại khác |
chiếc |
8409.99.69 |
- - - - - Other |
unit |
|
- - - Dùng cho động cơ khác: |
|
|
- - - For other engines: |
|
8409.99.71 |
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
chiếc |
8409.99.71 |
- - - - Carburettors and parts thereof |
unit |
8409.99.72 |
- - - - Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
chiếc |
8409.99.72 |
- - - - Cylinder blocks; crank cases |
unit |
8409.99.73 |
- - - - Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.73 |
- - - - Cylinder liners, with an internal diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.74 |
- - - - Ống xi lanh khác |
chiếc |
8409.99.74 |
- - - - Other cylinder liners |
unit |
8409.99.75 |
- - - - Quy lát và nắp quy lát |
chiếc |
8409.99.75 |
- - - - Cylinder heads and head covers |
unit |
8409.99.76 |
- - - - Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
chiếc |
8409.99.76 |
- - - - Pistons, with an external diameter of 50 mm or more, but not exceeding 155 mm |
unit |
8409.99.77 |
- - - - Piston khác |
chiếc |
8409.99.77 |
- - - - Other pistons |
unit |
8409.99.78 |
- - - - Bạc piston và chốt piston |
chiếc |
8409.99.78 |
- - - - Piston rings and gudgeon pins |
unit |
8409.99.79 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8409.99.79 |
- - - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
84.10 |
Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng |
|
84.10 |
Hydraulic turbines, water wheels, and regulators therefor |
|
|
- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước: |
|
|
- Hydraulic turbines and water wheels: |
|
8410.11.00 |
- - Công suất không quá 1.000 kW |
chiếc |
8410.11.00 |
- - Of a power not exceeding 1,000 kW |
unit |
8410.12.00 |
- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW |
chiếc |
8410.12.00 |
- - Of a power exceeding 1,000 kW but not exceeding 10,000 kW |
unit |
8410.13.00 |
- - Công suất trên 10.000 kW |
chiếc |
8410.13.00 |
- - Of a power exceeding 10,000 kW |
unit |
8410.90.00 |
- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh |
chiếc |
8410.90.00 |
- Parts, including regulators |
unit |
|
|
|
|
|
|
84.11 |
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác |
|
84.11 |
Turbo-jets, turbo-propellers and other gas turbines |
|
|
- Tua bin phản lực: |
|
|
- Turbo-jets: |
|
8411.11.00 |
- - Có lực đẩy không quá 25 kN |
chiếc |
8411.11.00 |
- - Of a thrust not exceeding 25 kN |
unit |
8411.12.00 |
- - Có lực đẩy trên 25 kN |
chiếc |
8411.12.00 |
- - Of a thrust exceeding 25 kN |
unit |
|
- Tua bin cánh quạt: |
|
|
- Turbo-propellers: |
|
8411.21.00 |
- - Công suất không quá 1.100 kW |
chiếc |
8411.21.00 |
- - Of a power not exceeding 1,100 kW |
unit |
8411.22.00 |
- - Công suất trên 1.100 kW |
chiếc |
8411.22.00 |
- - Of a power exceeding 1,100 kW |
unit |
|
- Các loại tua bin khí khác: |
|
|
- Other gas turbines: |
|
8411.81.00 |
- - Công suất không quá 5.000 kW |
chiếc |
8411.81.00 |
- - Of a power not exceeding 5,000 kW |
unit |
8411.82.00 |
- - Công suất trên 5.000 kW |
chiếc |
8411.82.00 |
- - Of a power exceeding 5,000 kW |
unit |
|
- Bộ phận: |
|
|
- Parts: |
|
8411.91.00 |
- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt |
chiếc |
8411.91.00 |
- - Of turbo-jets or turbo-propellers |
unit |
8411.99.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
8411.99.00 |
- - Other |
unit |
84.12 |
Động cơ và mô tơ khác |
|
84.12 |
Other engines and motors |
|
8412.10.00 |
- Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực |
chiếc |
8412.10.00 |
- Reaction engines other than turbo-jets |
unit |
|
- Động cơ và mô tơ thủy lực: |
|
|
- Hydraulic power engines and motors: |
|
8412.21.00 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
chiếc |
8412.21.00 |
- - Linear acting (cylinders) |
unit |
8412.29.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
8412.29.00 |
- - Other |
unit |
|
- Động cơ và mô tơ dùng khí nén: |
|
|
- Pneumatic power engines and motors: |
|
8412.31.00 |
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh) |
chiếc |
8412.31.00 |
- - Linear acting (cylinders) |
unit |
8412.39.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
8412.39.00 |
- - Other |
unit |
8412.80.00 |
- Loại khác |
chiếc |
8412.80.00 |
- Other |
unit |
8412.90 |
- Bộ phận: |
|
8412.90 |
- Parts: |
|
8412.90.10 |
- - Của động cơ thuộc phân nhóm 8412.10 |
chiếc |
8412.90.10 |
- - Of engines of subheading 8412.10 |
unit |
8412.90.20 |
- - Của động cơ/mô tơ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác gắn với nồi hơi |
chiếc |
8412.90.20 |
- - For steam or other vapour power units incorporating boilers |
unit |
8412.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8412.90.90 |
- - Other |
unit |
84.13 |
Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng |
|
84.13 |
Pumps for liquids, whether or not fitted with a measuring device; liquid elevators |
|
|
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo: |
|
|
- Pumps fitted or designed to be fitted with a measuring device: |
|
8413.11.00 |
- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara |
chiếc |
8413.11.00 |
- - Pumps for dispensing fuel or lubricants, of the type used in filling-stations or in garages |
unit |
8413.19 |
- - Loại khác: |
|
8413.19 |
- - Other: |
|
8413.19.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
chiếc |
8413.19.10 |
- - - Electrically operated |
unit |
8413.19.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
8413.19.20 |
- - - Not electrically operated |
unit |
8413.20 |
- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19: |
|
8413.20 |
- Hand pumps, other than those of subheading 8413.11 or 8413.19: |
|
8413.20.10 |
- - Bơm nước |
chiếc |
8413.20.10 |
- - Water pumps |
unit |
8413.20.20 |
- - Bơm hút sữa |
chiếc |
8413.20.20 |
- - Breast pumps |
unit |
8413.20.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8413.20.90 |
- - Other |
unit |
8413.30 |
- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston: |
|
8413.30 |
- Fuel, lubricating or cooling medium pumps for internal combustion piston engines: |
|
8413.30.30 |
- - Bơm nhiên liệu loại sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 |
chiếc |
8413.30.30 |
- - Fuel pumps of a kind used for engines of motor vehicles of heading 87.02, 87.03 or 87.04 |
unit |
8413.30.40 |
- - Bơm nước loại được sử dụng cho động cơ của xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04 (SEN) |
chiếc |
8413.30.40 |
- - Water pumps of a kind used for engines of motor vehicles of heading 87.02, 87.03 or 87.04 |
unit |
|
- - Loại khác, loại ly tâm: |
|
|
- - Other, centrifugal type: |
|
8413.30.51 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
chiếc |
8413.30.51 |
- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm |
unit |
8413.30.52 |
- - - Với đường kính cửa hút trên 200 mm |
chiếc |
8413.30.52 |
- - - With an inlet diameter exceeding 200 mm |
unit |
8413.30.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8413.30.90 |
- - Other |
unit |
8413.40.00 |
- Bơm bê tông |
chiếc |
8413.40.00 |
- Concrete pumps |
unit |
8413.50 |
- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác: |
|
8413.50 |
- Other reciprocating positive displacement pumps: |
|
|
- - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h: |
|
|
- - Water pumps, with a flow rate not exceeding 8,000 m³/h: |
|
8413.50.31 |
- - - Hoạt động bằng điện |
chiếc |
8413.50.31 |
- - - Electrically operated |
unit |
8413.50.32 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
8413.50.32 |
- - - Not electrically operated |
unit |
8413.50.40 |
- - Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h |
chiếc |
8413.50.40 |
- - Water pumps, with a flow rate exceeding 8,000 m3/h but not exceeding 13,000 m3/h |
unit |
8413.50.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8413.50.90 |
- - Other |
unit |
8413.60 |
- Bơm hoạt động kiểu piston quay khác: |
|
8413.60 |
- Other rotary positive displacement pumps: |
|
|
- - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h: |
|
|
- - Water pumps, with a flow rate not exceeding 8,000 m3/h: |
|
8413.60.31 |
- - - Hoạt động bằng điện |
chiếc |
8413.60.31 |
- - - Electrically operated |
unit |
8413.60.32 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
8413.60.32 |
- - - Not electrically operated |
unit |
8413.60.40 |
- - Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h |
chiếc |
8413.60.40 |
- - Water pumps, with a flow rate exceeding 8,000 m3/h but not exceeding 13,000 m3/h |
unit |
8413.60.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8413.60.90 |
- - Other |
unit |
8413.70 |
- Bơm ly tâm khác: |
|
8413.70 |
- Other centrifugal pumps: |
|
|
- - Bơm nước một tầng, một chiều hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ: |
|
|
- - Single stage, single suction horizontal shaft water pumps suitable for belt drive or direct coupling, other than pumps with shafts common with the prime mover: |
|
8413.70.11 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm (SEN) |
chiếc |
8413.70.11 |
- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm |
unit |
8413.70.19 |
- - - Loại khác (SEN) |
chiếc |
8413.70.19 |
- - - Other |
unit |
|
- - Bơm nước được thiết kế đặt chìm dưới nước: |
|
|
- - Submersible water pumps: |
|
8413.70.31 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
chiếc |
8413.70.31 |
- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm |
unit |
8413.70.39 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8413.70.39 |
- - - Other |
unit |
|
- - Bơm nước khác, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h: |
|
|
- - Other water pumps, with a flow rate not exceeding 8,000 m³/h: |
|
8413.70.42 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, hoạt động bằng điện |
chiếc |
8413.70.42 |
- - - With inlet diameter not exceeding 200 mm, electrically operated |
unit |
8413.70.43 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện |
chiếc |
8413.70.43 |
- - - With inlet diameter not exceeding 200 mm, not electrically operated |
unit |
8413.70.49 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8413.70.49 |
- - - Other |
unit |
|
- - Bơm nước khác, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h: |
|
|
- - Other water pumps, with a flow rate exceeding 8,000 m³/h but not exceeding 13,000 m³/h: |
|
8413.70.51 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
chiếc |
8413.70.51 |
- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm |
unit |
8413.70.59 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8413.70.59 |
- - - Other |
unit |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
8413.70.91 |
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm |
chiếc |
8413.70.91 |
- - - With an inlet diameter not exceeding 200 mm |
unit |
8413.70.99 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8413.70.99 |
- - - Other |
unit |
|
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng: |
|
|
- Other pumps; liquid elevators: |
|
8413.81 |
- - Bơm: |
|
8413.81 |
- - Pumps: |
|
8413.81.13 |
- - - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, hoạt động bằng điện |
chiếc |
8413.81.13 |
- - - Water pumps with a flow rate not exceeding 8,000 m3/h, electrically operated |
unit |
8413.81.14 |
- - - Bơm nước, với lưu lượng không quá 8.000 m³/h, không hoạt động bằng điện |
chiếc |
8413.81.14 |
- - - Water pumps with a flow rate not exceeding 8,000 m3/h, not electrically operated |
unit |
8413.81.15 |
- - - Bơm nước, với lưu lượng trên 8.000 m³/h nhưng không quá 13.000 m³/h |
chiếc |
8413.81.15 |
- - - Water pumps, with a flow rate exceeding 8,000 m3/h but not exceeding 13,000 m3/h |
unit |
8413.81.19 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8413.81.19 |
- - - Other |
unit |
8413.82 |
- - Máy đẩy chất lỏng: |
|
8413.82 |
- - Liquid elevators: |
|
8413.82.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
chiếc |
8413.82.10 |
- - - Electrically operated |
unit |
8413.82.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
chiếc |
8413.82.20 |
- - - Not electrically operated |
unit |
|
- Bộ phận: |
|
|
- Parts: |
|
8413.91 |
- - Của bơm: |
|
8413.91 |
- - Of pumps: |
|
8413.91.10 |
- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.10 |
chiếc |
8413.91.10 |
- - - Of pumps of subheading 8413.20.10 |
unit |
8413.91.20 |
- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.20.20 và 8413.20.90 |
chiếc |
8413.91.20 |
- - - Of pumps of subheadings 8413.20.20 and 8413.20.90 |
unit |
8413.91.30 |
- - - Của bơm thuộc phân nhóm 8413.70.11 và 8413.70.19 |
chiếc |
8413.91.30 |
- - - Of pumps of subheadings 8413.70.11 and 8413.70.19 |
unit |
8413.91.40 |
- - - Của bơm ly tâm khác |
chiếc |
8413.91.40 |
- - - Of other centrifugal pumps |
unit |
8413.91.90 |
- - - Của bơm khác |
chiếc |
8413.91.90 |
- - - Of other pumps |
unit |
8413.92.00 |
- - Của máy đẩy chất lỏng |
chiếc |
8413.92.00 |
- - Of liquid elevators |
unit |
84.14 |
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc |
|
84.14 |
Air or vacuum pumps, air or other gas compressors and fans; ventilating or recycling hoods incorporating a fan, whether or not fitted with filters; gas-tight biological safety cabinets, whether or not fitted with filters |
|
8414.10.00 |
- Bơm chân không |
chiếc |
8414.10.00 |
- Vacuum pumps |
unit |
8414.20 |
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân: |
|
8414.20 |
- Hand- or foot-operated air pumps: |
|
8414.20.10 |
- - Bơm xe đạp |
chiếc |
8414.20.10 |
- - Bicycle pumps |
unit |
8414.20.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8414.20.90 |
- - Other |
unit |
8414.30 |
- Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh: |
|
8414.30 |
- Compressors of a kind used in refrigerating equipment: |
|
8414.30.40 |
- - Có công suất làm lạnh trên 21,10 kW, hoặc có dung tích làm việc trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên |
chiếc |
8414.30.40 |
- - With a refrigeration capacity exceeding 21.10 kW, or with a displacement per revolution of 220 cc or more |
unit |
8414.30.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8414.30.90 |
- - Other |
unit |
8414.40.00 |
- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển |
chiếc |
8414.40.00 |
- Air compressors mounted on a wheeled chassis for towing |
unit |
|
- Quạt: |
|
|
- Fans: |
|
8414.51 |
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W: |
|
8414.51 |
- - Table, floor, wall, window, ceiling or roof fans, with a self-contained electric motor of an output not exceeding 125 W: |
|
8414.51.10 |
- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp |
chiếc |
8414.51.10 |
- - - Table fans and box fans |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
8414.51.91 |
- - - - Có lưới bảo vệ |
chiếc |
8414.51.91 |
- - - - With fan guard |
unit |
8414.51.99 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8414.51.99 |
- - - - Other |
unit |
8414.59 |
- - Loại khác: |
|
8414.59 |
- - Other: |
|
|
- - - Công suất không quá 125 kW: |
|
|
- - - Of a capacity not exceeding 125 kW: |
|
8414.59.10 |
- - - - Quạt, loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để làm mát bộ vi xử lý, thiết bị viễn thông, máy xử lý dữ liệu tự động hoặc các khối chức năng của máy xử lý dữ liệu tự động (SEN) |
chiếc |
8414.59.10 |
- - - - Fans of a kind used solely or principally for cooling microprocessors, telecommunication apparatus, automatic data processing machines or units of automatic data processing machines |
unit |
8414.59.20 |
- - - - Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò |
chiếc |
8414.59.20 |
- - - - Explosion-proof air fans, of a kind used in underground mining |
unit |
8414.59.30 |
- - - - Máy thổi khí (SEN) |
chiếc |
8414.59.30 |
- - - - Blowers |
unit |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
- - - - Other: |
|
8414.59.41 |
- - - - - Có lưới bảo vệ |
chiếc |
8414.59.41 |
- - - - - With fan guard |
unit |
8414.59.49 |
- - - - - Loại khác |
chiếc |
8414.59.49 |
- - - - - Other |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
8414.59.50 |
- - - - Máy thổi khí (SEN) |
chiếc |
8414.59.50 |
- - - - Blowers |
unit |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
- - - - Other: |
|
8414.59.91 |
- - - - - Có lưới bảo vệ |
chiếc |
8414.59.91 |
- - - - - With fan guard |
unit |
8414.59.92 |
- - - - - Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng trong hầm lò |
chiếc |
8414.59.92 |
- - - - - Explosion-proof air fans, of a kind used in underground mining |
unit |
8414.59.99 |
- - - - - Loại khác |
chiếc |
8414.59.99 |
- - - - - Other |
unit |
8414.60 |
- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm: |
|
8414.60 |
- Hoods having a maximum horizontal side not exceeding 120 cm: |
|
|
- - Đã lắp bộ phận lọc: |
|
|
- - Fitted with filters: |
|
8414.60.11 |
- - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (SEN) |
chiếc |
8414.60.11 |
- - - Laminar airflow cabinets |
unit |
8414.60.19 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8414.60.19 |
- - - Other |
unit |
|
- - Chưa lắp bộ phận lọc: |
|
|
- - Not fitted with a filter: |
|
8414.60.91 |
- - - Phù hợp dùng trong công nghiệp |
chiếc |
8414.60.91 |
- - - Suitable for industrial use |
unit |
8414.60.99 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8414.60.99 |
- - - Other |
unit |
8414.70 |
- Tủ an toàn sinh học kín khí: |
|
8414.70 |
- Gas-tight biological safety cabinets: |
|
|
- - Đã lắp bộ phận lọc: |
|
|
- - Fitted with filters: |
|
8414.70.11 |
- - - Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm |
chiếc |
8414.70.11 |
- - - Having a hood with maximum horizontal side not exceeding 120 cm |
unit |
8414.70.19 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8414.70.19 |
- - - Other |
unit |
|
- - Chưa lắp bộ phận lọc: |
|
|
- - Not fitted with a filter: |
|
8414.70.21 |
- - - Có nắp chụp hút với kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm |
chiếc |
8414.70.21 |
- - - Having a hood with maximum horizontal side not exceeding 120 cm |
unit |
8414.70.29 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8414.70.29 |
- - - Other |
unit |
8414.80 |
- Loại khác: |
|
8414.80 |
- Other: |
|
|
- - Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm: |
|
|
- - Hoods having a maximum horizontal side exceeding 120 cm: |
|
|
- - - Đã lắp bộ phận lọc: |
|
|
- - - Fitted with filters: |
|
8414.80.11 |
- - - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng trong phòng thí nghiệm (SEN) |
chiếc |
8414.80.11 |
- - - - Laminar airflow cabinets |
unit |
8414.80.19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8414.80.19 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Chưa lắp bộ phận lọc: |
|
|
- - - Not fitted with a filter: |
|
8414.80.21 |
- - - - Phù hợp dùng trong công nghiệp |
chiếc |
8414.80.21 |
- - - - Suitable for industrial use |
unit |
8414.80.29 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8414.80.29 |
- - - - Other |
unit |
8414.80.30 |
- - Thiết bị tạo gió có cơ cấu piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí |
chiếc |
8414.80.30 |
- - Free-piston generators for gas turbines |
unit |
|
- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 hoặc 8414.40: |
|
|
- - Compressors other than those of subheading 8414.30 or 8414.40: |
|
8414.80.41 |
- - - Mô-đun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ |
chiếc |
8414.80.41 |
- - - Gas compression modules suitable for use in oil drilling operations |
unit |
8414.80.42 |
- - - Dùng cho máy điều hòa không khí của ô tô (SEN) |
chiếc |
8414.80.42 |
- - - Of a kind used for automotive air conditioners |
unit |
8414.80.43 |
- - - Dạng kín dùng cho máy điều hòa không khí (SEN) |
chiếc |
8414.80.43 |
- - - Sealed units for air conditioning machines |
unit |
8414.80.49 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8414.80.49 |
- - - Other |
unit |
8414.80.50 |
- - Máy bơm không khí |
chiếc |
8414.80.50 |
- - Air pumps |
unit |
8414.80.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8414.80.90 |
- - Other |
unit |
8414.90 |
- Bộ phận: |
|
8414.90 |
- Parts: |
|
|
- - Của quạt: |
|
|
- - Of fans: |
|
8414.90.21 |
- - - Của hàng hóa thuộc nhóm 84.15, 84.18, 85.09 hoặc 85.16 |
chiếc |
8414.90.21 |
- - - Of goods of heading 84.15, 84.18, 85.09 or 85.16 |
unit |
8414.90.22 |
- - - Của máy thổi khí |
chiếc |
8414.90.22 |
- - - Of blowers |
unit |
8414.90.29 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8414.90.29 |
- - - Other |
unit |
|
- - Của nắp chụp hút: |
|
|
- - Of hoods: |
|
8414.90.31 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.60 |
chiếc |
8414.90.31 |
- - - Of goods of subheading 8414.60 |
unit |
8414.90.32 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.80 |
chiếc |
8414.90.32 |
- - - Of goods of subheading 8414.80 |
unit |
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.10: |
|
|
- - Of goods of subheading 8414.10: |
|
8414.90.41 |
- - - Dùng cho máy hoạt động bằng điện |
chiếc |
8414.90.41 |
- - - For electrically operated machines |
unit |
8414.90.42 |
- - - Dùng cho máy không hoạt động bằng điện |
chiếc |
8414.90.42 |
- - - For non-electrically operated machines |
unit |
8414.90.50 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.20 |
chiếc |
8414.90.50 |
- - Of goods of subheading 8414.20 |
unit |
8414.90.60 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.30 |
chiếc |
8414.90.60 |
- - Of goods of subheading 8414.30 |
unit |
8414.90.70 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.40 |
chiếc |
8414.90.70 |
- - Of goods of subheading 8414.40 |
unit |
8414.90.80 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8414.70 |
chiếc |
8414.90.80 |
- - Of goods of subheading 8414.70 |
unit |
8414.90.90 |
- - Của máy bơm hoặc máy nén khác |
chiếc |
8414.90.90 |
- - Of other pumps or compressors |
unit |
|
|
|
|
|
|
84.15 |
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt |
|
84.15 |
Air conditioning machines, comprising a motor-driven fan and elements for changing the temperature and humidity, including those machines in which the humidity cannot be separately regulated |
|
8415.10 |
- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt) : |
|
8415.10 |
- Of a kind designed to be fixed to a window, wall, ceiling or floor, self-contained or “split-system”: |
|
8415.10.20 |
- - Công suất làm mát không quá 21,10 kW |
chiếc |
8415.10.20 |
- - Of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW |
unit |
8415.10.30 |
- - Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW |
chiếc |
8415.10.30 |
- - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW but not exceeding 26.38 kW |
unit |
8415.10.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8415.10.90 |
- - Other |
unit |
8415.20 |
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: |
|
8415.20 |
- Of a kind used for persons, in motor vehicles: |
|
8415.20.10 |
- - Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
chiếc |
8415.20.10 |
- - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
unit |
8415.20.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8415.20.90 |
- - Other |
unit |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
8415.81 |
- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều): |
|
8415.81 |
- - Incorporating a refrigerating unit and a valve for reversal of the cooling/ heat cycle (reversible heat pumps): |
|
|
- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay: |
|
|
- - - Of a kind used in aircraft: |
|
8415.81.11 |
- - - - Công suất làm mát không quá 21,10 kW |
chiếc |
8415.81.11 |
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW |
unit |
8415.81.12 |
- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) |
chiếc |
8415.81.12 |
- - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min |
unit |
8415.81.19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.81.19 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt: |
|
|
- - - Of a kind used in railway rolling stock: |
|
8415.81.21 |
- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
chiếc |
8415.81.21 |
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
unit |
8415.81.29 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.81.29 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): |
|
|
- - - Of a kind used in motor vehicles (other than those of subheading 8415.20): |
|
8415.81.31 |
- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
chiếc |
8415.81.31 |
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
unit |
8415.81.39 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.81.39 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
8415.81.95 |
- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) |
chiếc |
8415.81.95 |
- - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW but not exceeding 26.38 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min |
unit |
8415.81.96 |
- - - - Công suất làm mát trên 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) |
chiếc |
8415.81.96 |
- - - - Of a cooling capacity exceeding 26.38 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min |
unit |
|
- - - - Loại khác: |
|
|
- - - - Other: |
|
8415.81.97 |
- - - - - Công suất làm mát không quá 21,10 kW |
chiếc |
8415.81.97 |
- - - - - Of a cooling capacity not exceeding 21.10 kW |
unit |
8415.81.98 |
- - - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW |
chiếc |
8415.81.98 |
- - - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW but not exceeding 26.38 kW |
unit |
8415.81.99 |
- - - - - Loại khác |
chiếc |
8415.81.99 |
- - - - - Other |
unit |
8415.82 |
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh: |
|
8415.82 |
- - Other, incorporating a refrigerating unit: |
|
|
- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay: |
|
|
- - - Of a kind used in aircraft: |
|
8415.82.11 |
- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) |
chiếc |
8415.82.11 |
- - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min |
unit |
8415.82.19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.82.19 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt: |
|
|
- - - Of a kind used in railway rolling stock: |
|
8415.82.21 |
- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
chiếc |
8415.82.21 |
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
unit |
8415.82.29 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.82.29 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): |
|
|
- - - Of a kind used in motor vehicles (other than those of subheading 8415.20): |
|
8415.82.31 |
- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
chiếc |
8415.82.31 |
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
unit |
8415.82.39 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.82.39 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
8415.82.91 |
- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
chiếc |
8415.82.91 |
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
unit |
8415.82.99 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.82.99 |
- - - - Other |
unit |
8415.83 |
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh: |
|
8415.83 |
- - Not incorporating a refrigerating unit: |
|
|
- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay: |
|
|
- - - Of a kind used in aircraft: |
|
8415.83.11 |
- - - - Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1) |
chiếc |
8415.83.11 |
- - - - Of a cooling capacity exceeding 21.10 kW and with an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m3/min |
unit |
8415.83.19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.83.19 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt: |
|
|
- - - Of a kind used in railway rolling stock: |
|
8415.83.21 |
- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
chiếc |
8415.83.21 |
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
unit |
8415.83.29 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.83.29 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): |
|
|
- - - Of a kind used in motor vehicles (other than those of subheading 8415.20): |
|
8415.83.31 |
- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
chiếc |
8415.83.31 |
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
unit |
8415.83.39 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.83.39 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
8415.83.91 |
- - - - Công suất làm mát không quá 26,38 kW |
chiếc |
8415.83.91 |
- - - - Of a cooling capacity not exceeding 26.38 kW |
unit |
8415.83.99 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.83.99 |
- - - - Other |
unit |
8415.90 |
- Bộ phận: |
|
8415.90 |
- Parts: |
|
|
- - Của máy có công suất làm mát không quá 21,10 kW: |
|
|
- - Of machines with a cooling capacity not exceeding 21.10 kW: |
|
8415.90.13 |
- - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
chiếc |
8415.90.13 |
- - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock |
unit |
8415.90.14 |
- - - Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ |
chiếc |
8415.90.14 |
- - - Evaporators or condensers for air conditioning machines for motor vehicles |
unit |
8415.90.15 |
- - - Khung vỏ, đã hàn và sơn, trừ loại thuộc phân nhóm 8415.90.13 |
chiếc |
8415.90.15 |
- - - Chassis, welded and painted, other than of subheading 8415.90.13 |
unit |
8415.90.19 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8415.90.19 |
- - - Other |
unit |
|
- - Của máy có công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW: |
|
|
- - Of machines with a cooling capacity exceeding 21.10 kW but not exceeding 26.38 kW: |
|
|
- - - Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1): |
|
|
- - - With an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m³/min: |
|
8415.90.24 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
chiếc |
8415.90.24 |
- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock |
unit |
8415.90.25 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.90.25 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
8415.90.26 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
chiếc |
8415.90.26 |
- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock |
unit |
8415.90.29 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.90.29 |
- - - - Other |
unit |
|
- - Của máy có công suất làm mát trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW: |
|
|
- - Of machines with a cooling capacity exceeding 26.38 kW but not exceeding 52.75 kW: |
|
|
- - - Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1): |
|
|
- - - With an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m³/min: |
|
8415.90.34 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
chiếc |
8415.90.34 |
- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock |
unit |
8415.90.35 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.90.35 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
8415.90.36 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
chiếc |
8415.90.36 |
- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock |
unit |
8415.90.39 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.90.39 |
- - - - Other |
unit |
|
- - Của máy có công suất làm mát trên 52,75 kW: |
|
|
- - Of machines with a cooling capacity exceeding 52.75 kW: |
|
|
- - - Có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (1): |
|
|
- - - With an air flow rate of each evaporator unit exceeding 67.96 m³/min: |
|
8415.90.44 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
chiếc |
8415.90.44 |
- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock |
unit |
8415.90.45 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.90.45 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
8415.90.46 |
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay hoặc phương tiện giao thông đường sắt |
chiếc |
8415.90.46 |
- - - - Of a kind used in aircraft or railway rolling stock |
unit |
8415.90.49 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8415.90.49 |
- - - - Other |
unit |
84.16 |
Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng |
|
84.16 |
Furnace burners for liquid fuel, for pulverised solid fuel or for gas; mechanical stokers, including their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar appliances |
|
8416.10.00 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng |
chiếc |
8416.10.00 |
- Furnace burners for liquid fuel |
unit |
8416.20.00 |
- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp |
chiếc |
8416.20.00 |
- Other furnace burners, including combination burners |
unit |
8416.30.00 |
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng |
chiếc |
8416.30.00 |
- Mechanical stokers, including their mechanical grates, mechanical ash dischargers and similar appliances |
unit |
8416.90.00 |
- Bộ phận |
chiếc |
8416.90.00 |
- Parts |
unit |
84.17 |
Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện |
|
84.17 |
Industrial or laboratory furnaces and ovens, including incinerators, non-electric |
|
8417.10.00 |
- Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại |
chiếc |
8417.10.00 |
- Furnaces and ovens for the roasting, melting or other heat-treatment of ores, pyrites or of metals |
unit |
8417.20.00 |
- Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy |
chiếc |
8417.20.00 |
- Bakery ovens, including biscuit ovens |
unit |
8417.80 |
- Loại khác: |
|
8417.80 |
- Other: |
|
8417.80.10 |
- - Lò đốt rác thải |
chiếc |
8417.80.10 |
- - Waste incinerators |
unit |
8417.80.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8417.80.90 |
- - Other |
unit |
8417.90.00 |
- Bộ phận |
chiếc |
8417.90.00 |
- Parts |
unit |
84.18 |
Tủ lạnh, tủ kết đông (1) và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15 |
|
84.18 |
Refrigerators, freezers and other refrigerating or freezing equipment, electric or other; heat pumps other than air conditioning machines of heading 84.15 |
|
8418.10 |
- Tủ kết đông lạnh (1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng: |
|
8418.10 |
- Combined refrigerator-freezers, fitted with separate external doors or drawers, or combinations thereof: |
|
|
- - Chỉ có các cửa mở riêng biệt: |
|
|
- - Fitted with separate external doors only: |
|
8418.10.31 |
- - - Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít |
chiếc |
8418.10.31 |
- - - Household type, of a capacity not exceeding 230 l |
unit |
8418.10.32 |
- - - Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít |
chiếc |
8418.10.32 |