Chương 92: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 92 Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
Chapter 92 Musical instruments; parts and accessories of such articles |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39); (b) Micro, amply, loa phóng thanh, tai nghe, công tắc, dụng cụ quan sát hoạt động máy (máy hoạt nghiệm) hoặc thiết bị phụ trợ khác, máy hoặc thiết bị của Chương 85 hoặc 90, sử dụng phối hợp nhưng không lắp hoặc ghép vào cùng một vỏ như các thiết bị của Chương này; (c) Dụng cụ hoặc nhạc cụ đồ chơi (nhóm 95.03); (d) Chổi để làm sạch nhạc cụ (nhóm 96.03); hoặc chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20); hoặc (e) Bộ sưu tập hoặc đồ cổ (nhóm 97.05 hoặc 97.06). 2. Cần kéo và que và các dụng cụ tương tự để chơi nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 hoặc 92.06 đi kèm những loại nhạc cụ đó với số lượng kèm theo thông thường và được xác định rõ là sử dụng cùng với nhạc cụ, được phân loại cùng nhóm với nhạc cụ liên quan. Thẻ, đĩa và trục quay thuộc nhóm 92.09 đi kèm với nhạc cụ được xem là một mặt hàng riêng biệt và không phải là bộ phận cấu thành nhạc cụ đó. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39); (b) Microphones, amplifiers, loud-speakers, head-phones, switches, stroboscopes or other accessory instruments, apparatus or equipment of Chapter 85 or 90, for use with but not incorporated in or housed in the same cabinet as instruments of this Chapter; (c) Toy instruments or apparatus (heading 95.03); (d) Brushes for cleaning musical instruments (heading 96.03), or monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20); or (e) Collectors' pieces or antiques (heading 97.05 or 97.06). 2. Bows and sticks and similar devices used in playing the musical instruments of heading 92.02 or 92.06 presented with such instruments in numbers normal thereto and clearly intended for use therewith, are to be classified in the same heading as the relative instruments. Cards, discs and rolls of heading 92.09 presented with an instrument are to be treated as separate articles and not as forming a part of such instrument. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
92.01 |
Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác |
|
92.01 |
Pianos, including automatic pianos; harpsichords and other keyboard stringed instruments |
|
9201.10.00 |
- Đàn piano loại đứng |
chiếc |
9201.10.00 |
- Upright pianos |
unit |
9201.20.00 |
- Đại dương cầm (grand piano) |
chiếc |
9201.20.00 |
- Grand pianos |
unit |
9201.90.00 |
- Loại khác |
chiếc |
9201.90.00 |
- Other |
unit |
92.02 |
Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc) |
|
92.02 |
Other string musical instruments (for example, guitars, violins, harps) |
|
9202.10.00 |
- Loại sử dụng cần kéo |
chiếc |
9202.10.00 |
- Played with a bow |
unit |
9202.90.00 |
- Loại khác |
chiếc |
9202.90.00 |
- Other |
unit |
92.05 |
Nhạc cụ hơi (ví dụ, các loại đàn organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các loại đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố |
|
92.05 |
Wind musical instruments (for example, keyboard pipe organs, accordions, clarinets, trumpets, bagpipes), other than fairground organs and mechanical street organs |
|
9205.10.00 |
- Các loại kèn đồng |
chiếc |
9205.10.00 |
- Brass-wind instruments |
unit |
9205.90 |
- Loại khác: |
|
9205.90 |
- Other: |
|
9205.90.10 |
- - Các loại đàn organ ống có phím; đàn đạp hơi (harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương tự có bộ phận lưỡi gà không bằng kim loại |
chiếc |
9205.90.10 |
- - Keyboard pipe organs; harmoniums and similar keyboard instruments with free metal reeds |
unit |
9205.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
9205.90.90 |
- - Other |
unit |
9206.00.00 |
Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm, chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas)) |
chiếc |
9206.00.00 |
Percussion musical instruments (for example, drums, xylophones, cymbals, castanets, maracas) |
unit |
92.07 |
Nhạc cụ, mà âm thanh được tạo ra, hoặc phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi ta, accordion) |
|
92.07 |
Musical instruments, the sound of which is produced, or must be amplified, electrically (for example, organs, guitars, accordions) |
|
9207.10.00 |
- Nhạc cụ có phím bấm, trừ accordion |
chiếc |
9207.10.00 |
- Keyboard instruments, other than accordions |
unit |
9207.90.00 |
- Loại khác |
chiếc |
9207.90.00 |
- Other |
unit |
92.08 |
Hộp nhạc, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác không thuộc bất kỳ nhóm nào khác của Chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh |
|
92.08 |
Musical boxes, fairground organs, mechanical street organs, mechanical singing birds, musical saws and other musical instruments not falling within any other heading of this Chapter; decoy calls of all kinds; whistles, call horns and other mouth-blown sound signalling instruments |
|
9208.10.00 |
- Hộp nhạc |
chiếc |
9208.10.00 |
- Musical boxes |
unit |
9208.90 |
- Loại khác: |
|
9208.90 |
- Other: |
|
9208.90.10 |
- - Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, tù và và các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh |
chiếc |
9208.90.10 |
- - Decoy calls, whistles, call horns and other mouth-blown sound signalling instruments |
unit |
9208.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
9208.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
92.09 |
Các bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ cho hộp nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại |
|
92.09 |
Parts (for example, mechanisms for musical boxes) and accessories (for example, cards, discs and rolls for mechanical instruments) of musical instruments; metronomes, tuning forks and pitch pipes of all kinds |
|
9209.30.00 |
- Dây nhạc cụ |
chiếc |
9209.30.00 |
- Musical instrument strings |
unit |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
9209.91 |
- - Bộ phận và phụ kiện của đàn piano: |
|
9209.91 |
- - Parts and accessories for pianos: |
|
9209.91.10 |
- - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng |
chiếc |
9209.91.10 |
- - - Strung backs, keyboards and metal frames for upright pianos |
unit |
9209.91.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
9209.91.90 |
- - - Other |
unit |
9209.92.00 |
- - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 |
chiếc |
9209.92.00 |
- - Parts and accessories for the musical instruments of heading 92.02 |
unit |
9209.94.00 |
- - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.07 |
chiếc |
9209.94.00 |
- - Parts and accessories for the musical instruments of heading 92.07 |
unit |
9209.99.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
9209.99.00 |
- - Other |
unit |