Chương 4: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 4 Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
Chapter 4 Dairy produce; birds’ eggs; natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or included |
Chú giải 1. Khái niệm "sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ. 2. Theo mục đích của nhóm 04.03, sữa chua có thể được cô đặc hoặc được tạo hương và có thể chứa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, trái cây, quả hạch, ca cao, sô cô la, gia vị, cà phê hoặc chiết xuất cà phê, thực vật, các bộ phận của thực vật, ngũ cốc hoặc các loại bánh, với điều kiện chất được thêm vào không được sử dụng cho mục đích thay thế, toàn bộ hoặc một phần, bất kỳ thành phần nào của sữa, và sản phẩm vẫn giữ được đặc tính cơ bản của sữa chua. 3. Theo mục đích của nhóm 04.05: (a) Khái niệm "bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không quá 95% tính theo khối lượng, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16% tính theo khối lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hòa và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic. (b) Khái niệm "chất phết từ bơ sữa" (dairy spreads) nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng dưới 80% tính theo khối lượng. 4. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo của sữa được phân loại như pho mát trong nhóm 04.06 nếu có đủ ba tiêu chuẩn sau: (a) hàm lượng chất béo của sữa, chiếm từ 5% trở lên, tính theo khối lượng ở thể khô; (b) hàm lượng chất khô, tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo khối lượng; và (c) sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn. 5. Chương này không bao gồm: (a) Côn trùng không còn sống, không thích hợp sử dụng cho người (nhóm 05.11); (b) Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo khối lượng ở thể khô (nhóm 17.02); (c) Các sản phẩm thu được từ sữa bằng cách thay thế một hoặc nhiều thành phần tự nhiên của sữa (ví dụ, chất béo butyric) bởi chất khác (ví dụ, chất béo oleic) (nhóm 19.01 hoặc 21.06); hoặc (d) Các albumin (kể cả dịch cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo khối lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04). 6. Theo mục đích của nhóm 04.10, thuật ngữ “côn trùng” có nghĩa là côn trùng không còn sống ăn được, toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối, cũng như bột mịn và bột thô của côn trùng, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. Tuy nhiên, nhóm này không bao gồm các loại côn trùng không còn sống ăn được, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác (thường thuộc Phần IV). Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, nghĩa là whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên. 2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90). |
Notes 1. The expression “milk” means full cream milk or partially or completely skimmed milk. 2. For the purposes of heading 04.03, yogurt may be concentrated or flavoured and may contain added sugar or other sweetening matter, fruit, nuts, cocoa, chocolate, spices, coffee or coffee extracts, plants, parts of plants, cereals or bakers’ wares, provided that any added substance is not used for the purpose of replacing, in whole or in part, any milk constituent, and the product retains the essential character of yogurt. 3. For the purposes of heading 04.05: (a) The term “butter” means natural butter, whey butter or recombined butter (fresh, salted or rancid, including canned butter) derived exclusively from milk, with a milkfat content of 80% or more but not more than 95% by weight, a maximum milk solids-not-fat content of 2% by weight and a maximum water content of 16% by weight. Butter does not contain added emulsifiers, but may contain sodium chloride, food colours, neutralising salts and cultures of harmless lactic-acid-producing bacteria. (b) The expression “dairy spreads” means a spreadable emulsion of the water-in-oil type, containing milkfat as the only fat in the product, with a milkfat content of 39% or more but less than 80% by weight. 4. Products obtained by the concentration of whey and with the addition of milk or milkfat are to be classified as cheese in heading 04.06 provided that they have the three following characteristics: (a) a milkfat content, by weight of the dry matter, of 5% or more; (b) a dry matter content, by weight, of at least 70% but not exceeding 85%; and (c) they are moulded or capable of being moulded. 5. This Chapter does not cover: (a) Non-living insects, unfit for human consumption (heading 05.11); (b) Products obtained from whey, containing by weight more than 95% lactose, expressed as anhydrous lactose calculated on the dry matter (heading 17.02); (c) Products obtained from milk by replacing one or more of its natural constituents (for example, butyric fats) by another substance (for example, oleic fats) (heading 19.01 or 21.06); or (d) Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry matter) (heading 35.02) or globulins (heading 35.04). 6. For the purposes of heading 04.10, the term “insects” means edible non-living insects, whole or in parts, fresh, chilled, frozen, dried, smoked, salted or in brine, as well as flours and meals of insects, fit for human consumption. However, it does not cover edible non-living insects otherwise prepared or preserved (generally Section IV). Subheading Notes 1. For the purposes of subheading 0404.10, the expression “modified whey” means products consisting of whey constituents, that is, whey from which all or part of the lactose, proteins or minerals have been removed, whey to which natural whey constituents have been added, and products obtained by mixing natural whey constituents. 2. For the purposes of subheading 0405.10 the term “butter” does not include dehydrated butter or ghee (subheading 0405.90). |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
04.01 |
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
04.01 |
Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter |
|
0401.10 |
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo khối lượng: |
|
0401.10 |
- Of a fat content, by weight, not exceeding 1%: |
|
0401.10.10 |
- - Dạng lỏng |
kg/lít |
0401.10.10 |
- - In liquid form |
kg/liter |
0401.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
0401.10.90 |
- - Other |
kg |
0401.20 |
- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo khối lượng: |
|
0401.20 |
- Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6%: |
|
0401.20.10 |
- - Dạng lỏng |
kg/lít |
0401.20.10 |
- - In liquid form |
kg/liter |
0401.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
0401.20.90 |
- - Other |
kg |
0401.40 |
- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo khối lượng: |
|
0401.40 |
- Of a fat content, by weight, exceeding 6% but not exceeding 10%: |
|
0401.40.10 |
- - Sữa dạng lỏng |
kg/lít |
0401.40.10 |
- - Milk in liquid form |
kg/liter |
0401.40.20 |
- - Sữa dạng đông lạnh |
kg |
0401.40.20 |
- - Milk in frozen form |
kg |
0401.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
0401.40.90 |
- - Other |
kg |
0401.50 |
- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo khối lượng: |
|
0401.50 |
- Of a fat content, by weight, exceeding 10%: |
|
0401.50.10 |
- - Dạng lỏng |
kg/lít |
0401.50.10 |
- - In liquid form |
kg/liter |
0401.50.90 |
- - Loại khác |
kg |
0401.50.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
04.02 |
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
04.02 |
Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter |
|
0402.10 |
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo khối lượng: |
|
0402.10 |
- In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%: |
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
|
- - Not containing added sugar or other sweetening matter: |
|
0402.10.41 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
kg |
0402.10.41 |
- - - In containers of a net weight of 20 kg or more |
kg |
0402.10.42 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
kg |
0402.10.42 |
- - - In containers of a net weight of 2 kg or less |
kg |
0402.10.49 |
- - - Loại khác |
kg |
0402.10.49 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
0402.10.91 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
kg |
0402.10.91 |
- - - In containers of a net weight of 20 kg or more |
kg |
0402.10.92 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
kg |
0402.10.92 |
- - - In containers of a net weight of 2 kg or less |
kg |
0402.10.99 |
- - - Loại khác |
kg |
0402.10.99 |
- - - Other |
kg |
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo khối lượng: |
|
|
- In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%: |
|
0402.21 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
0402.21 |
- - Not containing added sugar or other sweetening matter: |
|
0402.21.20 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
kg |
0402.21.20 |
- - - In containers of a net weight of 20 kg or more |
kg |
0402.21.30 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
kg |
0402.21.30 |
- - - In containers of a net weight of 2 kg or less |
kg |
0402.21.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0402.21.90 |
- - - Other |
kg |
0402.29 |
- - Loại khác: |
|
0402.29 |
- - Other: |
|
0402.29.20 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 20 kg trở lên |
kg |
0402.29.20 |
- - - In containers of a net weight of 20 kg or more |
kg |
0402.29.30 |
- - - Đóng gói với khối lượng tịnh từ 2 kg trở xuống |
kg |
0402.29.30 |
- - - In containers of a net weight of 2 kg or less |
kg |
0402.29.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0402.29.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
0402.91.00 |
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
kg |
0402.91.00 |
- - Not containing added sugar or other sweetening matter |
kg |
0402.99.00 |
- - Loại khác |
kg |
0402.99.00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
04.03 |
Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem đông, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
|
04.03 |
Yogurt; buttermilk, curdled milk and cream, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa |
|
0403.20 |
- Sữa chua: |
|
0403.20 |
- Yogurt: |
|
|
- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc: |
|
|
- - In liquid form, whether or not condensed: |
|
0403.20.11 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
kg/lít |
0403.20.11 |
- - - Flavoured or containing added fruits (including pulp and jams), nuts or cocoa |
kg/liter |
0403.20.19 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
0403.20.19 |
- - - Other |
kg/liter |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
0403.20.91 |
- - - Đã thêm hương liệu hoặc thêm hoa quả (kể cả thịt quả và mứt), quả hạch (nuts) hoặc ca cao |
kg/lít |
0403.20.91 |
- - - Flavoured or containing added fruits (including pulp and jams), nuts or cocoa |
kg/liter |
0403.20.99 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
0403.20.99 |
- - - Other |
kg/liter |
0403.90 |
- Loại khác: |
|
0403.90 |
- Other: |
|
0403.90.10 |
- - Buttermilk |
kg/lít |
0403.90.10 |
- - Buttermilk |
kg/liter |
0403.90.90 |
- - Loại khác |
kg/lít |
0403.90.90 |
- - Other |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
04.04 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
04.04 |
Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included |
|
0404.10 |
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác: |
|
0404.10 |
- Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter: |
|
|
- - Dạng bột: |
|
|
- - In powder form: |
|
0404.10.11 |
- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN) |
kg |
0404.10.11 |
- - - Whey, fit for human consumption |
kg |
0404.10.19 |
- - - Loại khác |
kg |
0404.10.19 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
0404.10.91 |
- - - Whey, thích hợp sử dụng cho người (SEN) |
kg |
0404.10.91 |
- - - Whey, fit for human consumption |
kg |
0404.10.99 |
- - - Loại khác |
kg |
0404.10.99 |
- - - Other |
kg |
0404.90.00 |
- Loại khác |
kg |
0404.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
04.05 |
Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads) |
|
04.05 |
Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads |
|
0405.10.00 |
- Bơ |
kg |
0405.10.00 |
- Butter |
kg |
0405.20.00 |
- Chất phết từ bơ sữa |
kg |
0405.20.00 |
- Dairy spreads |
kg |
0405.90 |
- Loại khác: |
|
0405.90 |
- Other: |
|
0405.90.10 |
- - Chất béo khan của bơ |
kg |
0405.90.10 |
- - Anhydrous butterfat |
kg |
0405.90.20 |
- - Dầu bơ (butteroil) |
kg |
0405.90.20 |
- - Butteroil |
kg |
0405.90.30 |
- - Ghee |
kg |
0405.90.30 |
- - Ghee |
kg |
0405.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
0405.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
04.06 |
Pho mát và curd |
|
04.06 |
Cheese and curd |
|
0406.10 |
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd: |
|
0406.10 |
- Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese, and curd: |
|
0406.10.10 |
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey |
kg |
0406.10.10 |
- - Fresh (unripened or uncured) cheese, including whey cheese |
kg |
0406.10.20 |
- - Curd |
kg |
0406.10.20 |
- - Curd |
kg |
0406.20 |
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: |
|
0406.20 |
- Grated or powdered cheese, of all kinds: |
|
0406.20.10 |
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg |
kg |
0406.20.10 |
- - In packages of a gross weight exceeding 20 kg |
kg |
0406.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
0406.20.90 |
- - Other |
kg |
0406.30.00 |
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột |
kg |
0406.30.00 |
- Processed cheese, not grated or powdered |
kg |
0406.40.00 |
- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti |
kg |
0406.40.00 |
- Blue-veined cheese and other cheese containing veins produced by Penicillium roqueforti |
kg |
0406.90.00 |
- Pho mát loại khác |
kg |
0406.90.00 |
- Other cheese |
kg |
|
|
|
|
|
|
04.07 |
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín |
|
04.07 |
Birds’ eggs, in shell, fresh, preserved or cooked |
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp: |
|
|
- Fertilised eggs for incubation: |
|
0407.11 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
0407.11 |
- - Of fowls of the species Gallus domesticus: |
|
0407.11.10 |
- - - Để nhân giống |
quả/kg |
0407.11.10 |
- - - For breeding |
unit/kg |
0407.11.90 |
- - - Loại khác |
quả/kg |
0407.11.90 |
- - - Other |
unit/kg |
0407.19 |
- - Loại khác: |
|
0407.19 |
- - Other: |
|
|
- - - Của vịt, ngan: |
|
|
- - - Of ducks: |
|
0407.19.11 |
- - - - Để nhân giống |
quả/kg |
0407.19.11 |
- - - - For breeding |
unit/kg |
0407.19.19 |
- - - - Loại khác |
quả/kg |
0407.19.19 |
- - - - Other |
unit/kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
0407.19.91 |
- - - - Để nhân giống |
quả/kg |
0407.19.91 |
- - - - For breeding |
unit/kg |
0407.19.99 |
- - - - Loại khác |
quả/kg |
0407.19.99 |
- - - - Other |
unit/kg |
|
- Trứng sống khác: |
|
|
- Other fresh eggs: |
|
0407.21.00 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
quả/kg |
0407.21.00 |
- - Of fowls of the species Gallus domesticus |
unit/kg |
0407.29 |
- - Loại khác: |
|
0407.29 |
- - Other: |
|
0407.29.10 |
- - - Của vịt, ngan |
quả/kg |
0407.29.10 |
- - - Of ducks |
unit/kg |
0407.29.90 |
- - - Loại khác |
quả/kg |
0407.29.90 |
- - - Other |
unit/kg |
0407.90 |
- Loại khác: |
|
0407.90 |
- Other: |
|
0407.90.10 |
- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus |
quả/kg |
0407.90.10 |
- - Of fowls of the species Gallus domesticus |
unit/kg |
0407.90.20 |
- - Của vịt, ngan |
quả/kg |
0407.90.20 |
- - Of ducks |
unit/kg |
0407.90.90 |
- - Loại khác |
quả/kg |
0407.90.90 |
- - Other |
unit/kg |
|
|
|
|
|
|
04.08 |
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
04.08 |
Birds’ eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter |
|
|
- Lòng đỏ trứng: |
|
|
- Egg yolks: |
|
0408.11.00 |
- - Đã làm khô |
kg |
0408.11.00 |
- - Dried |
kg |
0408.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
0408.19.00 |
- - Other |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
0408.91.00 |
- - Đã làm khô |
kg |
0408.91.00 |
- - Dried |
kg |
0408.99.00 |
- - Loại khác |
kg |
0408.99.00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
0409.00.00 |
Mật ong tự nhiên |
kg |
0409.00.00 |
Natural honey |
kg |
|
|
|
|
|
|
04.10 |
Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
04.10 |
Insects and other edible products of animal origin, not elsewhere specified or included |
|
0410.10.00 |
- Côn trùng |
kg |
0410.10.00 |
- Insects |
kg |
0410.90 |
- Loại khác: |
|
0410.90 |
- Other: |
|
0410.90.10 |
- - Tổ yến |
kg |
0410.90.10 |
- - Birds' nests |
kg |
0410.90.20 |
- - Trứng rùa |
kg |
0410.90.20 |
- - Turtles' eggs |
kg |
0410.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
0410.90.90 |
- - Other |
kg |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |