Chương 82: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản |
Chapter 82 Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal; parts thereof of base metal |
Chú giải 1. Ngoài các mặt hàng như đèn hàn, bộ bệ rèn xách tay, các loại đá mài có lắp gá đỡ, bộ sửa móng tay hoặc móng chân, và các mặt hàng thuộc nhóm 82.09, Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm có lưỡi, cạnh sắc, bề mặt làm việc hoặc bộ phận làm việc khác bằng: (a) Kim loại cơ bản; (b) Carbua kim loại hoặc gốm kim loại; (c) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) gắn với nền kim loại cơ bản, carbua kim loại hoặc gốm kim loại; hoặc (d) Vật liệu mài gắn với nền kim loại cơ bản, với điều kiện các sản phẩm đó có răng cắt, đường máng, đường rãnh soi hoặc tương tự, bằng kim loại cơ bản, các sản phẩm đó vẫn giữ được đặc tính và chức năng sau khi được gắn với vật liệu mài. 2. Các bộ phận bằng kim loại cơ bản của các sản phẩm thuộc Chương này được phân loại theo các sản phẩm đó, trừ các bộ phận được chi tiết riêng và tay cầm cho các loại dụng cụ cầm tay (nhóm 84.66). Tuy nhiên, các bộ phận có công dụng chung nêu trong Chú giải 2 Phần XV được loại trừ khỏi Chương này trong mọi trường hợp. Đầu, lưỡi dao và lưỡi cắt của máy cạo râu dùng điện hoặc tông đơ cắt tóc dùng điện được xếp vào nhóm 85.10. 3. Bộ gồm một hoặc nhiều dao thuộc nhóm 82.11 và ít nhất là một số lượng tương đương các sản phẩm thuộc nhóm 82.15 được phân loại trong nhóm 82.15. |
Notes 1. Apart from blow lamps, portable forges, grinding wheels with frameworks, manicure or pedicure sets, and goods of heading 82.09, this Chapter covers only articles with a blade, working edge, working surface or other working part of: (a) Base metal; (b) Metal carbides or cermets; (c) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) on a support of base metal, metal carbide or cermet; or (d) Abrasive materials on a support of base metal, provided that the articles have cutting teeth, flutes, grooves, or the like, of base metal, which retain their identity and function after the application of the abrasive. 2. Parts of base metal of the articles of this Chapter are to be classified with the articles of which they are parts, except parts separately specified as such and tool-holders for hand tools (heading 84.66). However, parts of general use as defined in Note 2 to Section XV are in all cases excluded from this Chapter. Heads, blades and cutting plates for electric shavers or electric hair clippers are to be classified in heading 85.10. 3. Sets consisting of one or more knives of heading 82.11 and at least an equal number of articles of heading 82.15 are to be classified in heading 82.15. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
82.01 |
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo cắt tỉa các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp |
|
82.01 |
Hand tools, the following: spades, shovels, mattocks, picks, hoes, forks and rakes; axes, bill hooks and similar hewing tools; secateurs and pruners of any kind; scythes, sickles, hay knives, hedge shears, timber wedges and other tools of a kind used in agriculture, horticulture or forestry |
|
8201.10.00 |
- Mai và xẻng |
chiếc |
8201.10.00 |
- Spades and shovels |
unit |
8201.30 |
- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất: |
|
8201.30 |
- Mattocks, picks, hoes and rakes: |
|
8201.30.10 |
- - Dụng cụ xới, làm tơi đất và cào đất |
chiếc |
8201.30.10 |
- - Hoes and rakes |
unit |
8201.30.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8201.30.90 |
- - Other |
unit |
8201.40.00 |
- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt |
chiếc |
8201.40.00 |
- Axes, bill hooks and similar hewing tools |
unit |
8201.50.00 |
- Kéo cắt cây và kéo cắt tỉa và kéo để tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm) |
chiếc |
8201.50.00 |
- Secateurs and similar one-handed pruners and shears (including poultry shears) |
unit |
8201.60.00 |
- Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai tay |
chiếc |
8201.60.00 |
- Hedge shears, two-handed pruning shears and similar two-handed shears |
unit |
8201.90.00 |
- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
chiếc |
8201.90.00 |
- Other hand tools of a kind used in agriculture, horticulture or forestry |
unit |
82.02 |
Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng) |
|
82.02 |
Hand saws; blades for saws of all kinds (including slitting, slotting or toothless saw blades) |
|
8202.10.00 |
- Cưa tay |
chiếc |
8202.10.00 |
- Hand saws |
unit |
8202.20.00 |
- Lưỡi cưa vòng |
chiếc |
8202.20.00 |
- Band saw blades |
unit |
|
- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía): |
|
|
- Circular saw blades (including slitting or slotting saw blades): |
|
8202.31.00 |
- - Với bộ phận làm việc bằng thép |
chiếc |
8202.31.00 |
- - With working part of steel |
unit |
8202.39.00 |
- - Loại khác, kể cả các bộ phận |
chiếc |
8202.39.00 |
- - Other, including parts |
unit |
8202.40.00 |
- Lưỡi cưa xích |
chiếc |
8202.40.00 |
- Chain saw blades |
unit |
|
- Lưỡi cưa khác: |
|
|
- Other saw blades: |
|
8202.91.00 |
- - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim loại |
chiếc |
8202.91.00 |
- - Straight saw blades, for working metal |
unit |
8202.99 |
- - Loại khác: |
|
8202.99 |
- - Other: |
|
8202.99.10 |
- - - Lưỡi cưa thẳng |
chiếc |
8202.99.10 |
- - - Straight saw blades |
unit |
8202.99.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8202.99.90 |
- - - Other |
unit |
82.03 |
Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, kéo cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự |
|
82.03 |
Files, rasps, pliers (including cutting pliers), pincers, tweezers, metal cutting shears, pipe-cutters, bolt croppers, perforating punches and similar hand tools |
|
8203.10.00 |
- Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự |
chiếc |
8203.10.00 |
- Files, rasps and similar tools |
unit |
8203.20.00 |
- Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự |
chiếc |
8203.20.00 |
- Pliers (including cutting pliers), pincers, tweezers and similar tools |
unit |
8203.30.00 |
- Kéo cắt kim loại và dụng cụ tương tự |
chiếc |
8203.30.00 |
- Metal cutting shears and similar tools |
unit |
8203.40.00 |
- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự |
chiếc |
8203.40.00 |
- Pipe-cutters, bolt croppers, perforating punches and similar tools |
unit |
82.04 |
Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn |
|
82.04 |
Hand-operated spanners and wrenches (including torque meter wrenches but not including tap wrenches); interchangeable spanner sockets, with or without handles |
|
|
- Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay: |
|
|
- Hand-operated spanners and wrenches: |
|
8204.11.00 |
- - Không điều chỉnh được |
chiếc |
8204.11.00 |
- - Non-adjustable |
unit |
8204.12.00 |
- - Điều chỉnh được |
chiếc |
8204.12.00 |
- - Adjustable |
unit |
8204.20.00 |
- Đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn |
chiếc |
8204.20.00 |
- Interchangeable spanner sockets, with or without handles |
unit |
82.05 |
Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân |
|
82.05 |
Hand tools (including glaziers’ diamonds), not elsewhere specified or included; blow lamps; vices, clamps and the like, other than accessories for and parts of, machine-tools or water-jet cutting machines; anvils; portable forges; hand or pedal-operated grinding wheels with frameworks |
|
8205.10.00 |
- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô |
chiếc |
8205.10.00 |
- Drilling, threading or tapping tools |
unit |
8205.20.00 |
- Búa và búa tạ |
chiếc |
8205.20.00 |
- Hammers and sledge hammers |
unit |
8205.30.00 |
- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ |
chiếc |
8205.30.00 |
- Planes, chisels, gouges and similar cutting tools for working wood |
unit |
8205.40.00 |
- Tuốc nơ vít |
chiếc |
8205.40.00 |
- Screwdrivers |
unit |
|
- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính): |
|
|
- Other hand tools (including glaziers’ diamonds): |
|
8205.51.00 |
- - Dụng cụ dùng trong gia đình |
chiếc |
8205.51.00 |
- - Household tools |
unit |
8205.59.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
8205.59.00 |
- - Other |
unit |
8205.60.00 |
- Đèn hàn |
chiếc |
8205.60.00 |
- Blow lamps |
unit |
8205.70.00 |
- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự |
chiếc |
8205.70.00 |
- Vices, clamps and the like |
unit |
8205.90.00 |
- Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này |
bộ |
8205.90.00 |
- Other, including sets of articles of two or more subheadings of this heading |
set |
8206.00.00 |
Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ |
bộ |
8206.00.00 |
Tools of two or more of the headings 82.02 to 82.05, put up in sets for retail sale |
set |
82.07 |
Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hoặc bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất |
|
82.07 |
Interchangeable tools for hand tools, whether or not power-operated, or for machine-tools (for example, for pressing, stamping, punching, tapping, threading, drilling, boring, broaching, milling, turning or screw driving), including dies for drawing or extruding metal, and rock drilling or earth boring tools |
|
|
- Dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất: |
|
|
- Rock drilling or earth boring tools: |
|
8207.13.00 |
- - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại |
chiếc |
8207.13.00 |
- - With working part of cermets |
unit |
8207.19.00 |
- - Loại khác, kể cả các bộ phận |
chiếc |
8207.19.00 |
- - Other, including parts |
unit |
8207.20.00 |
- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại |
chiếc |
8207.20.00 |
- Dies for drawing or extruding metal |
unit |
8207.30.00 |
- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ |
chiếc |
8207.30.00 |
- Tools for pressing, stamping or punching |
unit |
8207.40.00 |
- Dụng cụ để tarô hoặc ren |
chiếc |
8207.40.00 |
- Tools for tapping or threading |
unit |
8207.50.00 |
- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá |
chiếc |
8207.50.00 |
- Tools for drilling, other than for rock drilling |
unit |
8207.60.00 |
- Dụng cụ để doa hoặc chuốt |
chiếc |
8207.60.00 |
- Tools for boring or broaching |
unit |
8207.70.00 |
- Dụng cụ để cán |
chiếc |
8207.70.00 |
- Tools for milling |
unit |
8207.80.00 |
- Dụng cụ để tiện |
chiếc |
8207.80.00 |
- Tools for turning |
unit |
8207.90.00 |
- Các dụng cụ có thể thay đổi được khác |
chiếc |
8207.90.00 |
- Other interchangeable tools |
unit |
82.08 |
Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí |
|
82.08 |
Knives and cutting blades, for machines or for mechanical appliances |
|
8208.10.00 |
- Để gia công kim loại |
chiếc |
8208.10.00 |
- For metal working |
unit |
8208.20.00 |
- Để gia công gỗ |
chiếc |
8208.20.00 |
- For wood working |
unit |
8208.30.00 |
- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm |
chiếc |
8208.30.00 |
- For kitchen appliances or for machines used by the food industry |
unit |
8208.40.00 |
- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
chiếc |
8208.40.00 |
- For agricultural, horticultural or forestry machines |
unit |
8208.90.00 |
- Loại khác |
chiếc |
8208.90.00 |
- Other |
unit |
8209.00.00 |
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại |
kg/chiếc |
8209.00.00 |
Plates, sticks, tips and the like for tools, unmounted, of cermets |
kg/unit |
8210.00.00 |
Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống |
chiếc |
8210.00.00 |
Hand-operated mechanical appliances, weighing 10 kg or less, used in the preparation, conditioning or serving of food or drink |
unit |
82.11 |
Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó |
|
82.11 |
Knives with cutting blades, serrated or not (including pruning knives), other than knives of heading 82.08, and blades therefor |
|
8211.10.00 |
- Bộ sản phẩm tổ hợp |
bộ |
8211.10.00 |
- Sets of assorted articles |
set |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
8211.91.00 |
- - Dao ăn có lưỡi cố định |
chiếc |
8211.91.00 |
- - Table knives having fixed blades |
unit |
8211.92 |
- - Dao khác có lưỡi cố định: |
|
8211.92 |
- - Other knives having fixed blades: |
|
8211.92.50 |
- - - Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
chiếc |
8211.92.50 |
- - - Of a kind used for agriculture, horticulture or forestry |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
8211.92.92 |
- - - - Dao thợ săn, dao thợ lặn và dao đa năng |
chiếc |
8211.92.92 |
- - - - Hunting knives, diving knives and scouts' knives |
unit |
8211.92.99 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8211.92.99 |
- - - - Other |
unit |
8211.93 |
- - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định: |
|
8211.93 |
- - Knives having other than fixed blades: |
|
|
- - - Loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp: |
|
|
- - - Of a kind used for agriculture, horticulture or forestry: |
|
8211.93.21 |
- - - - Có cán bằng kim loại cơ bản |
chiếc |
8211.93.21 |
- - - - With handle of base metal |
unit |
8211.93.29 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
8211.93.29 |
- - - - Other |
unit |
8211.93.30 |
- - - Dao bấm tự động hoặc dao gấp; dao nhíp có lưỡi dao dài 15 cm trở lên |
chiếc |
8211.93.30 |
- - - Flick knives or spring knives; penknives with blades of 15 cm or more in length |
unit |
8211.93.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8211.93.90 |
- - - Other |
unit |
8211.94 |
- - Lưỡi dao: |
|
8211.94 |
- - Blades: |
|
8211.94.10 |
- - - Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp |
chiếc |
8211.94.10 |
- - - For knives of a kind used for agriculture, horticulture or forestry |
unit |
8211.94.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8211.94.90 |
- - - Other |
unit |
8211.95.00 |
- - Cán dao bằng kim loại cơ bản |
chiếc |
8211.95.00 |
- - Handles of base metal |
unit |
82.12 |
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải) |
|
82.12 |
Razors and razor blades (including razor blade blanks in strips) |
|
8212.10.00 |
- Dao cạo |
chiếc |
8212.10.00 |
- Razors |
unit |
8212.20 |
- Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải: |
|
8212.20 |
- Safety razor blades, including razor blade blanks in strips: |
|
8212.20.10 |
- - Lưỡi dao cạo kép |
chiếc |
8212.20.10 |
- - Double-edged razor blades |
unit |
8212.20.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8212.20.90 |
- - Other |
unit |
8212.90.00 |
- Các bộ phận khác |
chiếc |
8212.90.00 |
- Other parts |
unit |
|
|
|
|
|
|
8213.00.00 |
Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng |
chiếc |
8213.00.00 |
Scissors, tailors’ shears and similar shears, and blades therefor |
unit |
82.14 |
Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) |
|
82.14 |
Other articles of cutlery (for example, hair clippers, butchers’ or kitchen cleavers, choppers and mincing knives, paper knives); manicure or pedicure sets and instruments (including nail files) |
|
8214.10.00 |
- Dao rọc giấy, dao mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó |
chiếc |
8214.10.00 |
- Paper knives, letter openers, erasing knives, pencil sharpeners and blades therefor |
unit |
8214.20.00 |
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng) |
bộ |
8214.20.00 |
- Manicure or pedicure sets and instruments (including nail files) |
set |
8214.90.00 |
- Loại khác |
chiếc |
8214.90.00 |
- Other |
unit |
82.15 |
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự |
|
82.15 |
Spoons, forks, ladles, skimmers, cake-servers, fish-knives, butter-knives, sugar tongs and similar kitchen or tableware |
|
8215.10.00 |
- Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý |
bộ |
8215.10.00 |
- Sets of assorted articles containing at least one article plated with precious metal |
set |
8215.20.00 |
- Bộ sản phẩm tổ hợp khác |
bộ |
8215.20.00 |
- Other sets of assorted articles |
set |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
8215.91.00 |
- - Được mạ kim loại quý |
chiếc |
8215.91.00 |
- - Plated with precious metal |
unit |
8215.99.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
8215.99.00 |
- - Other |
unit |