Chương 61: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc |
Chapter 61 Articles of apparel and clothing accessories, knitted or crocheted |
Chú giải 1. Chương này chỉ áp dụng với mặt hàng may mặc sẵn được dệt kim hoặc móc. 2. Chương này không bao gồm: (a) Những mặt hàng thuộc nhóm 62.12; (b) Quần áo hoặc các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác thuộc nhóm 63.09; hoặc (c) Dụng cụ chỉnh hình, đai thắt phẫu thuật, băng giữ hoặc loại tương tự (nhóm 90.21). 3. Theo mục đích của các nhóm 61.03 và 61.04: (a) Khái niệm "bộ com-lê" có nghĩa là một bộ quần áo có hai hoặc ba chiếc may sẵn, có lớp ngoài may bằng cùng một loại vải và bao gồm: - một áo vét hoặc jacket có lớp ngoài, trừ tay áo, gồm từ 4 mảnh trở lên, được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có thể kèm theo một áo gilê có hai thân trước may bằng loại vải giống hệt như lớp ngoài của những chiếc khác trong cùng bộ và thân sau may bằng loại vải giống hệt như lớp vải lót của áo vét hoặc jacket; và - một bộ trang phục được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và bao gồm một quần dài, quần ống chẽn hoặc quần soóc (trừ quần bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần, không có yếm cũng như dây đeo. Tất cả các bộ phận cấu thành của một "bộ com-lê" phải may bằng cùng một loại vải, cùng màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng cũng phải có cùng kiểu dáng và có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Tuy nhiên, các bộ phận này có thể có các dải viền (dải bằng vải khâu vào đường nối) bằng loại vải khác. Nếu một vài thành phần riêng biệt để che phần dưới của cơ thể được trình bày cùng nhau (ví dụ, hai quần dài hoặc quần dài kèm quần soóc, hoặc chân váy hoặc chân váy dạng quần kèm quần dài), thì bộ phận cấu thành của phần dưới là một quần dài hoặc, đối với trường hợp bộ com-lê của phụ nữ hoặc trẻ em gái, là chân váy hoặc chân váy dạng quần, các hàng may mặc khác được xem xét một cách riêng rẽ. Khái niệm "bộ com-lê" kể cả những bộ quần áo dưới đây, dù có hoặc không có đủ các điều kiện nêu trên: - bộ lễ phục ban ngày, gồm một áo jacket trơn (áo khoác dài) có vạt sau tròn trễ xuống và một quần sọc; - bộ lễ phục buổi tối (áo đuôi tôm) thường bằng vải màu đen, áo jacket tương đối ngắn ở phía trước, không cài khuy, vạt áo hẹp được cắt đến ngang hông và trễ xuống ở phía sau; - bộ jacket dạ tiệc, trong đó có một jacket giống kiểu jacket thông thường (mặc dù loại áo này có thể để lộ mặt trước áo sơ mi nhiều hơn), nhưng có ve áo làm bằng lụa bóng tơ tằm hoặc giả tơ tằm. (b) Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" có nghĩa là bộ quần áo (trừ bộ com-lê và quần áo thuộc nhóm 61.07, 61.08 hoặc 61.09), gồm một số chiếc được may sẵn bằng cùng một loại vải, được xếp bộ để bán lẻ, và bao gồm: - một áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, trừ áo chui đầu là chiếc áo thứ hai mặc trong của bộ áo kép, và một áo gilê cũng tạo thành một chiếc áo thứ hai, và - một hoặc hai loại trang phục khác nhau, được thiết kế để che phần dưới của cơ thể và gồm có quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, quần soóc (trừ đồ bơi), chân váy hoặc chân váy dạng quần. Tất cả các bộ phận của một bộ quần áo đồng bộ phải được may bằng cùng một loại vải, cùng kiểu cách, màu sắc và thành phần nguyên liệu; chúng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. Khái niệm "bộ quần áo đồng bộ" không bao gồm bộ quần áo thể thao hoặc bộ quần áo trượt tuyết, thuộc nhóm 61.12. 4. Các nhóm 61.05 và 61.06 không bao gồm các loại áo có túi ở phía dưới thắt lưng, có dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc có dây, đai thắt ở gấu áo, hoặc loại áo có bình quân dưới 10 mũi khâu/1 cm dài theo mỗi chiều tính trên một đơn vị diện tích ít nhất là 10 cm x 10 cm. Nhóm 61.05 không bao gồm áo không tay. “Sơ mi” và “sơ mi cách điệu” là áo được thiết kế để che phần trên của cơ thể, có tay áo dài hoặc ngắn và có thiết kế để mở toàn bộ hoặc một phần áo từ cổ áo. “Áo blouse” là loại áo rộng cũng được thiết kế để che phần trên của cơ thể nhưng có thể không có tay áo và có hoặc không có phần mở cổ áo. “Sơ mi”, “sơ mi cách điệu” và “áo blouse” cũng có thể có cổ áo. 5. Nhóm 61.09 không bao gồm áo có dây rút, dây thắt lưng kẻ gân nổi hoặc dây đai khác thắt ở gấu. 6. Theo mục đích của nhóm 61.11: (a) Khái niệm "quần áo và phụ kiện may mặc dùng cho trẻ em" chỉ các sản phẩm dùng cho trẻ có chiều cao không quá 86 cm; (b) Những mặt hàng mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp vào nhóm 61.11, vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này phải được xếp vào nhóm 61.11. 7. Theo mục đích của nhóm 61.12, “bộ quần áo trượt tuyết" có nghĩa là quần, áo hoặc bộ quần áo mà, theo hình thức và chất vải, chúng có thể nhận biết được qua mục đích sử dụng chủ yếu là mặc khi trượt tuyết (trượt tuyết băng đồng hoặc trượt tuyết đổ dốc). Gồm có: (a) một "bộ đồ trượt tuyết liền quần", là một bộ đồ liền được thiết kế để che phần trên và dưới của cơ thể; bộ đồ trượt tuyết liền quần có thể có túi hoặc dây đai chân ngoài tay áo và cổ áo; hoặc (b) một "bộ đồ trượt tuyết đồng bộ", là bộ quần áo gồm hai hoặc ba chiếc, được xếp bộ để bán lẻ và bao gồm: - một áo như kiểu áo khoác có mũ trùm, áo chắn gió, áo jacket chắn gió hoặc loại tương tự, được cài bằng khóa rút (khóa kéo), có thể kèm thêm một áo gilê, và - một quần có cạp cao hơn hoặc không cao quá thắt lưng, một quần ống chẽn hoặc một quần yếm và quần có dây đeo. "Bộ đồ trượt tuyết đồng bộ" có thể cũng bao gồm một áo liền quần tương tự như loại áo đã nêu ở mục (a) trên và một kiểu áo jacket có lót đệm, không có ống tay mặc ở ngoài bộ áo liền quần. Tất cả các bộ phận của một "bộ đồ trượt tuyết đồng bộ" phải được may bằng cùng loại vải, kiểu dáng và thành phần nguyên liệu dù đồng màu hoặc khác màu; chúng cũng phải có kích cỡ tương ứng hoặc phù hợp với nhau. 8. Loại quần áo mà, thoạt nhìn, có thể vừa xếp được vào nhóm 61.13 và vừa xếp được vào các nhóm khác của Chương này, trừ nhóm 61.11, thì được xếp vào nhóm 61.13. 9. Quần áo thuộc Chương này được thiết kế để cài thân trước từ trái qua phải được coi là quần áo nam giới hoặc trẻ em trai, và quần áo được thiết kế để cài thân trước từ phải qua trái được coi là quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. Những quy định này không áp dụng cho những loại quần áo mà cách cắt may của chúng thể hiện rõ ràng là dùng cho nam hoặc nữ. Quần áo không thể nhận biết được là quần áo nam hoặc nữ thì được xếp vào nhóm quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái. 10. Các mặt hàng của Chương này có thể được làm bằng sợi kim loại. |
Notes 1. This Chapter applies only to made up knitted or crocheted articles. 2. This Chapter does not cover: (a) Goods of heading 62.12; (b) Worn clothing or other worn articles of heading 63.09; or (c) Orthopaedic appliances, surgical belts, trusses or the like (heading 90.21). 3. For the purposes of headings 61.03 and 61.04: (a) The term “suit” means a set of garments composed of two or three pieces made up, in respect of their outer surface, in identical fabric and comprising: - one suit coat or jacket the outer shell of which, exclusive of sleeves, consists of four or more panels, designed to cover the upper part of the body, possibly with a tailored waistcoat in addition whose front is made from the same fabric as the outer surface of the other components of the set and whose back is made from the same fabric as the lining of the suit coat or jacket; and - one garment designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, breeches or shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt, having neither braces nor bibs. All of the components of a “suit” must be of the same fabric construction, colour and composition; they must also be of the same style and of corresponding or compatible size. However, these components may have piping (a strip of fabric sewn into the seam) in a different fabric. If several separate components to cover the lower part of the body are presented together (for example, two pairs of trousers or trousers and shorts, or a skirt or divided skirt and trousers), the constituent lower part shall be one pair of trousers or, in the case of women’s or girls’ suits, the skirt or divided skirt, the other garments being considered separately. The term “suit” includes the following sets of garments, whether or not they fulfil all the above conditions: - morning dress, comprising a plain jacket (cutaway) with rounded tails hanging well down at the back and striped trousers; - evening dress (tailcoat), generally made of black fabric, the jacket of which is relatively short at the front, does not close and has narrow skirts cut in at the hips and hanging down behind; - dinner jacket suits, in which the jacket is similar in style to an ordinary jacket (though perhaps revealing more of the shirt front), but has shiny silk or imitation silk lapels. (b) The term “ensemble” means a set of garments (other than suits and articles of heading 61.07, 61.08 or 61.09), composed of several pieces made up in identical fabric, put up for retail sale, and comprising: - one garment designed to cover the upper part of the body, with the exception of pullovers which may form a second upper garment in the sole context of twin sets, and of waistcoats which may also form a second upper garment, and - one or two different garments, designed to cover the lower part of the body and consisting of trousers, bib and brace overalls, breeches, shorts (other than swimwear), a skirt or a divided skirt. All of the components of an ensemble must be of the same fabric construction, style, colour and composition; they also must be of corresponding or compatible size. The term “ensemble” does not apply to track suits or ski suits, of heading 61.12. 4. Headings 61.05 and 61.06 do not cover garments with pockets below the waist, with a ribbed waistband or other means of tightening at the bottom of the garment, or garments having an average of less than 10 stitches per linear centimetre in each direction counted on an area measuring at least 10 cm x 10 cm. Heading 61.05 does not cover sleeveless garments. “Shirts” and “shirt-blouses” are garments designed to cover the upper part of the body, having long or short sleeves and a full or partial opening starting at the neckline. “Blouses” are loose-fitting garments also designed to cover the upper part of the body but may be sleeveless and with or without an opening at the neckline. “Shirts”, “shirt-blouses” and “blouses” may also have a collar. 5. Heading 61.09 does not cover garments with a drawstring, ribbed waistband or other means of tightening at the bottom of the garment. 6. For the purposes of heading 61.11: (a) The expression “babies’ garments and clothing accessories” means articles for young children of a body height not exceeding 86 cm; (b) Articles which are, prima facie, classifiable both in heading 61.11 and in other headings of this Chapter are to be classified in heading 61.11. 7. For the purposes of heading 61.12, “ski suits” means garments or sets of garments which, by their general appearance and texture, are identifiable as intended to be worn principally for skiing (cross-country or alpine). They consist either of: (a) a “ski overall”, that is, a one-piece garment designed to cover the upper and the lower parts of the body; in addition to sleeves and a collar the ski overall may have pockets or footstraps; or (b) a “ski ensemble”, that is, a set of garments composed of two or three pieces, put up for retail sale and comprising: - one garment such as an anorak, wind-cheater, wind-jacket or similar article, closed by a slide fastener (zipper), possibly with a waistcoat in addition, and - one pair of trousers whether or not extending above waist-level, one pair of breeches or one bib and brace overall. The “ski ensemble” may also consist of an overall similar to the one mentioned in paragraph (a) above and a type of padded, sleeveless jacket worn over the overall. All the components of a “ski ensemble” must be made up in a fabric of the same texture, style and composition whether or not of the same colour; they also must be of corresponding or compatible size. 8. Garments which are, prima facie, classifiable both in heading 61.13 and in other headings of this Chapter, excluding heading 61.11, are to be classified in heading 61.13. 9. Garments of this Chapter designed for left over right closure at the front shall be regarded as men’s or boys’ garments, and those designed for right over left closure at the front as women’s or girls’ garments. These provisions do not apply where the cut of the garment clearly indicates that it is designed for one or other of the sexes. Garments which cannot be identified as either men’s or boys’ garments or as women’s or girls’ garments are to be classified in the headings covering women’s or girls’ garments. 10. Articles of this Chapter may be made of metal thread. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
61.01 |
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03 |
|
61.01 |
Men’s or boys’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.03 |
|
6101.20.00 |
- Từ bông |
chiếc |
6101.20.00 |
- Of cotton |
unit |
6101.30.00 |
- Từ sợi nhân tạo |
chiếc |
6101.30.00 |
- Of man-made fibres |
unit |
6101.90.00 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6101.90.00 |
- Of other textile materials |
unit |
|
|
|
|
|
|
61.02 |
Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04 |
|
61.02 |
Women’s or girls’ overcoats, car-coats, capes, cloaks, anoraks (including ski-jackets), wind-cheaters, wind-jackets and similar articles, knitted or crocheted, other than those of heading 61.04 |
|
6102.10.00 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
chiếc |
6102.10.00 |
- Of wool or fine animal hair |
unit |
6102.20.00 |
- Từ bông |
chiếc |
6102.20.00 |
- Of cotton |
unit |
6102.30.00 |
- Từ sợi nhân tạo |
chiếc |
6102.30.00 |
- Of man-made fibres |
unit |
6102.90.00 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6102.90.00 |
- Of other textile materials |
unit |
|
|
|
|
|
|
61.03 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
61.03 |
Men’s or boys’ suits, ensembles, jackets, blazers, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted |
|
6103.10.00 |
- Bộ com-lê |
bộ |
6103.10.00 |
- Suits |
set |
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
|
- Ensembles: |
|
6103.22.00 |
- - Từ bông |
bộ |
6103.22.00 |
- - Of cotton |
set |
6103.23.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
bộ |
6103.23.00 |
- - Of synthetic fibres |
set |
6103.29.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
bộ |
6103.29.00 |
- - Of other textile materials |
set |
|
- Áo jacket và áo blazer: |
|
|
- Jackets and blazers: |
|
6103.31.00 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
chiếc |
6103.31.00 |
- - Of wool or fine animal hair |
unit |
6103.32.00 |
- - Từ bông |
chiếc |
6103.32.00 |
- - Of cotton |
unit |
6103.33.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
chiếc |
6103.33.00 |
- - Of synthetic fibres |
unit |
6103.39 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
6103.39 |
- - Of other textile materials: |
|
6103.39.10 |
- - - Từ ramie, sợi lanh hoặc tơ tằm |
chiếc |
6103.39.10 |
- - - Of ramie, linen or silk |
unit |
6103.39.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
6103.39.90 |
- - - Other |
unit |
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
|
- Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts: |
|
6103.41.00 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
chiếc |
6103.41.00 |
- - Of wool or fine animal hair |
unit |
6103.42.00 |
- - Từ bông |
chiếc |
6103.42.00 |
- - Of cotton |
unit |
6103.43.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
chiếc |
6103.43.00 |
- - Of synthetic fibres |
unit |
6103.49.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6103.49.00 |
- - Of other textile materials |
unit |
|
|
|
|
|
|
61.04 |
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
61.04 |
Women’s or girls’ suits, ensembles, jackets, blazers, dresses, skirts, divided skirts, trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts (other than swimwear), knitted or crocheted |
|
|
- Bộ com-lê: |
|
|
- Suits: |
|
6104.13.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
bộ |
6104.13.00 |
- - Of synthetic fibres |
set |
6104.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
6104.19 |
- - Of other textile materials: |
|
6104.19.20 |
- - - Từ bông |
bộ |
6104.19.20 |
- - - Of cotton |
set |
6104.19.90 |
- - - Loại khác |
bộ |
6104.19.90 |
- - - Other |
set |
|
- Bộ quần áo đồng bộ: |
|
|
- Ensembles: |
|
6104.22.00 |
- - Từ bông |
bộ |
6104.22.00 |
- - Of cotton |
set |
6104.23.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
bộ |
6104.23.00 |
- - Of synthetic fibres |
set |
6104.29.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
bộ |
6104.29.00 |
- - Of other textile materials |
set |
|
- Áo jacket và áo blazer: |
|
|
- Jackets and blazers: |
|
6104.31.00 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
chiếc |
6104.31.00 |
- - Of wool or fine animal hair |
unit |
6104.32.00 |
- - Từ bông |
chiếc |
6104.32.00 |
- - Of cotton |
unit |
6104.33.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
chiếc |
6104.33.00 |
- - Of synthetic fibres |
unit |
6104.39.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6104.39.00 |
- - Of other textile materials |
unit |
|
- Váy liền thân (1): |
|
|
- Dresses: |
|
6104.41.00 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
chiếc |
6104.41.00 |
- - Of wool or fine animal hair |
unit |
6104.42.00 |
- - Từ bông |
chiếc |
6104.42.00 |
- - Of cotton |
unit |
6104.43.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
chiếc |
6104.43.00 |
- - Of synthetic fibres |
unit |
6104.44.00 |
- - Từ sợi tái tạo |
chiếc |
6104.44.00 |
- - Of artificial fibres |
unit |
6104.49.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6104.49.00 |
- - Of other textile materials |
unit |
|
- Các loại chân váy (skirt) và chân váy dạng quần: |
|
|
- Skirts and divided skirts: |
|
6104.51.00 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
chiếc |
6104.51.00 |
- - Of wool or fine animal hair |
unit |
6104.52.00 |
- - Từ bông |
chiếc |
6104.52.00 |
- - Of cotton |
unit |
6104.53.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
chiếc |
6104.53.00 |
- - Of synthetic fibres |
unit |
6104.59.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6104.59.00 |
- - Of other textile materials |
unit |
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc: |
|
|
- Trousers, bib and brace overalls, breeches and shorts: |
|
6104.61.00 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
chiếc |
6104.61.00 |
- - Of wool or fine animal hair |
unit |
6104.62.00 |
- - Từ bông |
chiếc |
6104.62.00 |
- - Of cotton |
unit |
6104.63.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
chiếc |
6104.63.00 |
- - Of synthetic fibres |
unit |
6104.69.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6104.69.00 |
- - Of other textile materials |
unit |
|
|
|
|
|
|
61.05 |
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
61.05 |
Men’s or boys’ shirts, knitted or crocheted |
|
6105.10.00 |
- Từ bông |
chiếc |
6105.10.00 |
- Of cotton |
unit |
6105.20 |
- Từ sợi nhân tạo: |
|
6105.20 |
- Of man-made fibres: |
|
6105.20.10 |
- - Từ sợi tổng hợp |
chiếc |
6105.20.10 |
- - Of synthetic fibres |
unit |
6105.20.20 |
- - Từ sợi tái tạo |
chiếc |
6105.20.20 |
- - Of artificial fibres |
unit |
6105.90.00 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6105.90.00 |
- Of other textile materials |
unit |
|
|
|
|
|
|
61.06 |
Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
61.06 |
Women’s or girls’ blouses, shirts and shirt-blouses, knitted or crocheted |
|
6106.10.00 |
- Từ bông |
chiếc |
6106.10.00 |
- Of cotton |
unit |
6106.20.00 |
- Từ sợi nhân tạo |
chiếc |
6106.20.00 |
- Of man-made fibres |
unit |
6106.90.00 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6106.90.00 |
- Of other textile materials |
unit |
|
|
|
|
|
|
61.07 |
Quần lót (underpants), quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc |
|
61.07 |
Men’s or boys’ underpants, briefs, nightshirts, pyjamas, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted |
|
|
- Quần lót (underpants) và quần sịp: |
|
|
- Underpants and briefs: |
|
6107.11.00 |
- - Từ bông |
chiếc |
6107.11.00 |
- - Of cotton |
unit |
6107.12.00 |
- - Từ sợi nhân tạo |
chiếc |
6107.12.00 |
- - Of man-made fibres |
unit |
6107.19.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6107.19.00 |
- - Of other textile materials |
unit |
|
- Các loại áo ngủ và bộ pyjama: |
|
|
- Nightshirts and pyjamas: |
|
6107.21.00 |
- - Từ bông |
chiếc/bộ |
6107.21.00 |
- - Of cotton |
unit/set |
6107.22.00 |
- - Từ sợi nhân tạo |
chiếc/bộ |
6107.22.00 |
- - Of man-made fibres |
unit/set |
6107.29.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc/bộ |
6107.29.00 |
- - Of other textile materials |
unit/set |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
6107.91.00 |
- - Từ bông |
chiếc/bộ |
6107.91.00 |
- - Of cotton |
unit/set |
6107.99.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc/bộ |
6107.99.00 |
- - Of other textile materials |
unit/set |
|
|
|
|
|
|
61.08 |
Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc |
|
61.08 |
Women’s or girls’ slips, petticoats, briefs, panties, nightdresses, pyjamas, negligees, bathrobes, dressing gowns and similar articles, knitted or crocheted |
|
|
- Váy lót và váy lót bồng (petticoats): |
|
|
- Slips and petticoats: |
|
6108.11.00 |
- - Từ sợi nhân tạo |
chiếc |
6108.11.00 |
- - Of man-made fibres |
unit |
6108.19 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
6108.19 |
- - Of other textile materials: |
|
6108.19.20 |
- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
chiếc |
6108.19.20 |
- - - Of wool or fine animal hair |
unit |
6108.19.30 |
- - - Từ bông |
chiếc |
6108.19.30 |
- - - Of cotton |
unit |
6108.19.40 |
- - - Từ tơ tằm |
chiếc |
6108.19.40 |
- - - Of silk |
unit |
6108.19.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
6108.19.90 |
- - - Other |
unit |
|
- Quần xi líp và quần đùi bó: |
|
|
- Briefs and panties: |
|
6108.21.00 |
- - Từ bông |
chiếc |
6108.21.00 |
- - Of cotton |
unit |
6108.22.00 |
- - Từ sợi nhân tạo |
chiếc |
6108.22.00 |
- - Of man-made fibres |
unit |
6108.29.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6108.29.00 |
- - Of other textile materials |
unit |
|
- Váy ngủ và bộ pyjama: |
|
|
- Nightdresses and pyjamas: |
|
6108.31.00 |
- - Từ bông |
chiếc/bộ |
6108.31.00 |
- - Of cotton |
unit/set |
6108.32.00 |
- - Từ sợi nhân tạo |
chiếc/bộ |
6108.32.00 |
- - Of man-made fibres |
unit/set |
6108.39.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc/bộ |
6108.39.00 |
- - Of other textile materials |
unit/set |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
6108.91.00 |
- - Từ bông |
chiếc/bộ |
6108.91.00 |
- - Of cotton |
unit/set |
6108.92.00 |
- - Từ sợi nhân tạo |
chiếc/bộ |
6108.92.00 |
- - Of man-made fibres |
unit/set |
6108.99.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc/bộ |
6108.99.00 |
- - Of other textile materials |
unit/set |
61.09 |
Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc |
|
61.09 |
T-shirts, singlets and other vests, knitted or crocheted |
|
6109.10 |
- Từ bông: |
|
6109.10 |
- Of cotton: |
|
6109.10.10 |
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai |
chiếc |
6109.10.10 |
- - For men or boys |
unit |
6109.10.20 |
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
chiếc |
6109.10.20 |
- - For women or girls |
unit |
6109.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
|
6109.90 |
- Of other textile materials: |
|
6109.90.10 |
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ ramie, lanh hoặc tơ tằm |
chiếc |
6109.90.10 |
- - For men or boys, of ramie, linen or silk |
unit |
6109.90.20 |
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6109.90.20 |
- - For men or boys, of other textile materials |
unit |
6109.90.30 |
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái |
chiếc |
6109.90.30 |
- - For women or girls |
unit |
|
|
|
|
|
|
61.10 |
Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc |
|
61.10 |
Jerseys, pullovers, cardigans, waistcoats and similar articles, knitted or crocheted |
|
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn: |
|
|
- Of wool or fine animal hair: |
|
6110.11.00 |
- - Từ lông cừu |
chiếc |
6110.11.00 |
- - Of wool |
unit |
6110.12.00 |
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia) |
chiếc |
6110.12.00 |
- - Of Kashmir (cashmere) goats |
unit |
6110.19.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
6110.19.00 |
- - Other |
unit |
6110.20.00 |
- Từ bông |
chiếc |
6110.20.00 |
- Of cotton |
unit |
6110.30.00 |
- Từ sợi nhân tạo |
chiếc |
6110.30.00 |
- Of man-made fibres |
unit |
6110.90.00 |
- Từ các vật liệu dệt khác |
chiếc |
6110.90.00 |
- Of other textile materials |
unit |
|
|
|
|
|
|
61.11 |
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc |
|
61.11 |
Babies’ garments and clothing accessories, knitted or crocheted |
|
6111.20.00 |
- Từ bông |
kg/chiếc/bộ |
6111.20.00 |
- Of cotton |
kg/unit/set |
6111.30.00 |
- Từ sợi tổng hợp |
kg/chiếc/bộ |
6111.30.00 |
- Of synthetic fibres |
kg/unit/set |
6111.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
|
6111.90 |
- Of other textile materials: |
|
6111.90.10 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
kg/chiếc/bộ |
6111.90.10 |
- - Of wool or fine animal hair |
kg/unit/set |
6111.90.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc/bộ |
6111.90.90 |
- - Other |
kg/unit/set |
|
|
|
|
|
|
61.12 |
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc |
|
61.12 |
Track suits, ski suits and swimwear, knitted or crocheted |
|
|
- Bộ quần áo thể thao: |
|
|
- Track suits: |
|
6112.11.00 |
- - Từ bông |
kg/chiếc/bộ |
6112.11.00 |
- - Of cotton |
kg/unit/set |
6112.12.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
kg/chiếc/bộ |
6112.12.00 |
- - Of synthetic fibres |
kg/unit/set |
6112.19.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
kg/chiếc/bộ |
6112.19.00 |
- - Of other textile materials |
kg/unit/set |
6112.20.00 |
- Bộ quần áo trượt tuyết |
kg/chiếc/bộ |
6112.20.00 |
- Ski suits |
kg/unit/set |
|
- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai: |
|
|
- Men’s or boys’ swimwear: |
|
6112.31.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
kg/chiếc/bộ |
6112.31.00 |
- - Of synthetic fibres |
kg/unit/set |
6112.39.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
kg/chiếc/bộ |
6112.39.00 |
- - Of other textile materials |
kg/unit/set |
|
- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái: |
|
|
- Women’s or girls’ swimwear: |
|
6112.41 |
- - Từ sợi tổng hợp: |
|
6112.41 |
- - Of synthetic fibres: |
|
6112.41.10 |
- - - Đồ bơi độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) |
kg/chiếc/bộ |
6112.41.10 |
- - - Mastectomy swimwear (post breast surgery swimwear) |
kg/unit/set |
6112.41.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc/bộ |
6112.41.90 |
- - - Other |
kg/unit/set |
6112.49 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
6112.49 |
- - Of other textile materials: |
|
6112.49.10 |
- - - Đồ bơi độn ngực (dùng cho người sau phẫu thuật ngực) |
kg/chiếc/bộ |
6112.49.10 |
- - - Mastectomy swimwear (post breast surgery swimwear) |
kg/unit/set |
6112.49.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc/bộ |
6112.49.90 |
- - - Other |
kg/unit/set |
|
|
|
|
|
|
61.13 |
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07 |
|
61.13 |
Garments, made up of knitted or crocheted fabrics of heading 59.03, 59.06 or 59.07 |
|
6113.00.10 |
- Bộ đồ của thợ lặn (SEN) |
kg/chiếc/bộ |
6113.00.10 |
- Divers’ suits (wetsuits) |
kg/unit/set |
6113.00.30 |
- Quần áo chống cháy (SEN) |
kg/chiếc/bộ |
6113.00.30 |
- Garments used for protection from fire |
kg/unit/set |
6113.00.40 |
- Quần áo bảo hộ khác |
kg/chiếc/bộ |
6113.00.40 |
- Other protective work garments |
kg/unit/set |
6113.00.90 |
- Loại khác |
kg/chiếc/bộ |
6113.00.90 |
- Other |
kg/unit/set |
|
|
|
|
|
|
61.14 |
Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc |
|
61.14 |
Other garments, knitted or crocheted |
|
6114.20.00 |
- Từ bông |
kg/chiếc/bộ |
6114.20.00 |
- Of cotton |
kg/unit/set |
6114.30 |
- Từ sợi nhân tạo: |
|
6114.30 |
- Of man-made fibres: |
|
6114.30.20 |
- - Quần áo chống cháy (SEN) |
kg/chiếc/bộ |
6114.30.20 |
- - Garments used for protection from fire |
kg/unit/set |
6114.30.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc/bộ |
6114.30.90 |
- - Other |
kg/unit/set |
6114.90 |
- Từ các vật liệu dệt khác: |
|
6114.90 |
- Of other textile materials: |
|
6114.90.10 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
kg/chiếc/bộ |
6114.90.10 |
- - Of wool or fine animal hair |
kg/unit/set |
6114.90.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc/bộ |
6114.90.90 |
- - Other |
kg/unit/set |
|
|
|
|
|
|
61.15 |
Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc |
|
61.15 |
Panty hose, tights, stockings, socks and other hosiery, including graduated compression hosiery (for example, stockings for varicose veins) and footwear without applied soles, knitted or crocheted |
|
6115.10 |
- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch): |
|
6115.10 |
- Graduated compression hosiery (for example, stockings for varicose veins): |
|
6115.10.10 |
- - Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp |
kg/chiếc/đôi |
6115.10.10 |
- - Stockings for varicose veins, of synthetic fibres |
kg/unit/pair |
6115.10.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc/đôi |
6115.10.90 |
- - Other |
kg/unit/pair |
|
- Quần tất và quần nịt khác: |
|
|
- Other panty hose and tights: |
|
6115.21.00 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex |
kg/chiếc/đôi |
6115.21.00 |
- - Of synthetic fibres, measuring per single yarn less than 67 decitex |
kg/unit/pair |
6115.22.00 |
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên |
kg/chiếc/đôi |
6115.22.00 |
- - Of synthetic fibres, measuring per single yarn 67 decitex or more |
kg/unit/pair |
6115.29 |
- - Từ các vật liệu dệt khác: |
|
6115.29 |
- - Of other textile materials: |
|
6115.29.10 |
- - - Từ bông |
kg/chiếc/đôi |
6115.29.10 |
- - - Of cotton |
kg/unit/pair |
6115.29.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc/đôi |
6115.29.90 |
- - - Other |
kg/unit/pair |
6115.30 |
- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex: |
|
6115.30 |
- Other women's full-length or knee-length hosiery, measuring per single yarn less than 67 decitex: |
|
6115.30.10 |
- - Từ bông |
kg/chiếc/đôi |
6115.30.10 |
- - Of cotton |
kg/unit/pair |
6115.30.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc/đôi |
6115.30.90 |
- - Other |
kg/unit/pair |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
6115.94.00 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
kg/chiếc/đôi |
6115.94.00 |
- - Of wool or fine animal hair |
kg/unit/pair |
6115.95.00 |
- - Từ bông |
kg/chiếc/đôi |
6115.95.00 |
- - Of cotton |
kg/unit/pair |
6115.96.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
kg/chiếc/đôi |
6115.96.00 |
- - Of synthetic fibres |
kg/unit/pair |
6115.99.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
kg/chiếc/đôi |
6115.99.00 |
- - Of other textile materials |
kg/unit/pair |
|
|
|
|
|
|
61.16 |
Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay, dệt kim hoặc móc |
|
61.16 |
Gloves, mittens and mitts, knitted or crocheted |
|
6116.10 |
- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ hoặc ép với plastic hoặc cao su: |
|
6116.10 |
- Impregnated, coated, covered or laminated with plastics or rubber: |
|
6116.10.10 |
- - Găng tay của thợ lặn |
kg/chiếc/đôi |
6116.10.10 |
- - Divers' gloves |
kg/unit/pair |
6116.10.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc/đôi |
6116.10.90 |
- - Other |
kg/unit/pair |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
6116.91.00 |
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
kg/chiếc/đôi |
6116.91.00 |
- - Of wool or fine animal hair |
kg/unit/pair |
6116.92.00 |
- - Từ bông |
kg/chiếc/đôi |
6116.92.00 |
- - Of cotton |
kg/unit/pair |
6116.93.00 |
- - Từ sợi tổng hợp |
kg/chiếc/đôi |
6116.93.00 |
- - Of synthetic fibres |
kg/unit/pair |
6116.99.00 |
- - Từ các vật liệu dệt khác |
kg/chiếc/đôi |
6116.99.00 |
- - Of other textile materials |
kg/unit/pair |
|
|
|
|
|
|
61.17 |
Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ |
|
61.17 |
Other made up clothing accessories, knitted or crocheted; knitted or crocheted parts of garments or of clothing accessories |
|
6117.10 |
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự: |
|
6117.10 |
- Shawls, scarves, mufflers, mantillas, veils and the like: |
|
6117.10.10 |
- - Từ bông |
kg/chiếc |
6117.10.10 |
- - Of cotton |
kg/unit |
6117.10.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
6117.10.90 |
- - Other |
kg/unit |
6117.80 |
- Các phụ kiện may mặc khác: |
|
6117.80 |
- Other accessories: |
|
|
- - Cà vạt, nơ con bướm và cravat: |
|
|
- - Ties, bow ties and cravats: |
|
6117.80.11 |
- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
kg/chiếc |
6117.80.11 |
- - - Of wool or fine animal hair |
kg/unit |
6117.80.19 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
6117.80.19 |
- - - Other |
kg/unit |
6117.80.20 |
- - Băng cổ tay, băng đầu gối, băng mắt cá chân |
kg/chiếc |
6117.80.20 |
- - Wrist bands, knee bands or ankle bands |
kg/unit |
6117.80.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
6117.80.90 |
- - Other |
kg/unit |
6117.90.00 |
- Các chi tiết |
kg/chiếc |
6117.90.00 |
- Parts |
kg/unit |
(1): Tham khảo TCVN 2108:1977 |
|||||
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |