Chương 22: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 22 Đồ uống, rượu và giấm |
Chapter 22 Beverages, spirits and vinegar |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03); (b) Nước biển (nhóm 25.01); (c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hoặc nước có độ tinh khiết tương tự (nhóm 28.53); (d) Axit axetic có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo khối lượng (nhóm 29.15); (e) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04; hoặc (f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33). 2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, "nồng độ cồn tính theo thể tích" sẽ được xác định ở nhiệt độ 20oC. 3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm "đồ uống không chứa cồn" có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08. Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm "rượu vang nổ"(1) là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Products of this Chapter (other than those of heading 22.09) prepared for culinary purposes and thereby rendered unsuitable for consumption as beverages (generally heading 21.03); (b) Sea water (heading 25.01); (c) Distilled or conductivity water or water of similar purity (heading 28.53); (d) Acetic acid of a concentration exceeding 10% by weight of acetic acid (heading 29.15); (e) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or (f) Perfumery or toilet preparations (Chapter 33). 2. For the purposes of this Chapter and of Chapters 20 and 21, the “alcoholic strength by volume” shall be determined at a temperature of 20°C. 3. For the purposes of heading 22.02, the term “non-alcoholic beverages” means beverages of an alcoholic strength by volume not exceeding 0.5% vol. Alcoholic beverages are classified in headings 22.03 to 22.06 or heading 22.08 as appropriate. Subheading Note 1. For the purposes of subheading 2204.10, the expression “sparkling wine” means wine which, when kept at a temperature of 20°C in closed containers, has an excess pressure of not less than 3 bars. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
22.01 |
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu; nước đá và tuyết |
|
22.01 |
Waters, including natural or artificial mineral waters and aerated waters, not containing added sugar or other sweetening matter nor flavoured; ice and snow |
|
2201.10 |
- Nước khoáng và nước có ga: |
|
2201.10 |
- Mineral waters and aerated waters: |
|
2201.10.10 |
- - Nước khoáng |
lít/kg |
2201.10.10 |
- - Mineral waters |
liter/kg |
2201.10.20 |
- - Nước có ga |
lít/kg |
2201.10.20 |
- - Aerated waters |
liter/kg |
2201.90 |
- Loại khác: |
|
2201.90 |
- Other: |
|
2201.90.10 |
- - Nước đá và tuyết |
lít/kg |
2201.90.10 |
- - Ice and snow |
liter/kg |
2201.90.90 |
- - Loại khác |
lít/kg |
2201.90.90 |
- - Other |
liter/kg |
|
|
|
|
|
|
22.02 |
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép, nước ép từ quả hạch (nut) hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09 |
|
22.02 |
Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured, and other non-alcoholic beverages, not including fruit, nut or vegetable juices of heading 20.09 |
|
2202.10 |
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu: |
|
2202.10 |
- Waters, including mineral waters and aerated waters, containing added sugar or other sweetening matter or flavoured: |
|
2202.10.20 |
- - Nước tăng lực có hoặc không có ga(SEN) |
lít/kg |
2202.10.20 |
- - Energy drink whether or not aerated |
liter/kg |
2202.10.30 |
- - Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, loại khác, có hương liệu |
lít/kg |
2202.10.30 |
- - Other sparkling mineral waters or aerated waters, flavoured |
liter/kg |
2202.10.90 |
- - Loại khác |
lít/kg |
2202.10.90 |
- - Other |
liter/kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
2202.91.00 |
- - Bia không cồn |
lít/kg |
2202.91.00 |
- - Non-alcoholic beer |
liter/kg |
2202.99 |
- - Loại khác: |
|
2202.99 |
- - Other: |
|
2202.99.10 |
- - - Đồ uống chứa sữa tiệt trùng có hương liệu |
lít/kg |
2202.99.10 |
- - - Flavoured UHT milk based drinks |
liter/kg |
2202.99.20 |
- - - Đồ uống sữa đậu nành |
lít/kg |
2202.99.20 |
- - - Soya milk drinks |
liter/kg |
2202.99.30 |
- - - Đồ uống từ nước dừa (SEN) |
lít/kg |
2202.99.30 |
- - - Coconut water based drinks |
liter/kg |
2202.99.40 |
- - - Đồ uống có chứa cà phê hoặc đồ uống có hương liệu cà phê |
lít/kg |
2202.99.40 |
- - - Coffee based drinks or coffee flavoured drinks |
liter/kg |
2202.99.50 |
- - - Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng |
lít/kg |
2202.99.50 |
- - - Other non-aerated beverages ready for immediate consumption without dilution |
liter/kg |
2202.99.90 |
- - - Loại khác |
lít/kg |
2202.99.90 |
- - - Other |
liter/kg |
22.03 |
Bia sản xuất từ malt |
|
22.03 |
Beer made from malt |
|
|
- Bia đen hoặc bia nâu: |
|
|
- Stout or porter: |
|
2203.00.11 |
- - Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích (SEN) |
lít/kg |
2203.00.11 |
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 5.8% vol. |
liter/kg |
2203.00.19 |
- - Loại khác (SEN) |
lít/kg |
2203.00.19 |
- - Other |
liter/kg |
|
- Loại khác, kể cả bia ale: |
|
|
- Other, including ale: |
|
2203.00.91 |
- - Có nồng độ cồn không quá 5,8% tính theo thể tích |
lít/kg |
2203.00.91 |
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 5.8% vol. |
liter/kg |
2203.00.99 |
- - Loại khác |
lít/kg |
2203.00.99 |
- - Other |
liter/kg |
|
|
|
|
|
|
22.04 |
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09 |
|
22.04 |
Wine of fresh grapes, including fortified wines; grape must other than that of heading 20.09 |
|
2204.10.00 |
- Rượu vang nổ (1) |
lít/kg |
2204.10.00 |
- Sparkling wine |
liter/kg |
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
|
|
- Other wine; grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol: |
|
2204.21 |
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
|
2204.21 |
- - In containers holding 2 l or less: |
|
|
- - - Rượu vang: |
|
|
- - - Wine: |
|
2204.21.11 |
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.21.11 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2204.21.13 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.21.13 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. but not exceeding 23% vol. |
liter/kg |
2204.21.14 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.21.14 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol. |
liter/kg |
|
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
|
|
- - - Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol: |
|
2204.21.21 |
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.21.21 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2204.21.22 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.21.22 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2204.22 |
- - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít: |
|
2204.22 |
- - In containers holding more than 2 l but not more than 10 l: |
|
|
- - - Rượu vang: |
|
|
- - - Wine: |
|
2204.22.11 |
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.22.11 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2204.22.12 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% nhưng không quá 23% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.22.12 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. but not exceeding 23% vol. |
liter/kg |
2204.22.13 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 23% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.22.13 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 23% vol. |
liter/kg |
|
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
|
|
- - - Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol: |
|
2204.22.21 |
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.22.21 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2204.22.22 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.22.22 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2204.29 |
- - Loại khác: |
|
2204.29 |
- - Other: |
|
|
- - - Rượu vang: |
|
|
- - - Wine: |
|
2204.29.11 |
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.29.11 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2204.29.12 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.29.12 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. |
liter/kg |
|
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men: |
|
|
- - - Grape must with fermentation prevented or arrested by the addition of alcohol: |
|
2204.29.21 |
- - - - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.29.21 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2204.29.22 |
- - - - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.29.22 |
- - - - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2204.30 |
- Hèm nho khác: |
|
2204.30 |
- Other grape must: |
|
2204.30.10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.30.10 |
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2204.30.20 |
- - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2204.30.20 |
- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. |
liter/kg |
|
|
|
|
|
|
22.05 |
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm |
|
22.05 |
Vermouth and other wine of fresh grapes flavoured with plants or aromatic substances |
|
2205.10 |
- Loại trong đồ đựng không quá 2 lít: |
|
2205.10 |
- In containers holding 2 l or less: |
|
2205.10.10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2205.10.10 |
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2205.10.20 |
- - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2205.10.20 |
- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2205.90 |
- Loại khác: |
|
2205.90 |
- Other: |
|
2205.90.10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2205.90.10 |
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 15% vol. |
liter/kg |
2205.90.20 |
- - Có nồng độ cồn trên 15% tính theo thể tích |
lít/kg |
2205.90.20 |
- - Of an alcoholic strength by volume exceeding 15% vol. |
liter/kg |
|
|
|
|
|
|
22.06 |
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
22.06 |
Other fermented beverages (for example, cider, perry, mead, saké); mixtures of fermented beverages and mixtures of fermented beverages and non-alcoholic beverages, not elsewhere specified or included |
|
2206.00.10 |
- Vang táo hoặc vang lê |
lít/kg |
2206.00.10 |
- Cider or perry |
liter/kg |
2206.00.20 |
- Rượu sa kê (SEN) |
lít/kg |
2206.00.20 |
- Saké |
liter/kg |
|
- Toddy cọ dừa: |
|
|
- Coconut palm toddy: |
|
2206.00.31 |
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít (SEN) |
lít/kg |
2206.00.31 |
- - In container holding 2 l or less |
liter/kg |
2206.00.39 |
- - Loại khác (SEN) |
lít/kg |
2206.00.39 |
- - Other |
liter/kg |
|
- Shandy: |
|
|
- Shandy: |
|
2206.00.41 |
- - Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích (SEN) |
lít/kg |
2206.00.41 |
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 1.14% vol. |
liter/kg |
2206.00.49 |
- - Loại khác (SEN) |
lít/kg |
2206.00.49 |
- - Other |
liter/kg |
2206.00.50 |
- Vang mật ong |
lít/kg |
2206.00.50 |
- Mead |
liter/kg |
2206.00.60 |
- Rượu thu được từ việc lên men nước ép rau hoặc nước ép quả, trừ nước ép nho tươi (SEN) |
lít/kg |
2206.00.60 |
- Wines obtained by the fermentation of vegetables juices or of fruit juices, other than juice of fresh grapes |
liter/kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
2206.00.91 |
- - Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ)(SEN) |
lít/kg |
2206.00.91 |
- - Other rice wine (including medicated rice wine) |
liter/kg |
2206.00.99 |
- - Loại khác |
lít/kg |
2206.00.99 |
- - Other |
liter/kg |
|
|
|
|
|
|
22.07 |
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ |
|
22.07 |
Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of 80% vol. or higher; ethyl alcohol and other spirits, denatured, of any strength |
|
2207.10.00 |
- Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích |
lít/kg |
2207.10.00 |
- Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of 80% vol. or higher |
liter/kg |
2207.20 |
- Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ: |
|
2207.20 |
- Ethyl alcohol and other spirits, denatured, of any strength: |
|
|
- - Cồn etylic đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hoá: |
|
|
- - Denatured ethyl alcohol, including methylated spirits: |
|
2207.20.11 |
- - - Cồn etylic có nồng độ trên 99% tính theo thể tích |
lít/kg |
2207.20.11 |
- - - Ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume exceeding 99% vol. |
liter/kg |
2207.20.19 |
- - - Loại khác |
lít/kg |
2207.20.19 |
- - - Other |
liter/kg |
2207.20.90 |
- - Loại khác |
lít/kg |
2207.20.90 |
- - Other |
liter/kg |
|
|
|
|
|
|
22.08 |
Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác |
|
22.08 |
Undenatured ethyl alcohol of an alcoholic strength by volume of less than 80% vol.; spirits, liqueurs and other spirituous beverages |
|
2208.20 |
- Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho: |
|
2208.20 |
- Spirits obtained by distilling grape wine or grape marc: |
|
2208.20.50 |
- - Rượu brandy |
lít/kg |
2208.20.50 |
- - Brandy |
liter/kg |
2208.20.90 |
- - Loại khác |
lít/kg |
2208.20.90 |
- - Other |
liter/kg |
2208.30 |
- Rượu whisky: |
|
2208.30 |
- Whiskies: |
|
2208.30.10 |
- - Được đựng trong đồ chứa trên 5 lít |
lít/kg |
2208.30.10 |
- - In containers holding more than 5 l |
liter/kg |
2208.30.90 |
- - Loại khác |
lít/kg |
2208.30.90 |
- - Other |
liter/kg |
2208.40.00 |
- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men |
lít/kg |
2208.40.00 |
- Rum and other spirits obtained by distilling fermented sugar-cane products |
liter/kg |
2208.50.00 |
- Rượu gin và rượu Geneva |
lít/kg |
2208.50.00 |
- Gin and Geneva |
liter/kg |
2208.60.00 |
- Rượu vodka |
lít/kg |
2208.60.00 |
- Vodka |
liter/kg |
2208.70 |
- Rượu mùi: |
|
2208.70 |
- Liqueurs and cordials: |
|
2208.70.10 |
- - Có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích |
lít/kg |
2208.70.10 |
- - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 57% vol. |
liter/kg |
2208.70.90 |
- - Loại khác |
lít/kg |
2208.70.90 |
- - Other |
liter/kg |
2208.90 |
- Loại khác: |
|
2208.90 |
- Other: |
|
2208.90.10 |
- - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích (SEN) |
lít/kg |
2208.90.10 |
- - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol. |
liter/kg |
2208.90.20 |
- - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích(SEN) |
lít/kg |
2208.90.20 |
- - Medicated samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol. |
liter/kg |
2208.90.30 |
- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích (SEN) |
lít/kg |
2208.90.30 |
- - Other samsu of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol. |
liter/kg |
2208.90.40 |
- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích (SEN) |
lít/kg |
2208.90.40 |
- - Other samsu of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol. |
liter/kg |
2208.90.50 |
- - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích |
lít/kg |
2208.90.50 |
- - Arrack or pineapple spirit of an alcoholic strength by volume not exceeding 40% vol. |
liter/kg |
2208.90.60 |
- - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích |
lít/kg |
2208.90.60 |
- - Arrack or pineapple spirit of an alcoholic strength by volume exceeding 40% vol. |
liter/kg |
2208.90.70 |
- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích |
lít/kg |
2208.90.70 |
- - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength not exceeding 57% vol. |
liter/kg |
2208.90.80 |
- - Rượu đắng và các loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích |
lít/kg |
2208.90.80 |
- - Bitters and similar beverages of an alcoholic strength exceeding 57% vol. |
liter/kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
2208.90.91 |
- - - Có nồng độ cồn không quá 1,14% tính theo thể tích |
lít/kg |
2208.90.91 |
- - - Of an alcoholic strength by volume not exceeding 1.14% vol. |
liter/kg |
2208.90.99 |
- - - Loại khác |
lít/kg |
2208.90.99 |
- - - Other |
liter/kg |
|
|
|
|
|
|
2209.00.00 |
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic |
lít/kg |
2209.00.00 |
Vinegar and substitutes for vinegar obtained from acetic acid |
liter/kg |
(1) Tham khảo TCVN 7045:2013 |
|
|
|
|
|
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |