Chương 74: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng |
Chapter 74 Copper and articles thereof |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải 1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a) Đồng tinh luyện Kim loại có ít nhất 99,85% tính theo khối lượng là đồng; hoặc Kim loại có ít nhất 97,5% tính theo khối lượng là đồng, với điều kiện hàm lượng các tạp chất không vượt quá giới hạn ghi trong bảng sau:
(b) Hợp kim đồng Vật liệu kim loại trừ đồng chưa tinh luyện trong đó hàm lượng đồng tính theo khối lượng lớn hơn so với từng nguyên tố khác, với điều kiện: (i) hàm lượng của ít nhất một trong các nguyên tố khác phải lớn hơn giới hạn đã nêu trong bảng trên; hoặc (ii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác lớn hơn 2,5%. (c) Các hợp kim đồng chủ Hợp kim chứa các nguyên tố khác với hàm lượng đồng lớn hơn 10% tính theo khối lượng, không có tính rèn và thường sử dụng như chất phụ gia trong sản xuất các hợp kim khác hoặc như tác nhân khử ô-xi, khử lưu huỳnh hoặc tác dụng tương tự trong ngành luyện kim màu. Tuy nhiên, đồng photphua (phosphor copper) có hàm lượng phospho trên 15% tính theo khối lượng phải xếp vào nhóm 28.53. Chú giải phân nhóm 1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a) Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) Hợp kim đồng và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Khi có các nguyên tố khác: - hàm lượng kẽm trội hơn so với hàm lượng của mỗi nguyên tố khác; - hàm lượng niken dưới 5% tính theo khối lượng (xem phần hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)); và - hàm lượng thiếc dưới 3% tính theo khối lượng (xem phần hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)). (b) Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh) Hợp kim đồng và thiếc, có hoặc không có các nguyên tố khác. Trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng thiếc phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác, trừ trường hợp khi thành phần thiếc từ 3% trở lên thì hàm lượng kẽm có thể cao hơn thiếc nhưng phải dưới 10% tính theo khối lượng. (c) Hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken) Hợp kim đồng, niken và kẽm, có hoặc không có các nguyên tố khác. Hàm lượng niken từ 5% tính theo khối lượng trở lên (xem phần hợp kim đồng kẽm (đồng thau)). (d) Hợp kim đồng-niken Hợp kim đồng và niken, có hoặc không có các nguyên tố khác nhưng trong mọi trường hợp, hàm lượng kẽm chứa trong đó không quá 1% tính theo khối lượng. Trong trường hợp có nguyên tố khác, hàm lượng của niken phải trội hơn so với hàm lượng của từng nguyên tố khác. |
Note 1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them: (a) Refined copper Metal containing at least 99.85% by weight of copper; or Metal containing at least 97.5% by weight of copper, provided that the content by weight of any other element does not exceed the limit specified in the following table:
(b) Copper alloys Metallic substances other than unrefined copper in which copper predominates by weight over each of the other elements, provided that: (i) the content by weight of at least one of the other elements is greater than the limit specified in the foregoing table; or (ii) the total content by weight of such other elements exceeds 2.5%. (c) Master alloys Alloys containing with other elements more than 10% by weight of copper, not usefully malleable and commonly used as an additive in the manufacture of other alloys or as de-oxidants, de-sulphurising agents or for similar uses in the metallurgy of non-ferrous metals. However, copper phosphide (phosphor copper) containing more than 15% by weight of phosphorus falls in heading 28.53. Subheading Note 1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them: (a) Copper-zinc base alloys (brasses) Alloys of copper and zinc, with or without other elements. When other elements are present: - zinc predominates by weight over each of such other elements; - any nickel content by weight is less than 5% (see copper-nickel-zinc alloys (nickel silvers)); and - any tin content by weight is less than 3% (see copper-tin alloys (bronzes)). (b) Copper-tin base alloys (bronzes) Alloys of copper and tin, with or without other elements. When other elements are present, tin predominates by weight over each of such other elements, except that when the tin content is 3% or more the zinc content by weight may exceed that of tin but must be less than 10%. (c) Copper-nickel-zinc base alloys (nickel silvers) Alloys of copper, nickel and zinc, with or without other elements. The nickel content is 5% or more by weight (see copper-zinc alloys (brasses)). (d) Copper-nickel base alloys Alloys of copper and nickel, with or without other elements but in any case containing by weight not more than 1% of zinc. When other elements are present, nickel predominates by weight over each of such other elements.
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
74.01 |
Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) |
|
74.01 |
Copper mattes; cement copper (precipitated copper) |
|
7401.00.10 |
- Sten đồng |
kg |
7401.00.10 |
- Copper mattes |
kg |
7401.00.20 |
- Đồng xi măng hóa (đồng kết tủa) |
kg |
7401.00.20 |
- Cement copper (precipitated copper) |
kg |
74.02 |
Đồng chưa tinh luyện; a-nốt đồng dùng cho điện phân tinh luyện |
|
74.02 |
Unrefined copper; copper anodes for electrolytic refining |
|
7402.00.10 |
- Đồng xốp (blister copper) |
kg |
7402.00.10 |
- Blister copper |
kg |
7402.00.90 |
- Loại khác |
kg |
7402.00.90 |
- Other |
kg |
74.03 |
Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công |
|
74.03 |
Refined copper and copper alloys, unwrought |
|
|
- Đồng tinh luyện: |
|
|
- Refined copper: |
|
7403.11.00 |
- - Ca-tốt và các phần của ca-tốt |
kg |
7403.11.00 |
- - Cathodes and sections of cathodes |
kg |
7403.12.00 |
- - Thanh để kéo dây |
kg |
7403.12.00 |
- - Wire-bars |
kg |
7403.13.00 |
- - Que |
kg |
7403.13.00 |
- - Billets |
kg |
7403.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
7403.19.00 |
- - Other |
kg |
|
- Hợp kim đồng: |
|
|
- Copper alloys: |
|
7403.21.00 |
- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) |
kg |
7403.21.00 |
- - Copper-zinc base alloys (brass) |
kg |
7403.22.00 |
- - Hợp kim đồng - thiếc (đồng thanh) |
kg |
7403.22.00 |
- - Copper-tin base alloys (bronze) |
kg |
7403.29.00 |
- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05) |
kg |
7403.29.00 |
- - Other copper alloys (other than master alloys of heading 74.05) |
kg |
7404.00.00 |
Phế liệu và mảnh vụn của đồng |
kg |
7404.00.00 |
Copper waste and scrap |
kg |
7405.00.00 |
Hợp kim đồng chủ |
kg |
7405.00.00 |
Master alloys of copper |
kg |
74.06 |
Bột và vảy đồng |
|
74.06 |
Copper powders and flakes |
|
7406.10.00 |
- Bột không có cấu trúc lớp |
kg |
7406.10.00 |
- Powders of non-lamellar structure |
kg |
7406.20.00 |
- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng |
kg |
7406.20.00 |
- Powders of lamellar structure; flakes |
kg |
74.07 |
Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình |
|
74.07 |
Copper bars, rods and profiles |
|
7407.10 |
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
7407.10 |
- Of refined copper: |
|
7407.10.30 |
- - Dạng hình |
kg |
7407.10.30 |
- - Profiles |
kg |
|
- - Dạng thanh và que: |
|
|
- - Bars and rods: |
|
7407.10.41 |
- - - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật |
kg |
7407.10.41 |
- - - Of square or rectangular cross-section |
kg |
7407.10.49 |
- - - Loại khác |
kg |
7407.10.49 |
- - - Other |
kg |
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
|
- Of copper alloys: |
|
7407.21.00 |
- - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) |
kg |
7407.21.00 |
- - Of copper-zinc base alloys (brass) |
kg |
7407.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
7407.29.00 |
- - Other |
kg |
74.08 |
Dây đồng |
|
74.08 |
Copper wire |
|
|
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
|
- Of refined copper: |
|
7408.11 |
- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 6 mm: |
|
7408.11 |
- - Of which the maximum cross-sectional dimension exceeds 6 mm: |
|
7408.11.20 |
- - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất không quá 8 mm |
kg |
7408.11.20 |
- - - Of which the maximum cross-sectional dimension does not exceed 8 mm |
kg |
7408.11.30 |
- - - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 8 mm nhưng không quá 14 mm |
kg |
7408.11.30 |
- - - Of which the maximum cross-sectional dimension exceeds 8 mm but not exceeds 14 mm |
kg |
7408.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7408.11.90 |
- - - Other |
kg |
7408.19 |
- - Loại khác: |
|
7408.19 |
- - Other: |
|
7408.19.10 |
- - - Được phủ, mạ hoặc tráng vàng hoặc bạc (SEN) |
kg |
7408.19.10 |
- - - Plated or coated with gold or silver |
kg |
7408.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7408.19.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
|
- Of copper alloys: |
|
7408.21.00 |
- - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) |
kg |
7408.21.00 |
- - Of copper-zinc base alloys (brass) |
kg |
7408.22.00 |
- - Bằng hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc-niken) |
kg |
7408.22.00 |
- - Of copper-nickel base alloys (cupro-nickel) or copper-nickel-zinc base alloys (nickel silver) |
kg |
7408.29 |
- - Loại khác: |
|
7408.29 |
- - Other: |
|
7408.29.10 |
- - - Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)(SEN) |
kg |
7408.29.10 |
- - - Of copper-tin base alloys (bronze) |
kg |
7408.29.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7408.29.90 |
- - - Other |
kg |
74.09 |
Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm |
|
74.09 |
Copper plates, sheets and strip, of a thickness exceeding 0.15 mm |
|
|
- Bằng đồng tinh luyện: |
|
|
- Of refined copper: |
|
7409.11.00 |
- - Dạng cuộn |
kg |
7409.11.00 |
- - In coils |
kg |
7409.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
7409.19.00 |
- - Other |
kg |
|
- Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau): |
|
|
- Of copper-zinc base alloys (brass): |
|
7409.21.00 |
- - Dạng cuộn |
kg |
7409.21.00 |
- - In coils |
kg |
7409.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
7409.29.00 |
- - Other |
kg |
|
- Bằng hợp kim đồng - thiếc (đồng thanh): |
|
|
- Of copper-tin base alloys (bronze): |
|
7409.31.00 |
- - Dạng cuộn |
kg |
7409.31.00 |
- - In coils |
kg |
7409.39.00 |
- - Loại khác |
kg |
7409.39.00 |
- - Other |
kg |
7409.40.00 |
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc niken) |
kg |
7409.40.00 |
- Of copper-nickel base alloys (cupro-nickel) or copper-nickel-zinc base alloys (nickel silver) |
kg |
7409.90.00 |
- Bằng hợp kim đồng khác |
kg |
7409.90.00 |
- Of other copper alloys |
kg |
|
|
|
|
|
|
74.10 |
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm |
|
74.10 |
Copper foil (whether or not printed or backed with paper, paperboard, plastics or similar backing materials), of a thickness (excluding any backing) not exceeding 0.15 mm |
|
|
- Chưa được bồi: |
|
|
- Not backed: |
|
7410.11 |
- - Bằng đồng tinh luyện: |
|
7410.11 |
- - Of refined copper: |
|
7410.11.10 |
- - - Tấm ép lớp được dát phủ đồng dùng làm tấm mạch in (SEN) |
kg |
7410.11.10 |
- - - Copper clad laminate for manufacturing printed circuit boards |
kg |
7410.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
7410.11.90 |
- - - Other |
kg |
7410.12.00 |
- - Bằng hợp kim đồng |
kg |
7410.12.00 |
- - Of copper alloys |
kg |
|
- Đã được bồi: |
|
|
- Backed: |
|
7410.21.00 |
- - Bằng đồng tinh luyện |
kg |
7410.21.00 |
- - Of refined copper |
kg |
7410.22.00 |
- - Bằng hợp kim đồng |
kg |
7410.22.00 |
- - Of copper alloys |
kg |
74.11 |
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng |
|
74.11 |
Copper tubes and pipes |
|
7411.10.00 |
- Bằng đồng tinh luyện |
kg |
7411.10.00 |
- Of refined copper |
kg |
|
- Bằng hợp kim đồng: |
|
|
- Of copper alloys: |
|
7411.21.00 |
- - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) |
kg |
7411.21.00 |
- - Of copper-zinc base alloys (brass) |
kg |
7411.22.00 |
- - Bằng hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc niken) |
kg |
7411.22.00 |
- - Of copper-nickel base alloys (cupro-nickel) or copper-nickel-zinc base alloys (nickel silver) |
kg |
7411.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
7411.29.00 |
- - Other |
kg |
74.12 |
Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) |
|
74.12 |
Copper tube or pipe fittings (for example, couplings, elbows, sleeves) |
|
7412.10.00 |
- Bằng đồng tinh luyện |
kg |
7412.10.00 |
- Of refined copper |
kg |
7412.20 |
- Bằng hợp kim đồng: |
|
7412.20 |
- Of copper alloys: |
|
7412.20.20 |
- - Phụ kiện ghép nối cho ống vòi(SEN) |
kg |
7412.20.20 |
- - Hose fittings |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
7412.20.91 |
- - - Bằng hợp kim đồng - kẽm (đồng thau) |
kg |
7412.20.91 |
- - - Of copper-zinc base alloys (brass) |
kg |
7412.20.99 |
- - - Loại khác |
kg |
7412.20.99 |
- - - Other |
kg |
74.13 |
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện |
|
74.13 |
Stranded wire, cables, plaited bands and the like, of copper, not electrically insulated |
|
|
- Có đường kính không quá 28,28 mm: |
|
|
- Of a diameter not exceeding 28.28 mm: |
|
7413.00.11 |
- - Cáp |
kg |
7413.00.11 |
- - Cables |
kg |
7413.00.19 |
- - Loại khác |
kg |
7413.00.19 |
- - Other |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
7413.00.91 |
- - Cáp |
kg |
7413.00.91 |
- - Cables |
kg |
7413.00.99 |
- - Loại khác |
kg |
7413.00.99 |
- - Other |
kg |
74.15 |
Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng |
|
74.15 |
Nails, tacks, drawing pins, staples (other than those of heading 83.05) and similar articles, of copper or of iron or steel with heads of copper; screws, bolts, nuts, screw hooks, rivets, cotters, cotter-pins, washers (including spring washers) and similar articles, of copper |
|
7415.10 |
- Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự: |
|
7415.10 |
- Nails and tacks, drawing pins, staples and similar articles: |
|
7415.10.10 |
- - Đinh |
kg |
7415.10.10 |
- - Nails |
kg |
7415.10.20 |
- - Ghim dập |
kg |
7415.10.20 |
- - Staples |
kg |
7415.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
7415.10.90 |
- - Other |
kg |
|
- Loại khác, chưa được ren: |
|
|
- Other articles, not threaded: |
|
7415.21.00 |
- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) |
kg |
7415.21.00 |
- - Washers (including spring washers) |
kg |
7415.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
7415.29.00 |
- - Other |
kg |
|
- Loại khác, đã được ren: |
|
|
- Other threaded articles: |
|
7415.33 |
- - Đinh vít; bu lông và đai ốc: |
|
7415.33 |
- - Screws; bolts and nuts: |
|
7415.33.10 |
- - - Đinh vít |
kg |
7415.33.10 |
- - - Screws |
kg |
7415.33.20 |
- - - Bu lông và đai ốc |
kg |
7415.33.20 |
- - - Bolts and nuts |
kg |
7415.39.00 |
- - Loại khác |
kg |
7415.39.00 |
- - Other |
kg |
74.18 |
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng |
|
74.18 |
Table, kitchen or other household articles and parts thereof, of copper; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like, of copper; sanitary ware and parts thereof, of copper |
|
7418.10 |
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự: |
|
7418.10 |
- Table, kitchen or other household articles and parts thereof; pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like: |
|
7418.10.10 |
- - Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự |
kg/chiếc |
7418.10.10 |
- - Pot scourers and scouring or polishing pads, gloves and the like |
kg/unit |
7418.10.30 |
- - Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng trong gia đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này |
kg/chiếc |
7418.10.30 |
- - Cooking or heating apparatus of a kind used for household purposes, non-electric and parts thereof |
kg/unit |
7418.10.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
7418.10.90 |
- - Other |
kg/unit |
7418.20.00 |
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng |
kg/chiếc |
7418.20.00 |
- Sanitary ware and parts thereof |
kg/unit |
74.19 |
Các sản phẩm khác bằng đồng |
|
74.19 |
Other articles of copper |
|
7419.20 |
- Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm: |
|
7419.20 |
- Cast, moulded, stamped or forged, but not further worked: |
|
7419.20.10 |
- - Xích và các bộ phận của xích |
kg/chiếc |
7419.20.10 |
- - Chain and parts thereof |
kg/unit |
7419.20.20 |
- - Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự không gắn các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt |
kg/chiếc |
7419.20.20 |
- - Reservoirs, tanks, vats and similar containers not fitted with mechanical or thermal equipment |
kg/unit |
7419.20.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
7419.20.90 |
- - Other |
kg/unit |
7419.80 |
- Loại khác: |
|
7419.80 |
- Other: |
|
7419.80.10 |
- - Xích và các bộ phận của xích |
kg/chiếc |
7419.80.10 |
- - Chain and parts thereof |
kg/unit |
|
- - Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới: |
|
|
- - Cloth (including endless bands), grill and netting, of copper wire; expanded metal of copper: |
|
7419.80.21 |
- - - Đai liền cho máy móc |
kg/chiếc |
7419.80.21 |
- - - Endless belt for machinery |
kg/unit |
7419.80.29 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
7419.80.29 |
- - - Other |
kg/unit |
7419.80.30 |
- - Lò xo |
kg/chiếc |
7419.80.30 |
- - Springs |
kg/unit |
7419.80.40 |
- - Hộp đựng thuốc lá điếu |
kg/chiếc |
7419.80.40 |
- - Cigarette cases or boxes |
kg/unit |
7419.80.50 |
- - Thiết bị nấu hoặc đun nóng, trừ loại dùng trong gia đình, và các bộ phận của các sản phẩm này |
kg/chiếc |
7419.80.50 |
- - Cooking or heating apparatus, other than of a kind used for domestic purposes, and parts thereof |
kg/unit |
7419.80.60 |
- - Các vật dụng được thiết kế riêng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo (SEN) |
kg/chiếc |
7419.80.60 |
- - Articles specially designed for use during religious rites |
kg/unit |
7419.80.70 |
- - A-nốt mạ điện; dụng cụ đo dung tích (trừ loại gia dụng) |
kg/chiếc |
7419.80.70 |
- - Electroplating anodes; capacity measures (other than for domestic use) |
kg/unit |
7419.80.80 |
- - Thùng, két, bể chứa và các loại đồ chứa đựng tương tự có dung tích từ 300 lít trở xuống không gắn thiết bị cơ khí hoặc thiết bị gia nhiệt |
kg/chiếc |
7419.80.80 |
- - Reservoirs, tanks, vats and similar containers not fitted with mechanical or thermal equipment of a capacity of 300 l or less |
kg/unit |
7419.80.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
7419.80.90 |
- - Other |
kg/unit |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |