Chương 42: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm) |
Chapter 42 Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk-worm gut) |
Chú giải 1. Theo mục đích của chương này, thuật ngữ "da thuộc" gồm cả da thuộc dầu (bao gồm cả da thuộc dầu kết hợp), da láng, da láng bằng màng mỏng được tạo trước và da nhũ kim loại. 2. Chương này không bao gồm: (a) Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng tương tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06); (b) Hàng may mặc hoặc đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài trừ đồ trang trí thuần túy (nhóm 43.03 hoặc 43.04); (c) Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08); (d) Các mặt hàng thuộc Chương 64; (e) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc Chương 65; (f) Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02; (g) Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17); (h) Các đồ gắn trang trí cho bộ đồ yên cương, như bàn đạp ở yên cương ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khóa yên ngựa, được trình bày riêng (thường thuộc Phần XV); (ij) Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09); (k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn); (l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc (m) Khuy các loại, khuy bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) hoặc bộ phận khác của các mặt hàng này, khuy chưa hoàn chỉnh, thuộc nhóm 96.06. 3. (A) Ngoài các quy định của Chú giải 2 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm: (a) Túi làm bằng các tấm plastic, đã hoặc chưa in, có tay cầm, không được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23); (b) Sản phẩm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02). (B) Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý, ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được phân loại vào nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ ghép nối hoặc trang trí đơn giản, miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp, các bộ phận đó tạo ra đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chương 71. 4. Theo mục đích của nhóm 42.03, không kể những đề cập khác, thuật ngữ “hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo” áp dụng đối với các loại găng tay, găng hở ngón và găng bao tay (kể cả các loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ khác, thắt lưng, dây đeo quần, dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13). |
Notes 1. For the purposes of this Chapter, the term “leather” includes chamois (including combination chamois) leather, patent leather, patent laminated leather and metallised leather. 2. This Chapter does not cover: (a) Sterile surgical catgut or similar sterile suture materials (heading 30.06); (b) Articles of apparel or clothing accessories (except gloves, mittens and mitts), lined with furskin or artificial fur or to which furskin or artificial fur is attached on the outside except as mere trimming (heading 43.03 or 43.04); (c) Made up articles of netting (heading 56.08); (d) Articles of Chapter 64; (e) Headgear or parts thereof of Chapter 65; (f) Whips, riding-crops or other articles of heading 66.02; (g) Cuff-links, bracelets or other imitation jewellery (heading 71.17); (h) Fittings or trimmings for harness, such as stirrups, bits, horse brasses and buckles, separately presented (generally Section XV); (ij) Strings, skins for drums or the like, or other parts of musical instruments (heading 92.09); (k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, luminaires and lighting fittings); (l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or (m) Buttons, press-fasteners, snap-fasteners, press-studs, button moulds or other parts of these articles, button blanks, of heading 96.06. 3. (A) In addition to the provisions of Note 2 above, heading 42.02 does not cover: (a) Bags made of sheeting of plastics, whether or not printed, with handles, not designed for prolonged use (heading 39.23); (b) Articles of plaiting materials (heading 46.02). (B) Articles of headings 42.02 and 42.03 which have parts of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, of precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) remain classified in those headings even if such parts constitute more than minor fittings or minor ornamentation, provided that these parts do not give the articles their essential character. If, on the other hand, the parts give the articles their essential character, the articles are to be classified in Chapter 71. 4. For the purposes of heading 42.03, the expression “articles of apparel and clothing accessories” applies, inter alia, to gloves, mittens and mitts (including those for sport or for protection), aprons and other protective clothing, braces, belts, bandoliers and wrist straps, but excluding watch straps (heading 91.13). |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
4201.00.00 |
Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ |
chiếc/bộ |
4201.00.00 |
Saddlery and harness for any animal (including traces, leads, knee pads, muzzles, saddle cloths, saddle bags, dog coats and the like), of any material |
unit/set |
|
|
|
|
|
|
42.02 |
Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hoặc chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
|
42.02 |
Trunks, suit-cases, vanity-cases, executive-cases, brief-cases, school satchels, spectacle cases, binocular cases, camera cases, musical instrument cases, gun cases, holsters and similar containers; travelling-bags, insulated food or beverages bags, toilet bags, rucksacks, handbags, shopping-bags, wallets, purses, map-cases, cigarette-cases, tobacco-pouches, tool bags, sports bags, bottle-cases, jewellery boxes, powder-boxes, cutlery cases and similar containers, of leather or of composition leather, of sheeting of plastics, of textile materials, of vulcanised fibre or of paperboard, or wholly or mainly covered with such materials or with paper |
|
|
- Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các loại đồ chứa tương tự: |
|
|
- Trunks, suit-cases, vanity-cases, executive-cases, brief-cases, school satchels and similar containers: |
|
4202.11 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp: |
|
4202.11 |
- - With outer surface of leather or of composition leather: |
|
4202.11.10 |
- - - Vali hoặc túi, cặp có kích thước tối đa 56cm x 45cm x 25cm |
chiếc |
4202.11.10 |
- - - Suit-case or brief-case with maximum dimensions of 56 cm x 45 cm x 25 cm |
unit |
4202.11.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202.11.90 |
- - - Other |
unit |
4202.12 |
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
4202.12 |
- - With outer surface of plastics or of textile materials: |
|
|
- - - Túi, cặp đeo vai cho học sinh: |
|
|
- - - School satchels: |
|
4202.12.11 |
- - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa(SEN) |
chiếc |
4202.12.11 |
- - - - With outer surface of vulcanised fibre |
unit |
4202.12.19 |
- - - - Loại khác (SEN) |
chiếc |
4202.12.19 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
4202.12.91 |
- - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa |
chiếc |
4202.12.91 |
- - - - With outer surface of vulcanised fibre |
unit |
4202.12.99 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
4202.12.99 |
- - - - Other |
unit |
4202.19 |
- - Loại khác: |
|
4202.19 |
- - Other: |
|
4202.19.20 |
- - - Mặt ngoài bằng bìa |
chiếc |
4202.19.20 |
- - - With outer surface of paperboard |
unit |
4202.19.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
4202.19.90 |
- - - Other |
unit |
|
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: |
|
|
- Handbags, whether or not with shoulder strap, including those without handle: |
|
4202.21.00 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp |
chiếc |
4202.21.00 |
- - With outer surface of leather or of composition leather |
unit |
4202.22 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
4202.22 |
- - With outer surface of sheeting of plastics or of textile materials: |
|
4202.22.10 |
- - - Mặt ngoài bằng tấm plastic |
chiếc |
4202.22.10 |
- - - With outer surface of sheeting of plastics |
unit |
4202.22.20 |
- - - Mặt ngoài bằng vật liệu dệt |
chiếc |
4202.22.20 |
- - - With outer surface of textile materials |
unit |
4202.29.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
4202.29.00 |
- - Other |
unit |
|
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay: |
|
|
- Articles of a kind normally carried in the pocket or in the handbag: |
|
4202.31.00 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp |
kg/chiếc |
4202.31.00 |
- - With outer surface of leather or of composition leather |
kg/unit |
4202.32.00 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt |
kg/chiếc |
4202.32.00 |
- - With outer surface of sheeting of plastics or of textile materials |
kg/unit |
4202.39.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4202.39.00 |
- - Other |
kg/unit |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
4202.91 |
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp: |
|
4202.91 |
- - With outer surface of leather or of composition leather: |
|
|
- - - Túi đựng đồ thể thao: |
|
|
- - - Sports bags: |
|
4202.91.11 |
- - - - Túi đựng đồ Bowling |
kg/chiếc |
4202.91.11 |
- - - - Bowling bags |
kg/unit |
4202.91.19 |
- - - - Loại khác |
kg/chiếc |
4202.91.19 |
- - - - Other |
kg/unit |
4202.91.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
4202.91.90 |
- - - Other |
kg/unit |
4202.92 |
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt: |
|
4202.92 |
- - With outer surface of sheeting of plastics or of textile materials: |
|
4202.92.10 |
- - - Túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, bằng tấm plastic |
kg/chiếc |
4202.92.10 |
- - - Toiletry bags, of sheeting of plastics |
kg/unit |
4202.92.20 |
- - - Túi đựng đồ Bowling |
kg/chiếc |
4202.92.20 |
- - - Bowling bags |
kg/unit |
4202.92.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
4202.92.90 |
- - - Other |
kg/unit |
4202.99 |
- - Loại khác: |
|
4202.99 |
- - Other: |
|
4202.99.10 |
- - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa hoặc bìa |
kg/chiếc |
4202.99.10 |
- - - With outer surface of vulcanised fibre or paperboard |
kg/unit |
4202.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
4202.99.90 |
- - - Other |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
42.03 |
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp |
|
42.03 |
Articles of apparel and clothing accessories, of leather or of composition leather |
|
4203.10.00 |
- Hàng may mặc |
kg/chiếc |
4203.10.00 |
- Articles of apparel |
kg/unit |
|
- Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay: |
|
|
- Gloves, mittens and mitts: |
|
4203.21 |
- - Loại thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao: |
|
4203.21 |
- - Specially designed for use in sports: |
|
4203.21.10 |
- - - Găng tay bóng chày và găng tay bóng mềm |
kg/chiếc |
4203.21.10 |
- - - Baseball and softball gloves |
kg/unit |
4203.21.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
4203.21.90 |
- - - Other |
kg/unit |
4203.29 |
- - Loại khác: |
|
4203.29 |
- - Other: |
|
4203.29.10 |
- - - Găng tay bảo hộ lao động |
kg/chiếc |
4203.29.10 |
- - - Protective work gloves |
kg/unit |
4203.29.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
4203.29.90 |
- - - Other |
kg/unit |
4203.30.00 |
- Thắt lưng và dây đeo súng |
kg/chiếc |
4203.30.00 |
- Belts and bandoliers |
kg/unit |
4203.40.00 |
- Đồ phụ trợ quần áo khác |
kg/chiếc |
4203.40.00 |
- Other clothing accessories |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
42.05 |
Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp |
|
42.05 |
Other articles of leather or of composition leather |
|
4205.00.10 |
- Dây buộc giày; tấm lót (mats) |
kg/chiếc |
4205.00.10 |
- Boot laces; mats |
kg/unit |
4205.00.20 |
- Dây đai an toàn và dây bảo vệ dùng trong công nghiệp |
kg/chiếc |
4205.00.20 |
- Industrial safety belts and harnesses |
kg/unit |
4205.00.30 |
- Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng cho đồ trang sức hoặc sản phẩm trang điểm cá nhân |
kg/chiếc |
4205.00.30 |
- Leather strings or chords of a kind used for jewellery or articles of personal adornment |
kg/unit |
4205.00.40 |
- Sản phẩm khác dùng cho máy móc hoặc thiết bị cơ khí hoặc mục đích kỹ thuật khác |
kg/chiếc |
4205.00.40 |
- Other articles of a kind used in machinery or mechanical appliances or for other technical uses |
kg/unit |
4205.00.90 |
- Loại khác |
kg/chiếc |
4205.00.90 |
- Other |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
4206.00.00 |
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân |
kg/chiếc |
4206.00.00 |
Articles of gut (other than silk-worm gut), of goldbeater's skin, of bladders or of tendons |
kg/unit |
(SEN): Tham khảo chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022