Chương 12: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 12 Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô |
Chapter 12 Oil seeds and oleaginous fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal plants; straw and fodder |
Chú giải 1. Không kể những đề cập khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20). 2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hoặc toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06. 3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt để gieo trồng". Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng: (a) Các loại rau đậu hoặc ngô ngọt (Chương 7); (b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9; (c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc (d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hoặc 12.11. 4. Không kể những đề cập khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cửu lý hương, cây xả thơm và cây ngải tây. Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau: (a) Dược phẩm thuộc Chương 30; (b) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc (c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 38.08. 5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm "rong biển và các loại tảo khác" không bao gồm: (a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02; (b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc (c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05. Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ "hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp" có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo khối lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram. |
Notes 1. Heading 12.07 applies, inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds, castor oil seeds, sesamum seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy seeds and shea nuts (karite nuts). It does not apply to products of heading 08.01 or 08.02 or to olives (Chapter 7 or Chapter 20). 2. Heading 12.08 applies not only to non-defatted flours and meals but also to flours and meals which have been partially defatted or defatted and wholly or partially refatted with their original oils. It does not, however, apply to residues of headings 23.04 to 23.06. 3. For the purposes of heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage seeds, seeds of ornamental flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees, seeds of fruit trees, seeds of vetches (other than those of the species Vicia faba) or of lupines are to be regarded as “seeds of a kind used for sowing”. Heading 12.09 does not, however, apply to the following even if for sowing: (a) Leguminous vegetables or sweet corn (Chapter 7); (b) Spices or other products of Chapter 9; (c) Cereals (Chapter 10); or (d) Products of headings 12.01 to 12.07 or 12.11. 4. Heading 12.11 applies, inter alia, to the following plants or parts thereof: basil, borage, ginseng, hyssop, liquorice, all species of mint, rosemary, rue, sage and wormwood. Heading 12.11 does not, however, apply to: (a) Medicaments of Chapter 30; (b) Perfumery, cosmetic or toilet preparations of Chapter 33; or (c) Insecticides, fungicides, herbicides, disinfectants or similar products of heading 38.08. 5. For the purposes of heading 12.12, the term “seaweeds and other algae” does not include: (a) Dead single-cell micro-organisms of heading 21.02; (b) Cultures of micro-organisms of heading 30.02; or (c) Fertilisers of heading 31.01 or 31.05. Subheading Note 1. For the purposes of subheading 1205.10, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means rape or colza seeds yielding a fixed oil which has an erucic acid content of less than 2% by weight and yielding a solid component which contains less than 30 micromoles of glucosinolates per gram. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
12.01 |
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
12.01 |
Soya beans, whether or not broken |
|
1201.10.00 |
- Hạt giống |
kg |
1201.10.00 |
- Seed |
kg |
1201.90.00 |
- Loại khác |
kg |
1201.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
12.02 |
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
|
12.02 |
Ground-nuts, not roasted or otherwise cooked, whether or not shelled or broken |
|
1202.30.00 |
- Hạt giống |
kg |
1202.30.00 |
- Seed |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
1202.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
1202.41.00 |
- - In shell |
kg |
1202.42.00 |
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
kg |
1202.42.00 |
- - Shelled, whether or not broken |
kg |
|
|
|
|
|
|
1203.00.00 |
Cùi (cơm) dừa khô |
kg |
1203.00.00 |
Copra |
kg |
|
|
|
|
|
|
1204.00.00 |
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
kg |
1204.00.00 |
Linseed, whether or not broken |
kg |
|
|
|
|
|
|
12.05 |
Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
12.05 |
Rape or colza seeds, whether or not broken |
|
1205.10.00 |
- Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp |
kg |
1205.10.00 |
- Low erucic acid rape or colza seeds |
kg |
1205.90.00 |
- Loại khác |
kg |
1205.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
1206.00.00 |
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
kg |
1206.00.00 |
Sunflower seeds, whether or not broken |
kg |
12.07 |
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
|
12.07 |
Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken |
|
1207.10 |
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: |
|
1207.10 |
- Palm nuts and kernels: |
|
1207.10.10 |
- - Hạt cọ phù hợp để gieo/trồng (SEN) |
kg |
1207.10.10 |
- - Palm nuts suitable for sowing/planting |
kg |
1207.10.30 |
- - Nhân hạt cọ |
kg |
1207.10.30 |
- - Kernels |
kg |
1207.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
1207.10.90 |
- - Other |
kg |
|
- Hạt bông: |
|
|
- Cotton seeds: |
|
1207.21.00 |
- - Hạt giống |
kg |
1207.21.00 |
- - Seed |
kg |
1207.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
1207.29.00 |
- - Other |
kg |
1207.30.00 |
- Hạt thầu dầu |
kg |
1207.30.00 |
- Castor oil seeds |
kg |
1207.40 |
- Hạt vừng: |
|
1207.40 |
- Sesamum seeds: |
|
1207.40.10 |
- - Loại ăn được |
kg |
1207.40.10 |
- - Edible |
kg |
1207.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
1207.40.90 |
- - Other |
kg |
1207.50.00 |
- Hạt mù tạt |
kg |
1207.50.00 |
- Mustard seeds |
kg |
1207.60.00 |
- Hạt rum (Carthamus tinctorius) |
kg |
1207.60.00 |
- Safflower (Carthamus tinctorius) seeds |
kg |
1207.70.00 |
- Hạt dưa (melon seeds) |
kg |
1207.70.00 |
- Melon seeds |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
1207.91.00 |
- - Hạt thuốc phiện |
kg |
1207.91.00 |
- - Poppy seeds |
kg |
1207.99 |
- - Loại khác: |
|
1207.99 |
- - Other: |
|
1207.99.40 |
- - - Hạt illipe (quả hạch illipe) |
kg |
1207.99.40 |
- - - Illipe seeds (Illipe nuts) |
kg |
1207.99.50 |
- - - Chùm quả tươi của cây cọ dầu |
kg |
1207.99.50 |
- - - Fresh fruit bunch of oil palm |
kg |
1207.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1207.99.90 |
- - - Other |
kg |
12.08 |
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt |
|
12.08 |
Flours and meals of oil seeds or oleaginous fruits, other than those of mustard |
|
1208.10.00 |
- Từ đậu tương |
kg |
1208.10.00 |
- Of soya beans |
kg |
1208.90.00 |
- Loại khác |
kg |
1208.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
12.09 |
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng |
|
12.09 |
Seeds, fruit and spores, of a kind used for sowing |
|
1209.10.00 |
- Hạt củ cải đường (sugar beet) |
kg |
1209.10.00 |
- Sugar beet seeds |
kg |
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc: |
|
|
- Seeds of forage plants: |
|
1209.21.00 |
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) |
kg |
1209.21.00 |
- - Lucerne (alfalfa) seeds |
kg |
1209.22.00 |
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) |
kg |
1209.22.00 |
- - Clover (Trifolium spp.) seeds |
kg |
1209.23.00 |
- - Hạt cỏ đuôi trâu |
kg |
1209.23.00 |
- - Fescue seeds |
kg |
1209.24.00 |
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) |
kg |
1209.24.00 |
- - Kentucky blue grass (Poa pratensis L.) seeds |
kg |
1209.25.00 |
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) |
kg |
1209.25.00 |
- - Rye grass (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) seeds |
kg |
1209.29 |
- - Loại khác: |
|
1209.29 |
- - Other: |
|
1209.29.10 |
- - - Hạt cỏ đuôi mèo (Phleum pratense) |
kg |
1209.29.10 |
- - - Timothy grass (Phleum pratense) seeds |
kg |
1209.29.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1209.29.90 |
- - - Other |
kg |
1209.30.00 |
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa |
kg |
1209.30.00 |
- Seeds of herbaceous plants cultivated principally for their flowers |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
1209.91 |
- - Hạt rau: |
|
1209.91 |
- - Vegetable seeds: |
|
1209.91.10 |
- - - Hạt hành tây |
kg |
1209.91.10 |
- - - Onion seeds |
kg |
1209.91.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1209.91.90 |
- - - Other |
kg |
1209.99 |
- - Loại khác: |
|
1209.99 |
- - Other: |
|
1209.99.20 |
- - - Hạt cây cao su |
kg |
1209.99.20 |
- - - Rubber tree seeds |
kg |
1209.99.30 |
- - - Hạt cây kenaf |
kg |
1209.99.30 |
- - - Kenaf seeds |
kg |
1209.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1209.99.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
12.10 |
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
|
12.10 |
Hop cones, fresh or dried, whether or not ground, powdered or in the form of pellets; lupulin |
|
1210.10.00 |
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên |
kg |
1210.10.00 |
- Hop cones, neither ground nor powdered nor in the form of pellets |
kg |
1210.20.00 |
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia |
kg |
1210.20.00 |
- Hop cones, ground, powdered or in the form of pellets; lupulin |
kg |
|
|
|
|
|
|
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
|
12.11 |
Plants and parts of plants (including seeds and fruits), of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy or for insecticidal, fungicidal or similar purposes, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not cut, crushed or powdered |
|
1211.20 |
- Rễ cây nhân sâm: |
|
1211.20 |
- Ginseng roots: |
|
1211.20.10 |
- - Tươi hoặc khô |
kg |
1211.20.10 |
- - Fresh or dried |
kg |
1211.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
1211.20.90 |
- - Other |
kg |
1211.30.00 |
- Lá coca |
kg |
1211.30.00 |
- Coca leaf |
kg |
1211.40.00 |
- Thân cây anh túc |
kg |
1211.40.00 |
- Poppy straw |
kg |
1211.50.00 |
- Cây ma hoàng |
kg |
1211.50.00 |
- Ephedra |
kg |
1211.60.00 |
- Vỏ cây anh đào Châu Phi (Prunus africana) |
kg |
1211.60.00 |
- Bark of African cherry (Prunus africana) |
kg |
1211.90 |
- Loại khác: |
|
1211.90 |
- Other: |
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
- - Of a kind used primarily in pharmacy: |
|
1211.90.11 |
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
kg |
1211.90.11 |
- - - Cannabis, in cut, crushed or powdered form |
kg |
1211.90.12 |
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác |
kg |
1211.90.12 |
- - - Cannabis, in other forms |
kg |
1211.90.13 |
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ (SEN) |
kg |
1211.90.13 |
- - - Rauwolfia serpentina roots |
kg |
1211.90.15 |
- - - Rễ cây cam thảo |
kg |
1211.90.15 |
- - - Liquorice roots |
kg |
1211.90.17 |
- - - Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
kg |
1211.90.17 |
- - - Other, fresh or dried, in cut, crushed or powdered form |
kg |
1211.90.18 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
kg |
1211.90.18 |
- - - Other, in cut, crushed or powdered form |
kg |
1211.90.19 |
- - - Loại khác |
kg |
1211.90.19 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
1211.90.91 |
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
kg |
1211.90.91 |
- - - Pyrethrum, in cut, crushed or powdered form |
kg |
1211.90.92 |
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác |
kg |
1211.90.92 |
- - - Pyrethrum, in other forms |
kg |
1211.90.94 |
- - - Mảnh gỗ đàn hương |
kg |
1211.90.94 |
- - - Sandalwood chips |
kg |
1211.90.95 |
- - - Mảnh gỗ trầm hương (Gaharu) (SEN) |
kg |
1211.90.95 |
- - - Agarwood (Gaharu) chips |
kg |
1211.90.97 |
- - - Vỏ cây persea (Persea Kurzii Kosterm) (SEN) |
kg |
1211.90.97 |
- - - Bark of persea (Persea kurzii Kosterm) |
kg |
1211.90.98 |
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
kg |
1211.90.98 |
- - - Other, in cut, crushed or powdered form |
kg |
1211.90.99 |
- - - Loại khác |
kg |
1211.90.99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
12.12 |
Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
12.12 |
Locust beans, seaweeds and other algae, sugar beet and sugar cane, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not ground; fruit stones and kernels and other vegetable products (including unroasted chicory roots of the variety Cichorium intybus sativum) of a kind used primarily for human consumption, not elsewhere specified or included |
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác: |
|
|
- Seaweeds and other algae: |
|
1212.21 |
- - Thích hợp sử dụng cho người: |
|
1212.21 |
- - Fit for human consumption: |
|
|
- - - Đã sấy khô nhưng chưa nghiền: |
|
|
- - - Dried but not ground: |
|
1212.21.11 |
- - - - Eucheuma spinosum(SEN) |
kg |
1212.21.11 |
- - - - Eucheuma spinosum |
kg |
1212.21.12 |
- - - - Eucheuma cottonii (SEN) |
kg |
1212.21.12 |
- - - - Eucheuma cottonii |
kg |
1212.21.13 |
- - - - Gracilaria spp. |
kg |
1212.21.13 |
- - - - Gracilaria spp. |
kg |
1212.21.19 |
- - - - Loại khác |
kg |
1212.21.19 |
- - - - Other |
kg |
1212.21.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1212.21.90 |
- - - Other |
kg |
1212.29 |
- - Loại khác: |
|
1212.29 |
- - Other: |
|
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự: |
|
|
- - - Fresh, chilled or dried, of a kind used in dyeing, tanning, perfumery, pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes: |
|
1212.29.11 |
- - - - Loại dùng làm dược phẩm |
kg |
1212.29.11 |
- - - - Of a kind used in pharmacy |
kg |
1212.29.19 |
- - - - Loại khác |
kg |
1212.29.19 |
- - - - Other |
kg |
1212.29.20 |
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô |
kg |
1212.29.20 |
- - - Other, fresh, chilled or dried |
kg |
1212.29.30 |
- - - Loại khác, đông lạnh |
kg |
1212.29.30 |
- - - Other, frozen |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
1212.91.00 |
- - Củ cải đường |
kg |
1212.91.00 |
- - Sugar beet |
kg |
1212.92.00 |
- - Quả minh quyết (carob) (1) |
kg |
1212.92.00 |
- - Locust beans (carob) |
kg |
1212.93 |
- - Mía đường: |
|
1212.93 |
- - Sugar cane: |
|
1212.93.10 |
- - - Phù hợp để làm giống |
kg |
1212.93.10 |
- - - Suitable for planting |
kg |
1212.93.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1212.93.90 |
- - - Other |
kg |
1212.94.00 |
- - Rễ rau diếp xoăn |
kg |
1212.94.00 |
- - Chicory roots |
kg |
1212.99 |
- - Loại khác: |
|
1212.99 |
- - Other: |
|
1212.99.10 |
- - - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả xuân đào) hoặc mận (SEN) |
kg |
1212.99.10 |
- - - Stones and kernels of apricot, peach (including nectarine) or plum |
kg |
1212.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1212.99.90 |
- - - Other |
kg |
1213.00.00 |
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên |
kg |
1213.00.00 |
Cereal straw and husks, unprepared, whether or not chopped, ground, pressed or in the form of pellets |
kg |
|
|
|
|
|
|
12.14 |
Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên |
|
12.14 |
Swedes, mangolds, fodder roots, hay, lucerne (alfalfa), clover, sainfoin, forage kale, lupines, vetches and similar forage products, whether or not in the form of pellets |
|
1214.10.00 |
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) |
kg |
1214.10.00 |
- Lucerne (alfalfa) meal and pellets |
kg |
1214.90.00 |
- Loại khác |
kg |
1214.90.00 |
- Other |
kg |
(1): Tham khảo TCVN 4843:2007 |
|
|
|
|
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |