Chương 27: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 27 Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất |
Chapter 27 Mineral fuels, mineral oils and products of their distillation; bituminous substances; mineral waxes |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, trừ metan và propan tinh khiết đã được phân loại ở nhóm 27.11; (b) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc (c) Hỗn hợp hydrocarbon chưa no thuộc nhóm 33.01, 33.02 hoặc 38.05. 2. Trong nhóm 27.10, khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum" không chỉ bao gồm dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum mà còn bao gồm các loại dầu tương tự, cũng như loại dầu khác chủ yếu chứa hỗn hợp hydrocarbon chưa no, thu được bằng quá trình bất kỳ, với điều kiện trọng lượng cấu tử không thơm cao hơn cấu tử thơm. Tuy nhiên, khái niệm này không bao gồm các polyolefin tổng hợp lỏng, loại dưới 60% thể tích chưng cất ở 300°C, sau khi sử dụng phương pháp chưng cất giảm áp suất sẽ chuyển đổi sang 1.013 millibar (Chương 39). 3. Theo mục đích của nhóm 27.10, "dầu thải" có nghĩa là các chất thải chứa chủ yếu là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu từ khoáng bi-tum (theo mô tả Chú giải 2 của Chương này), có hoặc không có nước. Bao gồm: (a) Các loại dầu không còn dùng được như là sản phẩm ban đầu (ví dụ, dầu bôi trơn đã sử dụng, dầu thủy lực đã sử dụng và dầu dùng cho máy biến điện đã sử dụng); (b) Dầu cặn từ bể chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là dầu này và nồng độ chất phụ gia cao (ví dụ, hóa chất) dùng để sản xuất các sản phẩm gốc; và (c) Các loại dầu này ở dạng nhũ tương trong nước hoặc hòa lẫn với nước, như dầu thu hồi từ dầu tràn, từ rửa bể chứa dầu, hoặc từ dầu cắt để chạy máy. Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 2701.11 "anthracite" có nghĩa là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không quá 14%. 2. Theo mục đích của phân nhóm 2701.12, "than bi-tum" là loại than có giới hạn chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5.833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất). 3. Theo mục đích của các phân nhóm 2707.10, 2707.20, 2707.30 và 2707.40 khái niệm “benzol (benzen)”, “toluol (toluen)”, “xylol (xylen)” và "naphthalen" áp dụng cho các sản phẩm chứa hơn 50% tính theo trọng lượng tương ứng là benzen, toluen, xylen hoặc naphthalen. 4. Theo mục đích của phân nhóm 2710.12, "dầu nhẹ và các chế phẩm" là các loại dầu có thể tích thành phần cất từ 90% trở lên (kể cả hao hụt) ở nhiệt độ 210oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương với phương pháp ASTM D 86). 5. Theo mục đích của các phân nhóm thuộc nhóm 27.10, thuật ngữ "diesel sinh học" có nghĩa là mono-alkyl este của các axit béo, loại sử dụng làm nhiên liệu, được làm từ chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật đã hoặc chưa qua sử dụng. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Separate chemically defined organic compounds, other than pure methane and propane which are to be classified in heading 27.11; (b) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or (c) Mixed unsaturated hydrocarbons of heading 33.01, 33.02 or 38.05. 2. References in heading 27.10 to “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” include not only petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals but also similar oils, as well as those consisting mainly of mixed unsaturated hydrocarbons, obtained by any process, provided that the weight of the non-aromatic constituents exceeds that of the aromatic constituents. However, the references do not include liquid synthetic polyolefins of which less than 60% by volume distils at 300°C, after conversion to 1,013 millibars when a reduced-pressure distillation method is used (Chapter 39). 3. For the purposes of heading 27.10, “waste oils” means waste containing mainly petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (as described in Note 2 to this Chapter), whether or not mixed with water. These include: (a) Such oils no longer fit for use as primary products (for example, used lubricating oils, used hydraulic oils and used transformer oils); (b) Sludge oils from the storage tanks of petroleum oils, mainly containing such oils and a high concentration of additives (for example, chemicals) used in the manufacture of the primary products; and (c) Such oils in the form of emulsions in water or mixtures with water, such as those resulting from oil spills, storage tank washings, or from the use of cutting oils for machining operations. Subheading Notes 1. For the purposes of subheading 2701.11, “anthracite” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) not exceeding 14%. 2. For the purposes of subheading 2701.12, “bituminous coal” means coal having a volatile matter limit (on a dry, mineral-matter-free basis) exceeding 14% and a calorific value limit (on a moist, mineral-matter-free basis) equal to or greater than 5,833 kcal/kg. 3. For the purposes of subheadings 2707.10, 2707.20, 2707.30 and 2707.40 the terms “benzol (benzene)”, “toluol (toluene)”, “xylol (xylenes)” and “naphthalene” apply to products which contain more than 50% by weight of benzene, toluene, xylenes or naphthalene, respectively. 4. For the purposes of subheading 2710.12, “light oils and preparations” are those of which 90% or more by volume (including losses) distil at 210oC according to the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method). 5. For the purposes of the subheadings of heading 27.10, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal, vegetable or microbial fats and oils whether or not used. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
|
27.01 |
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
|
27.01 |
Coal; briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal |
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh: |
|
|
- Coal, whether or not pulverised, but not agglomerated: |
|
|
2701.11.00 |
- - Anthracite |
kg |
2701.11.00 |
- - Anthracite |
kg |
|
2701.12 |
- - Than bi-tum: |
|
2701.12 |
- - Bituminous coal: |
|
|
2701.12.10 |
- - - Than để luyện cốc (SEN) |
kg |
2701.12.10 |
- - - Coking coal |
kg |
|
2701.12.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2701.12.90 |
- - - Other |
kg |
|
2701.19.00 |
- - Than đá loại khác |
kg |
2701.19.00 |
- - Other coal |
kg |
|
2701.20.00 |
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá |
kg |
2701.20.00 |
- Briquettes, ovoids and similar solid fuels manufactured from coal |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.02 |
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền |
|
27.02 |
Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet |
|
|
2702.10.00 |
- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh |
kg |
2702.10.00 |
- Lignite, whether or not pulverised, but not agglomerated |
kg |
|
2702.20.00 |
- Than non đã đóng bánh |
kg |
2702.20.00 |
- Agglomerated lignite |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.03 |
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh |
|
27.03 |
Peat (including peat litter), whether or not agglomerated |
|
|
2703.00.10 |
- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh |
kg |
2703.00.10 |
- Peat, whether or not compressed into bales, but not agglomerated |
kg |
|
2703.00.20 |
- Than bùn đã đóng bánh |
kg |
2703.00.20 |
- Agglomerated peat |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.04 |
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá |
|
27.04 |
Coke and semi-coke of coal, of lignite or of peat, whether or not agglomerated; retort carbon |
|
|
2704.00.10 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá |
kg |
2704.00.10 |
- Coke and semi-coke of coal |
kg |
|
2704.00.20 |
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hoặc than bùn |
kg |
2704.00.20 |
- Coke and semi-coke of lignite or of peat |
kg |
|
2704.00.30 |
- Muội bình chưng than đá |
kg |
2704.00.30 |
- Retort carbon |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
2705.00.00 |
Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác |
kg |
2705.00.00 |
Coal gas, water gas, producer gas and similar gases, other than petroleum gases and other gaseous hydrocarbons |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
2706.00.00 |
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hoặc chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế |
kg |
2706.00.00 |
Tar distilled from coal, from lignite or from peat, and other mineral tars, whether or not dehydrated or partially distilled, including reconstituted tars |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.07 |
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm |
|
27.07 |
Oils and other products of the distillation of high temperature coal tar; similar products in which the weight of the aromatic constituents exceeds that of the non-aromatic constituents |
|
|
2707.10.00 |
- Benzen |
kg/lít |
2707.10.00 |
- Benzol (benzene) |
kg/liter |
|
2707.20.00 |
- Toluen |
kg/lít |
2707.20.00 |
- Toluol (toluene) |
kg/liter |
|
2707.30.00 |
- Xylen |
kg/lít |
2707.30.00 |
- Xylol (xylenes) |
kg/liter |
|
2707.40.00 |
- Naphthalen |
kg/lít |
2707.40.00 |
- Naphthalene |
kg/liter |
|
2707.50.00 |
- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86) |
kg/lít |
2707.50.00 |
- Other aromatic hydrocarbon mixtures of which 65% or more by volume (including losses) distils at 250 °C by the ISO 3405 method (equivalent to the ASTM D 86 method) |
kg/liter |
|
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
|
2707.91.00 |
- - Dầu creosote |
kg/lít |
2707.91.00 |
- - Creosote oils |
kg/liter |
|
2707.99 |
- - Loại khác: |
|
2707.99 |
- - Other: |
|
|
2707.99.10 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen(SEN) |
kg/lít |
2707.99.10 |
- - - Carbon black feedstock |
kg/liter |
|
2707.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
2707.99.90 |
- - - Other |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.08 |
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác |
|
27.08 |
Pitch and pitch coke, obtained from coal tar or from other mineral tars |
|
|
2708.10.00 |
- Nhựa chưng (hắc ín) |
kg |
2708.10.00 |
- Pitch |
kg |
|
2708.20.00 |
- Than cốc nhựa chưng |
kg |
2708.20.00 |
- Pitch coke |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.09 |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô |
|
27.09 |
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, crude |
|
|
2709.00.10 |
- Dầu mỏ thô |
kg/lít |
2709.00.10 |
- Crude petroleum oils |
kg/liter |
|
2709.00.20 |
- Condensate |
kg/lít |
2709.00.20 |
- Condensates |
kg/liter |
|
2709.00.90 |
- Loại khác |
kg/lít |
2709.00.90 |
- Other |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.10 |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. (SEN) |
|
27.10 |
Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals, other than crude; preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations; waste oils |
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải: |
|
|
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, other than those containing biodiesel and other than waste oils: |
|
|
2710.12 |
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710.12 |
- - Light oils and preparations: |
|
|
|
- - - Xăng động cơ, có pha chì: |
|
|
- - - Motor spirit, leaded: |
|
|
2710.12.11 |
- - - - RON 97 và cao hơn |
kg/lít |
2710.12.11 |
- - - - Of RON 97 and above |
kg/liter |
|
2710.12.12 |
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97 |
kg/lít |
2710.12.12 |
- - - - Of RON 90 and above but below RON 97 |
kg/liter |
|
2710.12.13 |
- - - - RON khác |
kg/lít |
2710.12.13 |
- - - - Of other RON |
kg/liter |
|
|
- - - Xăng động cơ, không pha chì: |
|
|
- - - Motor spirit, unleaded: |
|
|
|
- - - - RON 97 và cao hơn: |
|
|
- - - - Of RON 97 and above: |
|
|
2710.12.21 |
- - - - - Chưa pha chế |
kg/lít |
2710.12.21 |
- - - - - Unblended |
kg/liter |
|
2710.12.22 |
- - - - - Pha chế với ethanol |
kg/lít |
2710.12.22 |
- - - - - Blended with ethanol |
kg/liter |
|
2710.12.23 |
- - - - - Loại khác |
kg/lít |
2710.12.23 |
- - - - - Other |
kg/liter |
|
|
- - - - RON 90 và cao hơn nhưng dưới RON 97: |
|
|
- - - - Of RON 90 and above but below RON 97: |
|
|
2710.12.24 |
- - - - - Chưa pha chế |
kg/lít |
2710.12.24 |
- - - - - Unblended |
kg/liter |
|
2710.12.25 |
- - - - - Pha chế với ethanol |
kg/lít |
2710.12.25 |
- - - - - Blended with ethanol |
kg/liter |
|
2710.12.26 |
- - - - - Loại khác |
kg/lít |
2710.12.26 |
- - - - - Other |
kg/liter |
|
|
- - - - RON khác: |
|
|
- - - - Of other RON: |
|
|
2710.12.27 |
- - - - - Chưa pha chế |
kg/lít |
2710.12.27 |
- - - - - Unblended |
kg/liter |
|
2710.12.28 |
- - - - - Pha chế với ethanol |
kg/lít |
2710.12.28 |
- - - - - Blended with ethanol |
kg/liter |
|
2710.12.29 |
- - - - - Loại khác |
kg/lít |
2710.12.29 |
- - - - - Other |
kg/liter |
|
|
- - - Xăng máy bay, loại sử dụng cho động cơ máy bay kiểu piston: |
|
|
- - - Aviation spirit, of a kind used in aviation piston-engines: |
|
|
2710.12.31 |
- - - - Octane 100 và cao hơn(SEN) |
kg/lít |
2710.12.31 |
- - - - 100 octane and above |
kg/liter |
|
2710.12.39 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg/lít |
2710.12.39 |
- - - - Other |
kg/liter |
|
2710.12.40 |
- - - Tetrapropylene |
kg/lít |
2710.12.40 |
- - - Tetrapropylene |
kg/liter |
|
2710.12.50 |
- - - Dung môi trắng (white spirit)(SEN) |
kg/lít |
2710.12.50 |
- - - White spirit |
kg/liter |
|
2710.12.60 |
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
kg/lít |
2710.12.60 |
- - - Low aromatic solvents containing by weight less than 1% aromatic content |
kg/liter |
|
2710.12.70 |
- - - Dung môi nhẹ khác (SEN) |
kg/lít |
2710.12.70 |
- - - Other solvent spirits |
kg/liter |
|
2710.12.80 |
- - - Naphtha, reformate (SEN) và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
kg/lít |
2710.12.80 |
- - - Naphtha, reformates and other preparations of a kind used for blending into motor spirits |
kg/liter |
|
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
|
2710.12.91 |
- - - - Alpha olefins |
kg/lít |
2710.12.91 |
- - - - Alpha olefins |
kg/liter |
|
2710.12.92 |
- - - - Loại khác, spirit dầu mỏ(1), có độ chớp cháy dưới 23oC |
kg/lít |
2710.12.92 |
- - - - Other, petroleum spirit, having a flash point of less than 23 oC |
kg/liter |
|
2710.12.99 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
2710.12.99 |
- - - - Other |
kg/liter |
|
2710.19 |
- - Loại khác: |
|
2710.19 |
- - Other: |
|
|
2710.19.20 |
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ |
kg/lít |
2710.19.20 |
- - - Topped crudes |
kg/liter |
|
2710.19.30 |
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen(SEN) |
kg/lít |
2710.19.30 |
- - - Carbon black feedstock |
kg/liter |
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn: |
|
|
- - - Lubricating oils and greases: |
|
|
2710.19.41 |
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn (SEN) |
kg/lít |
2710.19.41 |
- - - - Lubricating oil feedstock |
kg/liter |
|
2710.19.42 |
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
kg/lít |
2710.19.42 |
- - - - Lubricating oils for aircraft engines |
kg/liter |
|
2710.19.44 |
- - - - Mỡ bôi trơn |
kg/lít |
2710.19.44 |
- - - - Lubricating greases |
kg/liter |
|
2710.19.45 |
- - - - Dầu bôi trơn cho nguyên liệu dệt(SEN) |
kg/lít |
2710.19.45 |
- - - - Lubricating oils for textile |
kg/liter |
|
2710.19.46 |
- - - - Dầu bôi trơn khác |
kg/lít |
2710.19.46 |
- - - - Other lubricating oils |
kg/liter |
|
2710.19.50 |
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
kg/lít |
2710.19.50 |
- - - Hydraulic brake fluid |
kg/liter |
|
2710.19.60 |
- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
kg/lít |
2710.19.60 |
- - - Transformer and circuit breakers oils |
kg/liter |
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: |
|
|
- - - Diesel fuel; fuel oils: |
|
|
2710.19.71 |
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô |
kg/lít |
2710.19.71 |
- - - - Automotive diesel fuel |
kg/liter |
|
2710.19.72 |
- - - - Nhiên liệu diesel khác |
kg/lít |
2710.19.72 |
- - - - Other diesel fuels |
kg/liter |
|
2710.19.79 |
- - - - Dầu nhiên liệu |
kg/lít |
2710.19.79 |
- - - - Fuel oils |
kg/liter |
|
2710.19.81 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên |
kg/lít |
2710.19.81 |
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of 23 oC or more |
kg/liter |
|
2710.19.82 |
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC |
kg/lít |
2710.19.82 |
- - - Aviation turbine fuel (jet fuel) having a flash point of less than 23 oC |
kg/liter |
|
2710.19.83 |
- - - Các kerosine khác |
kg/lít |
2710.19.83 |
- - - Other kerosene |
kg/liter |
|
2710.19.89 |
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm (SEN) |
kg/lít |
2710.19.89 |
- - - Other medium oils and preparations |
kg/liter |
|
2710.19.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
2710.19.90 |
- - - Other |
kg/liter |
|
2710.20.00 |
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải |
kg/lít |
2710.20.00 |
- Petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals (other than crude) and preparations not elsewhere specified or included, containing by weight 70% or more of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals, these oils being the basic constituents of the preparations, containing biodiesel, other than waste oils |
kg/liter |
|
|
- Dầu thải: |
|
|
- Waste oils: |
|
|
2710.91.00 |
- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs) |
kg/lít |
2710.91.00 |
- - Containing polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) or polybrominated biphenyls (PBBs) |
kg/liter |
|
2710.99.00 |
- - Loại khác |
kg/lít |
2710.99.00 |
- - Other |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.11 |
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác |
|
27.11 |
Petroleum gases and other gaseous hydrocarbons |
|
|
|
- Dạng hóa lỏng: |
|
|
- Liquefied: |
|
|
2711.11.00 |
- - Khí tự nhiên |
kg/lít |
2711.11.00 |
- - Natural gas |
kg/liter |
|
2711.12.00 |
- - Propan |
kg/lít |
2711.12.00 |
- - Propane |
kg/liter |
|
2711.13.00 |
- - Butan |
kg/lít |
2711.13.00 |
- - Butanes |
kg/liter |
|
2711.14 |
- - Etylen, propylen, butylen và butadien: |
|
2711.14 |
- - Ethylene, propylene, butylene and butadiene: |
|
|
2711.14.10 |
- - - Etylen |
kg/lít |
2711.14.10 |
- - - Ethylene |
kg/liter |
|
2711.14.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
2711.14.90 |
- - - Other |
kg/liter |
|
2711.19.00 |
- - Loại khác |
kg/lít |
2711.19.00 |
- - Other |
kg/liter |
|
|
- Dạng khí: |
|
|
- In gaseous state: |
|
|
2711.21 |
- - Khí tự nhiên: |
|
2711.21 |
- - Natural gas: |
|
|
2711.21.10 |
- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ(SEN) |
kg/lít |
2711.21.10 |
- - - Of a kind used as a motor fuel |
kg/liter |
|
2711.21.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
2711.21.90 |
- - - Other |
kg/liter |
|
2711.29.00 |
- - Loại khác |
kg/lít |
2711.29.00 |
- - Other |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.12 |
Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ quy trình tổng hợp hoặc quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu |
|
27.12 |
Petroleum jelly; paraffin wax, microcrystalline petroleum wax, slack wax, ozokerite, lignite wax, peat wax, other mineral waxes, and similar products obtained by synthesis or by other processes, whether or not coloured |
|
|
2712.10.00 |
- Vazơlin (petroleum jelly) |
kg |
2712.10.00 |
- Petroleum jelly |
kg |
|
2712.20.00 |
- Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng |
kg |
2712.20.00 |
- Paraffin wax containing by weight less than 0.75% of oil |
kg |
|
2712.90 |
- Loại khác: |
|
2712.90 |
- Other: |
|
|
2712.90.10 |
- - Sáp parafin |
kg |
2712.90.10 |
- - Paraffin wax |
kg |
|
2712.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2712.90.90 |
- - Other |
kg |
|
27.13 |
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
|
27.13 |
Petroleum coke, petroleum bitumen and other residues of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals |
|
|
|
- Cốc dầu mỏ: |
|
|
- Petroleum coke: |
|
|
2713.11.00 |
- - Chưa nung |
kg |
2713.11.00 |
- - Not calcined |
kg |
|
2713.12.00 |
- - Đã nung |
kg |
2713.12.00 |
- - Calcined |
kg |
|
2713.20.00 |
- Bi-tum dầu mỏ |
kg |
2713.20.00 |
- Petroleum bitumen |
kg |
|
2713.90.00 |
- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum |
kg |
2713.90.00 |
- Other residues of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.14 |
Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic |
|
27.14 |
Bitumen and asphalt, natural; bituminous or oil shale and tar sands; asphaltites and asphaltic rocks |
|
|
2714.10.00 |
- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín |
kg |
2714.10.00 |
- Bituminous or oil shale and tar sands |
kg |
|
2714.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2714.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
27.15 |
Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs (*)) |
|
27.15 |
Bituminous mixtures based on natural asphalt, on natural bitumen, on petroleum bitumen, on mineral tar or on mineral tar pitch (for example, bituminous mastics, cut-backs) |
|
|
2715.00.10 |
- Chất phủ hắc ín polyurethan (SEN) |
kg/lít |
2715.00.10 |
- Polyurethane tar coatings |
kg/liter |
|
2715.00.90 |
- Loại khác |
kg/lít |
2715.00.90 |
- Other |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
|
|
2716.00.00 |
Năng lượng điện. |
kWh |
2716.00.00 |
Electrical energy. |
kWh |
|
(1) Tham khảo TCVN 3575-81 |
||||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |
||||||
(*) Cut-backs: thường chứa hàm lượng bitum hòa trong dung môi từ 60% trở lên. Chúng được sử dụng cho rải mặt đường. |
|