Chương 48: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 48 Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa |
Chapter 48 Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper or of paperboard |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú giải 1. Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, khi đề cập đến “giấy” đều kể đến bìa (bất kể độ dày hoặc định lượng tính trên m2). 2. Chương này không bao gồm: (a) Các sản phẩm thuộc Chương 30; (b) Lá phôi dập của nhóm 32.12; (c) Các loại giấy thơm hoặc các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng bằng các loại mỹ phẩm (Chương 33); (d) Giấy hoặc tấm lót xenlulo đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng xà phòng hoặc chất tẩy (nhóm 34.01), hoặc bằng các chất đánh bóng, kem hoặc các chế phẩm tương tự (nhóm 34.05); (e) Giấy hoặc bìa có phủ lớp chất nhạy thuộc các nhóm từ 37.01 đến 37.04; (f) Giấy được thấm tẩm chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử dùng trong thí nghiệm (nhóm 38.22); (g) Tấm plastic phân tầng được gia cố bằng giấy, hoặc một lớp giấy hoặc bìa được tráng hoặc phủ một lớp plastic, lớp plastic này dày hơn 1/2 tổng bề dày, hoặc các sản phẩm làm bằng vật liệu như vậy, trừ các tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14 (Chương 39); (h) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02 (ví dụ, hàng du lịch); (ij) Các sản phẩm thuộc Chương 46 (các sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện); (k) Sợi giấy hoặc các sản phẩm dệt bằng sợi giấy (Phần XI); (l) Các sản phẩm thuộc Chương 64 hoặc Chương 65; (m) Bìa hoặc giấy ráp (nhóm 68.05) hoặc mica được bồi giấy hoặc bìa (nhóm 68.14) (tuy nhiên, bìa hoặc giấy tráng phủ với bột mica, được xếp vào Chương này); (n) Lá kim loại bồi trên giấy hoặc bìa (thường thuộc Phần XIV hoặc XV); (o) Các sản phẩm thuộc nhóm 92.09; (p) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc (q) Các sản phẩm thuộc Chương 96 (ví dụ, các loại khuy, cúc, băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm) và tã lót). 3. Theo nội dung Chú giải 7, các nhóm từ 48.01 đến 48.05 kể cả giấy và bìa được cán láng, cán láng cao cấp, làm bóng hoặc hoàn thiện bằng các phương pháp tương tự, làm giả hình bóng nước hoặc gia keo bề mặt, và cũng kể cả các loại giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã nhuộm màu hoặc tạo vân toàn bộ bằng phương pháp bất kỳ. Trừ khi nhóm 48.03 có yêu cầu khác, các nhóm này không áp dụng cho giấy, bìa, màng xơ sợi xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo được xử lý theo các phương pháp khác. 4. Trong Chương này "giấy in báo" có nghĩa là loại giấy không tráng sử dụng để in báo, có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ-hóa học không nhỏ hơn 50% so với tổng lượng bột giấy, không gia keo hoặc được gia keo nhẹ, có độ nhám bề mặt Parker Print Surf (1MPa) trên mỗi mặt trên 2,5 micromet (microns), định lượng từ 40 g/m2 đến 65 g/m2, và chỉ áp dụng đối với giấy: (a) ở dạng dải hoặc dạng cuộn có chiều rộng lớn hơn 28 cm; hoặc (b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều lớn hơn 28 cm và chiều khác lớn hơn 15 cm ở dạng không gấp. 5. Theo mục đích của nhóm 48.02, các thuật ngữ “giấy và bìa, loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác” và “giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ” nghĩa là giấy và bìa được làm chủ yếu từ bột giấy tẩy trắng hoặc bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học và thỏa mãn một trong những tiêu chí sau đây: (A) Đối với loại giấy hoặc bìa định lượng không quá 150 g/m2: (a) có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa học-cơ học từ 10% trở lên so với tổng lượng bột giấy, và 1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc 2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc (b) có hàm lượng tro trên 8%, và 1. định lượng không quá 80 g/m2, hoặc 2. được nhuộm màu toàn bộ; hoặc (c) có hàm lượng tro trên 3% và độ trắng từ 60% trở lên; hoặc (d) có hàm lượng tro trên 3% nhưng không quá 8%, độ trắng dưới 60%, và chỉ số bục từ 2,5 kPa∙ m2/g trở xuống; hoặc (e) có hàm lượng tro từ 3% trở xuống, độ trắng từ 60% trở lên và chỉ số bục từ 2,5 kPa∙ m2/g trở xuống. (B) Đối với loại giấy hoặc bìa có định lượng trên 150 g/m2: (a) được nhuộm màu toàn bộ; hoặc (b) có độ trắng từ 60% trở lên, và 1. độ dày từ 225 micromet (microns) trở xuống, hoặc 2. độ dày trên 225 micromet (microns) nhưng không quá 508 micromet và hàm lượng tro trên 3%; hoặc (c) có độ trắng dưới 60%, độ dày từ 254 micromet (microns) trở xuống và hàm lượng tro trên 8%. Tuy nhiên, nhóm 48.02 không bao gồm giấy hoặc bìa lọc (kể cả giấy làm túi lọc chè) hoặc giấy nỉ hoặc bìa nỉ. 6. Trong Chương này "giấy và bìa kraft" có nghĩa là loại giấy và bìa có hàm lượng bột giấy sản xuất bằng quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học không dưới 80% so với tổng lượng bột giấy. 7. Trừ khi nội dung của nhóm có yêu cầu khác, giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo đáp ứng mô tả trong hai hoặc nhiều nhóm từ 48.01 đến 48.11 được phân loại vào nhóm có số thứ tự cuối cùng trong Danh mục. 8. Các nhóm 48.03 đến 48.09 chỉ áp dụng đối với giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo: (a) ở dạng dải hoặc cuộn có chiều rộng trên 36 cm; hoặc (b) ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều trên 36 cm và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp. 9. Theo mục đích của nhóm 48.14, khái niệm "giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự" chỉ áp dụng đối với: (a) Giấy ở dạng cuộn, chiều rộng từ 45 cm và không quá 160 cm, thích hợp với trang trí tường hoặc trần nhà: (i) Giả vân, rập nổi, tạo màu bề mặt, in theo thiết kế hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác (ví dụ, bằng vụn xơ dệt), có hoặc không tráng hoặc phủ bằng lớp plastic bảo vệ trong suốt; (ii) Mặt gồ ghề do gắn trang trí bằng vụn rơm, vụn gỗ...; (iii) Tráng hoặc phủ bề mặt bằng plastic, lớp plastic được làm giả vân, rập nổi, tạo màu, in theo thiết kế hoặc trang trí kiểu khác; hoặc (iv) Phủ bề mặt bằng vật liệu tết bện, có hoặc không gắn với nhau theo kiểu các tao song song hoặc dệt thoi; (b) Các loại diềm và băng trang trí, bằng giấy, được xử lý như trên, có hoặc không ở dạng cuộn, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần nhà; (c) Giấy phủ tường đã làm thành các tấm panel, ở dạng cuộn hoặc tờ, đã được in để ghép làm phông cảnh, mẫu thiết kế hoặc môtip khi phủ lên tường. Các sản phẩm bằng giấy hoặc bìa, thích hợp cho cả việc dùng để trải sàn và phủ tường, được phân loại trong nhóm 48.23. 10. Nhóm 48.20 không bao gồm các loại tờ rời hoặc thiếp, thẻ rời, đã cắt theo cỡ, đã hoặc chưa in, rập nổi hoặc đục lỗ. 11. Không kể những đề cập khác, nhóm 48.23 áp dụng cho các loại thiếp, thẻ đã đục lỗ, làm bằng giấy hoặc bìa dùng cho máy Jacquard hoặc các loại máy tương tự và ren giấy. 12. Trừ các hàng hóa thuộc nhóm 48.14 hoặc 48.21, giấy, bìa, tấm xơ sợi xenlulo và các sản phẩm của chúng, đã in các motip, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà không chỉ đơn thuần bổ trợ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào Chương 49. Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.11 và 4804.19, "kraft lớp mặt" có nghĩa là loại giấy và bìa được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy hoặc làm bóng bề mặt trên máy, có từ 80% trở lên tính theo khối lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphat hoặc kiềm hóa học, ở dạng cuộn, định lượng lớn hơn 115 g/m2 và có độ bục Mullen tối thiểu như đã chỉ ra trong bảng dưới đây hoặc giá trị tương đương nội suy hoặc ngoại suy tuyến tính cho các định lượng khác.
2. Theo mục đích của các phân nhóm 4804.21 và 4804.29, "giấy kraft làm bao" có nghĩa là loại giấy được sản xuất hoàn chỉnh trực tiếp trên máy, có hàm lượng bột giấy sản xuất theo quá trình sulphat hoặc kiềm từ 80% trở lên so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, ở dạng cuộn, định lượng từ 60 g/m2 nhưng không quá 115 g/m2 và thỏa mãn một trong các bộ tiêu chí sau đây: a) Chỉ số bục Mullen không dưới 3,7 kPa∙m2/g và hệ số giãn dài trên 4,5% theo chiều ngang và trên 2% theo chiều dọc. b) Có độ bền xé và độ bền kéo tối thiểu được chỉ ra trong bảng sau đây hoặc giá trị tương đương nội suy tuyến tính cho các định lượng khác:
3. Theo mục đích của phân nhóm 4805.11, "giấy để tạo lớp sóng sản xuất từ bột giấy bán hóa học" có nghĩa là giấy, ở dạng cuộn, có từ 65% trở lên tính theo khối lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ cứng chưa tẩy trắng thu từ việc kết hợp quá trình xử lý bột giấy cơ học và hóa học, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hoà mẫu 30 phút) lớn hơn 1,8 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC. 4. Phân nhóm 4805.12 bao gồm giấy, dạng cuộn, được làm chủ yếu từ bột giấy rơm rạ thu được từ việc kết hợp quá trình sản xuất cơ học và hóa học, định lượng từ 130 g/m2 trở lên, và có độ bền nén CMT 30 (phép thử độ bền nén phẳng sau khi đã làm sóng trong phòng thí nghiệm với thời gian để điều hòa mẫu 30 phút) trên 1,4 N/g/m2 trong điều kiện thử nghiệm có độ ẩm tương đối là 50%, nhiệt độ 23oC. 5. Các phân nhóm 4805.24 và 4805.25 bao gồm giấy và bìa được làm toàn bộ hoặc chủ yếu bằng bột giấy tái chế từ giấy loại và bìa loại (phế liệu và mảnh vụn). Bìa lớp mặt có thể có một lớp mặt bằng giấy đã nhuộm hoặc bằng giấy làm từ bột giấy không phải là bột giấy tái chế đã tẩy trắng hoặc không tẩy trắng. Các sản phẩm này có chỉ số bục Mullen không nhỏ hơn 2 kPa•m2/g. 6. Theo mục đích của phân nhóm 4805.30, "giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit" có nghĩa là loại giấy được làm bóng trên máy, có trên 40% tính theo khối lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình sulphit hóa học, hàm lượng tro không quá 8% và chỉ số bục Mullen không dưới 1,47 kPa•m2/g. 7. Theo mục đích của phân nhóm 4810.22, "giấy tráng nhẹ" là loại giấy, được tráng 2 mặt, có tổng định lượng không quá 72 g/m2, định lượng chất tráng trên mỗi mặt không quá 15 g/m2, trên giấy nền có từ 50% trở lên tính theo khối lượng trên tổng hàm lượng bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình cơ học. |
Notes 1. For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, a reference to “paper” includes references to paperboard (irrespective of thickness or weight per m2). 2. This Chapter does not cover: (a) Articles of Chapter 30; (b) Stamping foils of heading 32.12; (c) Perfumed papers or papers impregnated or coated with cosmetics (Chapter 33); (d) Paper or cellulose wadding impregnated, coated or covered with soap or detergent (heading 34.01), or with polishes, creams or similar preparations (heading 34.05); (e) Sensitised paper or paperboard of headings 37.01 to 37.04; (f) Paper impregnated with diagnostic or laboratory reagents (heading 38.22); (g) Paper-reinforced stratified sheeting of plastics, or one layer of paper or paperboard coated or covered with a layer of plastics, the latter constituting more than half the total thickness, or articles of such materials, other than wall coverings of heading 48.14 (Chapter 39); (h) Articles of heading 42.02 (for example, travel goods); (ij) Articles of Chapter 46 (manufactures of plaiting material); (k) Paper yarn or textile articles of paper yarn (Section XI); (l) Articles of Chapter 64 or Chapter 65; (m) Abrasive paper or paperboard (heading 68.05) or paper- or paperboard-backed mica (heading 68.14) (paper and paperboard coated with mica powder are, however, to be classified in this Chapter); (n) Metal foil backed with paper or paperboard (generally Section XIV or XV); (o) Articles of heading 92.09; (p) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or (q) Articles of Chapter 96 (for example, buttons, sanitary towels (pads) and tampons, napkins (diapers) and napkin liners). 3. Subject to the provisions of Note 7, headings 48.01 to 48.05 include paper and paperboard which have been subjected to calendering, super-calendering, glazing or similar finishing, false water-marking or surface sizing, and also paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, coloured or marbled throughout the mass by any method. Except where heading 48.03 otherwise requires, these headings do not apply to paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres which have been otherwise processed. 4. In this Chapter the expression “newsprint” means uncoated paper of a kind used for the printing of newspapers, of which not less than 50% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical process, unsized or very lightly sized, having a surface roughness Parker Print Surf (1 MPa) on each side exceeding 2.5 micrometres (microns), weighing not less than 40 g/m² and not more than 65 g/m², and applies only to paper: (a) in strips or rolls of a width exceeding 28 cm; or (b) in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 28 cm and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state. 5. For the purposes of heading 48.02, the expressions “paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes” and “non perforated punch-cards and punch tape paper” mean paper and paperboard made mainly from bleached pulp or from pulp obtained by a mechanical or chemi-mechanical process and satisfying any of the following criteria: (A) For paper or paperboard weighing not more than 150 g/m2: (a) containing 10% or more of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical process, and 1. weighing not more than 80 g/m2, or 2. coloured throughout the mass; or (b) containing more than 8% ash, and 1. weighing not more than 80 g/m2, or 2. coloured throughout the mass; or (c) containing more than 3% ash and having a brightness of 60% or more; or (d) containing more than 3% but not more than 8% ash, having a brightness less than 60%, and a burst index equal to or less than 2.5 kPa•m2/g; or (e) containing 3% ash or less, having a brightness of 60% or more and a burst index equal to or less than 2.5 kPa•m2/g. (B) For paper or paperboard weighing more than 150 g/m2: (a) coloured throughout the mass; or (b) having a brightness of 60% or more, and 1. a caliper of 225 micrometres (microns) or less, or 2. a caliper of more than 225 micrometres (microns) but not more than 508 micrometres (microns) and an ash content of more than 3%; or (c) having a brightness of less than 60%, a caliper of 254 micrometres (microns) or less and an ash content of more than 8%. Heading 48.02 does not, however, cover filter paper or paperboard (including tea-bag paper) or felt paper or paperboard. 6. In this Chapter “kraft paper and paperboard” means paper and paperboard of which not less than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes. 7. Except where the terms of the headings otherwise require, paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres answering to a description in two or more of the headings 48.01 to 48.11 are to be classified under that one of such headings which occurs last in numerical order in the Nomenclature. 8. Headings 48.03 to 48.09 apply only to paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres: (a) in strips or rolls of a width exceeding 36 cm; or (b) in rectangular (including square) sheets with one side exceeding 36 cm and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state. 9. For the purposes of heading 48.14, the expression “wallpaper and similar wall coverings” applies only to: (a) Paper in rolls, of a width of not less than 45 cm and not more than 160 cm, suitable for wall or ceiling decoration: (i) Grained, embossed, surface-coloured, design-printed or otherwise surface-decorated (for example, with textile flock), whether or not coated or covered with transparent protective plastics; (ii) With an uneven surface resulting from the incorporation of particles of wood, straw, etc.; (iii) Coated or covered on the face side with plastics, the layer of plastics being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated; or (iv) Covered on the face side with plaiting material, whether or not bound together in parallel strands or woven; (b) Borders and friezes, of paper, treated as above, whether or not in rolls, suitable for wall or ceiling decoration; (c) Wall coverings of paper made up of several panels, in rolls or sheets, printed so as to make up a scene, design or motif when applied to a wall. Products on a base of paper or paperboard, suitable for use both as floor coverings and as wall coverings, are to be classified in heading 48.23. 10. Heading 48.20 does not cover loose sheets or cards, cut to size, whether or not printed, embossed or perforated. 11. Heading 48.23 applies, inter alia, to perforated paper or paperboard cards for Jacquard or similar machines and paper lace. 12. Except for the goods of heading 48.14 or 48.21, paper, paperboard, cellulose wadding and articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial representations, which are not merely subsidiary to the primary use of the goods, fall in Chapter 49. Subheading Notes 1. For the purposes of subheadings 4804.11 and 4804.19, “kraftliner” means machine-finished or machine-glazed paper and paperboard, of which not less than 80% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing more than 115 g/m² and having a minimum Mullen bursting strength as indicated in the following table or the linearly interpolated or extrapolated equivalent for any other weight.
2. For the purposes of subheadings 4804.21 and 4804.29, “sack kraft paper” means machine-finished paper, of which not less than 80% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by the chemical sulphate or soda processes, in rolls, weighing not less than 60 g/m² but not more than 115 g/m² and meeting one of the following sets of specifications: (a) Having a Mullen burst index of not less than 3.7 kPa∙m2/g and a stretch factor of more than 4.5% in the cross direction and of more than 2% in the machine direction. (b) Having minima for tear and tensile as indicated in the following table or the linearly interpolated equivalent for any other weight:
3. For the purposes of subheading 4805.11, “semi-chemical fluting paper” means paper, in rolls, of which not less than 65% by weight of the total fibre content consists of unbleached hardwood fibres obtained by a combination of mechanical and chemical pulping processes, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.8 newtons/g/m2 at 50% relative humidity, at 23oC. 4. Subheading 4805.12 covers paper, in rolls, made mainly of straw pulp obtained by a combination of mechanical and chemical processes, weighing 130 g/m2 or more, and having a CMT 30 (Corrugated Medium Test with 30 minutes of conditioning) crush resistance exceeding 1.4 newtons/g/m2 at 50% relative humidity, at 23oC. 5. Subheadings 4805.24 and 4805.25 cover paper and paperboard made wholly or mainly of pulp of recovered (waste and scrap) paper or paperboard. Testliner may also have a surface layer of dyed paper or of paper made of bleached or unbleached non-recovered pulp. These products have a Mullen burst index of not less than 2 kPa•m2/g. 6. For the purposes of subheading 4805.30, “sulphite wrapping paper” means machine-glazed paper, of which more than 40% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by the chemical sulphite process, having an ash content not exceeding 8% and having a Mullen burst index of not less than 1.47 kPa•m2/g. 7. For the purposes of subheading 4810.22, “light-weight coated paper” means paper, coated on both sides, of a total weight not exceeding 72 g/m2, with a coating weight not exceeding 15 g/m2 per side, on a base of which not less than 50% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a mechanical process. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
48.01 |
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ |
|
48.01 |
Newsprint, in rolls or sheets |
|
|
- Có định lượng không quá 55 g/m2: |
|
|
- Weighing not more than 55 g/m²: |
|
4801.00.11 |
- - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 28 cm nhưng không quá 36 cm |
kg |
4801.00.11 |
- - In rolls, of a width exceeding 28 cm but not exceeding 36 cm |
kg |
4801.00.12 |
- - Ở dạng cuộn, loại khác |
kg |
4801.00.12 |
- - In rolls, other |
kg |
4801.00.13 |
- - Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 28 cm nhưng không quá 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp |
kg |
4801.00.13 |
- - In sheets, square or rectangular, one side of which exceeds 28 cm but not exceeding 36 cm, and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state |
kg |
4801.00.14 |
- - Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp |
kg |
4801.00.14 |
- - In sheets, square or rectangular, one side of which exceeds 36 cm, and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state |
kg |
|
- Có định lượng trên 55 g/m2: |
|
|
- Weighing more than 55 g/m²: |
|
4801.00.21 |
- - Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 28 cm nhưng không quá 36 cm |
kg |
4801.00.21 |
- - In rolls, of a width exceeding 28 cm but not exceeding 36 cm |
kg |
4801.00.22 |
- - Ở dạng cuộn, loại khác |
kg |
4801.00.22 |
- - In rolls, other |
kg |
4801.00.23 |
- - Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 28 cm nhưng không quá 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp |
kg |
4801.00.23 |
- - In sheets, square or rectangular, one side of which exceeds 28 cm but not exceeding 36 cm, and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state |
kg |
4801.00.24 |
- - Ở dạng tờ, hình vuông hoặc hình chữ nhật, có một chiều trên 36 cm, và chiều kia trên 15 cm ở dạng không gấp |
kg |
4801.00.24 |
- - In sheets, square or rectangular, one side of which exceeds 36 cm, and the other side exceeding 15 cm in the unfolded state |
kg |
|
|
|
|
|
|
48.02 |
Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công |
|
48.02 |
Uncoated paper and paperboard, of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, and non perforated punch-cards and punch tape paper, in rolls or rectangular (including square) sheets, of any size, other than paper of heading 48.01 or 48.03; hand-made paper and paperboard |
|
4802.10.00 |
- Giấy và bìa sản xuất thủ công |
kg |
4802.10.00 |
- Hand-made paper and paperboard |
kg |
4802.20 |
- Giấy và bìa sử dụng làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện: |
|
4802.20 |
- Paper and paperboard of a kind used as a base for photo-sensitive, heat-sensitive or electro-sensitive paper or paperboard: |
|
4802.20.10 |
- - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
kg |
4802.20.10 |
- - In rolls of not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
4802.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
4802.20.90 |
- - Other |
kg |
4802.40 |
- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường: |
|
4802.40 |
- Wallpaper base: |
|
4802.40.10 |
- - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
kg |
4802.40.10 |
- - In rolls of not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
4802.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
4802.40.90 |
- - Other |
kg |
|
- Giấy và bìa khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
|
|
- Other paper and paperboard, not containing fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical process or of which not more than 10% by weight of the total fibre content consists of such fibres: |
|
4802.54 |
- - Có định lượng dưới 40 g/m2: |
|
4802.54 |
- - Weighing less than 40 g/m²: |
|
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon, có định lượng dưới 20g/m2: |
|
|
- - - Carbonising base paper, weighing less than 20 g/m²: |
|
4802.54.11 |
- - - - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (SEN) |
kg |
4802.54.11 |
- - - - In rolls of not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
4802.54.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg |
4802.54.19 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy carbon khác: |
|
|
- - - Other carbonising base paper: |
|
4802.54.21 |
- - - - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (SEN) |
kg |
4802.54.21 |
- - - - In rolls of not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
4802.54.29 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg |
4802.54.29 |
- - - - Other |
kg |
4802.54.30 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm(SEN) |
kg |
4802.54.30 |
- - - Base paper of a kind used to manufacture aluminium coated paper |
kg |
4802.54.40 |
- - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác, dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có cạnh nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
kg |
4802.54.40 |
- - - Of a kind used for writing, printing and other graphic purposes, in rolls of not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
4802.54.50 |
- - - Giấy và bìa nhiều lớp(SEN) |
kg |
4802.54.50 |
- - - Multi-ply paper and paperboard |
kg |
4802.54.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4802.54.90 |
- - - Other |
kg |
4802.55 |
- - Có định lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng cuộn: |
|
4802.55 |
- - Weighing 40 g/m² or more but not more than 150 g/m², in rolls: |
|
|
- - - Giấy và bìa trang trí: |
|
|
- - - Fancy paper and paperboard: |
|
4802.55.21 |
- - - - Có chiều rộng không quá 15 cm (SEN) |
kg |
4802.55.21 |
- - - - Of a width not exceeding 15 cm |
kg |
4802.55.29 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg |
4802.55.29 |
- - - - Other |
kg |
4802.55.40 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm(SEN) |
kg |
4802.55.40 |
- - - Base paper of a kind used to manufacture aluminium coated paper |
kg |
4802.55.50 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính (SEN) |
kg |
4802.55.50 |
- - - Base paper of a kind used to manufacture release paper |
kg |
|
- - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
|
|
- - - Of a kind used for writing, printing and other graphic purposes: |
|
4802.55.61 |
- - - - Có chiều rộng không quá 15 cm |
kg |
4802.55.61 |
- - - - Of a width not exceeding 15 cm |
kg |
4802.55.69 |
- - - - Loại khác |
kg |
4802.55.69 |
- - - - Other |
kg |
4802.55.70 |
- - - Giấy nhiều lớp(SEN) |
kg |
4802.55.70 |
- - - Multi-ply paper |
kg |
4802.55.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4802.55.90 |
- - - Other |
kg |
4802.56 |
- - Có định lượng từ 40g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
|
4802.56 |
- - Weighing 40 g/m² or more but not more than 150 g/m², in sheets with one side not exceeding 435 mm and the other side not exceeding 297 mm in the unfolded state: |
|
|
- - - Giấy và bìa trang trí: |
|
|
- - - Fancy paper and paperboard: |
|
4802.56.21 |
- - - - Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp (SEN) |
kg |
4802.56.21 |
- - - - In rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
4802.56.29 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg |
4802.56.29 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
|
|
- - - Of a kind used for writing, printing and other graphic purposes: |
|
4802.56.41 |
- - - - Có chiều rộng không quá 36 cm ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) và ở dạng không gấp |
kg |
4802.56.41 |
- - - - Of a width not exceeding 36 cm in rectangular (including square) sheets and in the unfolded state |
kg |
4802.56.49 |
- - - - Loại khác |
kg |
4802.56.49 |
- - - - Other |
kg |
4802.56.50 |
- - - Giấy nhiều lớp(SEN) |
kg |
4802.56.50 |
- - - Multi-ply paper |
kg |
4802.56.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4802.56.90 |
- - - Other |
kg |
4802.57 |
- - Loại khác, định lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150 g/m2: |
|
4802.57 |
- - Other, weighing 40 g/m² or more but not more than 150 g/m²: |
|
|
- - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
|
|
- - - Of a kind used for writing, printing and other graphic purposes: |
|
4802.57.21 |
- - - - Không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
kg |
4802.57.21 |
- - - - With no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
4802.57.29 |
- - - - Loại khác |
kg |
4802.57.29 |
- - - - Other |
kg |
4802.57.30 |
- - - Giấy nhiều lớp(SEN) |
kg |
4802.57.30 |
- - - Multi-ply paper |
kg |
4802.57.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4802.57.90 |
- - - Other |
kg |
4802.58 |
- - Định lượng trên 150 g/m2: |
|
4802.58 |
- - Weighing more than 150 g/m²: |
|
|
- - - Giấy và bìa trang trí: |
|
|
- - - Fancy paper and paperboard: |
|
4802.58.21 |
- - - - Ở dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp(SEN) |
kg |
4802.58.21 |
- - - - In rolls of a width of 15 cm or less or in rectangular (including square) sheets with one side 36 cm or less and the other side 15 cm or less in the unfolded state |
kg |
4802.58.29 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg |
4802.58.29 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
|
|
- - - Of a kind used for writing, printing and other graphic purposes: |
|
4802.58.31 |
- - - - Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
kg |
4802.58.31 |
- - - - In rolls of not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
4802.58.39 |
- - - - Loại khác |
kg |
4802.58.39 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
4802.58.91 |
- - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 |
kg |
4802.58.91 |
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 |
kg |
4802.58.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
4802.58.99 |
- - - - Other |
kg |
|
- Giấy và bìa khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc cơ - hóa trên 10% so với tổng bột giấy tính theo khối lượng: |
|
|
- Other paper and paperboard, of which more than 10% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical process: |
|
4802.61 |
- - Dạng cuộn: |
|
4802.61 |
- - In rolls: |
|
|
- - - Giấy và bìa trang trí: |
|
|
- - - Fancy paper and paperboard: |
|
4802.61.31 |
- - - - Có chiều rộng không quá 15 cm (SEN) |
kg |
4802.61.31 |
- - - - Of a width not more than 15 cm |
kg |
4802.61.39 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg |
4802.61.39 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy tráng nhôm: |
|
|
- - - Base paper of a kind used to manufacture aluminium coated paper: |
|
4802.61.41 |
- - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2(SEN) |
kg |
4802.61.41 |
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 |
kg |
4802.61.49 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg |
4802.61.49 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
|
|
- - - Of a kind used for writing, printing and other graphic purposes: |
|
4802.61.51 |
- - - - Có chiều rộng không quá 15 cm |
kg |
4802.61.51 |
- - - - Of a width not exceeding 15 cm |
kg |
4802.61.59 |
- - - - Loại khác |
kg |
4802.61.59 |
- - - - Other |
kg |
4802.61.60 |
- - - Giấy nhiều lớp(SEN) |
kg |
4802.61.60 |
- - - Multi-ply paper |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
4802.61.91 |
- - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 |
kg |
4802.61.91 |
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 |
kg |
4802.61.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
4802.61.99 |
- - - - Other |
kg |
4802.62 |
- - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
|
4802.62 |
- - In sheets with one side not exceeding 435 mm and the other side not exceeding 297 mm in the unfolded state: |
|
|
- - - Giấy và bìa trang trí, dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp: |
|
|
- - - Fancy paper and paperboard, in rectangular (including square) sheets with one side 36 cm or less and the other side 15 cm or less in the unfolded state: |
|
4802.62.11 |
- - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2(SEN) |
kg |
4802.62.11 |
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 |
kg |
4802.62.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg |
4802.62.19 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Giấy và bìa trang trí khác: |
|
|
- - - Other fancy paper and paperboard: |
|
4802.62.21 |
- - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2(SEN) |
kg |
4802.62.21 |
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 |
kg |
4802.62.29 |
- - - - Loại khác (SEN) |
kg |
4802.62.29 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
|
|
- - - Of a kind used for writing, printing and other graphic purposes: |
|
4802.62.31 |
- - - - Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
kg |
4802.62.31 |
- - - - In rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
4802.62.39 |
- - - - Loại khác |
kg |
4802.62.39 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
4802.62.91 |
- - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 |
kg |
4802.62.91 |
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 |
kg |
4802.62.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
4802.62.99 |
- - - - Other |
kg |
4802.69 |
- - Loại khác: |
|
4802.69 |
- - Other: |
|
|
- - - Loại dùng để viết, in và các mục đích đồ bản khác: |
|
|
- - - Of a kind used for writing, printing and other graphic purposes: |
|
4802.69.11 |
- - - - Ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
kg |
4802.69.11 |
- - - - In rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
4802.69.19 |
- - - - Loại khác |
kg |
4802.69.19 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
4802.69.91 |
- - - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 |
kg |
4802.69.91 |
- - - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 |
kg |
4802.69.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
4802.69.99 |
- - - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
48.03 |
Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ |
|
48.03 |
Toilet or facial tissue stock, towel or napkin stock and similar paper of a kind used for household or sanitary purposes, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, whether or not creped, crinkled, embossed, perforated, surface-coloured, surface-decorated or printed, in rolls or sheets |
|
4803.00.30 |
- Tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
kg |
4803.00.30 |
- Cellulose wadding or webs of cellulose fibres |
kg |
4803.00.90 |
- Loại khác |
kg |
4803.00.90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
48.04 |
Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03 |
|
48.04 |
Uncoated kraft paper and paperboard, in rolls or sheets, other than that of heading 48.02 or 48.03 |
|
|
- Kraft lớp mặt: |
|
|
- Kraftliner: |
|
4804.11.00 |
- - Chưa tẩy trắng |
kg |
4804.11.00 |
- - Unbleached |
kg |
4804.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
4804.19.00 |
- - Other |
kg |
|
- Giấy kraft làm bao: |
|
|
- Sack kraft paper: |
|
4804.21 |
- - Chưa tẩy trắng: |
|
4804.21 |
- - Unbleached: |
|
4804.21.10 |
- - - Loại dùng làm bao xi măng (SEN) |
kg |
4804.21.10 |
- - - Of a kind used for making cement bags |
kg |
4804.21.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804.21.90 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
4804.29.10 |
- - - Loại dùng làm bao xi măng (SEN) |
kg |
4804.29.10 |
- - - Of a kind used for making cement bags |
kg |
4804.29.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804.29.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống: |
|
|
- Other kraft paper and paperboard weighing 150 g/m² or less: |
|
4804.31 |
- - Chưa tẩy trắng: |
|
4804.31 |
- - Unbleached: |
|
4804.31.10 |
- - - Giấy kraft cách điện (SEN) |
kg |
4804.31.10 |
- - - Electrical grade insulating kraft paper |
kg |
4804.31.30 |
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán(SEN) |
kg |
4804.31.30 |
- - - Of a wet strength of 40 g to 60 g, of a kind used in the manufacture of plywood adhesive tape |
kg |
4804.31.40 |
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy ráp (SEN) |
kg |
4804.31.40 |
- - - Sandpaper base paper |
kg |
4804.31.50 |
- - - Loại dùng làm bao xi măng (SEN) |
kg |
4804.31.50 |
- - - Of a kind used for making cement bags |
kg |
4804.31.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804.31.90 |
- - - Other |
kg |
4804.39 |
- - Loại khác: |
|
4804.39 |
- - Other: |
|
4804.39.10 |
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán(SEN) |
kg |
4804.39.10 |
- - - Of a wet strength of 40 g to 60 g, of a kind used in the manufacture of plywood adhesive tape |
kg |
4804.39.20 |
- - - Giấy và bìa dùng để làm bao bì thực phẩm (SEN) |
kg |
4804.39.20 |
- - - Paper and paperboard of a kind used for making food packaging |
kg |
4804.39.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804.39.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2: |
|
|
- Other kraft paper and paperboard weighing more than 150 g/m² but less than 225 g/m²: |
|
4804.41 |
- - Chưa tẩy trắng: |
|
4804.41 |
- - Unbleached: |
|
4804.41.10 |
- - - Giấy kraft cách điện (SEN) |
kg |
4804.41.10 |
- - - Electrical grade insulating kraft paper |
kg |
4804.41.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804.41.90 |
- - - Other |
kg |
4804.42 |
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
|
4804.42 |
- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a chemical process: |
|
4804.42.10 |
- - - Giấy và bìa dùng để làm bao bì thực phẩm(SEN) |
kg |
4804.42.10 |
- - - Paper and paperboard of a kind used for making food packaging |
kg |
4804.42.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804.42.90 |
- - - Other |
kg |
4804.49 |
- - Loại khác: |
|
4804.49 |
- - Other: |
|
4804.49.10 |
- - - Giấy và bìa dùng để làm bao bì thực phẩm(SEN) |
kg |
4804.49.10 |
- - - Paper and paperboard of a kind used for making food packaging |
kg |
4804.49.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804.49.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 225 g/m2 trở lên: |
|
|
- Other kraft paper and paperboard weighing 225 g/m² or more: |
|
4804.51 |
- - Chưa tẩy trắng: |
|
4804.51 |
- - Unbleached: |
|
4804.51.10 |
- - - Giấy kraft cách điện (SEN) |
kg |
4804.51.10 |
- - - Electrical grade insulating kraft paper |
kg |
4804.51.20 |
- - - Bìa ép có định lượng từ 600g/m2 trở lên |
kg |
4804.51.20 |
- - - Pressboard weighing 600 g/m2 or more |
kg |
4804.51.30 |
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60 g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán(SEN) |
kg |
4804.51.30 |
- - - Of a wet strength of 40 g to 60 g, of a kind used in the manufacture of plywood adhesive tape |
kg |
4804.51.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804.51.90 |
- - - Other |
kg |
4804.52 |
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
|
4804.52 |
- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a chemical process: |
|
4804.52.10 |
- - - Giấy và bìa dùng để làm bao bì thực phẩm(SEN) |
kg |
4804.52.10 |
- - - Paper and paperboard of a kind used for making food packaging |
kg |
4804.52.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804.52.90 |
- - - Other |
kg |
4804.59 |
- - Loại khác: |
|
4804.59 |
- - Other: |
|
4804.59.10 |
- - - Giấy và bìa dùng để làm bao bì thực phẩm(SEN) |
kg |
4804.59.10 |
- - - Paper and paperboard of a kind used for making food packaging |
kg |
4804.59.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4804.59.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
48.05 |
Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hoặc xử lý hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này |
|
48.05 |
Other uncoated paper and paperboard, in rolls or sheets, not further worked or processed than as specified in Note 3 to this Chapter |
|
|
- Giấy để tạo lớp sóng: |
|
|
- Fluting paper: |
|
4805.11.00 |
- - Từ bột giấy bán hóa |
kg |
4805.11.00 |
- - Semi-chemical fluting paper |
kg |
4805.12.00 |
- - Từ bột giấy rơm rạ |
kg |
4805.12.00 |
- - Straw fluting paper |
kg |
4805.19 |
- - Loại khác: |
|
4805.19 |
- - Other: |
|
4805.19.10 |
- - - Định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2 |
kg |
4805.19.10 |
- - - Weighing more than 150 g/m2 but less than 225 g/m2 |
kg |
4805.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4805.19.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Bìa lớp mặt (chủ yếu hoặc toàn bộ từ bột giấy tái chế): |
|
|
- Testliner (recycled liner board): |
|
4805.24.00 |
- - Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống |
kg |
4805.24.00 |
- - Weighing 150 g/m2 or less |
kg |
4805.25 |
- - Định lượng trên 150 g/m2: |
|
4805.25 |
- - Weighing more than 150 g/m²: |
|
4805.25.10 |
- - - Có định lượng dưới 225 g/m2 |
kg |
4805.25.10 |
- - - Weighing less than 225 g/m2 |
kg |
4805.25.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4805.25.90 |
- - - Other |
kg |
4805.30 |
- Giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit: |
|
4805.30 |
- Sulphite wrapping paper: |
|
4805.30.10 |
- - Giấy đã nhuộm màu dùng để bao quanh hộp diêm bằng gỗ(SEN) |
kg |
4805.30.10 |
- - Coloured paper of a kind used for wrapping wooden match boxes |
kg |
4805.30.90 |
- - Loại khác |
kg |
4805.30.90 |
- - Other |
kg |
4805.40.00 |
- Giấy lọc và bìa lọc |
kg |
4805.40.00 |
- Filter paper and paperboard |
kg |
4805.50.00 |
- Giấy nỉ và bìa nỉ |
kg |
4805.50.00 |
- Felt paper and paperboard |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
4805.91 |
- - Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống: |
|
4805.91 |
- - Weighing 150 g/m² or less: |
|
4805.91.10 |
- - - Giấy dùng để lót vào giữa các sản phẩm thủy tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6% tính theo khối lượng |
kg |
4805.91.10 |
- - - Paper of a kind used as interleaf material for the packing of flat glass products, with a resin content by weight of not more than 0.6% |
kg |
4805.91.20 |
- - - Loại dùng để sản xuất giấy vàng mã(SEN) |
kg |
4805.91.20 |
- - - Of a kind used to manufacture joss paper |
kg |
4805.91.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4805.91.90 |
- - - Other |
kg |
4805.92 |
- - Có định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2: |
|
4805.92 |
- - Weighing more than 150 g/m² but less than 225 g/m²: |
|
4805.92.10 |
- - - Giấy và bìa nhiều lớp(SEN) |
kg |
4805.92.10 |
- - - Multi-ply paper and paperboard |
kg |
4805.92.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4805.92.90 |
- - - Other |
kg |
4805.93 |
- - Có định lượng từ 225 g/m2 trở lên: |
|
4805.93 |
- - Weighing 225 g/m² or more: |
|
4805.93.10 |
- - - Giấy và bìa nhiều lớp(SEN) |
kg |
4805.93.10 |
- - - Multi-ply paper and paperboard |
kg |
4805.93.20 |
- - - Giấy thấm (SEN) |
kg |
4805.93.20 |
- - - Blotting paper |
kg |
4805.93.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4805.93.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
48.06 |
Giấy giả da (parchment) gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ |
|
48.06 |
Vegetable parchment, greaseproof papers, tracing papers and glassine and other glazed transparent or translucent papers, in rolls or sheets |
|
4806.10.00 |
- Giấy giả da gốc thực vật |
kg |
4806.10.00 |
- Vegetable parchment |
kg |
4806.20.00 |
- Giấy không thấm dầu mỡ |
kg |
4806.20.00 |
- Greaseproof papers |
kg |
4806.30.00 |
- Giấy can |
kg |
4806.30.00 |
- Tracing papers |
kg |
4806.40.00 |
- Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác |
kg |
4806.40.00 |
- Glassine and other glazed transparent or translucent papers |
kg |
|
|
|
|
|
|
4807.00.00 |
Giấy và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng chất kết dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ |
kg |
4807.00.00 |
Composite paper and paperboard (made by sticking flat layers of paper or paperboard together with an adhesive), not surface-coated or impregnated, whether or not internally reinforced, in rolls or sheets |
kg |
48.08 |
Giấy và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03 |
|
48.08 |
Paper and paperboard, corrugated (with or without glued flat surface sheets), creped, crinkled, embossed or perforated, in rolls or sheets, other than paper of the kind described in heading 48.03 |
|
4808.10.00 |
- Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa đục lỗ |
kg |
4808.10.00 |
- Corrugated paper and paperboard, whether or not perforated |
kg |
4808.40.00 |
- Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ |
kg |
4808.40.00 |
- Kraft paper, creped or crinkled, whether or not embossed or perforated |
kg |
4808.90 |
- Loại khác: |
|
4808.90 |
- Other: |
|
4808.90.20 |
- - Đã làm chun hoặc làm nhăn |
kg |
4808.90.20 |
- - Creped or crinkled paper |
kg |
4808.90.30 |
- - Đã rập nổi |
kg |
4808.90.30 |
- - Embossed paper |
kg |
4808.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
4808.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
48.09 |
Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ |
|
48.09 |
Carbon paper, self-copy paper and other copying or transfer papers (including coated or impregnated paper for duplicator stencils or offset plates), whether or not printed, in rolls or sheets |
|
4809.20.00 |
- Giấy tự nhân bản |
kg |
4809.20.00 |
- Self-copy paper |
kg |
4809.90 |
- Loại khác: |
|
4809.90 |
- Other: |
|
4809.90.10 |
- - Giấy than và các loại giấy sao chép tương tự |
kg |
4809.90.10 |
- - Carbon paper and similar copying papers |
kg |
4809.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
4809.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
48.10 |
Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ |
|
48.10 |
Paper and paperboard, coated on one or both sides with kaolin (China clay) or other inorganic substances, with or without a binder, and with no other coating, whether or not surface-coloured, surface-decorated or printed, in rolls or rectangular (including square) sheets, of any size |
|
|
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
|
|
- Paper and paperboard of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, not containing fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical process or of which not more than 10% by weight of the total fibre content consists of such fibres: |
|
4810.13 |
- - Dạng cuộn: |
|
4810.13 |
- - In rolls: |
|
4810.13.10 |
- - - Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, có chiều rộng từ 150 mm trở xuống(SEN) |
kg |
4810.13.10 |
- - - Printed, of a kind used for self-recording apparatus, of a width of 150 mm or less |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
4810.13.91 |
- - - - Có chiều rộng từ 150 mm trở xuống |
kg |
4810.13.91 |
- - - - Of a width of 150 mm or less |
kg |
4810.13.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
4810.13.99 |
- - - - Other |
kg |
4810.14 |
- - Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp: |
|
4810.14 |
- - In sheets with one side not exceeding 435 mm and the other side not exceeding 297 mm in the unfolded state: |
|
4810.14.10 |
- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động, không có chiều nào trên 360 mm (SEN) |
kg |
4810.14.10 |
- - - Printed, of a kind used for self-recording apparatus, of which no side exceeds 360 mm |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
4810.14.91 |
- - - - Không có chiều nào trên 360 mm |
kg |
4810.14.91 |
- - - - Of which no side exceeds 360 mm |
kg |
4810.14.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
4810.14.99 |
- - - - Other |
kg |
4810.19 |
- - Loại khác: |
|
4810.19 |
- - Other: |
|
4810.19.10 |
- - - Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp(SEN) |
kg |
4810.19.10 |
- - - Printed, of a kind used for self-recording apparatus, of which no side exceeds 360 mm in the unfolded state |
kg |
4810.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810.19.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng: |
|
|
- Paper and paperboard of a kind used for writing, printing or other graphic purposes, of which more than 10% by weight of the total fibre content consists of fibres obtained by a mechanical or chemi-mechanical process: |
|
4810.22 |
- - Giấy tráng nhẹ: |
|
4810.22 |
- - Light-weight coated paper: |
|
4810.22.10 |
- - - Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp(SEN) |
kg |
4810.22.10 |
- - - Printed, of a kind used for self-recording apparatus, in rolls of a width of 150 mm or less, or in sheets of which no side exceeds 360 mm in the unfolded state |
kg |
4810.22.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810.22.90 |
- - - Other |
kg |
4810.29 |
- - Loại khác: |
|
4810.29 |
- - Other: |
|
4810.29.10 |
- - - Đã in, loại dùng cho máy ghi tự động, ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp(SEN) |
kg |
4810.29.10 |
- - - Printed, of a kind used for self-recording apparatus, in rolls of a width of 150 mm or less, or in sheets of which no side exceeds 360 mm in the unfolded state |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
4810.29.91 |
- - - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm, hoặc dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
kg |
4810.29.91 |
- - - - In rolls of a width of 150 mm or less, or in sheets of which no side exceeds 360 mm in the unfolded state |
kg |
4810.29.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
4810.29.99 |
- - - - Other |
kg |
|
- Giấy kraft và bìa kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác: |
|
|
- Kraft paper and paperboard, other than that of a kind used for writing, printing or other graphic purposes: |
|
4810.31 |
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, và có định lượng từ 150g/m2 trở xuống: |
|
4810.31 |
- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a chemical process, and weighing 150 g/m² or less: |
|
4810.31.30 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
kg |
4810.31.30 |
- - - In rolls of not more than 150 mm in width or sheets of which no side exceeds 360 mm in the unfolded state |
kg |
4810.31.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810.31.90 |
- - - Other |
kg |
4810.32 |
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, và có định lượng trên 150 g/m2: |
|
4810.32 |
- - Bleached uniformly throughout the mass and of which more than 95% by weight of the total fibre content consists of wood fibres obtained by a chemical process, and weighing more than 150 g/m²: |
|
4810.32.30 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
kg |
4810.32.30 |
- - - In rolls of not more than 150 mm in width or sheets of which no side exceeds 360 mm in the unfolded state |
kg |
4810.32.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810.32.90 |
- - - Other |
kg |
4810.39 |
- - Loại khác: |
|
4810.39 |
- - Other: |
|
4810.39.30 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
kg |
4810.39.30 |
- - - In rolls of not more than 150 mm in width or sheets of which no side exceeds 360 mm in the unfolded state |
kg |
4810.39.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810.39.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Giấy và bìa khác: |
|
|
- Other paper and paperboard: |
|
4810.92 |
- - Loại nhiều lớp(SEN): |
|
4810.92 |
- - Multi-ply: |
|
4810.92.40 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
kg |
4810.92.40 |
- - - In rolls of not more than 150 mm in width or sheets of which no side exceeds 360 mm in the unfolded state |
kg |
4810.92.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810.92.90 |
- - - Other |
kg |
4810.99 |
- - Loại khác: |
|
4810.99 |
- - Other: |
|
4810.99.40 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp |
kg |
4810.99.40 |
- - - In rolls of not more than 150 mm in width or sheets of which no side exceeds 360 mm in the unfolded state |
kg |
4810.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4810.99.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
48.11 |
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10 |
|
48.11 |
Paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, coated, impregnated, covered, surface-coloured, surface-decorated or printed, in rolls or rectangular (including square) sheets, of any size, other than goods of the kind described in heading 48.03, 48.09 or 48.10 |
|
4811.10 |
- Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường: |
|
4811.10 |
- Tarred, bituminised or asphalted paper and paperboard: |
|
4811.10.20 |
- - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
kg |
4811.10.20 |
- - In rolls of not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
4811.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
4811.10.90 |
- - Other |
kg |
|
- Giấy và bìa dính hoặc đã quét chất kết dính: |
|
|
- Gummed or adhesive paper and paperboard: |
|
4811.41 |
- - Loại tự dính: |
|
4811.41 |
- - Self-adhesive: |
|
4811.41.20 |
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
kg |
4811.41.20 |
- - - In rolls of not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
4811.41.90 |
- - - Loại khác |
kg |
4811.41.90 |
- - - Other |
kg |
4811.49.00 |
- - Loại khác |
kg |
4811.49.00 |
- - Other |
kg |
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất kết dính): |
|
|
- Paper and paperboard coated, impregnated or covered with plastics (excluding adhesives): |
|
4811.51 |
- - Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2: |
|
4811.51 |
- - Bleached, weighing more than 150 g/m²: |
|
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp: |
|
|
- - - In rolls of not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state: |
|
4811.51.31 |
- - - - Tấm phủ sàn |
kg |
4811.51.31 |
- - - - Floor coverings |
kg |
4811.51.39 |
- - - - Loại khác |
kg |
4811.51.39 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
4811.51.91 |
- - - - Tấm phủ sàn |
kg |
4811.51.91 |
- - - - Floor coverings |
kg |
4811.51.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
4811.51.99 |
- - - - Other |
kg |
4811.59 |
- - Loại khác: |
|
4811.59 |
- - Other: |
|
4811.59.20 |
- - - Giấy và bìa đã phủ cả hai mặt bằng màng plastic trong suốt và được lót trong bằng một lớp nhôm mỏng, sử dụng để đóng gói thực phẩm dạng lỏng |
kg |
4811.59.20 |
- - - Paper and paperboard covered on both faces with transparent films of plastics and with a lining of aluminium foil, for the packaging of liquid food products |
kg |
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp: |
|
|
- - - In rolls of not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state: |
|
4811.59.41 |
- - - - Tấm phủ sàn |
kg |
4811.59.41 |
- - - - Floor coverings |
kg |
4811.59.49 |
- - - - Loại khác |
kg |
4811.59.49 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
4811.59.91 |
- - - - Tấm phủ sàn |
kg |
4811.59.91 |
- - - - Floor coverings |
kg |
4811.59.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
4811.59.99 |
- - - - Other |
kg |
4811.60 |
- Giấy và bìa, đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glyxerin: |
|
4811.60 |
- Paper and paperboard, coated, impregnated or covered with wax, paraffin wax, stearin, oil or glycerol: |
|
4811.60.20 |
- - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp |
kg |
4811.60.20 |
- - In rolls of not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
4811.60.91 |
- - - Tấm phủ sàn |
kg |
4811.60.91 |
- - - Floor coverings |
kg |
4811.60.99 |
- - - Loại khác |
kg |
4811.60.99 |
- - - Other |
kg |
4811.90 |
- Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác: |
|
4811.90 |
- Other paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres: |
|
|
- - Dạng cuộn có chiều rộng không quá 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp: |
|
|
- - In rolls of not more than 15 cm in width or in rectangular (including square) sheets of which no side exceeds 36 cm in the unfolded state: |
|
4811.90.41 |
- - - Tấm phủ sàn |
kg |
4811.90.41 |
- - - Floor coverings |
kg |
4811.90.42 |
- - - Giấy tạo vân(SEN) |
kg |
4811.90.42 |
- - - Marbled paper |
kg |
4811.90.49 |
- - - Loại khác |
kg |
4811.90.49 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
4811.90.91 |
- - - Tấm phủ sàn |
kg |
4811.90.91 |
- - - Floor coverings |
kg |
4811.90.92 |
- - - Giấy tạo vân(SEN) |
kg |
4811.90.92 |
- - - Marbled paper |
kg |
4811.90.93 |
- - - Loại khác, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
kg |
4811.90.93 |
- - - Other, cellulose wadding and webs of cellulose fibres |
kg |
4811.90.99 |
- - - Loại khác |
kg |
4811.90.99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
4812.00.00 |
Khối, miếng và tấm lọc, bằng bột giấy |
kg |
4812.00.00 |
Filter blocks, slabs and plates, of paper pulp |
kg |
|
|
|
|
|
|
48.13 |
Giấy cuốn thuốc lá điếu, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống |
|
48.13 |
Cigarette paper, whether or not cut to size or in the form of booklets or tubes |
|
4813.10.00 |
- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống |
kg |
4813.10.00 |
- In the form of booklets or tubes |
kg |
4813.20 |
- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm: |
|
4813.20 |
- In rolls of a width not exceeding 5 cm: |
|
4813.20.10 |
- - Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper) (SEN) |
kg |
4813.20.10 |
- - Cigarette tipping paper |
kg |
|
- - Loại khác, không phủ: |
|
|
- - Other, uncoated: |
|
4813.20.21 |
- - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (SEN) |
kg |
4813.20.21 |
- - - Tobacco wrapping paper |
kg |
4813.20.22 |
- - - Giấy cuốn đầu lọc có độ xốp hơn 12 cm3 (min-1. cm-2) trong đơn vị thấm khí CORESTA (SEN) |
kg |
4813.20.22 |
- - - Plug wrap paper having a porosity of more than 12 cm3 (min-1.cm-2) in CORESTA Air Permeability unit |
kg |
4813.20.23 |
- - - Giấy cuốn đầu lọc khác (SEN) |
kg |
4813.20.23 |
- - - Other plug wrap paper |
kg |
4813.20.29 |
- - - Loại khác |
kg |
4813.20.29 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác, đã phủ: |
|
|
- - Other, coated: |
|
4813.20.31 |
- - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (SEN) |
kg |
4813.20.31 |
- - - Tobacco wrapping paper |
kg |
4813.20.32 |
- - - Giấy cuốn đầu lọc (Plug wrap paper) (SEN) |
kg |
4813.20.32 |
- - - Plug wrap paper |
kg |
4813.20.39 |
- - - Loại khác |
kg |
4813.20.39 |
- - - Other |
kg |
4813.90 |
- Loại khác: |
|
4813.90 |
- Other: |
|
|
- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5 cm, đã phủ: |
|
|
- - In rolls of a width exceeding 5 cm, coated: |
|
4813.90.11 |
- - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (SEN) |
kg |
4813.90.11 |
- - - Tobacco wrapping paper |
kg |
4813.90.12 |
- - - Giấy sáp ghép đầu lọc thuốc lá điếu (cigarette tipping paper) (SEN) |
kg |
4813.90.12 |
- - - Cigarette tipping paper |
kg |
4813.90.19 |
- - - Loại khác |
kg |
4813.90.19 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
4813.90.91 |
- - - Giấy bọc thuốc lá (Tobacco wrapping paper) (SEN) |
kg |
4813.90.91 |
- - - Tobacco wrapping paper |
kg |
4813.90.99 |
- - - Loại khác |
kg |
4813.90.99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
48.14 |
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy |
|
48.14 |
Wallpaper and similar wall coverings; window transparencies of paper |
|
4814.20 |
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm màu, in hình hoặc trang trí cách khác: |
|
4814.20 |
- Wallpaper and similar wall coverings, consisting of paper coated or covered, on the face side, with a grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated layer of plastics: |
|
4814.20.10 |
- - Có chiều rộng không quá 60 cm |
kg/m |
4814.20.10 |
- - Of a width not exceeding 60 cm |
kg/m |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
4814.20.91 |
- - - Giấy dán tường dạng tranh (Photo murals) (SEN) |
kg/m |
4814.20.91 |
- - - Photo murals |
kg/m |
4814.20.99 |
- - - Loại khác |
kg/m |
4814.20.99 |
- - - Other |
kg/m |
4814.90.00 |
- Loại khác |
kg/m |
4814.90.00 |
- Other |
kg/m |
|
|
|
|
|
|
48.16 |
Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp |
|
48.16 |
Carbon paper, self-copy paper and other copying or transfer papers (other than those of heading 48.09), duplicator stencils and offset plates, of paper, whether or not put up in boxes |
|
4816.20 |
- Giấy tự nhân bản: |
|
4816.20 |
- Self-copy paper: |
|
4816.20.10 |
- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 15 cm nhưng không quá 36 cm |
kg |
4816.20.10 |
- - In rolls of a width exceeding 15 cm but not exceeding 36 cm |
kg |
4816.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
4816.20.90 |
- - Other |
kg |
4816.90 |
- Loại khác: |
|
4816.90 |
- Other: |
|
4816.90.10 |
- - Giấy than |
kg |
4816.90.10 |
- - Carbon paper |
kg |
4816.90.20 |
- - Giấy dùng để sao chụp khác |
kg |
4816.90.20 |
- - Other copying paper |
kg |
4816.90.30 |
- - Tấm in offset |
kg |
4816.90.30 |
- - Offset plates |
kg |
4816.90.40 |
- - Giấy chuyển nhiệt |
kg |
4816.90.40 |
- - Heat transfer paper |
kg |
4816.90.50 |
- - Loại khác, dạng cuộn có chiều rộng trên 15 cm nhưng không quá 36 cm |
kg |
4816.90.50 |
- - Other, in rolls of a width exceeding 15 cm but not exceeding 36 cm |
kg |
4816.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
4816.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
48.17 |
Phong bì, bưu thiếp dạng phong bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards), bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy |
|
48.17 |
Envelopes, letter cards, plain postcards and correspondence cards, of paper or paperboard; boxes, pouches, wallets and writing compendiums, of paper or paperboard, containing an assortment of paper stationery |
|
4817.10.00 |
- Phong bì |
kg/chiếc |
4817.10.00 |
- Envelopes |
kg/unit |
4817.20.00 |
- Bưu thiếp dạng phong bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards) |
kg/chiếc |
4817.20.00 |
- Letter cards, plain postcards and correspondence cards |
kg/unit |
4817.30.00 |
- Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy |
kg/chiếc |
4817.30.00 |
- Boxes, pouches, wallets and writing compendiums, of paper or paperboard, containing an assortment of paper stationery |
kg/unit |
48.18 |
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn lau, khăn trải bàn, khăn ăn (serviettes), khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
|
48.18 |
Toilet paper and similar paper, cellulose wadding or webs of cellulose fibres, of a kind used for household or sanitary purposes, in rolls of a width not exceeding 36 cm, or cut to size or shape; handkerchiefs, cleansing tissues, towels, tablecloths, serviettes, bed sheets and similar household, sanitary or hospital articles, articles of apparel and clothing accessories, of paper pulp, paper, cellulose wadding or webs of cellulose fibres |
|
4818.10.00 |
- Giấy vệ sinh |
kg |
4818.10.00 |
- Toilet paper |
kg |
4818.20.00 |
- Khăn tay, giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn lau |
kg |
4818.20.00 |
- Handkerchiefs, cleansing or facial tissues and towels |
kg |
4818.30 |
- Khăn trải bàn và khăn ăn: |
|
4818.30 |
- Tablecloths and serviettes: |
|
4818.30.10 |
- - Khăn trải bàn |
kg |
4818.30.10 |
- - Tablecloths |
kg |
4818.30.20 |
- - Khăn ăn (serviettes) |
kg |
4818.30.20 |
- - Serviettes |
kg |
4818.50.00 |
- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc |
kg |
4818.50.00 |
- Articles of apparel and clothing accessories |
kg |
4818.90.00 |
- Loại khác |
kg |
4818.90.00 |
- Other |
kg |
48.19 |
Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự |
|
48.19 |
Cartons, boxes, cases, bags and other packing containers, of paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres; box files, letter trays, and similar articles, of paper or paperboard of a kind used in offices, shops or the like |
|
4819.10.00 |
- Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng |
kg/chiếc |
4819.10.00 |
- Cartons, boxes and cases, of corrugated paper or paperboard |
kg/unit |
4819.20.00 |
- Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng |
kg/chiếc |
4819.20.00 |
- Folding cartons, boxes and cases, of non-corrugated paper or paperboard |
kg/unit |
4819.30.00 |
- Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên |
kg/chiếc |
4819.30.00 |
- Sacks and bags, having a base of a width of 40 cm or more |
kg/unit |
4819.40.00 |
- Bao và túi xách loại khác, kể cả loại hình nón cụt (cones) |
kg/chiếc |
4819.40.00 |
- Other sacks and bags, including cones |
kg/unit |
4819.50.00 |
- Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa |
kg/chiếc |
4819.50.00 |
- Other packing containers, including record sleeves |
kg/unit |
4819.60.00 |
- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự |
kg/chiếc |
4819.60.00 |
- Box files, letter trays, storage boxes and similar articles, of a kind used in offices, shops or the like |
kg/unit |
48.20 |
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa; album để mẫu hoặc để bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa |
|
48.20 |
Registers, account books, note books, order books, receipt books, letter pads, memorandum pads, diaries and similar articles, exercise books, blotting-pads, binders (loose-leaf or other), folders, file covers, manifold business forms, interleaved carbon sets and other articles of stationery, of paper or paperboard; albums for samples or for collections and book covers, of paper or paperboard |
|
4820.10.00 |
- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự |
kg/chiếc |
4820.10.00 |
- Registers, account books, note books, order books, receipt books, letter pads, memorandum pads, diaries and similar articles |
kg/unit |
4820.20.00 |
- Vở bài tập |
kg/chiếc |
4820.20.00 |
- Exercise books |
kg/unit |
4820.30.00 |
- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ |
kg/chiếc |
4820.30.00 |
- Binders (other than book covers), folders and file covers |
kg/unit |
4820.40.00 |
- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than |
kg/chiếc |
4820.40.00 |
- Manifold business forms and interleaved carbon sets |
kg/unit |
4820.50.00 |
- Album để mẫu hoặc để bộ sưu tập |
kg/chiếc |
4820.50.00 |
- Albums for samples or for collections |
kg/unit |
4820.90.00 |
- Loại khác |
kg/chiếc |
4820.90.00 |
- Other |
kg/unit |
48.21 |
Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in |
|
48.21 |
Paper or paperboard labels of all kinds, whether or not printed |
|
4821.10 |
- Đã in: |
|
4821.10 |
- Printed: |
|
4821.10.10 |
- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người(SEN) |
kg/chiếc |
4821.10.10 |
- - Labels of a kind used for jewellery, including objects of personal adornment or articles of personal use normally carried in the pocket, in the handbag or on the person |
kg/unit |
4821.10.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4821.10.90 |
- - Other |
kg/unit |
4821.90 |
- Loại khác: |
|
4821.90 |
- Other: |
|
4821.90.10 |
- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người(SEN) |
kg/chiếc |
4821.90.10 |
- - Labels of a kind used for jewellery, including objects of personal adornment or articles of personal use normally carried in the pocket, in the handbag or on the person |
kg/unit |
4821.90.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4821.90.90 |
- - Other |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
48.22 |
Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng) |
|
48.22 |
Bobbins, spools, cops and similar supports of paper pulp, paper or paperboard (whether or not perforated or hardened) |
|
4822.10 |
- Loại dùng để cuốn sợi dệt: |
|
4822.10 |
- Of a kind used for winding textile yarn: |
|
4822.10.10 |
- - Hình nón cụt (cones) |
kg/chiếc |
4822.10.10 |
- - Cones |
kg/unit |
4822.10.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4822.10.90 |
- - Other |
kg/unit |
4822.90 |
- Loại khác: |
|
4822.90 |
- Other: |
|
4822.90.10 |
- - Hình nón cụt (cones) |
kg/chiếc |
4822.90.10 |
- - Cones |
kg/unit |
4822.90.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4822.90.90 |
- - Other |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
48.23 |
Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo |
|
48.23 |
Other paper, paperboard, cellulose wadding and webs of cellulose fibres, cut to size or shape; other articles of paper pulp, paper, paperboard, cellulose wadding or webs of cellulose fibres |
|
4823.20 |
- Giấy lọc và bìa lọc: |
|
4823.20 |
- Filter paper and paperboard: |
|
4823.20.10 |
- - Dạng dải, cuộn hoặc tờ |
kg/chiếc |
4823.20.10 |
- - In strips, rolls or sheets |
kg/unit |
4823.20.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4823.20.90 |
- - Other |
kg/unit |
4823.40 |
- Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy ghi tự động: |
|
4823.40 |
- Rolls, sheets and dials, printed for self-recording apparatus: |
|
|
- - Dùng cho máy điện ghi trong ngành y: |
|
|
- - For electro-medical apparatus: |
|
4823.40.21 |
- - - Giấy ghi điện tâm đồ |
kg/chiếc |
4823.40.21 |
- - - Cardiograph recording paper |
kg/unit |
4823.40.29 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
4823.40.29 |
- - - Other |
kg/unit |
4823.40.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4823.40.90 |
- - Other |
kg/unit |
|
- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các sản phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa: |
|
|
- Trays, dishes, plates, cups and the like, of paper or paperboard: |
|
4823.61.00 |
- - Từ tre (bamboo) |
kg/chiếc |
4823.61.00 |
- - Of bamboo |
kg/unit |
4823.69.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4823.69.00 |
- - Other |
kg/unit |
4823.70.00 |
- Các sản phẩm đúc hoặc nén bằng bột giấy |
kg/chiếc |
4823.70.00 |
- Moulded or pressed articles of paper pulp |
kg/unit |
4823.90 |
- Loại khác: |
|
4823.90 |
- Other: |
|
4823.90.10 |
- - Khung kén tằm |
kg/chiếc |
4823.90.10 |
- - Cocooning frames for silk-worms |
kg/unit |
4823.90.20 |
- - Thẻ trưng bày đồ trang sức, kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi xách hoặc mang trên người |
kg/chiếc |
4823.90.20 |
- - Display cards of a kind used for jewellery, including objects of personal adornment or articles of personal use normally carried in the pocket, in the handbag or on the person |
kg/unit |
4823.90.30 |
- - Bìa tráng polyetylen đã cắt dập thành hình để sản xuất cốc giấy |
kg/chiếc |
4823.90.30 |
- - Die-cut polyethylene coated paperboard of a kind used for the manufacture of paper cups |
kg/unit |
4823.90.40 |
- - Bộ ống giấy để sản xuất pháo hoa(SEN) |
kg/chiếc |
4823.90.40 |
- - Paper tube sets of a kind used for the manufacture of fireworks |
kg/unit |
|
- - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều rộng 209 mm, loại sử dụng làm bao gói cho thỏi dynamit: |
|
|
- - Kraft paper, in rolls of a width of 209 mm, of a kind used as wrapper for dynamite sticks: |
|
4823.90.51 |
- - - Có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống |
kg/chiếc |
4823.90.51 |
- - - Weighing 150 g/m2 or less |
kg/unit |
4823.90.59 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
4823.90.59 |
- - - Other |
kg/unit |
4823.90.60 |
- - Thẻ jacquard đã đục lỗ |
kg/chiếc |
4823.90.60 |
- - Punched jacquard cards |
kg/unit |
4823.90.70 |
- - Quạt và màn che kéo bằng tay |
kg/chiếc |
4823.90.70 |
- - Fans and handscreens |
kg/unit |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
4823.90.91 |
- - - Giấy silicon(SEN) |
kg/chiếc |
4823.90.91 |
- - - Silicone paper |
kg/unit |
4823.90.92 |
- - - Giấy vàng mã(SEN) |
kg/chiếc |
4823.90.92 |
- - - Joss paper |
kg/unit |
4823.90.94 |
- - - Tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, được tạo màu hoặc tạo vân toàn bộ |
kg/chiếc |
4823.90.94 |
- - - Cellulose wadding and webs of cellulose fibres, coloured or marbled throughout the mass |
kg/unit |
4823.90.95 |
- - - Tấm phủ sàn |
kg/chiếc |
4823.90.95 |
- - - Floor coverings |
kg/unit |
4823.90.96 |
- - - Loại khác, đã cắt thành hình trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông |
kg/chiếc |
4823.90.96 |
- - - Other, cut to shape other than rectangular or square |
kg/unit |
4823.90.99 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
4823.90.99 |
- - - Other |
kg/unit |
(SEN): Tham khảo chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022