Chương 23: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 23 Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
Chapter 23 Residues and waste from the food industries;prepared animal fodder |
Chú giải 1. Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật hoặc động vật đến mức các nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình chế biến đó. Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 2306.41, khái niệm “hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là các loại hạt đã được định nghĩa trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương 12. |
Note 1. Heading 23.09 includes products of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included, obtained by processing vegetable or animal materials to such an extent that they have lost the essential characteristics of the original material, other than vegetable waste, vegetable residues and by-products of such processing. Subheading Note 1. For the purposes of subheading 2306.41, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means seeds as defined in Subheading Note 1 to Chapter 12. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
23.01 |
Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ |
|
23.01 |
Flours, meals and pellets, of meat or meat offal, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption; greaves |
|
2301.10.00 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ |
kg |
2301.10.00 |
- Flours, meals and pellets, of meat or meat offal; greaves |
kg |
2301.20 |
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
2301.20 |
- Flours, meals and pellets, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates: |
|
2301.20.10 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein dưới 60% tính theo khối lượng |
kg |
2301.20.10 |
- - Of fish, with a protein content of less than 60% by weight |
kg |
2301.20.20 |
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo khối lượng |
kg |
2301.20.20 |
- - Of fish, with a protein content of 60% or more by weight |
kg |
2301.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
2301.20.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
23.02 |
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu |
|
23.02 |
Bran, sharps and other residues, whether or not in the form of pellets, derived from the sifting, milling or other working of cereals or of leguminous plants |
|
2302.10.00 |
- Từ ngô |
kg |
2302.10.00 |
- Of maize (corn) |
kg |
2302.30 |
- Từ lúa mì: |
|
2302.30 |
- Of wheat: |
|
2302.30.10 |
- - Cám và cám mịn (pollard)(SEN) |
kg |
2302.30.10 |
- - Bran and pollard |
kg |
2302.30.90 |
- - Loại khác |
kg |
2302.30.90 |
- - Other |
kg |
2302.40 |
- Từ ngũ cốc khác: |
|
2302.40 |
- Of other cereals: |
|
2302.40.10 |
- - Từ thóc gạo |
kg |
2302.40.10 |
- - Of rice |
kg |
2302.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
2302.40.90 |
- - Other |
kg |
2302.50.00 |
- Từ cây họ đậu |
kg |
2302.50.00 |
- Of leguminous plants |
kg |
|
|
|
|
|
|
23.03 |
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên |
|
23.03 |
Residues of starch manufacture and similar residues, beet-pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture, brewing or distilling dregs and waste, whether or not in the form of pellets |
|
2303.10 |
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: |
|
2303.10 |
- Residues of starch manufacture and similar residues: |
|
2303.10.10 |
- - Từ sắn hoặc cọ sago |
kg |
2303.10.10 |
- - Of manioc (cassava) or sago |
kg |
2303.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
2303.10.90 |
- - Other |
kg |
2303.20.00 |
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường |
kg |
2303.20.00 |
- Beet-pulp, bagasse and other waste of sugar manufacture |
kg |
2303.30.00 |
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất |
kg |
2303.30.00 |
- Brewing or distilling dregs and waste |
kg |
|
|
|
|
|
|
23.04 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương |
|
23.04 |
Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of soya-bean oil |
|
2304.00.10 |
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người(SEN) |
kg |
2304.00.10 |
- Defatted soya-bean flour, fit for human consumption |
kg |
|
- Bột đậu tương thô: |
|
|
- Soya-bean meal: |
|
2304.00.21 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người(SEN) |
kg |
2304.00.21 |
- - Fit for human consumption |
kg |
2304.00.29 |
- - Loại khác |
kg |
2304.00.29 |
- - Other |
kg |
2304.00.90 |
- Loại khác |
kg |
2304.00.90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
2305.00.00 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc |
kg |
2305.00.00 |
Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of ground-nut oil |
kg |
|
|
|
|
|
|
23.06 |
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
|
23.06 |
Oil-cake and other solid residues, whether or not ground or in the form of pellets, resulting from the extraction of vegetable or microbial fats or oils, other than those of heading 23.04 or 23.05 |
|
2306.10.00 |
- Từ hạt bông |
kg |
2306.10.00 |
- Of cotton seeds |
kg |
2306.20.00 |
- Từ hạt lanh |
kg |
2306.20.00 |
- Of linseed |
kg |
2306.30.00 |
- Từ hạt hướng dương |
kg |
2306.30.00 |
- Of sunflower seeds |
kg |
|
- Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds): |
|
|
- Of rape or colza seeds: |
|
2306.41 |
- - Từ hạt cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp: |
|
2306.41 |
- - Of low erucic acid rape or colza seeds: |
|
2306.41.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape có hàm lượng axit eruxic thấp |
kg |
2306.41.10 |
- - - Of low erucic acid rape seeds |
kg |
2306.41.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza có hàm lượng axit eruxic thấp |
kg |
2306.41.20 |
- - - Of low erucic acid colza seeds |
kg |
2306.49 |
- - Loại khác: |
|
2306.49 |
- - Other: |
|
2306.49.10 |
- - - Từ hạt cải dầu rape khác |
kg |
2306.49.10 |
- - - Of other rape seeds |
kg |
2306.49.20 |
- - - Từ hạt cải dầu colza khác |
kg |
2306.49.20 |
- - - Of other colza seeds |
kg |
2306.50.00 |
- Từ dừa hoặc cùi dừa |
kg |
2306.50.00 |
- Of coconut or copra |
kg |
2306.60 |
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ: |
|
2306.60 |
- Of palm nuts or kernels: |
|
2306.60.10 |
- - Dạng xay hoặc dạng viên |
kg |
2306.60.10 |
- - Ground or in the form of pellets |
kg |
2306.60.90 |
- - Loại khác |
kg |
2306.60.90 |
- - Other |
kg |
2306.90 |
- Loại khác: |
|
2306.90 |
- Other: |
|
2306.90.10 |
- - Từ mầm ngô |
kg |
2306.90.10 |
- - Of maize (corn) germ |
kg |
2306.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2306.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
2307.00.00 |
Bã rượu vang; cặn rượu |
kg |
2307.00.00 |
Wine lees; argol |
kg |
|
|
|
|
|
|
2308.00.00 |
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
kg |
2308.00.00 |
Vegetable materials and vegetable waste, vegetable residues and by-products, whether or not in the form of pellets, of a kind used in animal feeding, not elsewhere specified or included |
kg |
23.09 |
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật |
|
23.09 |
Preparations of a kind used in animal feeding |
|
2309.10 |
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ: |
|
2309.10 |
- Dog or cat food, put up for retail sale: |
|
2309.10.10 |
- - Chứa thịt |
kg |
2309.10.10 |
- - Containing meat |
kg |
2309.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
2309.10.90 |
- - Other |
kg |
2309.90 |
- Loại khác: |
|
2309.90 |
- Other: |
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh: |
|
|
- - Complete feed: |
|
2309.90.11 |
- - - Loại dùng cho gia cầm |
kg |
2309.90.11 |
- - - Of a kind suitable for poultry |
kg |
2309.90.12 |
- - - Loại dùng cho lợn |
kg |
2309.90.12 |
- - - Of a kind suitable for swine |
kg |
2309.90.13 |
- - - Loại dùng cho tôm |
kg |
2309.90.13 |
- - - Of a kind suitable for prawns |
kg |
2309.90.14 |
- - - Loại dùng cho động vật linh trưởng |
kg |
2309.90.14 |
- - - Of a kind suitable for primates |
kg |
2309.90.19 |
- - - Loại khác |
kg |
2309.90.19 |
- - - Other |
kg |
2309.90.20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn |
kg |
2309.90.20 |
- - Premixes, feed supplements or feed additives |
kg |
2309.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2309.90.90 |
- - Other |
kg |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |