Chương 17: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 17 Đường và các loại kẹo đường |
Chapter 17 Sugars and sugar confectionery |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Các loại kẹo đường chứa ca cao (nhóm 18.06); (b) Các loại đường tinh khiết về mặt hóa học (trừ sucroza, lactoza, maltoza, glucoza và fructoza) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc (c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác của Chương 30. Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của các phân nhóm 1701.12, 1701.13 và 1701.14, khái niệm "đường thô" có nghĩa là các loại đường có hàm lượng sucroza tính theo khối lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả dưới 99,5o trên phân cực kế. 2. Phân nhóm 1701.13 chỉ bao gồm đường mía, thu được không qua quá trình ly tâm, trong đó hàm lượng đường sucroza tính theo khối lượng, ở thể khô, tương ứng với kết quả trên phân cực kế từ 69o đến dưới 93o. Sản phẩm này chỉ chứa các vi tinh thể anhedral tự nhiên, có hình dạng không đều, không thể quan sát được bằng mắt thường, được bao phủ bằng phế liệu từ mật mía và các thành phần khác của cây mía đường. |
Note 1. This Chapter does not cover: (a) Sugar confectionery containing cocoa (heading 18.06); (b) Chemically pure sugars (other than sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose) or other products of heading 29.40; or (c) Medicaments or other products of Chapter 30. Subheading Notes 1. For the purposes of subheadings 1701.12, 1701.13 and 1701.14, “raw sugar” means sugar whose content of sucrose by weight, in the dry state, corresponds to a polarimeter reading of less than 99.5°. 2. Subheading 1701.13 covers only cane sugar obtained without centrifugation, whose content of sucrose by weight, in the dry state, corresponds to a polarimeter reading of 69° or more but less than 93°. The product contains only natural anhedral microcrystals, of irregular shape, not visible to the naked eye, which are surrounded by residues of molasses and other constituents of sugar cane. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
17.01 |
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
|
17.01 |
Cane or beet sugar and chemically pure sucrose, in solid form |
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu: |
|
|
- Raw sugar not containing added flavouring or colouring matter: |
|
1701.12.00 |
- - Đường củ cải |
kg |
1701.12.00 |
- - Beet sugar |
kg |
1701.13.00 |
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này |
kg |
1701.13.00 |
- - Cane sugar specified in Subheading Note 2 to this Chapter |
kg |
1701.14.00 |
- - Các loại đường mía khác |
kg |
1701.14.00 |
- - Other cane sugar |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
1701.91.00 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
kg |
1701.91.00 |
- - Containing added flavouring or colouring matter |
kg |
1701.99 |
- - Loại khác: |
|
1701.99 |
- - Other: |
|
1701.99.10 |
- - - Đường đã tinh luyện |
kg |
1701.99.10 |
- - - Refined sugar |
kg |
1701.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1701.99.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
17.02 |
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen |
|
17.02 |
Other sugars, including chemically pure lactose, maltose, glucose and fructose, in solid form; sugar syrups not containing added flavouring or colouring matter; artificial honey, whether or not mixed with natural honey; caramel |
|
|
- Lactoza và xirô lactoza: |
|
|
- Lactose and lactose syrup: |
|
1702.11.00 |
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo khối lượng chất khô |
kg |
1702.11.00 |
- - Containing by weight 99% or more lactose, expressed as anhydrous lactose, calculated on the dry matter |
kg |
1702.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
1702.19.00 |
- - Other |
kg |
1702.20.00 |
- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích |
kg |
1702.20.00 |
- Maple sugar and maple syrup |
kg |
1702.30 |
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo khối lượng ở thể khô: |
|
1702.30 |
- Glucose and glucose syrup, not containing fructose or containing in the dry state less than 20% by weight of fructose: |
|
1702.30.10 |
- - Glucoza |
kg |
1702.30.10 |
- - Glucose |
kg |
1702.30.20 |
- - Xirô glucoza |
kg |
1702.30.20 |
- - Glucose syrup |
kg |
1702.40.00 |
- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển |
kg |
1702.40.00 |
- Glucose and glucose syrup, containing in the dry state at least 20% but less than 50% by weight of fructose, excluding invert sugar |
kg |
1702.50.00 |
- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học |
kg |
1702.50.00 |
- Chemically pure fructose |
kg |
1702.60 |
- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển: |
|
1702.60 |
- Other fructose and fructose syrup, containing in the dry state more than 50% by weight of fructose, excluding invert sugar: |
|
1702.60.10 |
- - Fructoza |
kg |
1702.60.10 |
- - Fructose |
kg |
1702.60.20 |
- - Xirô fructoza |
kg |
1702.60.20 |
- - Fructose syrup |
kg |
1702.90 |
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo khối lượng ở thể khô: |
|
1702.90 |
- Other, including invert sugar and other sugar and sugar syrup blends containing in the dry state 50% by weight of fructose: |
|
|
- - Mantoza và xirô mantoza: |
|
|
- - Maltose and maltose syrups: |
|
1702.90.11 |
- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa học |
kg |
1702.90.11 |
- - - Chemically pure maltose |
kg |
1702.90.19 |
- - - Loại khác |
kg |
1702.90.19 |
- - - Other |
kg |
1702.90.20 |
- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên |
kg |
1702.90.20 |
- - Artificial honey, whether or not mixed with natural honey |
kg |
1702.90.30 |
- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza) |
kg |
1702.90.30 |
- - Flavoured or coloured sugars (excluding maltose) |
kg |
1702.90.40 |
- - Đường caramen |
kg |
1702.90.40 |
- - Caramel |
kg |
|
- - Đường từ cây họ cọ (Palm sugar): |
|
|
- - Palm sugar: |
|
1702.90.51 |
- - - Đường sáp dừa (Coconut sap sugar) (SEN) |
kg |
1702.90.51 |
- - - Coconut sap sugar |
kg |
1702.90.59 |
- - - Loại khác (SEN) |
kg |
1702.90.59 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
1702.90.91 |
- - - Xi rô đường |
kg |
1702.90.91 |
- - - Sugar syrups |
kg |
1702.90.99 |
- - - Loại khác |
kg |
1702.90.99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
17.03 |
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
|
17.03 |
Molasses resulting from the extraction or refining of sugar |
|
1703.10 |
- Mật mía: |
|
1703.10 |
- Cane molasses: |
|
1703.10.10 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
kg |
1703.10.10 |
- - Containing added flavouring or colouring matter |
kg |
1703.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
1703.10.90 |
- - Other |
kg |
1703.90 |
- Loại khác: |
|
1703.90 |
- Other: |
|
1703.90.10 |
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu |
kg |
1703.90.10 |
- - Containing added flavouring or colouring matter |
kg |
1703.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
1703.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
17.04 |
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao |
|
17.04 |
Sugar confectionery (including white chocolate), not containing cocoa |
|
1704.10.00 |
- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường |
kg |
1704.10.00 |
- Chewing gum, whether or not sugar-coated |
kg |
1704.90 |
- Loại khác: |
|
1704.90 |
- Other: |
|
1704.90.10 |
- - Kẹo và viên ngậm ho |
kg |
1704.90.10 |
- - Medicated pastilles and drops |
kg |
1704.90.20 |
- - Sô cô la trắng |
kg |
1704.90.20 |
- - White chocolate |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
1704.90.91 |
- - - Dẻo, có chứa gelatin (SEN) |
kg |
1704.90.91 |
- - - Soft, containing gelatin |
kg |
1704.90.99 |
- - - Loại khác |
kg |
1704.90.99 |
- - - Other |
kg |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |