Chương 16: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 16 Các chế phẩm từ thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc từ côn trùng |
Chapter 16 Preparations of meat, of fish, of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or of insects |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm các loại thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, cũng như côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản theo các quy trình đã ghi trong Chương 2 hoặc Chương 3, Chú giải 6 Chương 4 hoặc nhóm 05.04. 2. Chế phẩm thực phẩm được xếp vào Chương này với điều kiện các chế phẩm này chứa trên 20% tính theo khối lượng là xúc xích, thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, côn trùng, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên. Nếu chế phẩm có chứa hai hoặc nhiều thành phần trên, thì xếp vào nhóm tương ứng với thành phần hoặc những thành phần chiếm trọng lượng lớn hơn trong chế phẩm đó thuộc Chương 16. Những quy định này không áp dụng với các sản phẩm nhồi thuộc nhóm 19.02 hoặc các chế phẩm thuộc nhóm 21.03 hoặc 21.04. Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 1602.10, khái niệm "chế phẩm đồng nhất" được hiểu là chế phẩm từ thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, được làm đồng nhất mịn, phù hợp làm thực phẩm cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ với khối lượng tịnh không quá 250g. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc côn trùng có thể nhìn thấy được. Phân nhóm này được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm của nhóm 16.02. 2. Cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác được ghi theo tên thông thường trong các phân nhóm của nhóm 16.04 hoặc 16.05, là các loài cùng tên tương ứng được chi tiết ở Chương 3. |
Notes 1. This Chapter does not cover meat, meat offal, fish, crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, as well as insects, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 2 or 3, Note 6 to Chapter 4 or in heading 05.04. 2. Food preparations fall in this Chapter provided that they contain more than 20% by weight of sausage, meat, meat offal, blood, insects, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof. In cases where the preparation contains two or more of the products mentioned above, it is classified in the heading of Chapter 16 corresponding to the component or components which predominate by weight. These provisions do not apply to the stuffed products of heading 19.02 or to the preparations of heading 21.03 or 21.04. Subheading Notes 1. For the purposes of subheading 1602.10, the expression “homogenised preparations” means preparations of meat, meat offal, blood or insects, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of meat, meat offal or insects. This subheading takes precedence over all other subheadings of heading 16.02. 2. The fish, crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates specified in the subheadings of heading 16.04 or 16.05 under their common names only, are of the same species as those mentioned in Chapter 3 under the same name. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
16.01 |
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó |
|
16.01 |
Sausages and similar products, of meat, meat offal, blood or insects; food preparations based on these products |
|
1601.00.10 |
- Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1601.00.10 |
- In airtight containers for retail sale |
kg |
1601.00.90 |
- Loại khác |
kg |
1601.00.90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
16.02 |
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác |
|
16.02 |
Other prepared or preserved meat, meat offal, blood or insects |
|
1602.10 |
- Chế phẩm đồng nhất: |
|
1602.10 |
- Homogenised preparations: |
|
1602.10.10 |
- - Chứa thịt lợn, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1602.10.10 |
- - Containing pork, in airtight containers for retail sale |
kg |
1602.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
1602.10.90 |
- - Other |
kg |
1602.20.00 |
- Từ gan động vật |
kg |
1602.20.00 |
- Of liver of any animal |
kg |
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05: |
|
|
- Of poultry of heading 01.05: |
|
1602.31 |
- - Từ gà tây: |
|
1602.31 |
- - Of turkeys: |
|
1602.31.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1602.31.10 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
1602.31.91 |
- - - - Từ thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học (SEN) |
kg |
1602.31.91 |
- - - - Of mechanically deboned or separated meat |
kg |
1602.31.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
1602.31.99 |
- - - - Other |
kg |
1602.32 |
- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
1602.32 |
- - Of fowls of the species Gallus domesticus: |
|
1602.32.10 |
- - - Ca-ri gà, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1602.32.10 |
- - - Chicken curry, in airtight containers for retail sale |
kg |
1602.32.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1602.32.90 |
- - - Other |
kg |
1602.39.00 |
- - Loại khác |
kg |
1602.39.00 |
- - Other |
kg |
|
- Từ lợn: |
|
|
- Of swine: |
|
1602.41 |
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng: |
|
1602.41 |
- - Hams and cuts thereof: |
|
1602.41.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1602.41.10 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1602.41.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1602.41.90 |
- - - Other |
kg |
1602.42 |
- - Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng: |
|
1602.42 |
- - Shoulders and cuts thereof: |
|
1602.42.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1602.42.10 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1602.42.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1602.42.90 |
- - - Other |
kg |
1602.49 |
- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp: |
|
1602.49 |
- - Other, including mixtures: |
|
|
- - - Thịt nguội: |
|
|
- - - Luncheon meat: |
|
1602.49.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1602.49.11 |
- - - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1602.49.19 |
- - - - Loại khác |
kg |
1602.49.19 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
1602.49.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1602.49.91 |
- - - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1602.49.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
1602.49.99 |
- - - - Other |
kg |
1602.50 |
- Từ động vật họ trâu bò: |
|
1602.50 |
- Of bovine animals: |
|
1602.50.10 |
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1602.50.10 |
- - In airtight containers for retail sale |
kg |
1602.50.90 |
- - Loại khác |
kg |
1602.50.90 |
- - Other |
kg |
1602.90 |
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật: |
|
1602.90 |
- Other, including preparations of blood of any animal: |
|
1602.90.10 |
- - Ca-ri cừu, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1602.90.10 |
- - Mutton curry, in airtight containers for retail sale |
kg |
1602.90.20 |
- - Các chế phẩm từ tiết |
kg |
1602.90.20 |
- - Preparations of blood |
kg |
1602.90.90 |
- - Loại khác (SEN) |
kg |
1602.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
16.03 |
Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác |
|
16.03 |
Extracts and juices of meat, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates |
|
1603.00.10 |
- Từ thịt |
kg |
1603.00.10 |
- Of meat |
kg |
1603.00.90 |
- Loại khác |
kg |
1603.00.90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
16.04 |
Cá đã được chế biến hoặc bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá |
|
16.04 |
Prepared or preserved fish; caviar and caviar substitutes prepared from fish eggs |
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ: |
|
|
- Fish, whole or in pieces, but not minced: |
|
1604.11 |
- - Từ cá hồi: |
|
1604.11 |
- - Salmon: |
|
1604.11.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1604.11.10 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1604.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1604.11.90 |
- - - Other |
kg |
1604.12 |
- - Từ cá trích nước lạnh: |
|
1604.12 |
- - Herrings: |
|
1604.12.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1604.12.10 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1604.12.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1604.12.90 |
- - - Other |
kg |
1604.13 |
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm: |
|
1604.13 |
- - Sardines, sardinella and brisling or sprats: |
|
|
- - - Từ cá trích dầu: |
|
|
- - - Sardines: |
|
1604.13.11 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1604.13.11 |
- - - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1604.13.19 |
- - - - Loại khác |
kg |
1604.13.19 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
1604.13.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1604.13.91 |
- - - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1604.13.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
1604.13.99 |
- - - - Other |
kg |
1604.14 |
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.): |
|
1604.14 |
- - Tunas, skipjack tuna and bonito (Sarda spp.): |
|
|
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
- - - In airtight containers for retail sale: |
|
1604.14.11 |
- - - - Từ cá ngừ đại dương |
kg |
1604.14.11 |
- - - - Tunas |
kg |
1604.14.19 |
- - - - Loại khác |
kg |
1604.14.19 |
- - - - Other |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
1604.14.91 |
- - - - Cá ngừ đã làm chín sơ (SEN) |
kg |
1604.14.91 |
- - - - Pre-cooked tunas |
kg |
1604.14.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
1604.14.99 |
- - - - Other |
kg |
1604.15 |
- - Từ cá nục hoa: |
|
1604.15 |
- - Mackerel: |
|
1604.15.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1604.15.10 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1604.15.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1604.15.90 |
- - - Other |
kg |
1604.16 |
- - Từ cá cơm (cá trỏng): |
|
1604.16 |
- - Anchovies: |
|
1604.16.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1604.16.10 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1604.16.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1604.16.90 |
- - - Other |
kg |
1604.17 |
- - Cá chình: |
|
1604.17 |
- - Eels: |
|
1604.17.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1604.17.10 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1604.17.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1604.17.90 |
- - - Other |
kg |
1604.18 |
- - Vây cá mập: |
|
1604.18 |
- - Shark fins: |
|
1604.18.10 |
- - - Đã chế biến để sử dụng ngay |
kg |
1604.18.10 |
- - - Ready for immediate consumption |
kg |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
1604.18.91 |
- - - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1604.18.91 |
- - - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1604.18.99 |
- - - - Loại khác |
kg |
1604.18.99 |
- - - - Other |
kg |
1604.19 |
- - Loại khác: |
|
1604.19 |
- - Other: |
|
1604.19.20 |
- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1604.19.20 |
- - - Horse mackerel, in airtight containers for retail sale |
kg |
1604.19.30 |
- - - Loại khác, đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1604.19.30 |
- - - Other, in airtight containers for retail sale |
kg |
1604.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1604.19.90 |
- - - Other |
kg |
1604.20 |
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: |
|
1604.20 |
- Other prepared or preserved fish: |
|
1604.20.20 |
- - Xúc xích cá |
kg |
1604.20.20 |
- - Fish sausages |
kg |
1604.20.30 |
- - Cá viên |
kg |
1604.20.30 |
- - Fish ball |
kg |
1604.20.40 |
- - Cá dạng bột nhão |
kg |
1604.20.40 |
- - Fish paste |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
1604.20.91 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1604.20.91 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1604.20.99 |
- - - Loại khác |
kg |
1604.20.99 |
- - - Other |
kg |
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối: |
|
|
- Caviar and caviar substitutes: |
|
1604.31.00 |
- - Trứng cá tầm muối |
kg |
1604.31.00 |
- - Caviar |
kg |
1604.32.00 |
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối |
kg |
1604.32.00 |
- - Caviar substitutes |
kg |
|
|
|
|
|
|
16.05 |
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
|
16.05 |
Crustaceans, molluscs and other aquatic invertebrates, prepared or preserved |
|
1605.10 |
- Cua, ghẹ: |
|
1605.10 |
- Crab: |
|
|
- - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ: |
|
|
- - In airtight containers for retail sale: |
|
1605.10.11 |
- - - Ghẹ (thuộc họ Portunidae) |
kg |
1605.10.11 |
- - - Swimming crabs (crabs of the family Portunidae) |
kg |
1605.10.12 |
- - - Cua hoàng đế/cua vua Alaska (cua thuộc họ Lithodidae) |
kg |
1605.10.12 |
- - - King crabs (crabs of the family Lithodidae) |
kg |
1605.10.13 |
- - - Cua tuyết (cua thuộc họ Oregoniidae) |
kg |
1605.10.13 |
- - - Snow crabs (crabs of the family Oregoniidae) |
kg |
1605.10.14 |
- - - Loại khác |
kg |
1605.10.14 |
- - - Other |
kg |
1605.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
1605.10.90 |
- - Other |
kg |
|
- Tôm shrimp và tôm prawn: |
|
|
- Shrimps and prawns: |
|
1605.21.00 |
- - Không đóng bao bì kín khí |
kg |
1605.21.00 |
- - Not in airtight container |
kg |
1605.29 |
- - Loại khác: |
|
1605.29 |
- - Other: |
|
1605.29.20 |
- - - Tôm dạng viên |
kg |
1605.29.20 |
- - - Shrimp ball |
kg |
1605.29.30 |
- - - Tôm tẩm bột |
kg |
1605.29.30 |
- - - Breaded shrimp |
kg |
1605.29.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1605.29.90 |
- - - Other |
kg |
1605.30.00 |
- Tôm hùm |
kg |
1605.30.00 |
- Lobster |
kg |
1605.40.00 |
- Động vật giáp xác khác |
kg |
1605.40.00 |
- Other crustaceans |
kg |
|
- Động vật thân mềm: |
|
|
- Molluscs: |
|
1605.51.00 |
- - Hàu |
kg |
1605.51.00 |
- - Oysters |
kg |
1605.52.00 |
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng |
kg |
1605.52.00 |
- - Scallops, including queen scallops |
kg |
1605.53.00 |
- - Vẹm (Mussels) |
kg |
1605.53.00 |
- - Mussels |
kg |
1605.54 |
- - Mực nang và mực ống: |
|
1605.54 |
- - Cuttle fish and squid: |
|
1605.54.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1605.54.10 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1605.54.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1605.54.90 |
- - - Other |
kg |
1605.55.00 |
- - Bạch tuộc |
kg |
1605.55.00 |
- - Octopus |
kg |
1605.56.00 |
- - Nghêu (ngao), sò |
kg |
1605.56.00 |
- - Clams, cockles and arkshells |
kg |
1605.57 |
- - Bào ngư: |
|
1605.57 |
- - Abalone: |
|
1605.57.10 |
- - - Đóng bao bì kín khí để bán lẻ |
kg |
1605.57.10 |
- - - In airtight containers for retail sale |
kg |
1605.57.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1605.57.90 |
- - - Other |
kg |
1605.58.00 |
- - Ốc, trừ ốc biển |
kg |
1605.58.00 |
- - Snails, other than sea snails |
kg |
1605.59.00 |
- - Loại khác |
kg |
1605.59.00 |
- - Other |
kg |
|
- Động vật thủy sinh không xương sống khác: |
|
|
- Other aquatic invertebrates: |
|
1605.61.00 |
- - Hải sâm |
kg |
1605.61.00 |
- - Sea cucumbers |
kg |
1605.62.00 |
- - Cầu gai |
kg |
1605.62.00 |
- - Sea urchins |
kg |
1605.63.00 |
- - Sứa |
kg |
1605.63.00 |
- - Jellyfish |
kg |
1605.69.00 |
- - Loại khác |
kg |
1605.69.00 |
- - Other |
kg |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |