Chương 79: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm |
Chapter 79 Zinc and articles thereof |
Chú giải phân nhóm 1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a) Kẽm, không hợp kim Là kim loại có hàm lượng kẽm ít nhất 97,5% tính theo khối lượng. (b) Hợp kim kẽm Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng của kẽm lớn hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác, với điều kiện tổng hàm lượng tính theo khối lượng của các nguyên tố khác trên 2,5%. (c) Bụi kẽm Bụi thu được từ quá trình ngưng tụ hơi kẽm, bao gồm những hạt hình cầu nhỏ hơn bột kẽm. Có tối thiểu 80% tính theo khối lượng các hạt lọt qua mắt sàng 63 micromét (microns). Hàm lượng của kẽm ít nhất là 85% tính theo khối lượng. |
Subheading Note 1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them: (a) Zinc, not alloyed Metal containing by weight at least 97.5% of zinc. (b) Zinc alloys Metallic substances in which zinc predominates by weight over each of the other elements, provided that the total content by weight of such other elements exceeds 2.5%. (c) Zinc dust Dust obtained by condensation of zinc vapour, consisting of spherical particles which are finer than zinc powders. At least 80% by weight of the particles pass through a sieve with 63 micrometres (microns) mesh. It must contain at least 85% by weight of metallic zinc. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
79.01 |
Kẽm chưa gia công |
|
79.01 |
Unwrought zinc |
|
|
- Kẽm, không hợp kim: |
|
|
- Zinc, not alloyed: |
|
7901.11.00 |
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo khối lượng |
kg |
7901.11.00 |
- - Containing by weight 99.99% or more of zinc |
kg |
7901.12.00 |
- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo khối lượng |
kg |
7901.12.00 |
- - Containing by weight less than 99.99% of zinc |
kg |
7901.20.00 |
- Hợp kim kẽm |
kg |
7901.20.00 |
- Zinc alloys |
kg |
7902.00.00 |
Phế liệu và mảnh vụn kẽm |
kg |
7902.00.00 |
Zinc waste and scrap |
kg |
79.03 |
Bột, bụi và vảy kẽm |
|
79.03 |
Zinc dust, powders and flakes |
|
7903.10.00 |
- Bụi kẽm |
kg |
7903.10.00 |
- Zinc dust |
kg |
7903.90.00 |
- Loại khác |
kg |
7903.90.00 |
- Other |
kg |
7904.00.00 |
Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây |
kg |
7904.00.00 |
Zinc bars, rods, profiles and wire |
kg |
79.05 |
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
|
79.05 |
Zinc plates, sheets, strip and foil |
|
7905.00.40 |
- Chiều dày không quá 0,15 mm |
kg |
7905.00.40 |
- Of a thickness not exceeding 0.15 mm |
kg |
7905.00.90 |
- Loại khác |
kg |
7905.00.90 |
- Other |
kg |
79.07 |
Các sản phẩm khác bằng kẽm |
|
79.07 |
Other articles of zinc |
|
7907.00.30 |
- Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác |
kg/chiếc |
7907.00.30 |
- Gutters, roof capping, skylight frames and other fabricated building components |
kg/unit |
7907.00.40 |
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
kg/chiếc |
7907.00.40 |
- Tubes, pipes and tube or pipe fittings (for example couplings, elbows, sleeves) |
kg/unit |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
7907.00.91 |
- - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá |
kg/chiếc |
7907.00.91 |
- - Cigarette cases or boxes; ashtrays |
kg/unit |
7907.00.92 |
- - Các sản phẩm gia dụng khác |
kg/chiếc |
7907.00.92 |
- - Other household articles |
kg/unit |
7907.00.93 |
- - Tấm điện a-nốt; khuôn tô (stencil plates); đinh, đinh bấm, đai ốc, bu lông, đinh vít, đinh tán và những sản phẩm chốt tương tự; miếng kẽm hình lục giác dùng để sản xuất pin(SEN) |
kg/chiếc |
7907.00.93 |
- - Electroplating anodes; stencil plates; nails, tacks, nuts, bolts, screws, rivets and similar fastening; zinc calots for the manufacture of batteries |
kg/unit |
7907.00.99 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
7907.00.99 |
- - Other |
kg/unit |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |