Chương 50: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 50 Tơ tằm |
Chapter 50 Silk |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
||||
5001.00.00 |
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ |
kg |
5001.00.00 |
Silk-worm cocoons suitable for reeling |
kg |
||||
|
|
|
|
|
|
||||
5002.00.00 |
Tơ tằm thô (chưa xe) |
kg |
5002.00.00 |
Raw silk (not thrown) |
kg |
||||
|
|
|
|
|
|
||||
5003.00.00 |
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế) |
kg |
5003.00.00 |
Silk waste (including cocoons unsuitable for reeling, yarn waste and garnetted stock) |
kg |
||||
5004.00.00 |
Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ |
kg |
5004.00.00 |
Silk yarn (other than yarn spun from silk waste) not put up for retail sale |
kg |
||||
|
|
|
|
|
|
||||
5005.00.00 |
Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ |
kg |
5005.00.00 |
Yarn spun from silk waste, not put up for retail sale |
kg |
||||
|
|
|
|
|
|
||||
5006.00.00 |
Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm |
kg |
5006.00.00 |
Silk yarn and yarn spun from silk waste, put up for retail sale; silk-worm gut |
kg |
||||
|
|
|
|
|
|
||||
50.07 |
Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm |
|
50.07 |
Woven fabrics of silk or of silk waste |
|
||||
5007.10 |
- Vải dệt thoi từ tơ vụn: |
|
5007.10 |
- Fabrics of noil silk: |
|
||||
5007.10.20 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
kg/m/m2 |
5007.10.20 |
- - Unbleached or bleached |
kg/m/m2 |
||||
5007.10.30 |
- - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
kg/m/m2 |
5007.10.30 |
- - Printed by the traditional batik process |
kg/m/m2 |
||||
5007.10.90 |
- - Loại khác |
kg/m/m2 |
5007.10.90 |
- - Other |
kg/m/m2 |
||||
5007.20 |
- Các loại vải dệt thoi khác, có hàm lượng tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn chiếm 85% trở lên tính theo khối lượng: |
|
5007.20 |
- Other fabrics, containing 85% or more by weight of silk or of silk waste other than noil silk: |
|
||||
5007.20.20 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
kg/m/m2 |
5007.20.20 |
- - Unbleached or bleached |
kg/m/m2 |
||||
5007.20.30 |
- - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
kg/m/m2 |
5007.20.30 |
- - Printed by the traditional batik process |
kg/m/m2 |
||||
5007.20.90 |
- - Loại khác |
kg/m/m2 |
5007.20.90 |
- - Other |
kg/m/m2 |
||||
5007.90 |
- Vải dệt khác: |
|
5007.90 |
- Other fabrics: |
|
||||
5007.90.20 |
- - Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng |
kg/m/m2 |
5007.90.20 |
- - Unbleached or bleached |
kg/m/m2 |
||||
5007.90.30 |
- - Được in bằng phương pháp batik truyền thống (SEN) |
kg/m/m2 |
5007.90.30 |
- - Printed by the traditional batik process |
kg/m/m2 |
||||
5007.90.90 |
- - Loại khác |
kg/m/m2 |
5007.90.90 |
- - Other |
kg/m/m2 |
||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |