Chương 25: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 25 Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Chapter 25 Salt; sulphur; earths and stone; plastering materials, lime and cement |
Chú giải 1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hoặc các quy trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ quy trình khác với quy trình đã ghi trong từng nhóm hàng. Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung. 2. Chương này không bao gồm: (a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02); (b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 28.21); (c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30; (d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33); (e) Hỗn hợp dolomite ramming (nhóm 38.16); (f) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03); (g) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03); (h) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hoặc oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hoặc oxit magiê (nhóm 90.01); (i) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc (k) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09). 3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17. 4. Không kể những đề cập khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông. |
Notes 1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading. The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use. 2. This Chapter does not cover: (a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02); (b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21); (c) Medicaments or other products of Chapter 30; (d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33); (e) Dolomite ramming mix (heading 38.16); (f) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03); (g) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03); (h) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01); (i) Billiard chalks (heading 95.04); or (k) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09). 3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17. 4. Heading 25.30 applies, inter alia, to: vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
25.01 |
Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển |
|
25.01 |
Salt (including table salt and denatured salt) and pure sodium chloride, whether or not in aqueous solution or containing added anti-caking or free-flowing agents; sea water |
|
2501.00.10 |
- Muối thực phẩm |
kg |
2501.00.10 |
- Table salt |
kg |
2501.00.20 |
- Muối mỏ chưa chế biến |
kg |
2501.00.20 |
- Unprocessed rock salt |
kg |
2501.00.50 |
- Nước biển |
kg |
2501.00.50 |
- Sea water |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
2501.00.91 |
- - Có hàm lượng natri clorua trên 60% nhưng dưới 97%, tính theo hàm lượng khô, đã bổ sung thêm i ốt (SEN) |
kg |
2501.00.91 |
- - With sodium chloride content more than 60% but less than 97%, calculated on a dry basis, fortified with iodine |
kg |
2501.00.93 |
- - Có hàm lượng natri clorua từ 97% trở lên, tính theo hàm lượng khô (SEN) |
kg |
2501.00.93 |
- - With sodium chloride content 97% or more, calculated on a dry basis |
kg |
2501.00.99 |
- - Loại khác |
kg |
2501.00.99 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
2502.00.00 |
Pirít sắt chưa nung |
kg |
2502.00.00 |
Unroasted iron pyrites |
kg |
|
|
|
|
|
|
2503.00.00 |
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo |
kg |
2503.00.00 |
Sulphur of all kinds, other than sublimed sulphur, precipitated sulphur and colloidal sulphur |
kg |
25.04 |
Graphit tự nhiên |
|
25.04 |
Natural graphite |
|
2504.10.00 |
- Ở dạng bột hoặc dạng mảnh |
kg |
2504.10.00 |
- In powder or in flakes |
kg |
2504.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2504.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.05 |
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 |
|
25.05 |
Natural sands of all kinds, whether or not coloured, other than metal-bearing sands of Chapter 26 |
|
2505.10.00 |
- Cát oxit silic và cát thạch anh |
kg/m3 |
2505.10.00 |
- Silica sands and quartz sands |
kg/m3 |
2505.90.00 |
- Loại khác |
kg/m3 |
2505.90.00 |
- Other |
kg/m3 |
|
|
|
|
|
|
25.06 |
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
25.06 |
Quartz (other than natural sands); quartzite, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape |
|
2506.10.00 |
- Thạch anh |
kg |
2506.10.00 |
- Quartz |
kg |
2506.20.00 |
- Quartzite |
kg |
2506.20.00 |
- Quartzite |
kg |
|
|
|
|
|
|
2507.00.00 |
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung |
kg |
2507.00.00 |
Kaolin and other kaolinic clays, whether or not calcined |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.08 |
Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hoặc đất dinas |
|
25.08 |
Other clays (not including expanded clays of heading 68.06), andalusite, kyanite and sillimanite, whether or not calcined; mullite; chamotte or dinas earths |
|
2508.10.00 |
- Bentonite |
kg |
2508.10.00 |
- Bentonite |
kg |
2508.30.00 |
- Đất sét chịu lửa |
kg |
2508.30.00 |
- Fire-clay |
kg |
2508.40 |
- Đất sét khác: |
|
2508.40 |
- Other clays: |
|
2508.40.10 |
- - Đất hồ (đất tẩy màu) |
kg |
2508.40.10 |
- - Fuller's earth |
kg |
2508.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
2508.40.90 |
- - Other |
kg |
2508.50.00 |
- Andalusite, kyanite và sillimanite |
kg |
2508.50.00 |
- Andalusite, kyanite and sillimanite |
kg |
2508.60.00 |
- Mullite |
kg |
2508.60.00 |
- Mullite |
kg |
2508.70.00 |
- Đất chịu lửa hoặc đất dinas |
kg |
2508.70.00 |
- Chamotte or dinas earths |
kg |
|
|
|
|
|
|
2509.00.00 |
Đá phấn |
kg |
2509.00.00 |
Chalk |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.10 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat |
|
25.10 |
Natural calcium phosphates, natural aluminium calcium phosphates and phosphatic chalk |
|
2510.10 |
- Chưa nghiền: |
|
2510.10 |
- Unground: |
|
2510.10.10 |
- - Apatít (apatite) |
kg |
2510.10.10 |
- - Apatite |
kg |
2510.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
2510.10.90 |
- - Other |
kg |
2510.20 |
- Đã nghiền: |
|
2510.20 |
- Ground: |
|
2510.20.10 |
- - Apatít (apatite) |
kg |
2510.20.10 |
- - Apatite |
kg |
2510.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
2510.20.90 |
- - Other |
kg |
25.11 |
Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16 |
|
25.11 |
Natural barium sulphate (barytes); natural barium carbonate (witherite), whether or not calcined, other than barium oxide of heading 28.16 |
|
2511.10.00 |
- Bari sulphat tự nhiên (barytes) |
kg |
2511.10.00 |
- Natural barium sulphate (barytes) |
kg |
2511.20.00 |
- Bari carbonat tự nhiên (witherite) |
kg |
2511.20.00 |
- Natural barium carbonate (witherite) |
kg |
|
|
|
|
|
|
2512.00.00 |
Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1 |
kg |
2512.00.00 |
Siliceous fossil meals (for example, kieselguhr, tripolite and diatomite) and similar siliceous earths, whether or not calcined, of an apparent specific gravity of 1 or less |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.13 |
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
|
25.13 |
Pumice stone; emery; natural corundum, natural garnet and other natural abrasives, whether or not heat-treated |
|
2513.10.00 |
- Đá bọt |
kg |
2513.10.00 |
- Pumice stone |
kg |
2513.20.00 |
- Đá nhám, corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác |
kg |
2513.20.00 |
- Emery, natural corundum, natural garnet and other natural abrasives |
kg |
|
|
|
|
|
|
2514.00.00 |
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
kg |
2514.00.00 |
Slate, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape |
kg |
25.15 |
Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
25.15 |
Marble, travertine, ecaussine and other calcareous monumental or building stone of an apparent specific gravity of 2.5 or more, and alabaster, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape |
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine: |
|
|
- Marble and travertine: |
|
2515.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
kg |
2515.11.00 |
- - Crude or roughly trimmed |
kg |
2515.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
2515.12 |
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape: |
|
2515.12.10 |
- - - Dạng khối (SEN) |
kg |
2515.12.10 |
- - - Blocks |
kg |
2515.12.20 |
- - - Dạng tấm (SEN) |
kg |
2515.12.20 |
- - - Slabs |
kg |
2515.20.00 |
- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa |
kg |
2515.20.00 |
- Ecaussine and other calcareous monumental or building stone; alabaster |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.16 |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
25.16 |
Granite, porphyry, basalt, sandstone and other monumental or building stone, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape |
|
|
- Granit: |
|
|
- Granite: |
|
2516.11.00 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
kg |
2516.11.00 |
- - Crude or roughly trimmed |
kg |
2516.12 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông): |
|
2516.12 |
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape: |
|
2516.12.10 |
- - - Dạng khối (SEN) |
kg |
2516.12.10 |
- - - Blocks |
kg |
2516.12.20 |
- - - Dạng tấm (SEN) |
kg |
2516.12.20 |
- - - Slabs |
kg |
2516.20 |
- Đá cát kết: |
|
2516.20 |
- Sandstone: |
|
2516.20.10 |
- - Thô hoặc đã đẽo thô |
kg |
2516.20.10 |
- - Crude or roughly trimmed |
kg |
2516.20.20 |
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
kg |
2516.20.20 |
- - Merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape |
kg |
2516.90.00 |
- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng |
kg |
2516.90.00 |
- Other monumental or building stone |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.17 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kimhoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
|
25.17 |
Pebbles, gravel, broken or crushed stone, of a kind commonly used for concrete aggregates, for road metalling or for railway or other ballast, shingle and flint, whether or not heat-treated; macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the materials cited in the first part of the heading; tarred macadam; granules, chippings and powder, of stones of heading 25.15 or 25.16, whether or not heat-treated |
|
2517.10.00 |
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt |
kg/m3 |
2517.10.00 |
- Pebbles, gravel, broken or crushed stone, of a kind commonly used for concrete aggregates, for road metalling or for railway or other ballast, shingle and flint, whether or not heat-treated |
kg/m3 |
2517.20.00 |
- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10 |
kg/m3 |
2517.20.00 |
- Macadam of slag, dross or similar industrial waste, whether or not incorporating the materials cited in subheading 2517.10 |
kg/m3 |
2517.30.00 |
- Đá dăm trộn nhựa đường |
kg/m3 |
2517.30.00 |
- Tarred macadam |
kg/m3 |
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt: |
|
|
- Granules, chippings and powder, of stones of heading 25.15 or 25.16, whether or not heat-treated: |
|
2517.41.00 |
- - Từ đá hoa (marble) |
kg/m3 |
2517.41.00 |
- - Of marble |
kg/m3 |
2517.49.00 |
- - Loại khác |
kg/m3 |
2517.49.00 |
- - Other |
kg/m3 |
25.18 |
Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) |
|
25.18 |
Dolomite, whether or not calcined or sintered, including dolomite roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape |
|
2518.10.00 |
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết |
kg |
2518.10.00 |
- Dolomite, not calcined or sintered |
kg |
2518.20.00 |
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết |
kg |
2518.20.00 |
- Calcined or sintered dolomite |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.19 |
Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết |
|
25.19 |
Natural magnesium carbonate (magnesite); fused magnesia; dead-burned (sintered) magnesia, whether or not containing small quantities of other oxides added before sintering; other magnesium oxide, whether or not pure |
|
2519.10.00 |
- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) |
kg |
2519.10.00 |
- Natural magnesium carbonate (magnesite) |
kg |
2519.90 |
- Loại khác: |
|
2519.90 |
- Other: |
|
2519.90.10 |
- - Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết) |
kg |
2519.90.10 |
- - Fused magnesia; dead-burned (sintered) magnesia |
kg |
2519.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2519.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.20 |
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hoặc chất ức chế |
|
25.20 |
Gypsum; anhydrite; plasters (consisting of calcined gypsum or calcium sulphate) whether or not coloured, with or without small quantities of accelerators or retarders |
|
2520.10.00 |
- Thạch cao; thạch cao khan |
kg |
2520.10.00 |
- Gypsum; anhydrite |
kg |
2520.20 |
- Thạch cao plaster: |
|
2520.20 |
- Plasters: |
|
2520.20.10 |
- - Loại phù hợp dùng trong nha khoa |
kg |
2520.20.10 |
- - Of a kind suitable for use in dentistry |
kg |
2520.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
2520.20.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
2521.00.00 |
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng |
kg |
2521.00.00 |
Limestone flux; limestone and other calcareous stone, of a kind used for the manufacture of lime or cement |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.22 |
Vôi sống, vôi tôi và vôi thủy lực, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25 |
|
25.22 |
Quicklime, slaked lime and hydraulic lime, other than calcium oxide and hydroxide of heading 28.25 |
|
2522.10.00 |
- Vôi sống |
kg |
2522.10.00 |
- Quicklime |
kg |
2522.20.00 |
- Vôi tôi |
kg |
2522.20.00 |
- Slaked lime |
kg |
2522.30.00 |
- Vôi thủy lực |
kg |
2522.30.00 |
- Hydraulic lime |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.23 |
Xi măng poóc lăng (1), xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
|
25.23 |
Portland cement, aluminous cement, slag cement, supersulphate cement and similar hydraulic cements, whether or not coloured or in the form of clinkers |
|
2523.10 |
- Clanhke xi măng (1): |
|
2523.10 |
- Cement clinkers: |
|
2523.10.10 |
- - Loại dùng để sản xuất xi măng trắng |
kg |
2523.10.10 |
- - Of a kind used in the manufacture of white cement |
kg |
2523.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
2523.10.90 |
- - Other |
kg |
|
- Xi măng poóc lăng (1): |
|
|
- Portland cement: |
|
2523.21.00 |
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo |
kg |
2523.21.00 |
- - White cement, whether or not artificially coloured |
kg |
2523.29 |
- - Loại khác: |
|
2523.29 |
- - Other: |
|
2523.29.10 |
- - - Xi măng màu |
kg |
2523.29.10 |
- - - Coloured cement |
kg |
2523.29.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2523.29.90 |
- - - Other |
kg |
2523.30.00 |
- Xi măng nhôm |
kg |
2523.30.00 |
- Aluminous cement |
kg |
2523.90.00 |
- Xi măng thủy lực khác |
kg |
2523.90.00 |
- Other hydraulic cements |
kg |
25.24 |
Amiăng. |
|
25.24 |
Asbestos. |
|
2524.10.00 |
- Crocidolite |
kg |
2524.10.00 |
- Crocidolite |
kg |
2524.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2524.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.25 |
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca |
|
25.25 |
Mica, including splittings; mica waste |
|
2525.10.00 |
- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hoặc lớp |
kg |
2525.10.00 |
- Crude mica and mica rifted into sheets or splittings |
kg |
2525.20.00 |
- Bột mi ca |
kg |
2525.20.00 |
- Mica powder |
kg |
2525.30.00 |
- Phế liệu mi ca |
kg |
2525.30.00 |
- Mica waste |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.26 |
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc |
|
25.26 |
Natural steatite, whether or not roughly trimmed or merely cut, by sawing or otherwise, into blocks or slabs of a rectangular (including square) shape; talc |
|
2526.10.00 |
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột |
kg |
2526.10.00 |
- Not crushed, not powdered |
kg |
2526.20 |
- Đã nghiền hoặc làm thành bột: |
|
2526.20 |
- Crushed or powdered: |
|
2526.20.10 |
- - Bột talc |
kg |
2526.20.10 |
- - Talc powder |
kg |
2526.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
2526.20.90 |
- - Other |
kg |
2528.00.00 |
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô |
kg |
2528.00.00 |
Natural borates and concentrates thereof (whether or not calcined), but not including borates separated from natural brine; natural boric acid containing not more than 85% of H3BO3 calculated on the dry weight |
kg |
|
|
|
|
|
|
25.29 |
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng fluorite |
|
25.29 |
Feldspar; leucite; nepheline and nepheline syenite; fluorspar |
|
2529.10 |
- Tràng thạch (đá bồ tát): |
|
2529.10 |
- Feldspar: |
|
2529.10.10 |
- - Potash tràng thạch; soda tràng thạch(SEN) |
kg |
2529.10.10 |
- - Potash feldspar; soda feldspar |
kg |
2529.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
2529.10.90 |
- - Other |
kg |
|
- Khoáng fluorite: |
|
|
- Fluorspar: |
|
2529.21.00 |
- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo khối lượng |
kg |
2529.21.00 |
- - Containing by weight 97% or less of calcium fluoride |
kg |
2529.22.00 |
- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo khối lượng |
kg |
2529.22.00 |
- - Containing by weight more than 97% of calcium fluoride |
kg |
2529.30.00 |
- Lơxit; nephelin và nephelin xienit |
kg |
2529.30.00 |
- Leucite; nepheline and nepheline syenite |
kg |
25.30 |
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
25.30 |
Mineral substances not elsewhere specified or included |
|
2530.10.00 |
- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở |
kg |
2530.10.00 |
- Vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded |
kg |
2530.20 |
- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên): |
|
2530.20 |
- Kieserite, epsomite (natural magnesium sulphates): |
|
2530.20.10 |
- - Kiezerit |
kg |
2530.20.10 |
- - Kieserite |
kg |
2530.20.20 |
- - Epsomite (magiê sulphat tự nhiên) |
kg |
2530.20.20 |
- - Epsomite (natural magnesium sulphates) |
kg |
2530.90 |
- Loại khác: |
|
2530.90 |
- Other: |
|
2530.90.10 |
- - Cát zircon cỡ hạt micron (zircon silicat) loại dùng làm chất cản quang |
kg |
2530.90.10 |
- - Micronized zircon sand (zirconium silicate) of a kind used as an opacifier |
kg |
2530.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2530.90.90 |
- - Other |
kg |
(1) Tham khảo TCVN 2682:2020, TCVN 7024:2013
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022