Chương 43: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo |
Chapter 43 Furskins and artificial fur; manufactures thereof |
Chú giải 1. Trong toàn bộ Danh mục những nội dung liên quan đến “da lông”, trừ da lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng cho da sống còn lông của các loài động vật, đã thuộc hoặc chuội. 2. Chương này không bao gồm: (a) Da chim hoặc các phần của da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 05.05 hoặc 67.01); (b) Da sống, còn lông, thuộc Chương 41 (xem Chú giải 1(c) Chương đó); (c) Găng tay, găng hở ngón và găng bao tay, bằng da thuộc và da lông hoặc bằng da thuộc và da lông nhân tạo (nhóm 42.03); (d) Các mặt hàng thuộc Chương 64; (e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; hoặc (f) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao). 3. Nhóm 43.03 kể cả da lông và các phần da lông, được ghép cùng với vật liệu khác, và da lông và các phần da lông, được may lại với nhau tạo thành quần áo hoặc các chi tiết hoặc phụ trợ quần áo hoặc dưới dạng sản phẩm khác. 4. Hàng may mặc và phụ trợ quần áo (trừ các sản phẩm mà phần Chú giải 2 đã loại trừ) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc ở mặt ngoài được đính da lông hoặc da lông nhân tạo trừ đồ trang trí thuần túy được xếp vào nhóm 43.03 hoặc 43.04 tùy theo từng trường hợp. 5. Trong toàn bộ Danh mục cụm từ “da lông nhân tạo” là loại giả da lông gồm lông cừu, lông động vật hoặc các loại sợi khác được gắn hoặc may lên da thuộc, lên vải dệt hoặc lên các loại vật liệu khác, nhưng không bao gồm giả da lông làm bằng cách dệt thoi hoặc dệt kim (thông thường, thuộc nhóm 58.01 hoặc 60.01). |
Notes 1. Throughout the Nomenclature references to "furskins", other than to raw furskins of heading 43.01, apply to hides or skins of all animals which have been tanned or dressed with the hair or wool on. 2. This Chapter does not cover: (a) Birdskins or parts of birdskins, with their feathers or down (heading 05.05 or 67.01); (b) Raw hides or skins, with the hair or wool on, of Chapter 41 (see Note 1 (c) to that Chapter); (c) Gloves, mittens and mitts, consisting of leather and furskin or of leather and artificial fur (heading 42.03); (d) Articles of Chapter 64; (e) Headgear or parts thereof of Chapter 65; or (f) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites). 3. Heading 43.03 includes furskins and parts thereof, assembled with the addition of other materials, and furskins and parts thereof, sewn together in the form of garments or parts or accessories of garments or in the form of other articles. 4. Articles of apparel and clothing accessories (except those excluded by Note 2) lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is attached on the outside except as mere trimming are to be classified in heading 43.03 or 43.04 as the case may be. 5. Throughout the Nomenclature the expression "artificial fur" means any imitation of furskin consisting of wool, hair or other fibres gummed or sewn on to leather, woven fabric or other materials, but does not include imitation furskins obtained by weaving or knitting (generally, heading 58.01 or 60.01). |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
43.01 |
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03 |
|
43.01 |
Raw furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cuttings, suitable for furriers' use), other than raw hides and skins of heading 41.01, 41.02 or 41.03 |
|
4301.10.00 |
- Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg/chiếc |
4301.10.00 |
- Of mink, whole, with or without head, tail or paws |
kg/unit |
4301.30.00 |
- Của các giống cừu như: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg/chiếc |
4301.30.00 |
- Of lamb, the following: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Persian and similar lamb, Indian, Chinese, Mongolian or Tibetan lamb, whole, with or without head, tail or paws |
kg/unit |
4301.60.00 |
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg/chiếc |
4301.60.00 |
- Of fox, whole, with or without head, tail or paws |
kg/unit |
4301.80.00 |
- Của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân |
kg/chiếc |
4301.80.00 |
- Other furskins, whole, with or without head, tail or paws |
kg/unit |
4301.90.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông |
kg/chiếc |
4301.90.00 |
- Heads, tails, paws and other pieces or cuttings, suitable for furriers' use |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
43.02 |
Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03 |
|
43.02 |
Tanned or dressed furskins (including heads, tails, paws and other pieces or cuttings), unassembled, or assembled (without the addition of other materials) other than those of heading 43.03 |
|
|
- Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối: |
|
|
- Whole skins, with or without head, tail or paws, not assembled: |
|
4302.11.00 |
- - Của loài chồn vizôn |
kg/chiếc/m2 |
4302.11.00 |
- - Of mink |
kg/unit/m2 |
4302.19.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc/m2 |
4302.19.00 |
- - Other |
kg/unit/m2 |
4302.20.00 |
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối |
kg/chiếc/m2 |
4302.20.00 |
- Heads, tails, paws and other pieces or cuttings, not assembled |
kg/unit/m2 |
4302.30.00 |
- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối |
kg/chiếc/m2 |
4302.30.00 |
- Whole skins and pieces or cuttings thereof, assembled |
kg/unit/m2 |
|
|
|
|
|
|
43.03 |
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông |
|
43.03 |
Articles of apparel, clothing accessories and other articles of furskin |
|
4303.10.00 |
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo |
kg/chiếc |
4303.10.00 |
- Articles of apparel and clothing accessories |
kg/unit |
4303.90 |
- Loại khác: |
|
4303.90 |
- Other: |
|
4303.90.20 |
- - Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp |
kg/chiếc |
4303.90.20 |
- - Articles for industrial uses |
kg/unit |
4303.90.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4303.90.90 |
- - Other |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
43.04 |
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo |
|
43.04 |
Artificial fur and articles thereof. |
|
4304.00.10 |
- Da lông nhân tạo |
kg/chiếc/m2 |
4304.00.10 |
- Artificial fur |
kg/unit/m2 |
4304.00.20 |
- Sản phẩm dùng cho mục đích công nghiệp |
kg/chiếc/m2 |
4304.00.20 |
- Articles for industrial uses |
kg/unit/m2 |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
4304.00.91 |
- - Túi thể thao |
kg/chiếc/m2 |
4304.00.91 |
- - Sports bags |
kg/unit/m2 |
4304.00.99 |
- - Loại khác |
kg/chiếc/m2 |
4304.00.99 |
- - Other |
kg/unit/m2 |