Chương 7: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được |
Chapter 7 Edible vegetables and certain roots and tubers |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14. 2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “rau” bao gồm các loại ăn được: nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana). 3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ: (a) các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13); (b) ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04; (c) bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên của khoai tây (nhóm 11.05); (d) bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06). 4. Tuy nhiên, Chương này không bao gồm các loại ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (nhóm 09.04). 5. Nhóm 07.11 áp dụng cho các loại rau đã được xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp dùng ngay được khi ở dạng đó. |
Notes 1. This Chapter does not cover forage products of heading 12.14. 2. In headings 07.09, 07.10, 07.11 and 07.12 the word “vegetables” includes edible mushrooms, truffles, olives, capers, marrows, pumpkins, aubergines, sweet corn (Zea mays var. saccharata), fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, fennel, parsley, chervil, tarragon, cress and sweet marjoram (Majorana hortensis or Origanum majorana). 3. Heading 07.12 covers all dried vegetables of the kinds falling in headings 07.01 to 07.11, other than: (a) dried leguminous vegetables, shelled (heading 07.13); (b) sweet corn in the forms specified in headings 11.02 to 11.04; (c) flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes (heading 11.05); (d) flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13 (heading 11.06). 4. However, dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta are excluded from this Chapter (heading 09.04). 5. Heading 07.11 applies to vegetables which have been treated solely to ensure their provisional preservation during transport or storage prior to use (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), provided they remain unsuitable for immediate consumption in that state. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
07.01 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
|
07.01 |
Potatoes, fresh or chilled |
|
0701.10.00 |
- Để làm giống |
kg |
0701.10.00 |
- Seed |
kg |
0701.90 |
- Loại khác: |
|
0701.90 |
- Other: |
|
0701.90.10 |
- - Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (SEN) |
kg |
0701.90.10 |
- - Chipping potatoes |
kg |
0701.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
0701.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
0702.00.00 |
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
0702.00.00 |
Tomatoes, fresh or chilled |
kg |
|
|
|
|
|
|
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
07.03 |
Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled |
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
0703.10 |
- Onions and shallots: |
|
|
- - Hành tây: |
|
|
- - Onions: |
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
kg |
0703.10.11 |
- - - Bulbs for propagation |
kg |
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
kg |
0703.10.19 |
- - - Other |
kg |
|
- - Hành, hẹ: |
|
|
- - Shallots: |
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
kg |
0703.10.21 |
- - - Bulbs for propagation |
kg |
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
kg |
0703.10.29 |
- - - Other |
kg |
0703.20 |
- Tỏi: |
|
0703.20 |
- Garlic: |
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
kg |
0703.20.10 |
- - Bulbs for propagation |
kg |
0703.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
0703.20.90 |
- - Other |
kg |
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703.90 |
- Leeks and other alliaceous vegetables: |
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
kg |
0703.90.10 |
- - Bulbs for propagation |
kg |
0703.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
0703.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
07.04 |
Bắp cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
07.04 |
Cabbages, cauliflowers, kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled |
|
0704.10 |
- Súp lơ (1) và súp lơ xanh: |
|
0704.10 |
- Cauliflowers and broccoli: |
|
0704.10.10 |
- - Súp lơ (1) (Caulifower) |
kg |
0704.10.10 |
- - Cauliflowers |
kg |
0704.10.20 |
- - Đầu súp lơ xanh (headed broccoli) |
kg |
0704.10.20 |
- - Headed broccoli |
kg |
0704.10.90 |
- - Súp lơ xanh khác |
kg |
0704.10.90 |
- - Other broccoli |
kg |
0704.20.00 |
- Cải Bruc-xen |
kg |
0704.20.00 |
- Brussels sprouts |
kg |
0704.90 |
- Loại khác: |
|
0704.90 |
- Other: |
|
0704.90.10 |
- - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (SEN) |
kg |
0704.90.10 |
- - Round (drumhead) cabbages |
kg |
0704.90.20 |
- - Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (SEN) |
kg |
0704.90.20 |
- - Chinese mustard |
kg |
0704.90.30 |
- - Bắp cải khác |
kg |
0704.90.30 |
- - Other cabbages |
kg |
0704.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
0704.90.90 |
- - Other |
kg |
07.05 |
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh |
|
07.05 |
Lettuce (Lactuca sativa) and chicory (Cichorium spp.), fresh or chilled |
|
|
- Rau diếp, xà lách: |
|
|
- Lettuce: |
|
0705.11.00 |
- - Xà lách cuộn (head lettuce) |
kg |
0705.11.00 |
- - Cabbage lettuce (head lettuce) |
kg |
0705.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
0705.19.00 |
- - Other |
kg |
|
- Rau diếp xoăn: |
|
|
- Chicory: |
|
0705.21.00 |
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) |
kg |
0705.21.00 |
- - Witloof chicory (Cichorium intybus var. foliosum) |
kg |
0705.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
0705.29.00 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
07.06 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
|
07.06 |
Carrots, turnips, salad beetroot, salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or chilled |
|
0706.10 |
- Cà rốt và củ cải: |
|
0706.10 |
- Carrots and turnips: |
|
0706.10.10 |
- - Cà rốt |
kg |
0706.10.10 |
- - Carrots |
kg |
0706.10.20 |
- - Củ cải |
kg |
0706.10.20 |
- - Turnips |
kg |
0706.90.00 |
- Loại khác |
kg |
0706.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
0707.00.00 |
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh |
kg |
0707.00.00 |
Cucumbers and gherkins, fresh or chilled |
kg |
07.08 |
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
|
07.08 |
Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or chilled |
|
0708.10.00 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
kg |
0708.10.00 |
- Peas (Pisum sativum) |
kg |
0708.20 |
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0708.20 |
- Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0708.20.10 |
- - Đậu Pháp (SEN) |
kg |
0708.20.10 |
- - French beans |
kg |
0708.20.20 |
- - Đậu dài |
kg |
0708.20.20 |
- - Long beans |
kg |
0708.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
0708.20.90 |
- - Other |
kg |
0708.90.00 |
- Các loại rau đậu khác |
kg |
0708.90.00 |
- Other leguminous vegetables |
kg |
|
|
|
|
|
|
07.09 |
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
|
07.09 |
Other vegetables, fresh or chilled |
|
0709.20.00 |
- Măng tây |
kg |
0709.20.00 |
- Asparagus |
kg |
0709.30.00 |
- Cà tím |
kg |
0709.30.00 |
- Aubergines (egg-plants) |
kg |
0709.40.00 |
- Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) |
kg |
0709.40.00 |
- Celery other than celeriac |
kg |
|
- Nấm và nấm cục (truffles): |
|
|
- Mushrooms and truffles: |
|
0709.51.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
kg |
0709.51.00 |
- - Mushrooms of the genus Agaricus |
kg |
0709.52.00 |
- - Nấm thuộc chi Boletus |
kg |
0709.52.00 |
- - Mushrooms of the genus Boletus |
kg |
0709.53.00 |
- - Nấm thuộc chi Cantharellus |
kg |
0709.53.00 |
- - Mushrooms of the genus Cantharellus |
kg |
0709.54.00 |
- - Nấm hương (Lentinus edodes) |
kg |
0709.54.00 |
- - Shiitake (Lentinus edodes) |
kg |
0709.55.00 |
- - Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) |
kg |
0709.55.00 |
- - Matsutake (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) |
kg |
0709.56.00 |
- - Nấm cục (Tuber spp.) |
kg |
0709.56.00 |
- - Truffles (Tuber spp.) |
kg |
0709.59 |
- - Loại khác: |
|
0709.59 |
- - Other: |
|
0709.59.20 |
- - - Nấm cục trừ loại Tuber spp. |
kg |
0709.59.20 |
- - - Truffles, other than Tuber spp. |
kg |
0709.59.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0709.59.90 |
- - - Other |
kg |
0709.60 |
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: |
|
0709.60 |
- Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta: |
|
0709.60.10 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
kg |
0709.60.10 |
- - Chillies (fruits of genus Capsicum) |
kg |
0709.60.90 |
- - Loại khác |
kg |
0709.60.90 |
- - Other |
kg |
0709.70.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
kg |
0709.70.00 |
- Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach) |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
0709.91.00 |
- - Hoa a-ti-sô |
kg |
0709.91.00 |
- - Globe artichokes |
kg |
0709.92.00 |
- - Ô liu |
kg |
0709.92.00 |
- - Olives |
kg |
0709.93.00 |
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) |
kg |
0709.93.00 |
- - Pumpkins, squash and gourds (Cucurbita spp.) |
kg |
0709.99 |
- - Loại khác: |
|
0709.99 |
- - Other: |
|
0709.99.10 |
- - - Ngô ngọt |
kg |
0709.99.10 |
- - - Sweet corn |
kg |
0709.99.20 |
- - - Đậu bắp (Okra) |
kg |
0709.99.20 |
- - - Lady's finger (Okra) |
kg |
0709.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0709.99.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
07.10 |
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
|
07.10 |
Vegetables (uncooked or cooked by steaming or boiling in water), frozen |
|
0710.10.00 |
- Khoai tây |
kg |
0710.10.00 |
- Potatoes |
kg |
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
- Leguminous vegetables, shelled or unshelled: |
|
0710.21.00 |
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) |
kg |
0710.21.00 |
- - Peas (Pisum sativum) |
kg |
0710.22.00 |
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
kg |
0710.22.00 |
- - Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.) |
kg |
0710.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
0710.29.00 |
- - Other |
kg |
0710.30.00 |
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) |
kg |
0710.30.00 |
- Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach) |
kg |
0710.40.00 |
- Ngô ngọt |
kg |
0710.40.00 |
- Sweet corn |
kg |
0710.80.00 |
- Rau khác |
kg |
0710.80.00 |
- Other vegetables |
kg |
0710.90.00 |
- Hỗn hợp các loại rau |
kg |
0710.90.00 |
- Mixtures of vegetables |
kg |
|
|
|
|
|
|
07.11 |
Rau các loại đã bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được |
|
07.11 |
Vegetables provisionally preserved, but unsuitable in that state for immediate consumption |
|
0711.20 |
- Ôliu: |
|
0711.20 |
- Olives: |
|
0711.20.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
0711.20.10 |
- - Preserved by sulphur dioxide gas |
kg |
0711.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
0711.20.90 |
- - Other |
kg |
0711.40 |
- Dưa chuột và dưa chuột ri: |
|
0711.40 |
- Cucumbers and gherkins: |
|
0711.40.10 |
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
0711.40.10 |
- - Preserved by sulphur dioxide gas |
kg |
0711.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
0711.40.90 |
- - Other |
kg |
|
- Nấm và nấm cục (truffles): |
|
|
- Mushrooms and truffles: |
|
0711.51 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus: |
|
0711.51 |
- - Mushrooms of the genus Agaricus: |
|
0711.51.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
0711.51.10 |
- - - Preserved by sulphur dioxide gas |
kg |
0711.51.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0711.51.90 |
- - - Other |
kg |
0711.59 |
- - Loại khác: |
|
0711.59 |
- - Other: |
|
0711.59.10 |
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
0711.59.10 |
- - - Preserved by sulphur dioxide gas |
kg |
0711.59.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0711.59.90 |
- - - Other |
kg |
0711.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0711.90 |
- Other vegetables; mixtures of vegetables: |
|
0711.90.10 |
- - Ngô ngọt |
kg |
0711.90.10 |
- - Sweet corn |
kg |
0711.90.20 |
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) |
kg |
0711.90.20 |
- - Chillies (fruits of genus Capsicum) |
kg |
0711.90.30 |
- - Nụ bạch hoa |
kg |
0711.90.30 |
- - Capers |
kg |
0711.90.40 |
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
0711.90.40 |
- - Onions, preserved by sulphur dioxide gas |
kg |
0711.90.50 |
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
0711.90.50 |
- - Onions, preserved other than by sulphur dioxide gas |
kg |
0711.90.60 |
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ |
kg |
0711.90.60 |
- - Other, preserved by sulphur dioxide gas |
kg |
0711.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
0711.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
07.12 |
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
|
07.12 |
Dried vegetables, whole, cut, sliced, broken or in powder, but not further prepared |
|
0712.20.00 |
- Hành tây |
kg |
0712.20.00 |
- Onions |
kg |
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm tuyết (Tremella spp.) và nấm cục (truffles): |
|
|
- Mushrooms, wood ears (Auricularia spp.), jelly fungi (Tremella spp.) and truffles: |
|
0712.31.00 |
- - Nấm thuộc chi Agaricus |
kg |
0712.31.00 |
- - Mushrooms of the genus Agaricus |
kg |
0712.32.00 |
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) |
kg |
0712.32.00 |
- - Wood ears (Auricularia spp.) |
kg |
0712.33.00 |
- - Nấm tuyết (Tremella spp.) |
kg |
0712.33.00 |
- - Jelly fungi (Tremella spp.) |
kg |
0712.34.00 |
- - Nấm hương (Lentinus edodes) |
kg |
0712.34.00 |
- - Shiitake (Lentinus edodes) |
kg |
0712.39 |
- - Loại khác: |
|
0712.39 |
- - Other: |
|
0712.39.10 |
- - - Nấm cục (truffles) |
kg |
0712.39.10 |
- - - Truffles |
kg |
0712.39.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0712.39.90 |
- - - Other |
kg |
0712.90 |
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
|
0712.90 |
- Other vegetables; mixtures of vegetables: |
|
0712.90.10 |
- - Tỏi |
kg |
0712.90.10 |
- - Garlic |
kg |
0712.90.20 |
- - Ngô ngọt |
kg |
0712.90.20 |
- - Sweet corn |
kg |
0712.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
0712.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
07.13 |
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
|
07.13 |
Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split |
|
0713.10 |
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): |
|
0713.10 |
- Peas (Pisum sativum): |
|
0713.10.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
kg |
0713.10.10 |
- - Suitable for sowing |
kg |
0713.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
0713.10.90 |
- - Other |
kg |
0713.20 |
- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos): |
|
0713.20 |
- Chickpeas (garbanzos): |
|
0713.20.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
kg |
0713.20.10 |
- - Suitable for sowing |
kg |
0713.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
0713.20.90 |
- - Other |
kg |
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
- Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0713.31 |
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
0713.31 |
- - Beans of the species Vigna mungo (L.) Hepper or Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
0713.31.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
kg |
0713.31.10 |
- - - Suitable for sowing |
kg |
0713.31.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0713.31.90 |
- - - Other |
kg |
0713.32 |
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
|
0713.32 |
- - Small red (Adzuki) beans (Phaseolus or Vigna angularis): |
|
0713.32.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
kg |
0713.32.10 |
- - - Suitable for sowing |
kg |
0713.32.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0713.32.90 |
- - - Other |
kg |
0713.33 |
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
|
0713.33 |
- - Kidney beans, including white pea beans (Phaseolus vulgaris): |
|
0713.33.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
kg |
0713.33.10 |
- - - Suitable for sowing |
kg |
0713.33.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0713.33.90 |
- - - Other |
kg |
0713.34 |
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): |
|
0713.34 |
- - Bambara beans (Vigna subterranea or Voandzeia subterranea): |
|
0713.34.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
kg |
0713.34.10 |
- - - Suitable for sowing |
kg |
0713.34.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0713.34.90 |
- - - Other |
kg |
0713.35 |
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): |
|
0713.35 |
- - Cow peas (Vigna unguiculata): |
|
0713.35.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
kg |
0713.35.10 |
- - - Suitable for sowing |
kg |
0713.35.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0713.35.90 |
- - - Other |
kg |
0713.39 |
- - Loại khác: |
|
0713.39 |
- - Other: |
|
0713.39.10 |
- - - Phù hợp để gieo trồng |
kg |
0713.39.10 |
- - - Suitable for sowing |
kg |
0713.39.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0713.39.90 |
- - - Other |
kg |
0713.40 |
- Đậu lăng: |
|
0713.40 |
- Lentils: |
|
0713.40.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
kg |
0713.40.10 |
- - Suitable for sowing |
kg |
0713.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
0713.40.90 |
- - Other |
kg |
0713.50 |
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713.50 |
- Broad beans (Vicia faba var. major) and horse beans (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor): |
|
0713.50.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
kg |
0713.50.10 |
- - Suitable for sowing |
kg |
0713.50.90 |
- - Loại khác |
kg |
0713.50.90 |
- - Other |
kg |
0713.60 |
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan): |
|
0713.60 |
- Pigeon peas (Cajanus cajan): |
|
0713.60.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
kg |
0713.60.10 |
- - Suitable for sowing |
kg |
0713.60.90 |
- - Loại khác |
kg |
0713.60.90 |
- - Other |
kg |
0713.90 |
- Loại khác: |
|
0713.90 |
- Other: |
|
0713.90.10 |
- - Phù hợp để gieo trồng |
kg |
0713.90.10 |
- - Suitable for sowing |
kg |
0713.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
0713.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
07.14 |
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
|
07.14 |
Manioc, arrowroot, salep, Jerusalem artichokes, sweet potatoes and similar roots and tubers with high starch or inulin content, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not sliced or in the form of pellets; sago pith |
|
0714.10 |
- Sắn: |
|
0714.10 |
- Manioc (cassava): |
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên: |
|
|
- - Sliced or in the form of pellets: |
|
0714.10.11 |
- - - Lát đã được làm khô |
kg |
0714.10.11 |
- - - Dried chips |
kg |
0714.10.19 |
- - - Loại khác |
kg |
0714.10.19 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
0714.10.91 |
- - - Đông lạnh |
kg |
0714.10.91 |
- - - Frozen |
kg |
0714.10.99 |
- - - Loại khác |
kg |
0714.10.99 |
- - - Other |
kg |
0714.20 |
- Khoai lang: |
|
0714.20 |
- Sweet potatoes: |
|
0714.20.10 |
- - Đông lạnh |
kg |
0714.20.10 |
- - Frozen |
kg |
0714.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
0714.20.90 |
- - Other |
kg |
0714.30 |
- Củ từ, khoai mỡ, khoai tím (Dioscorea spp.): |
|
0714.30 |
- Yams (Dioscorea spp.): |
|
0714.30.10 |
- - Đông lạnh |
kg |
0714.30.10 |
- - Frozen |
kg |
0714.30.90 |
- - Loại khác |
kg |
0714.30.90 |
- - Other |
kg |
0714.40 |
- Khoai sọ, khoai môn (Colacasia spp.): |
|
0714.40 |
- Taro (Colocasia spp.): |
|
0714.40.10 |
- - Đông lạnh |
kg |
0714.40.10 |
- - Frozen |
kg |
0714.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
0714.40.90 |
- - Other |
kg |
0714.50 |
- Khoai sáp, khoai mùng (Xanthosoma spp.): |
|
0714.50 |
- Yautia (Xanthosoma spp.): |
|
0714.50.10 |
- - Đông lạnh |
kg |
0714.50.10 |
- - Frozen |
kg |
0714.50.90 |
- - Loại khác |
kg |
0714.50.90 |
- - Other |
kg |
0714.90 |
- Loại khác: |
|
0714.90 |
- Other: |
|
|
- - Lõi cây cọ sago: |
|
|
- - Sago pith: |
|
0714.90.11 |
- - - Đông lạnh |
kg |
0714.90.11 |
- - - Frozen |
kg |
0714.90.19 |
- - - Loại khác |
kg |
0714.90.19 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
0714.90.91 |
- - - Đông lạnh |
kg |
0714.90.91 |
- - - Frozen |
kg |
0714.90.99 |
- - - Loại khác |
kg |
0714.90.99 |
- - - Other |
kg |
(1): Tham khảo TCVN 10341:2015 |
|
|
|
|
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |