Chương 93: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 93 Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
Chapter 93 Arms and ammunition; parts and accessories thereof |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Hàng hóa thuộc Chương 36 (ví dụ, ngòi nổ, kíp nổ, pháo hiệu); (b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39); (c) Xe chiến đấu bọc thép (nhóm 87.10); (d) Kính ngắm hoặc thiết bị quang học khác phù hợp để sử dụng với vũ khí, trừ loại đã được lắp với súng cầm tay hoặc loại được thiết kế phù hợp và đi cùng với súng cầm tay (Chương 90); (e) Cung, tên, kiếm bịt đầu hoặc đồ chơi (Chương 95); hoặc (f) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06). 2. Trong nhóm 93.06, khái niệm "bộ phận của chúng" không bao gồm thiết bị vô tuyến hoặc ra đa thuộc nhóm 85.26. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Goods of Chapter 36 (for example, percussion caps, detonators, signalling flares); (b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39); (c) Armoured fighting vehicles (heading 87.10); (d) Telescopic sights or other optical devices suitable for use with arms, unless mounted on a firearm or presented with the firearm on which they are designed to be mounted (Chapter 90); (e) Bows, arrows, fencing foils or toys (Chapter 95); or (f) Collectors’ pieces or antiques (heading 97.05 or 97.06). 2. In heading 93.06, the reference to “parts thereof” does not include radio or radar apparatus of heading 85.26. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
93.01 |
Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07 |
|
93.01 |
Military weapons, other than revolvers, pistols and the arms of heading 93.07 |
|
9301.10.00 |
- Vũ khí pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê) |
chiếc |
9301.10.00 |
- Artillery weapons (for example, guns, howitzers and mortars) |
unit |
9301.20.00 |
- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự |
chiếc |
9301.20.00 |
- Rocket launchers; flame-throwers; grenade launchers; torpedo tubes and similar projectors |
unit |
9301.90.00 |
- Loại khác |
chiếc |
9301.90.00 |
- Other |
unit |
9302.00.00 |
Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04 |
chiếc |
9302.00.00 |
Revolvers and pistols, other than those of heading 93.03 or 93.04 |
unit |
93.03 |
Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây) |
|
93.03 |
Other firearms and similar devices which operate by the firing of an explosive charge (for example, sporting shotguns and rifles, muzzle-loading firearms, Very pistols and other devices designed to project only signal flares, pistols and revolvers for firing blank ammunition, captive-bolt humane killers, line-throwing guns) |
|
9303.10.00 |
- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng |
chiếc |
9303.10.00 |
- Muzzle-loading firearms |
unit |
9303.20 |
- Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles): |
|
9303.20 |
- Other sporting, hunting or target-shooting shotguns, including combination shotgun-rifles: |
|
9303.20.10 |
- - Súng shotgun săn (SEN) |
chiếc |
9303.20.10 |
- - Hunting shotguns |
unit |
9303.20.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
9303.20.90 |
- - Other |
unit |
9303.30 |
- Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác: |
|
9303.30 |
- Other sporting, hunting or target-shooting rifles: |
|
9303.30.10 |
- - Súng trường săn |
chiếc |
9303.30.10 |
- - Hunting rifles |
unit |
9303.30.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
9303.30.90 |
- - Other |
unit |
9303.90 |
- Loại khác: |
|
9303.90 |
- Other: |
|
9303.90.10 |
- - Súng lục bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu có cỡ nòng từ 20 mm trở lên nhưng trừ cỡ 23 mm và 26,5 mm |
chiếc |
9303.90.10 |
- - Very pistols and other devices designed to project only signal flares with a calibre of 20 mm or more but excluding 23 mm and 26.5 mm |
unit |
9303.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
9303.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
93.04 |
Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07 |
|
93.04 |
Other arms (for example, spring, air or gas guns and pistols, truncheons), excluding those of heading 93.07 |
|
9304.00.10 |
- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới 7 kgf/cm2 |
chiếc |
9304.00.10 |
- Air guns, operating at a pressure of less than 7 kgf/cm2 |
unit |
9304.00.90 |
- Loại khác |
chiếc |
9304.00.90 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
93.05 |
Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04 |
|
93.05 |
Parts and accessories of articles of headings 93.01 to 93.04 |
|
9305.10.00 |
- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục |
chiếc |
9305.10.00 |
- Of revolvers or pistols |
unit |
9305.20.00 |
- Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 |
chiếc |
9305.20.00 |
- Of shotguns or rifles of heading 93.03 |
unit |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
9305.91 |
- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm 93.01: |
|
9305.91 |
- - Of military weapons of heading 93.01: |
|
9305.91.10 |
- - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN) |
chiếc |
9305.91.10 |
- - - Of leather or of textile material |
unit |
9305.91.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
9305.91.90 |
- - - Other |
unit |
9305.99 |
- - Loại khác: |
|
9305.99 |
- - Other: |
|
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9304.00.90: |
|
|
- - - Of goods of subheading 9304.00.90: |
|
9305.99.11 |
- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN) |
chiếc |
9305.99.11 |
- - - - Of leather or of textile material |
unit |
9305.99.19 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
9305.99.19 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
9305.99.91 |
- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt (SEN) |
chiếc |
9305.99.91 |
- - - - Of leather or of textile material |
unit |
9305.99.99 |
- - - - Loại khác |
chiếc |
9305.99.99 |
- - - - Other |
unit |
93.06 |
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge) |
|
93.06 |
Bombs, grenades, torpedoes, mines, missiles and similar munitions of war and parts thereof; cartridges and other ammunition and projectiles and parts thereof, including shot and cartridge wads |
|
|
- Đạn cát tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi: |
|
|
- Shotgun cartridges and parts thereof; air gun pellets: |
|
9306.21.00 |
- - Đạn cát tút (cartridge) |
chiếc |
9306.21.00 |
- - Cartridges |
unit |
9306.29.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
9306.29.00 |
- - Other |
unit |
9306.30 |
- Đạn cát tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng: |
|
9306.30 |
- Other cartridges and parts thereof: |
|
|
- - Dùng cho súng lục ổ quay và súng lục của nhóm 93.02: |
|
|
- - For revolvers and pistols of heading 93.02: |
|
9306.30.11 |
- - - Đạn cỡ .22 |
chiếc |
9306.30.11 |
- - - .22 calibre cartridges |
unit |
9306.30.19 |
- - - Loại khác |
chiếc |
9306.30.19 |
- - - Other |
unit |
9306.30.20 |
- - Đạn dùng cho súng bắn đinh hoặc dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng |
chiếc |
9306.30.20 |
- - Cartridges for riveting or similar tools or for captive-bolt humane killers; parts thereof |
unit |
9306.30.30 |
- - Dùng cho súng thể thao, súng săn hoặc súng bắn bia, súng trường và súng cacbin, trừ súng shotgun |
chiếc |
9306.30.30 |
- - For sporting, hunting or target-shooting guns, rifles and carbines, other than shotguns |
unit |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
9306.30.91 |
- - - Đạn cỡ 22 |
chiếc |
9306.30.91 |
- - - .22 calibre cartridges |
unit |
9306.30.99 |
- - - Loại khác |
chiếc |
9306.30.99 |
- - - Other |
unit |
9306.90 |
- Loại khác: |
|
9306.90 |
- Other: |
|
9306.90.10 |
- - Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng |
chiếc |
9306.90.10 |
- - Bombs, grenades, torpedoes, mines, missiles and similar munitions of war and parts thereof |
unit |
9306.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
9306.90.90 |
- - Other |
unit |
9307.00.00 |
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng |
chiếc |
9307.00.00 |
Swords, cutlasses, bayonets, lances and similar arms and parts thereof and scabbards and sheaths therefor |
unit |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022