Chương 47: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) |
Chapter 47 Pulp of wood or of other fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard |
Chú giải 1. Theo mục đích của nhóm 47.02, khái niệm "bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan" có nghĩa là bột giấy hóa học từ gỗ có hàm lượng phần không hòa tan từ 92% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm hoặc 88% trở lên đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphit sau khi ngâm một giờ trong dung dịch natri hydroxit (NaOH) nồng độ 18% ở nhiệt độ 20°C, và đối với bột giấy sản xuất bằng phương pháp sulphit hàm lượng tro không được lớn hơn 0,15% tính theo khối lượng. |
Note 1. For the purposes of heading 47.02, the expression "chemical wood pulp, dissolving grades" means chemical wood pulp having by weight an insoluble fraction of 92% or more for soda or sulphate wood pulp or of 88% or more for sulphite wood pulp after one hour in a caustic soda solution containing 18% sodium hydroxide (NaOH) at 20oC, and for sulphite wood pulp an ash content that does not exceed 0.15% by weight. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
4701.00.00 |
Bột giấy cơ học từ gỗ |
kg |
4701.00.00 |
Mechanical wood pulp |
kg |
|
|
|
|
|
|
47.02 |
Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan |
|
47.02 |
Chemical wood pulp, dissolving grades |
|
4702.00.10 |
- Từ gỗ cây lá kim |
kg |
4702.00.10 |
- Coniferous |
kg |
4702.00.20 |
- Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
kg |
4702.00.20 |
- Non-coniferous |
kg |
|
|
|
|
|
|
47.03 |
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan |
|
47.03 |
Chemical wood pulp, soda or sulphate, other than dissolving grades |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
- Unbleached: |
|
4703.11.00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
kg |
4703.11.00 |
- - Coniferous |
kg |
4703.19.00 |
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
kg |
4703.19.00 |
- - Non-coniferous |
kg |
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
|
- Semi-bleached or bleached: |
|
4703.21.00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
kg |
4703.21.00 |
- - Coniferous |
kg |
4703.29.00 |
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
kg |
4703.29.00 |
- - Non-coniferous |
kg |
|
|
|
|
|
|
47.04 |
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan |
|
47.04 |
Chemical wood pulp, sulphite, other than dissolving grades |
|
|
- Chưa tẩy trắng: |
|
|
- Unbleached: |
|
4704.11.00 |
- - Từ gỗ cây lá kim |
kg |
4704.11.00 |
- - Coniferous |
kg |
4704.19.00 |
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
kg |
4704.19.00 |
- - Non-coniferous |
kg |
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng: |
|
|
- Semi-bleached or bleached: |
|
4704.21.00 |
- - Từ cây lá kim |
kg |
4704.21.00 |
- - Coniferous |
kg |
4704.29.00 |
- - Từ gỗ cây không thuộc loài cây lá kim |
kg |
4704.29.00 |
- - Non-coniferous |
kg |
|
|
|
|
|
|
4705.00.00 |
Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học |
kg |
4705.00.00 |
Wood pulp obtained by a combination of mechanical and chemical pulping processes |
kg |
|
|
|
|
|
|
47.06 |
Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác |
|
47.06 |
Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or paperboard or of other fibrous cellulosic material |
|
4706.10.00 |
- Bột giấy từ xơ bông vụn |
kg |
4706.10.00 |
- Cotton linters pulp |
kg |
4706.20.00 |
- Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) |
kg |
4706.20.00 |
- Pulps of fibres derived from recovered (waste and scrap) paper or paperboard |
kg |
4706.30.00 |
- Loại khác, từ tre |
kg |
4706.30.00 |
- Other, of bamboo |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
4706.91.00 |
- - Thu được từ quá trình cơ học |
kg |
4706.91.00 |
- - Mechanical |
kg |
4706.92.00 |
- - Thu được từ quá trình hóa học |
kg |
4706.92.00 |
- - Chemical |
kg |
4706.93 |
- - Thu được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học: |
|
4706.93 |
- - Obtained by a combination of mechanical and chemical processes: |
|
4706.93.10 |
- - - Bột giấy abaca (SEN) |
kg |
4706.93.10 |
- - - Abaca pulp |
kg |
4706.93.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4706.93.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
47.07 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) |
|
47.07 |
Recovered (waste and scrap) paper or paperboard |
|
4707.10.00 |
- Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng |
kg |
4707.10.00 |
- Unbleached kraft paper or paperboard or corrugated paper or paperboard |
kg |
4707.20.00 |
- Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ |
kg |
4707.20.00 |
- Other paper or paperboard made mainly of bleached chemical pulp, not coloured in the mass |
kg |
4707.30.00 |
- Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự) |
kg |
4707.30.00 |
- Paper or paperboard made mainly of mechanical pulp (for example, newspapers, journals and similar printed matter) |
kg |
4707.90.00 |
- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại |
kg |
4707.90.00 |
- Other, including unsorted waste and scrap |
kg |