Chương 71: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 71 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại |
Chapter 71 Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin |
Chú giải 1. Theo Chú giải 1 (A) của Phần VI và loại trừ những sản phẩm được liệt kê ở các mục dưới đây, thì tất cả các sản phẩm gồm toàn bộ hoặc từng phần bằng: (a) Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), hoặc (b) Kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, được phân loại trong Chương này. 2. (A) Nhóm 71.13, 71.14 và 71.15 không bao gồm các sản phẩm mà trong đó kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý chỉ đóng vai trò như là thành phần phụ, chẳng hạn như các đồ đính kèm hoặc đồ trang trí phụ (ví dụ, chữ lồng, đai và viền), và mục (b) của Chú giải trên không áp dụng cho các sản phẩm này. (B) Nhóm 71.16 không bao gồm các sản phẩm có chứa kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ khi chúng được coi như là thành phần phụ). 3. Chương này không bao gồm: (a) Hỗn hống của kim loại quý, hoặc kim loại quý dạng keo (nhóm 28.43); (b) Vật liệu khâu vô trùng trong phẫu thuật, các chất hàn răng hoặc các hàng hóa khác thuộc Chương 30; (c) Các sản phẩm thuộc Chương 32 (ví dụ, các chất bóng); (d) Các chất xúc tác có nền (nhóm 38.15); (e) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 hoặc 42.03 ghi trong Chú giải 3 (B) của Chương 42; (f) Các sản phẩm thuộc nhóm 43.03 hoặc 43.04; (g) Hàng hóa thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt); (h) Giày dép, mũ và các vật đội đầu khác hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 64 hoặc 65; (ij) Ô dù, batoong, gậy chống hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 66; (k) Những sản phẩm dùng để mài mòn thuộc nhóm 68.04 hoặc 68.05 hoặc Chương 82, có chứa bụi hoặc bột đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên hoặc tổng hợp); các sản phẩm thuộc Chương 82 có bộ phận làm việc bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo); máy móc, các thiết bị cơ khí hoặc hàng điện tử, hoặc các bộ phận của chúng, thuộc Phần XVI. Tuy nhiên, các sản phẩm và các bộ phận của chúng, toàn bộ bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) vẫn được phân loại trong Chương này, trừ đá saphia và kim cương đã được gia công nhưng chưa được gắn dùng cho đầu kim máy hát (nhóm 85.22); (l) Các sản phẩm thuộc Chương 90, 91 hoặc 92 (dụng cụ khoa học, đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân, nhạc cụ); (m) Vũ khí hoặc các bộ phận của chúng (thuộc Chương 93); (n) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 2 của Chương 95; (o) Các sản phẩm được phân loại trong Chương 96 theo Chú giải 4 của Chương đó; hoặc (p) Các tác phẩm điêu khắc hoặc tượng tạc nguyên bản (nhóm 97.03), đồ sưu tập (nhóm 97.05) hoặc đồ cổ trên 100 năm tuổi (nhóm 97.06), trừ ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy hoặc đá quý hoặc đá bán quý. 4. (A) Khái niệm "kim loại quý" nghĩa là bạc, vàng và bạch kim. (B) Khái niệm "bạch kim" nghĩa là platin, iridi, osmi, palladi, rodi và rutheni. (C) Khái niệm "đá quý hoặc đá bán quý" không bao gồm bất cứ một loại nào đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96. 5. Theo mục đích của Chương này, hợp kim bất kỳ (kể cả hỗn hợp thiêu kết và hợp chất liên kết kim loại) có chứa kim loại quý được xem như là một hợp kim của kim loại quý nếu kim loại quý đó cấu thành bằng 2% tính theo khối lượng của hợp kim. Các hợp kim của kim loại quý được phân loại theo các quy tắc sau: (a) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo khối lượng, là bạch kim thì được coi là một hợp kim của bạch kim; (b) Một hợp kim có chứa 2% trở lên, tính theo khối lượng, là vàng, nhưng không có bạch kim, hoặc có dưới 2% tính theo khối lượng, là bạch kim, thì được coi là hợp kim vàng; (c) Các hợp kim khác chứa 2% trở lên, tính theo khối lượng, là bạc thì được coi là hợp kim bạc. 6. Trong Danh mục này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến kim loại quý hoặc bất kỳ một kim loại quý cụ thể cần đề cập đến cả các hợp kim đã được coi như hợp kim của kim loại quý hoặc của kim loại quý cụ thể đó theo quy định đã nêu trong Chú giải 5 trên đây, nhưng không áp dụng với kim loại được dát phủ kim loại quý hoặc kim loại cơ bản hoặc phi kim loại dát phủ kim loại quý. 7. Trong toàn bộ Danh mục này khái niệm "kim loại được dát phủ kim loại quý" có nghĩa là vật liệu có nền là kim loại mà trên một mặt hoặc nhiều mặt của kim loại đó được phủ kim loại quý bằng cách hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, cán nóng hoặc các phương pháp bọc phủ cơ khí tương tự. Trừ khi có yêu cầu khác, thuật ngữ này cũng bao gồm kim loại cơ bản được khảm dát kim loại quý. 8. Theo Chú giải 1(A) Phần VI, các hàng hóa giống như mô tả của nhóm 71.12 được phân loại vào nhóm đó và không được xếp vào nhóm nào khác của Danh mục. 9. Theo mục đích của nhóm 71.13, khái niệm "đồ trang sức" có nghĩa là: (a) Các đồ vật nhỏ để trang sức cá nhân (ví dụ, nhẫn, vòng đeo tay, dây chuyền, trâm cài, hoa tai, dây đồng hồ, dây đeo đồng hồ bỏ túi, mặt dây chuyền, ghim cài cà vạt, khuy cài cổ tay áo, khuy cúc khác, huy chương và phù hiệu tôn giáo hoặc huy chương và phù hiệu khác); và (b) Các sản phẩm sử dụng cho mục đích cá nhân loại thường bỏ túi, để trong túi xách tay hoặc mang trên người (ví dụ, hộp đựng thuốc lá điếu hoặc hộp đựng xì-gà, hộp đựng thuốc lá bột, hộp đựng kẹo cao su hoặc hộp đựng thuốc viên, hộp phấn, ví tay có dây hoặc chuỗi tràng hạt). Các sản phẩm này có thể được kết hợp hoặc là một bộ, ví dụ, với ngọc trai tự nhiên hoặc ngọc trai nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, mai rùa, xà cừ, ngà, hổ phách tự nhiên hoặc tái tạo, hạt huyền hoặc san hô. 10. Theo mục đích của nhóm 71.14, khái niệm "đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc" kể cả các sản phẩm như các đồ vật trang trí, bộ đồ ăn, đồ vệ sinh, đồ dùng của người hút thuốc và các sản phẩm khác sử dụng trong gia đình, văn phòng hoặc tôn giáo. 11. Theo mục đích của nhóm 71.17, khái niệm "đồ trang sức làm bằng chất liệu khác" có nghĩa là các sản phẩm trang sức như đã mô tả trong nội dung của mục (a) Chú giải 9 ở trên (nhưng không kể các loại khuy cài hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 96.06, hoặc lược chải, trâm cài tóc hoặc các loại tương tự, hoặc ghim cài tóc, thuộc nhóm 96.15), không gắn ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng không gắn kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (trừ trường hợp tráng mạ hoặc chỉ là thành phần phụ). Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của các phân nhóm 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 và 7110.41, khái niệm "bột" và "dạng bột" có nghĩa là các sản phẩm có 90% trở lên tính theo khối lượng lọt qua rây (sàng) có đường kính mắt rây (sàng) 0,5 mm. 2. Mặc dù đã quy định trong Chú giải 4 (B) của Chương này, nhưng theo các phân nhóm 7110.11 và 7110.19, khái niệm "bạch kim" không bao gồm iridi, osmi, paladi, rodi hoặc rutheni. 3. Theo phân loại các hợp kim trong các phân nhóm của nhóm 71.10, mỗi hợp kim được phân loại theo kim loại, bạch kim, paladi, rodi, iridi, osmi hoặc rutheni có hàm lượng trội hơn so với mỗi kim loại khác. |
Notes 1. Subject to Note 1 (A) to Section VI and except as provided below, all articles consisting wholly or partly: (a) Of natural or cultured pearls or of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed), or (b) Of precious metal or of metal clad with precious metal, are to be classified in this Chapter. 2. (A) Headings 71.13, 71.14 and 71.15 do not cover articles in which precious metal or metal clad with precious metal is present as minor constituents only, such as minor fittings or minor ornamentation (for example, monograms, ferrules and rims), and paragraph (b) of the foregoing Note does not apply to such articles. (B) Heading 71.16 does not cover articles containing precious metal or metal clad with precious metal (other than as minor constituents). 3. This Chapter does not cover: (a) Amalgams of precious metal, or colloidal precious metal (heading 28.43); (b) Sterile surgical suture materials, dental fillings or other goods of Chapter 30; (c) Goods of Chapter 32 (for example, lustres); (d) Supported catalysts (heading 38.15); (e) Articles of heading 42.02 or 42.03 referred to in Note 3 (B) to Chapter 42; (f) Articles of heading 43.03 or 43.04; (g) Goods of Section XI (textiles and textile articles); (h) Footwear, headgear or other articles of Chapter 64 or 65; (ij) Umbrellas, walking-sticks or other articles of Chapter 66; (k) Abrasive goods of heading 68.04 or 68.05 or Chapter 82, containing dust or powder of precious or semi-precious stones (natural or synthetic); articles of Chapter 82 with a working part of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed); machinery, mechanical appliances or electrical goods, or parts thereof, of Section XVI. However, articles and parts thereof, wholly of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain classified in this Chapter, except unmounted worked sapphires and diamonds for styli (heading 85.22); (l) Articles of Chapter 90, 91 or 92 (scientific instruments, clocks and watches, musical instruments); (m) Arms or parts thereof (Chapter 93); (n) Articles covered by Note 2 to Chapter 95; (o) Articles classified in Chapter 96 by virtue of Note 4 to that Chapter; or (p) Original sculptures or statuary (heading 97.03), collectors’ pieces (heading 97.05) or antiques of an age exceeding one hundred years (heading 97.06), other than natural or cultured pearls or precious or semi-precious stones. 4. (A) The expression “precious metal” means silver, gold and platinum. (B) The expression “platinum” means platinum, iridium, osmium, palladium, rhodium and ruthenium. (C) The expression “precious or semi-precious stones” does not include any of the substances specified in Note 2 (b) to Chapter 96. 5. For the purposes of this Chapter, any alloy (including a sintered mixture and an inter-metallic compound) containing precious metal is to be treated as an alloy of precious metal if any one precious metal constitutes as much as 2%, by weight, of the alloy. Alloys of precious metal are to be classified according to the following rules: (a) An alloy containing 2% or more, by weight, of platinum is to be treated as an alloy of platinum; (b) An alloy containing 2% or more, by weight, of gold but no platinum, or less than 2%, by weight, of platinum, is to be treated as an alloy of gold; (c) Other alloys containing 2% or more, by weight, of silver are to be treated as alloys of silver. 6. Except where the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature to precious metal or to any particular precious metal includes a reference to alloys treated as alloys of precious metal or of the particular metal in accordance with the rules in Note 5 above, but not to metal clad with precious metal or to base metal or non-metals plated with precious metal. 7. Throughout the Nomenclature the expression “metal clad with precious metal” means material made with a base of metal upon one or more surfaces of which there is affixed by soldering, brazing, welding, hot-rolling or similar mechanical means a covering of precious metal. Except where the context otherwise requires, the expression also covers base metal inlaid with precious metal. 8. Subject to Note 1 (A) to Section VI, goods answering to a description in heading 71.12 are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature. 9. For the purposes of heading 71.13, the expression “articles of jewellery” means: (a) Any small objects of personal adornment (for example, rings, bracelets, necklaces, brooches, ear-rings, watch-chains, fobs, pendants, tie-pins, cuff-links, dress-studs, religious or other medals and insignia); and (b) Articles of personal use of a kind normally carried in the pocket, in the handbag or on the person (for example, cigar or cigarette cases, snuff boxes, cachou or pill boxes, powder boxes, chain purses or prayer beads). These articles may be combined or set, for example, with natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, tortoise shell, mother-of-pearl, ivory, natural or reconstituted amber, jet or coral. 10. For the purposes of heading 71.14, the expression “articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares” includes such articles as ornaments, tableware, toilet-ware, smokers’ requisites and other articles of household, office or religious use. 11. For the purposes of heading 71.17, the expression “imitation jewellery” means articles of jewellery within the meaning of paragraph (a) of Note 9 above (but not including buttons or other articles of heading 96.06, or dress-combs, hair-slides or the like, or hairpins, of heading 96.15), not incorporating natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) nor (except as plating or as minor constituents) precious metal or metal clad with precious metal. Subheading Notes 1. For the purposes of subheadings 7106.10, 7108.11, 7110.11, 7110.21, 7110.31 and 7110.41, the expressions “powder” and “in powder form” mean products of which 90% or more by weight passes through a sieve having a mesh aperture of 0.5 mm. 2. Notwithstanding the provisions of Chapter Note 4 (B), for the purposes of subheadings 7110.11 and 7110.19, the expression “platinum” does not include iridium, osmium, palladium, rhodium or ruthenium. 3. For the classification of alloys in the subheadings of heading 71.10, each alloy is to be classified with that metal, platinum, palladium, rhodium, iridium, osmium or ruthenium which predominates by weight over each other of these metals. |
PHÂN CHƯƠNG I NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY VÀ ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ |
SUB-CHAPTER I NATURAL OR CULTURED PEARLS AND PRECIOUS OR SEMI-PRECIOUS STONES |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
71.01 |
Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
71.01 |
Pearls, natural or cultured, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; pearls, natural or cultured, temporarily strung for convenience of transport |
|
7101.10.00 |
- Ngọc trai tự nhiên |
kg/chiếc |
7101.10.00 |
- Natural pearls |
kg/unit |
|
- Ngọc trai nuôi cấy: |
|
|
- Cultured pearls: |
|
7101.21.00 |
- - Chưa được gia công |
kg/chiếc |
7101.21.00 |
- - Unworked |
kg/unit |
7101.22.00 |
- - Đã gia công |
kg/chiếc |
7101.22.00 |
- - Worked |
kg/unit |
71.02 |
Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
|
71.02 |
Diamonds, whether or not worked, but not mounted or set |
|
7102.10.00 |
- Kim cương chưa được phân loại |
carat |
7102.10.00 |
- Unsorted |
carat |
|
- Kim cương công nghiệp: |
|
|
- Industrial: |
|
7102.21.00 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
carat |
7102.21.00 |
- - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted |
carat |
7102.29.00 |
- - Loại khác |
carat |
7102.29.00 |
- - Other |
carat |
|
- Kim cương phi công nghiệp: |
|
|
- Non-industrial: |
|
7102.31.00 |
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua |
carat |
7102.31.00 |
- - Unworked or simply sawn, cleaved or bruted |
carat |
7102.39.00 |
- - Loại khác |
carat |
7102.39.00 |
- - Other |
carat |
|
|
|
|
|
|
71.03 |
Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
71.03 |
Precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; ungraded precious stones (other than diamonds) and semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport |
|
7103.10 |
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: |
|
7103.10 |
- Unworked or simply sawn or roughly shaped: |
|
7103.10.10 |
- - Rubi |
kg |
7103.10.10 |
- - Rubies |
kg |
7103.10.20 |
- - Ngọc bích (nephrite và jadeite) |
kg |
7103.10.20 |
- - Jade (nephrite and jadeite) |
kg |
7103.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
7103.10.90 |
- - Other |
kg |
|
- Đã gia công cách khác: |
|
|
- Otherwise worked: |
|
7103.91 |
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo: |
|
7103.91 |
- - Rubies, sapphires and emeralds: |
|
7103.91.10 |
- - - Rubi |
carat |
7103.91.10 |
- - - Rubies |
carat |
7103.91.90 |
- - - Loại khác |
carat |
7103.91.90 |
- - - Other |
carat |
7103.99.00 |
- - Loại khác |
carat |
7103.99.00 |
- - Other |
carat |
|
|
|
|
|
|
71.04 |
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển |
|
71.04 |
Synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, whether or not worked or graded but not strung, mounted or set; ungraded synthetic or reconstructed precious or semi-precious stones, temporarily strung for convenience of transport |
|
7104.10 |
- Thạch anh áp điện: |
|
7104.10 |
- Piezo-electric quartz: |
|
7104.10.10 |
- - Chưa được gia công |
kg |
7104.10.10 |
- - Unworked |
kg |
7104.10.20 |
- - Đã gia công |
kg |
7104.10.20 |
- - Worked |
kg |
|
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô: |
|
|
- Other, unworked or simply sawn or roughly shaped: |
|
7104.21.00 |
- - Kim cương |
carat |
7104.21.00 |
- - Diamonds |
carat |
7104.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
7104.29.00 |
- - Other |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
7104.91.00 |
- - Kim cương |
carat |
7104.91.00 |
- - Diamonds |
carat |
7104.99.00 |
- - Loại khác |
kg |
7104.99.00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
71.05 |
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp |
|
71.05 |
Dust and powder of natural or synthetic precious or semi-precious stones |
|
7105.10.00 |
- Của kim cương |
carat |
7105.10.00 |
- Of diamonds |
carat |
7105.90.00 |
- Loại khác |
kg |
7105.90.00 |
- Other |
kg |
PHÂN CHƯƠNG II KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ |
SUB-CHAPTER II PRECIOUS METALS AND METALS CLAD WITH PRECIOUS METAL |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
71.06 |
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột |
|
71.06 |
Silver (including silver plated with gold or platinum), unwrought or in semi-manufactured forms, or in powder form |
|
7106.10.00 |
- Dạng bột |
kg |
7106.10.00 |
- Powder |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
7106.91.00 |
- - Chưa gia công |
kg |
7106.91.00 |
- - Unwrought |
kg |
7106.92.00 |
- - Dạng bán thành phẩm |
kg |
7106.92.00 |
- - Semi-manufactured |
kg |
|
|
|
|
|
|
7107.00.00 |
Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm |
kg |
7107.00.00 |
Base metals clad with silver, not further worked than semi-manufactured |
kg |
|
|
|
|
|
|
71.08 |
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột |
|
71.08 |
Gold (including gold plated with platinum) unwrought or in semi-manufactured forms, or in powder form |
|
|
- Không phải dạng tiền tệ: |
|
|
- Non-monetary: |
|
7108.11.00 |
- - Dạng bột |
kg |
7108.11.00 |
- - Powder |
kg |
7108.12 |
- - Dạng chưa gia công khác: |
|
7108.12 |
- - Other unwrought forms: |
|
7108.12.10 |
- - - Dạng cục, thỏi hoặc thanh đúc |
kg |
7108.12.10 |
- - - In lumps, ingots or cast bars |
kg |
7108.12.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7108.12.90 |
- - - Other |
kg |
7108.13.00 |
- - Dạng bán thành phẩm khác |
kg |
7108.13.00 |
- - Other semi-manufactured forms |
kg |
7108.20.00 |
- Dạng tiền tệ |
kg |
7108.20.00 |
- Monetary |
kg |
|
|
|
|
|
|
7109.00.00 |
Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm |
kg |
7109.00.00 |
Base metals or silver, clad with gold, not further worked than semi-manufactured |
kg |
71.10 |
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột |
|
71.10 |
Platinum, unwrought or in semi-manufactured forms, or in powder form |
|
|
- Bạch kim: |
|
|
- Platinum: |
|
7110.11 |
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
7110.11 |
- - Unwrought or in powder form: |
|
7110.11.10 |
- - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột |
kg |
7110.11.10 |
- - - In lumps, ingots, cast bars or in powder form |
kg |
7110.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7110.11.90 |
- - - Other |
kg |
7110.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
7110.19.00 |
- - Other |
kg |
|
- Paladi: |
|
|
- Palladium: |
|
7110.21 |
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
7110.21 |
- - Unwrought or in powder form: |
|
7110.21.10 |
- - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột |
kg |
7110.21.10 |
- - - In lumps, ingots, cast bars or in powder form |
kg |
7110.21.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7110.21.90 |
- - - Other |
kg |
7110.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
7110.29.00 |
- - Other |
kg |
|
- Rodi: |
|
|
- Rhodium: |
|
7110.31 |
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
7110.31 |
- - Unwrought or in powder form: |
|
7110.31.10 |
- - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột |
kg |
7110.31.10 |
- - - In lumps, ingots, cast bars or in powder form |
kg |
7110.31.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7110.31.90 |
- - - Other |
kg |
7110.39.00 |
- - Loại khác |
kg |
7110.39.00 |
- - Other |
kg |
|
- Iridi, osmi và ruteni: |
|
|
- Iridium, osmium and ruthenium: |
|
7110.41 |
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột: |
|
7110.41 |
- - Unwrought or in powder form: |
|
7110.41.10 |
- - - Dạng cục, thỏi, thanh đúc hoặc dạng bột |
kg |
7110.41.10 |
- - - In lumps, ingots, cast bars or in powder form |
kg |
7110.41.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7110.41.90 |
- - - Other |
kg |
7110.49.00 |
- - Loại khác |
kg |
7110.49.00 |
- - Other |
kg |
71.11 |
Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm |
|
71.11 |
Base metals, silver or gold, clad with platinum, not further worked than semi-manufactured |
|
7111.00.10 |
- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim |
kg |
7111.00.10 |
- Silver or gold, clad with platinum |
kg |
7111.00.90 |
- Loại khác |
kg |
7111.00.90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
71.12 |
Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý trừ hàng hóa thuộc nhóm 85.49 |
|
71.12 |
Waste and scrap of precious metal or of metal clad with precious metal; other waste and scrap containing precious metal or precious metal compounds, of a kind used principally for the recovery of precious metal other than goods of heading 85.49 |
|
7112.30.00 |
- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý |
kg |
7112.30.00 |
- Ash containing precious metal or precious metal compounds |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
7112.91.00 |
- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
kg |
7112.91.00 |
- - Of gold, including metal clad with gold but excluding sweepings containing other precious metals |
kg |
7112.92.00 |
- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
kg |
7112.92.00 |
- - Of platinum, including metal clad with platinum but excluding sweepings containing other precious metals |
kg |
7112.99 |
- - Loại khác: |
|
7112.99 |
- - Other: |
|
7112.99.10 |
- - - Từ bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác |
kg |
7112.99.10 |
- - - Of silver, including metal clad with silver but excluding sweepings containing other precious metals |
kg |
7112.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7112.99.90 |
- - - Other |
kg |
PHÂN CHƯƠNG III ĐỒ TRANG SỨC, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC |
SUB-CHAPTER III JEWELLERY, GOLDSMITHS' AND SILVERSMITHS’ WARES AND OTHER ARTICLES |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
71.13 |
Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý |
|
71.13 |
Articles of jewellery and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal |
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal: |
|
7113.11 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác: |
|
7113.11 |
- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal: |
|
7113.11.10 |
- - - Bộ phận |
kg |
7113.11.10 |
- - - Parts |
kg |
7113.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7113.11.90 |
- - - Other |
kg |
7113.19 |
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
7113.19 |
- - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal: |
|
7113.19.10 |
- - - Bộ phận |
kg |
7113.19.10 |
- - - Parts |
kg |
7113.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7113.19.90 |
- - - Other |
kg |
7113.20 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý: |
|
7113.20 |
- Of base metal clad with precious metal: |
|
7113.20.10 |
- - Bộ phận |
kg |
7113.20.10 |
- - Parts |
kg |
7113.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
7113.20.90 |
- - Other |
kg |
71.14 |
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
71.14 |
Articles of goldsmiths’ or silversmiths’ wares and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious metal |
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý: |
|
|
- Of precious metal whether or not plated or clad with precious metal: |
|
7114.11.00 |
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác |
kg |
7114.11.00 |
- - Of silver, whether or not plated or clad with other precious metal |
kg |
7114.19.00 |
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý |
kg |
7114.19.00 |
- - Of other precious metal, whether or not plated or clad with precious metal |
kg |
7114.20.00 |
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý |
kg |
7114.20.00 |
- Of base metal clad with precious metal |
kg |
71.15 |
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý |
|
71.15 |
Other articles of precious metal or of metal clad with precious metal |
|
7115.10.00 |
- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim |
kg |
7115.10.00 |
- Catalysts in the form of wire cloth or grill, of platinum |
kg |
7115.90 |
- Loại khác: |
|
7115.90 |
- Other: |
|
7115.90.10 |
- - Bằng vàng hoặc bạc |
kg |
7115.90.10 |
- - Of gold or silver |
kg |
7115.90.20 |
- - Bằng kim loại dát phủ vàng hoặc bạc |
kg |
7115.90.20 |
- - Of metal clad with gold or silver |
kg |
7115.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
7115.90.90 |
- - Other |
kg |
71.16 |
Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
|
71.16 |
Articles of natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) |
|
7116.10.00 |
- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy |
kg |
7116.10.00 |
- Of natural or cultured pearls |
kg |
7116.20.00 |
- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) |
kg |
7116.20.00 |
- Of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) |
kg |
71.17 |
Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác |
|
71.17 |
Imitation jewellery |
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý: |
|
|
- Of base metal, whether or not plated with precious metal: |
|
7117.11 |
- - Khuy măng sét và khuy rời: |
|
7117.11 |
- - Cuff-links and studs: |
|
7117.11.10 |
- - - Bộ phận |
kg |
7117.11.10 |
- - - Parts |
kg |
7117.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7117.11.90 |
- - - Other |
kg |
7117.19 |
- - Loại khác: |
|
7117.19 |
- - Other: |
|
7117.19.10 |
- - - Vòng |
kg |
7117.19.10 |
- - - Bangles |
kg |
7117.19.20 |
- - - Các đồ trang sức khác |
kg |
7117.19.20 |
- - - Other imitation jewellery |
kg |
7117.19.90 |
- - - Bộ phận |
kg |
7117.19.90 |
- - - Parts |
kg |
7117.90 |
- Loại khác: |
|
7117.90 |
- Other: |
|
7117.90.10 |
- - Vòng |
kg |
7117.90.10 |
- - Bangles |
kg |
7117.90.20 |
- - Các đồ trang sức khác |
kg |
7117.90.20 |
- - Other imitation jewellery |
kg |
|
- - Bộ phận: |
|
|
- - Parts: |
|
7117.90.94 |
- - - Làm toàn bộ bằng plastic, thủy tinh, gỗ, vật liệu khắc từ mai rùa, ngà, xương, sừng, san hô, xà cừ và các loại động vật khác đã gia công, vật liệu khắc từ thực vật đã gia công, vật liệu khắc từ khoáng sản đã gia công, hoặc bằng sứ |
kg |
7117.90.94 |
- - - Wholly of plastics, glass, wood, worked tortoise shell, ivory, bone, horn, coral, mother-of-pearl, other animal carving material, worked vegetable carving material, worked mineral carving material, or of porcelain or china |
kg |
7117.90.99 |
- - - Loại khác |
kg |
7117.90.99 |
- - - Other |
kg |
71.18 |
Tiền kim loại |
|
71.18 |
Coin |
|
7118.10 |
- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không phải loại pháp định: |
|
7118.10 |
- Coin (other than gold coin), not being legal tender: |
|
7118.10.10 |
- - Tiền bằng bạc |
kg |
7118.10.10 |
- - Silver coin |
kg |
7118.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
7118.10.90 |
- - Other |
kg |
7118.90 |
- Loại khác: |
|
7118.90 |
- Other: |
|
7118.90.10 |
- - Tiền bằng vàng, loại pháp định (*) hoặc không phải loại pháp định |
kg |
7118.90.10 |
- - Gold coin, whether or not legal tender |
kg |
7118.90.20 |
- - Tiền bằng bạc, loại pháp định (*) |
kg |
7118.90.20 |
- - Silver coin, being legal tender |
kg |
7118.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
7118.90.90 |
- - Other |
kg |
(*): Trong phạm vi nhóm 49.07 và 71.18, khái niệm "loại pháp định" được hiểu là công cụ thanh toán phát hành bởi ngân hàng được pháp luật công nhận. |