Chương 20: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 20 Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây |
Chapter 20 Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11; (b) Chất béo và dầu thực vật (Chương 15); (c) Các chế phẩm thực phẩm chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16); (d) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc (e) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04. 2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06). 3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tùy theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc Chương 7 hoặc nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải 1(a). 4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02. 5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm "thu được từ quá trình đun nấu" có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác. 6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm "các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu" để chỉ các loại nước ép có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích (xem Chú giải 2 của Chương 22). Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm "rau đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với khối lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.05. 2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với khối lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.07. 3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm "giá trị Brix" có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20°C hoặc được hiệu chỉnh về 20°C nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Vegetables, fruit or nuts, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 7, 8 or 11; (b) Vegetable fats and oils (Chapter 15); (c) Food preparations containing more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, insects, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16); (d) Bakers’ wares and other products of heading 19.05; or (e) Homogenised composite food preparations of heading 21.04. 2. Headings 20.07 and 20.08 do not apply to fruit jellies, fruit pastes, sugar-coated almonds or the like in the form of sugar confectionery (heading 17.04) or chocolate confectionery (heading 18.06). 3. Headings 20.01, 20.04 and 20.05 cover, as the case may be, only those products of Chapter 7 or of heading 11.05 or 11.06 (other than flour, meal and powder of the products of Chapter 8) which have been prepared or preserved by processes other than those referred to in Note 1 (a). 4. Tomato juice the dry weight content of which is 7% or more is to be classified in heading 20.02. 5. For the purposes of heading 20.07, the expression “obtained by cooking” means obtained by heat treatment at atmospheric pressure or under reduced pressure to increase the viscosity of a product through reduction of water content or other means. 6. For the purposes of heading 20.09, the expression “juices, unfermented and not containing added spirit” means juices of an alcoholic strength by volume (see Note 2 to Chapter 22) not exceeding 0.5% vol. Subheading Notes 1. For the purposes of subheading 2005.10, the expression “homogenised vegetables” means preparations of vegetables, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of vegetables. Subheading 2005.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.05. 2. For the purposes of subheading 2007.10, the expression “homogenised preparations” means preparations of fruit, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of fruit. Subheading 2007.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.07. 3. For the purposes of subheadings 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 and 2009.71, the expression “Brix value” means the direct reading of degrees Brix obtained from a Brix hydrometer or of refractive index expressed in terms of percentage sucrose content obtained from a refractometer, at a temperature of 20°C or corrected for 20° C if the reading is made at a different temperature. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
20.01 |
Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
20.01 |
Vegetables, fruit, nuts and other edible parts of plants, prepared or preserved by vinegar or acetic acid |
|
2001.10.00 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri |
kg |
2001.10.00 |
- Cucumbers and gherkins |
kg |
2001.90 |
- Loại khác: |
|
2001.90 |
- Other: |
|
2001.90.10 |
- - Hành tây |
kg |
2001.90.10 |
- - Onions |
kg |
2001.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2001.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
20.02 |
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
20.02 |
Tomatoes prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid |
|
2002.10.00 |
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng |
kg |
2002.10.00 |
- Tomatoes, whole or in pieces |
kg |
2002.90 |
- Loại khác: |
|
2002.90 |
- Other: |
|
2002.90.10 |
- - Bột cà chua dạng sệt (SEN) |
kg |
2002.90.10 |
- - Tomato paste |
kg |
2002.90.20 |
- - Bột cà chua |
kg |
2002.90.20 |
- - Tomato powder |
kg |
2002.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2002.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
20.03 |
Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
|
20.03 |
Mushrooms and truffles, prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid |
|
2003.10.00 |
- Nấm thuộc chi Agaricus |
kg |
2003.10.00 |
- Mushrooms of the genus Agaricus |
kg |
2003.90 |
- Loại khác: |
|
2003.90 |
- Other: |
|
2003.90.10 |
- - Nấm cục (truffles) |
kg |
2003.90.10 |
- - Truffles |
kg |
2003.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2003.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
20.04 |
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
20.04 |
Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, frozen, other than products of heading 20.06 |
|
2004.10.00 |
- Khoai tây |
kg |
2004.10.00 |
- Potatoes |
kg |
2004.90 |
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
2004.90 |
- Other vegetables and mixtures of vegetables: |
|
2004.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
kg |
2004.90.10 |
- - Suitable for infants or young children |
kg |
2004.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2004.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
20.05 |
Rau khác đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
|
20.05 |
Other vegetables prepared or preserved otherwise than by vinegar or acetic acid, not frozen, other than products of heading 20.06 |
|
2005.10 |
- Rau đồng nhất: |
|
2005.10 |
- Homogenised vegetables: |
|
2005.10.20 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
kg |
2005.10.20 |
- - Suitable for infants or young children |
kg |
2005.10.30 |
- - Phù hợp dùng cho mục đích ăn kiêng |
kg |
2005.10.30 |
- - Suitable for dietetic purposes |
kg |
2005.20 |
- Khoai tây: |
|
2005.20 |
- Potatoes: |
|
|
- - Dạng thanh và que: |
|
|
- - In sticks form: |
|
2005.20.11 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ (SEN) |
kg |
2005.20.11 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
2005.20.19 |
- - - Loại khác (SEN) |
kg |
2005.20.19 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
2005.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
2005.20.91 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
2005.20.99 |
- - - Loại khác |
kg |
2005.20.99 |
- - - Other |
kg |
2005.40.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
kg |
2005.40.00 |
- Peas (Pisum sativum) |
kg |
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
- Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
2005.51.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
2005.51.00 |
- - Beans, shelled |
kg |
2005.59 |
- - Loại khác: |
|
2005.59 |
- - Other: |
|
2005.59.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
2005.59.10 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
2005.59.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2005.59.90 |
- - - Other |
kg |
2005.60.00 |
- Măng tây |
kg |
2005.60.00 |
- Asparagus |
kg |
2005.70.00 |
- Ô liu |
kg |
2005.70.00 |
- Olives |
kg |
2005.80.00 |
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) |
kg |
2005.80.00 |
- Sweet corn (Zea mays var. saccharata) |
kg |
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: |
|
|
- Other vegetables and mixtures of vegetables: |
|
2005.91.00 |
- - Măng tre |
kg |
2005.91.00 |
- - Bamboo shoots |
kg |
2005.99 |
- - Loại khác: |
|
2005.99 |
- - Other: |
|
2005.99.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
2005.99.10 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
2005.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2005.99.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
2006.00.00 |
Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường) |
kg |
2006.00.00 |
Vegetables, fruit, nuts, fruit-peel and other parts of plants, preserved by sugar (drained, glacé or crystallised) |
kg |
20.07 |
Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée) và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
20.07 |
Jams, fruit jellies, marmalades, fruit or nut purée and fruit or nut pastes, obtained by cooking, whether or not containing added sugar or other sweetening matter |
|
2007.10.00 |
- Chế phẩm đồng nhất |
kg |
2007.10.00 |
- Homogenised preparations |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
2007.91.00 |
- - Từ quả thuộc chi cam quýt |
kg |
2007.91.00 |
- - Citrus fruit |
kg |
2007.99 |
- - Loại khác: |
|
2007.99 |
- - Other: |
|
2007.99.10 |
- - - Trái cây dạng nhão, trừ xoài, dứa hoặc dâu tây dạng nhão |
kg |
2007.99.10 |
- - - Fruit pastes other than of mangoes, pineapples or strawberries |
kg |
2007.99.20 |
- - - Mứt và thạch trái cây |
kg |
2007.99.20 |
- - - Jams and fruit jellies |
kg |
2007.99.30 |
- - - Xoài nghiền (Mango purée) (SEN) |
kg |
2007.99.30 |
- - - Mango purée |
kg |
2007.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2007.99.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
20.08 |
Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
20.08 |
Fruit, nuts and other edible parts of plants, otherwise prepared or preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit, not elsewhere specified or included |
|
|
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
|
|
- Nuts, ground-nuts and other seeds, whether or not mixed together: |
|
2008.11 |
- - Lạc: |
|
2008.11 |
- - Ground-nuts: |
|
2008.11.10 |
- - - Đã rang |
kg |
2008.11.10 |
- - - Roasted |
kg |
2008.11.20 |
- - - Bơ lạc |
kg |
2008.11.20 |
- - - Peanut butter |
kg |
2008.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2008.11.90 |
- - - Other |
kg |
2008.19 |
- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp: |
|
2008.19 |
- - Other, including mixtures: |
|
2008.19.10 |
- - - Hạt điều |
kg |
2008.19.10 |
- - - Cashew nuts |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
2008.19.91 |
- - - - Đã rang |
kg |
2008.19.91 |
- - - - Roasted |
kg |
2008.19.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
2008.19.99 |
- - - - Other |
kg |
2008.20 |
- Dứa: |
|
2008.20 |
- Pineapples: |
|
2008.20.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
2008.20.10 |
- - In airtight containers for retail sale |
kg |
2008.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
2008.20.90 |
- - Other |
kg |
2008.30 |
- Quả thuộc chi cam quýt: |
|
2008.30 |
- Citrus fruit: |
|
2008.30.10 |
- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
kg |
2008.30.10 |
- - Containing added sugar or other sweetening matter or spirit |
kg |
2008.30.90 |
- - Loại khác |
kg |
2008.30.90 |
- - Other |
kg |
2008.40.00 |
- Lê |
kg |
2008.40.00 |
- Pears |
kg |
2008.50.00 |
- Mơ |
kg |
2008.50.00 |
- Apricots |
kg |
2008.60 |
- Anh đào (Cherries): |
|
2008.60 |
- Cherries: |
|
2008.60.10 |
- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
kg |
2008.60.10 |
- - Containing added sugar or other sweetening matter or spirit |
kg |
2008.60.90 |
- - Loại khác |
kg |
2008.60.90 |
- - Other |
kg |
2008.70 |
- Đào, kể cả quả xuân đào: |
|
2008.70 |
- Peaches, including nectarines: |
|
2008.70.10 |
- - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
kg |
2008.70.10 |
- - Containing added sugar or other sweetening matter or spirit |
kg |
2008.70.90 |
- - Loại khác |
kg |
2008.70.90 |
- - Other |
kg |
2008.80.00 |
- Dâu tây |
kg |
2008.80.00 |
- Strawberries |
kg |
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19: |
|
|
- Other, including mixtures other than those of subheading 2008.19: |
|
2008.91.00 |
- - Lõi cây cọ |
kg |
2008.91.00 |
- - Palm hearts |
kg |
2008.93 |
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea): |
|
2008.93 |
- - Cranberries (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); lingonberries (Vaccinium vitis-idaea): |
|
2008.93.10 |
- - - Đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
kg |
2008.93.10 |
- - - Containing added sugar or other sweetening matter or spirit |
kg |
2008.93.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2008.93.90 |
- - - Other |
kg |
2008.97 |
- - Dạng hỗn hợp: |
|
2008.97 |
- - Mixtures: |
|
2008.97.10 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
kg |
2008.97.10 |
- - - Of stems, roots and other edible parts of plants, not including fruits or nuts whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit |
kg |
2008.97.20 |
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
kg |
2008.97.20 |
- - - Other, containing added sugar or other sweetening matter or spirit |
kg |
2008.97.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2008.97.90 |
- - - Other |
kg |
2008.99 |
- - Loại khác: |
|
2008.99 |
- - Other: |
|
2008.99.10 |
- - - Quả vải |
kg |
2008.99.10 |
- - - Lychees |
kg |
2008.99.20 |
- - - Quả nhãn |
kg |
2008.99.20 |
- - - Longans |
kg |
2008.99.30 |
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
kg |
2008.99.30 |
- - - Of stems, roots and other edible parts of plants, not including fruits or nuts whether or not containing added sugar or other sweetening matter or spirit |
kg |
2008.99.40 |
- - - Loại khác, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
kg |
2008.99.40 |
- - - Other, containing added sugar or other sweetening matter or spirit |
kg |
2008.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2008.99.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
20.09 |
Các loại nước ép trái cây hoặc nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
20.09 |
Fruit or nut juices (including grape must and coconut water) and vegetable juices, unfermented and not containing added spirit, whether or not containing added sugar or other sweetening matter |
|
|
- Nước cam ép: |
|
|
- Orange juice: |
|
2009.11.00 |
- - Đông lạnh |
kg/lít |
2009.11.00 |
- - Frozen |
kg/liter |
2009.12.00 |
- - Không đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20 |
kg/lít |
2009.12.00 |
- - Not frozen, of a Brix value not exceeding 20 |
kg/liter |
2009.19.00 |
- - Loại khác |
kg/lít |
2009.19.00 |
- - Other |
kg/liter |
|
- Nước ép quả bưởi chùm; nước ép quả bưởi: |
|
|
- Grapefruit juice; pomelo juice: |
|
2009.21.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
kg/lít |
2009.21.00 |
- - Of a Brix value not exceeding 20 |
kg/liter |
2009.29.00 |
- - Loại khác |
kg/lít |
2009.29.00 |
- - Other |
kg/liter |
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác: |
|
|
- Juice of any other single citrus fruit: |
|
2009.31.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
kg/lít |
2009.31.00 |
- - Of a Brix value not exceeding 20 |
kg/liter |
2009.39.00 |
- - Loại khác |
kg/lít |
2009.39.00 |
- - Other |
kg/liter |
|
- Nước dứa ép: |
|
|
- Pineapple juice: |
|
2009.41.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
kg/lít |
2009.41.00 |
- - Of a Brix value not exceeding 20 |
kg/liter |
2009.49.00 |
- - Loại khác |
kg/lít |
2009.49.00 |
- - Other |
kg/liter |
2009.50.00 |
- Nước cà chua ép |
kg/lít |
2009.50.00 |
- Tomato juice |
kg/liter |
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho): |
|
|
- Grape juice (including grape must): |
|
2009.61.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 30 |
kg/lít |
2009.61.00 |
- - Of a Brix value not exceeding 30 |
kg/liter |
2009.69.00 |
- - Loại khác |
kg/lít |
2009.69.00 |
- - Other |
kg/liter |
|
- Nước táo ép: |
|
|
- Apple juice: |
|
2009.71.00 |
- - Với trị giá Brix không quá 20 |
kg/lít |
2009.71.00 |
- - Of a Brix value not exceeding 20 |
kg/liter |
2009.79.00 |
- - Loại khác |
kg/lít |
2009.79.00 |
- - Other |
kg/liter |
|
- Nước ép từ một loại quả, quả hạch (nut) hoặc rau khác: |
|
|
- Juice of any other single fruit, nut or vegetable: |
|
2009.81 |
- - Nước quả nam việt quất ép (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis-idaea): |
|
2009.81 |
- - Cranberry (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos) juice; lingonberry (Vaccinium vitis-idaea) juice: |
|
2009.81.10 |
- - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
kg/lít |
2009.81.10 |
- - - Suitable for infants or young children |
kg/liter |
2009.81.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
2009.81.90 |
- - - Other |
kg/liter |
2009.89 |
- - Loại khác: |
|
2009.89 |
- - Other: |
|
2009.89.10 |
- - - Nước ép từ quả lý chua đen |
kg/lít |
2009.89.10 |
- - - Blackcurrant juice |
kg/liter |
2009.89.20 |
- - - Nước dừa (SEN) |
kg/lít |
2009.89.20 |
- - - Coconut water |
kg/liter |
2009.89.30 |
- - - Nước dừa cô đặc (SEN) |
kg/lít |
2009.89.30 |
- - - Coconut water concentrate |
kg/liter |
2009.89.40 |
- - - Nước xoài ép cô đặc |
kg/lít |
2009.89.40 |
- - - Mango juice concentrate |
kg/liter |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
2009.89.91 |
- - - - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
kg/lít |
2009.89.91 |
- - - - Suitable for infants or young children |
kg/liter |
2009.89.99 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
2009.89.99 |
- - - - Other |
kg/liter |
2009.90 |
- Nước ép hỗn hợp: |
|
2009.90 |
- Mixtures of juices: |
|
2009.90.10 |
- - Phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ |
kg/lít |
2009.90.10 |
- - Suitable for infants or young children |
kg/liter |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
2009.90.91 |
- - - Dùng ngay được |
kg/lít |
2009.90.91 |
- - - Ready for immediate consumption |
kg/liter |
2009.90.99 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
2009.90.99 |
- - - Other |
kg/liter |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |