Chương 14: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Chapter 14 Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified or included |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm các sản phẩm sau đây đã được xếp trong Phần XI: vật liệu thực vật hoặc xơ từ nguyên liệu thực vật đã chế biến chủ yếu dùng cho ngành dệt, hoặc các vật liệu thực vật khác, đã xử lý thích hợp chỉ để dùng làm vật liệu dệt. 2. Không kể những đề cập khác, nhóm 14.01 áp dụng cho các loại tre (đã hoặc chưa chẻ, xẻ dọc, cắt thành từng đoạn, tiện tròn đầu, tẩy trắng, chống cháy, đánh bóng hoặc nhuộm), liễu gai, sậy và các loại tương tự đã tách, lõi song mây hoặc song mây chẻ. Nhóm này không áp dụng cho nan gỗ (nhóm 44.04). 3. Nhóm 14.04 không áp dụng cho sợi gỗ (nhóm 44.05) và túm hoặc búi đã làm sẵn dùng để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03). |
Notes 1. This Chapter does not cover the following products which are to be classified in Section XI: vegetable materials or fibres of vegetable materials of a kind used primarily in the manufacture of textiles, however prepared, or other vegetable materials which have undergone treatment so as to render them suitable for use only as textile materials. 2. Heading 14.01 applies, inter alia, to bamboos (whether or not split, sawn lengthwise, cut to length, rounded at the ends, bleached, rendered non-inflammable, polished or dyed), split osier, reeds and the like, to rattan cores and to drawn or split rattans. The heading does not apply to chipwood (heading 44.04). 3. Heading 14.04 does not apply to wood wool (heading 44.05) and prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03). |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
14.01 |
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn) |
|
14.01 |
Vegetable materials of a kind used primarily for plaiting (for example, bamboos, rattans, reeds, rushes, osier, raffia, cleaned, bleached or dyed cereal straw, and lime bark) |
|
1401.10.00 |
- Tre |
kg |
1401.10.00 |
- Bamboos |
kg |
1401.20 |
- Song, mây: |
|
1401.20 |
- Rattans: |
|
1401.20.10 |
- - Nguyên cây |
kg |
1401.20.10 |
- - Whole |
kg |
|
- - Lõi cây đã tách: |
|
|
- - Split-core: |
|
1401.20.21 |
- - - Đường kính không quá 12 mm (SEN) |
kg |
1401.20.21 |
- - - Not exceeding 12 mm in diameter |
kg |
1401.20.29 |
- - - Loại khác (SEN) |
kg |
1401.20.29 |
- - - Other |
kg |
1401.20.30 |
- - Vỏ (cật) đã tách (SEN) |
kg |
1401.20.30 |
- - Split-skin |
kg |
1401.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
1401.20.90 |
- - Other |
kg |
1401.90.00 |
- Loại khác |
kg |
1401.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
14.04 |
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
14.04 |
Vegetable products not elsewhere specified or included |
|
1404.20.00 |
- Xơ của cây bông |
kg/chiếc |
1404.20.00 |
- Cotton linters |
kg/unit |
1404.90 |
- Loại khác: |
|
1404.90 |
- Other: |
|
1404.90.20 |
- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm |
kg/chiếc |
1404.90.20 |
- - Of a kind used primarily in tanning or dyeing |
kg/unit |
1404.90.30 |
- - Bông gòn |
kg/chiếc |
1404.90.30 |
- - Kapok |
kg/unit |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
1404.90.91 |
- - - Vỏ hạt cọ |
kg/chiếc |
1404.90.91 |
- - - Palm kernel shells |
kg/unit |
1404.90.92 |
- - - Chùm không quả của cây cọ dầu |
kg/chiếc |
1404.90.92 |
- - - Empty fruit bunch of oil palm |
kg/unit |
1404.90.99 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
1404.90.99 |
- - - Other |
kg/unit |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |