Chương 64: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên |
Chapter 64 Footwear, gaiters and the like; parts of such articles |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Giày hoặc dép đi một lần bằng vật liệu mỏng (ví dụ, giấy, tấm plastic) không gắn đế. Các sản phẩm này được phân loại theo vật liệu làm ra chúng; b) Giày, dép bằng vật liệu dệt, không có đế ngoài được dán keo, khâu hoặc gắn bằng cách khác vào mũ giày (Phần XI); (c) Giày, dép đã qua sử dụng thuộc nhóm 63.09; (d) Các sản phẩm bằng amiăng (nhóm 68.12); (e) Giày, dép chỉnh hình hoặc các thiết bị chỉnh hình khác, hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 90.21); hoặc (f) Giày, dép đồ chơi hoặc giày ống có gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh; tấm ốp bảo vệ ống chân hoặc các đồ bảo vệ tương tự dùng trong thể thao (Chương 95). 2. Theo mục đích của nhóm 64.06, khái niệm “các bộ phận” không bao gồm các móc gài, bộ phận bảo vệ, khoen, móc cài, khóa cài, vật trang trí, dải viền, đăng ten, búp cài hoặc các vật trang trí khác (được phân loại trong các nhóm thích hợp) hoặc các loại khuy hoặc các hàng hóa khác thuộc nhóm 96.06. 3. Theo mục đích của Chương này: a) thuật ngữ “cao su” và “plastic” kể cả vải dệt thoi hoặc các sản phẩm dệt khác có lớp ngoài bằng cao su hoặc plastic có thể nhìn thấy được bằng mắt thường; theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; và (b) thuật ngữ “da thuộc” liên quan đến các mặt hàng thuộc các nhóm 41.07 và từ 41.12 đến 41.14. 4. Theo Chú giải 3 của Chương này: a) vật liệu làm mũ giày được xếp theo loại vật liệu cấu thành có diện tích mặt ngoài lớn nhất, không tính đến các phụ kiện hoặc đồ phụ trợ như những mảng ở mắt cá chân, mép viền, vật trang trí, khóa cài, mác nhãn, khoen xỏ dây giày hoặc các vật gắn lắp tương tự; (b) vật liệu cấu thành của đế ngoài được tính là vật liệu có bề mặt rộng nhất trong việc tiếp xúc với đất, không tính đến phụ tùng hoặc các vật phụ trợ như đinh đóng đế giày, đinh, que, các vật bảo vệ hoặc các vật gắn lắp tương tự. Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của các phân nhóm 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 và 6404.11, khái niệm “giày, dép thể thao” chỉ áp dụng với: (a) giày, dép được thiết kế cho hoạt động thể thao và đã có, hoặc chuẩn bị sẵn để gắn, đóng đinh, bịt đầu, ghim kẹp, chốt hoặc loại tương tự; (b) giày ống trượt băng, giày ống trượt tuyết và giày trượt tuyết băng đồng, giày ống gắn ván trượt, giày ống đấu vật, giày ống đấu quyền anh và giày đua xe đạp. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Disposable foot or shoe coverings of flimsy material (for example, paper, sheeting of plastics) without applied soles. These products are classified according to their constituent material; (b) Footwear of textile material, without an outer sole glued, sewn or otherwise affixed or applied to the upper (Section XI); (c) Worn footwear of heading 63.09; (d) Articles of asbestos (heading 68.12); (e) Orthopaedic footwear or other orthopaedic appliances, or parts thereof (heading 90.21); or (f) Toy footwear or skating boots with ice or roller skates attached; shin-guards or similar protective sportswear (Chapter 95). 2. For the purposes of heading 64.06, the term “parts” does not include pegs, protectors, eyelets, hooks, buckles, ornaments, braid, laces, pompons or other trimmings (which are to be classified in their appropriate headings) or buttons or other goods of heading 96.06. 3. For the purposes of this Chapter: (a) the terms “rubber” and “plastics” include woven fabrics or other textile products with an external layer of rubber or plastics being visible to the naked eye; for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour; and (b) the term “leather” refers to the goods of headings 41.07 and 41.12 to 41.14. 4. Subject to Note 3 to this Chapter: (a) the material of the upper shall be taken to be the constituent material having the greatest external surface area, no account being taken of accessories or reinforcements such as ankle patches, edging, ornamentation, buckles, tabs, eyelet stays or similar attachments; (b) the constituent material of the outer sole shall be taken to be the material having the greatest surface area in contact with the ground, no account being taken of accessories or reinforcements such as spikes, bars, nails, protectors or similar attachments. Subheading Note 1. For the purposes of subheadings 6402.12, 6402.19, 6403.12, 6403.19 and 6404.11, the expression “sports footwear” applies only to: (a) footwear which is designed for a sporting activity and has, or has provision for the attachment of, spikes, sprigs, stops, clips, bars or the like; (b) skating boots, ski-boots and cross-country ski footwear, snowboard boots, wrestling boots, boxing boots and cycling shoes. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
64.01 |
Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự |
|
64.01 |
Waterproof footwear with outer soles and uppers of rubber or of plastics, the uppers of which are neither fixed to the sole nor assembled by stitching, riveting, nailing, screwing, plugging or similar processes |
|
6401.10.00 |
- Giày, dép có mũi gắn kim loại bảo vệ |
đôi |
6401.10.00 |
- Footwear incorporating a protective metal toe-cap |
pair |
|
- Giày, dép khác: |
|
|
- Other footwear: |
|
6401.92 |
- - Loại cổ cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu gối: |
|
6401.92 |
- - Covering the ankle but not covering the knee: |
|
6401.92.10 |
- - - Loại có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại (SEN) |
đôi |
6401.92.10 |
- - - Incorporating a protective non-metal toe-cap |
pair |
6401.92.90 |
- - - Loại khác |
đôi |
6401.92.90 |
- - - Other |
pair |
6401.99 |
- - Loại khác: |
|
6401.99 |
- - Other: |
|
6401.99.10 |
- - - Giày cổ cao quá đầu gối |
đôi |
6401.99.10 |
- - - Covering the knee |
pair |
6401.99.90 |
- - - Loại khác |
đôi |
6401.99.90 |
- - - Other |
pair |
|
|
|
|
|
|
64.02 |
Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic |
|
64.02 |
Other footwear with outer soles and uppers of rubber or plastics |
|
|
- Giày, dép thể thao: |
|
|
- Sports footwear: |
|
6402.12.00 |
- - Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt |
đôi |
6402.12.00 |
- - Ski-boots, cross-country ski footwear and snowboard boots |
pair |
6402.19 |
- - Loại khác: |
|
6402.19 |
- - Other: |
|
6402.19.10 |
- - - Giày, dép cho đấu vật |
đôi |
6402.19.10 |
- - - Wrestling footwear |
pair |
6402.19.90 |
- - - Loại khác |
đôi |
6402.19.90 |
- - - Other |
pair |
6402.20.00 |
- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế bằng chốt cài |
đôi |
6402.20.00 |
- Footwear with upper straps or thongs assembled to the sole by means of plugs |
pair |
|
- Giày, dép khác: |
|
|
- Other footwear: |
|
6402.91 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân: |
|
6402.91 |
- - Covering the ankle: |
|
6402.91.10 |
- - - Giày lặn |
đôi |
6402.91.10 |
- - - Diving boots |
pair |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
6402.91.91 |
- - - - Loại có mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ |
đôi |
6402.91.91 |
- - - - Incorporating a protective metal toe-cap |
pair |
6402.91.92 |
- - - - Loại có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại (SEN) |
đôi |
6402.91.92 |
- - - - Incorporating a protective non-metal toe-cap |
pair |
6402.91.99 |
- - - - Loại khác |
đôi |
6402.91.99 |
- - - - Other |
pair |
6402.99 |
- - Loại khác: |
|
6402.99 |
- - Other: |
|
6402.99.10 |
- - - Loại có mũi giày được gắn kim loại để bảo vệ |
đôi |
6402.99.10 |
- - - Incorporating a protective metal toe-cap |
pair |
6402.99.20 |
- - - Loại có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại (SEN) |
đôi |
6402.99.20 |
- - - Incorporating a protective non-metal toe-cap |
pair |
6402.99.90 |
- - - Loại khác |
đôi |
6402.99.90 |
- - - Other |
pair |
|
|
|
|
|
|
64.03 |
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc |
|
64.03 |
Footwear with outer soles of rubber, plastics, leather or composition leather and uppers of leather |
|
|
- Giày, dép thể thao: |
|
|
- Sports footwear: |
|
6403.12.00 |
- - Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt |
đôi |
6403.12.00 |
- - Ski-boots, cross-country ski footwear and snowboard boots |
pair |
6403.19 |
- - Loại khác: |
|
6403.19 |
- - Other: |
|
6403.19.10 |
- - - Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự |
đôi |
6403.19.10 |
- - - Fitted with spikes, cleats or the like |
pair |
6403.19.20 |
- - - Ủng để cưỡi ngựa; giày chơi bowling |
đôi |
6403.19.20 |
- - - Riding boots; bowling shoes |
pair |
6403.19.30 |
- - - Giày, dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể dục thể hình |
đôi |
6403.19.30 |
- - - Footwear for wrestling, weight-lifting or gymnastics |
pair |
6403.19.90 |
- - - Loại khác |
đôi |
6403.19.90 |
- - - Other |
pair |
6403.20.00 |
- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái |
đôi |
6403.20.00 |
- Footwear with outer soles of leather, and uppers which consist of leather straps across the instep and around the big toe |
pair |
6403.40.00 |
- Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại bảo vệ |
đôi |
6403.40.00 |
- Other footwear, incorporating a protective metal toe-cap |
pair |
|
- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc: |
|
|
- Other footwear with outer soles of leather: |
|
6403.51.00 |
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân |
đôi |
6403.51.00 |
- - Covering the ankle |
pair |
6403.59 |
- - Loại khác: |
|
6403.59 |
- - Other: |
|
6403.59.10 |
- - - Giày chơi bowling |
đôi |
6403.59.10 |
- - - Bowling shoes |
pair |
6403.59.90 |
- - - Loại khác |
đôi |
6403.59.90 |
- - - Other |
pair |
|
- Giày, dép khác: |
|
|
- Other footwear: |
|
6403.91 |
- - Loại cổ cao quá mắt cá chân: |
|
6403.91 |
- - Covering the ankle: |
|
6403.91.10 |
- - - Giày, dép có đế bằng gỗ, không có lót đế bên trong hoặc mũi gắn kim loại bảo vệ |
đôi |
6403.91.10 |
- - - Footwear made on a base or platform of wood, not having an inner sole or protective metal toe cap |
pair |
6403.91.20 |
- - - Ủng để cưỡi ngựa |
đôi |
6403.91.20 |
- - - Riding boots |
pair |
6403.91.30 |
- - - Loại khác, có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại (SEN) |
đôi |
6403.91.30 |
- - - Other, incorporating a protective non-metal toe-cap |
pair |
6403.91.90 |
- - - Loại khác |
đôi |
6403.91.90 |
- - - Other |
pair |
6403.99 |
- - Loại khác: |
|
6403.99 |
- - Other: |
|
6403.99.10 |
- - - Giày, dép có đế bằng gỗ, không có lót đế bên trong hoặc mũi gắn kim loại bảo vệ |
đôi |
6403.99.10 |
- - - Footwear made on a base or platform of wood, not having an inner sole or protective metal toe cap |
pair |
6403.99.20 |
- - - Giày chơi bowling |
đôi |
6403.99.20 |
- - - Bowling shoes |
pair |
6403.99.30 |
- - - Loại khác, có mũi giày được gắn bảo vệ không phải kim loại (SEN) |
đôi |
6403.99.30 |
- - - Other, incorporating a protective non-metal toe-cap |
pair |
6403.99.90 |
- - - Loại khác |
đôi |
6403.99.90 |
- - - Other |
pair |
|
|
|
|
|
|
64.04 |
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt |
|
64.04 |
Footwear with outer soles of rubber, plastics, leather or composition leather and uppers of textile materials |
|
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic: |
|
|
- Footwear with outer soles of rubber or plastics: |
|
6404.11 |
- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự: |
|
6404.11 |
- - Sports footwear; tennis shoes, basketball shoes, gym shoes, training shoes and the like: |
|
6404.11.10 |
- - - Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng đế chân hoặc các loại tương tự |
đôi |
6404.11.10 |
- - - Fitted with spikes, cleats or the like |
pair |
6404.11.20 |
- - - Giày, dép dùng trong đấu vật, cử tạ hoặc thể dục thể hình |
đôi |
6404.11.20 |
- - - Footwear for wrestling, weight-lifting or gymnastics |
pair |
6404.11.90 |
- - - Loại khác |
đôi |
6404.11.90 |
- - - Other |
pair |
6404.19 |
- - Loại khác: |
|
6404.19 |
- - Other: |
|
6404.19.10 |
- - - Loại có mũi giày được gắn bảo vệ |
đôi |
6404.19.10 |
- - - Incorporating a protective toe-cap |
pair |
6404.19.90 |
- - - Loại khác |
đôi |
6404.19.90 |
- - - Other |
pair |
6404.20.00 |
- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
đôi |
6404.20.00 |
- Footwear with outer soles of leather or composition leather |
pair |
|
|
|
|
|
|
64.05 |
Giày, dép khác |
|
64.05 |
Other footwear |
|
6405.10.00 |
- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp |
đôi |
6405.10.00 |
- With uppers of leather or composition leather |
pair |
6405.20.00 |
- Có mũ giày bằng vật liệu dệt |
đôi |
6405.20.00 |
- With uppers of textile materials |
pair |
6405.90.00 |
- Loại khác |
đôi |
6405.90.00 |
- Other |
pair |
|
|
|
|
|
|
64.06 |
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng |
|
64.06 |
Parts of footwear (including uppers whether or not attached to soles other than outer soles); removable in-soles, heel cushions and similar articles; gaiters, leggings and similar articles, and parts thereof |
|
6406.10 |
- Mũ giày và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày: |
|
6406.10 |
- Uppers and parts thereof, other than stiffeners: |
|
6406.10.10 |
- - Mũi giày bằng kim loại |
kg/đôi |
6406.10.10 |
- - Metal toe-caps |
kg/pair |
6406.10.90 |
- - Loại khác |
kg/đôi |
6406.10.90 |
- - Other |
kg/pair |
6406.20 |
- Đế ngoài và gót giày, bằng cao su hoặc plastic: |
|
6406.20 |
- Outer soles and heels, of rubber or plastics: |
|
6406.20.10 |
- - Bằng cao su |
kg/đôi |
6406.20.10 |
- - Of rubber |
kg/pair |
6406.20.20 |
- - Bằng plastic |
kg/đôi |
6406.20.20 |
- - Of plastics |
kg/pair |
6406.90 |
- Loại khác: |
|
6406.90 |
- Other: |
|
6406.90.10 |
- - Bằng gỗ |
kg/đôi |
6406.90.10 |
- - Of wood |
kg/pair |
|
- - Bằng kim loại: |
|
|
- - Of metal: |
|
6406.90.21 |
- - - Bằng sắt hoặc thép |
kg/đôi |
6406.90.21 |
- - - Of iron or steel |
kg/pair |
6406.90.22 |
- - - Bằng đồng |
kg/đôi |
6406.90.22 |
- - - Of copper |
kg/pair |
6406.90.23 |
- - - Bằng nhôm |
kg/đôi |
6406.90.23 |
- - - Of aluminium |
kg/pair |
6406.90.29 |
- - - Loại khác |
kg/đôi |
6406.90.29 |
- - - Other |
kg/pair |
|
- - Bằng cao su: |
|
|
- - Of rubber: |
|
6406.90.41 |
- - - Tấm lót giày |
kg/đôi |
6406.90.41 |
- - - In-soles |
kg/pair |
6406.90.42 |
- - - Đế giày đã hoàn thiện (SEN) |
kg/đôi |
6406.90.42 |
- - - Complete soles |
kg/pair |
6406.90.49 |
- - - Loại khác |
kg/đôi |
6406.90.49 |
- - - Other |
kg/pair |
|
- - Bằng plastic: |
|
|
- - Of plastics: |
|
6406.90.51 |
- - - Tấm lót giày |
kg/đôi |
6406.90.51 |
- - - In-soles |
kg/pair |
6406.90.52 |
- - - Đế giày đã hoàn thiện (SEN) |
kg/đôi |
6406.90.52 |
- - - Complete soles |
kg/pair |
6406.90.59 |
- - - Loại khác |
kg/đôi |
6406.90.59 |
- - - Other |
kg/pair |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
6406.90.91 |
- - - Ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các loại tương tự và bộ phận của chúng |
kg/đôi |
6406.90.91 |
- - - Gaiters, leggings and similar articles and parts thereof |
kg/pair |
6406.90.99 |
- - - Loại khác |
kg/đôi |
6406.90.99 |
- - - Other |
kg/pair |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |