Chương 8: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 8 Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa |
Chapter 8 Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch (nuts) hoặc quả không ăn được. 2. Quả và quả hạch (nuts) ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch (nuts) tươi tương ứng. 3. Quả khô hoặc quả hạch (nuts) khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau: (a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sorbic hoặc kali sorbat), (b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch (nuts) khô. 4. Nhóm 08.12 áp dụng cho những loại quả và quả hạch (nut) đã qua xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi đưa vào sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp để dùng ngay khi ở dạng đó. |
Notes 1. This Chapter does not cover inedible nuts or fruits. 2. Chilled fruits and nuts are to be classified in the same headings as the corresponding fresh fruits and nuts. 3. Dried fruit or dried nuts of this Chapter may be partially rehydrated, or treated for the following purposes: (a) For additional preservation or stabilisation (for example, by moderate heat treatment, sulphuring, the addition of sorbic acid or potassium sorbate), (b) To improve or maintain their appearance (for example, by the addition of vegetable oil or small quantities of glucose syrup), provided that they retain the character of dried fruit or dried nuts. 4. Heading 08.12 applies to fruit and nuts which have been treated solely to ensure their provisional preservation during transport or storage prior to use (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), provided they remain unsuitable for immediate consumption in that state. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
08.01 |
Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
08.01 |
Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled |
|
|
- Dừa: |
|
|
- Coconuts: |
|
0801.11.00 |
- - Đã qua công đoạn làm khô |
kg |
0801.11.00 |
- - Desiccated |
kg |
0801.12.00 |
- - Dừa còn nguyên sọ |
kg |
0801.12.00 |
- - In the inner shell (endocarp) |
kg |
0801.19 |
- - Loại khác: |
|
0801.19 |
- - Other: |
|
0801.19.10 |
- - - Quả dừa non (SEN) |
kg |
0801.19.10 |
- - - Young coconut |
kg |
0801.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0801.19.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nuts): |
|
|
- Brazil nuts: |
|
0801.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
0801.21.00 |
- - In shell |
kg |
0801.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
0801.22.00 |
- - Shelled |
kg |
|
- Hạt điều: |
|
|
- Cashew nuts: |
|
0801.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
0801.31.00 |
- - In shell |
kg |
0801.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
0801.32.00 |
- - Shelled |
kg |
|
|
|
|
|
|
08.02 |
Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
|
08.02 |
Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled |
|
|
- Quả hạnh nhân: |
|
|
- Almonds: |
|
0802.11.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
0802.11.00 |
- - In shell |
kg |
0802.12 |
- - Đã bóc vỏ: |
|
0802.12 |
- - Shelled: |
|
0802.12.10 |
- - - Đã chần (blanched) (SEN) |
kg |
0802.12.10 |
- - - Blanched |
kg |
0802.12.90 |
- - - Loại khác |
kg |
0802.12.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Quả phỉ hoặc hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
- Hazelnuts or filberts (Corylus spp.): |
|
0802.21.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
0802.21.00 |
- - In shell |
kg |
0802.22.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
0802.22.00 |
- - Shelled |
kg |
|
- Quả óc chó: |
|
|
- Walnuts: |
|
0802.31.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
0802.31.00 |
- - In shell |
kg |
0802.32.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
0802.32.00 |
- - Shelled |
kg |
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.): |
|
|
- Chestnuts (Castanea spp.): |
|
0802.41.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
0802.41.00 |
- - In shell |
kg |
0802.42.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
0802.42.00 |
- - Shelled |
kg |
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười): |
|
|
- Pistachios: |
|
0802.51.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
0802.51.00 |
- - In shell |
kg |
0802.52.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
0802.52.00 |
- - Shelled |
kg |
|
- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts): |
|
|
- Macadamia nuts: |
|
0802.61.00 |
- - Chưa bóc vỏ |
kg |
0802.61.00 |
- - In shell |
kg |
0802.62.00 |
- - Đã bóc vỏ |
kg |
0802.62.00 |
- - Shelled |
kg |
0802.70.00 |
- Hạt cây côla (Cola spp.) |
kg |
0802.70.00 |
- Kola nuts (Cola spp.) |
kg |
0802.80.00 |
- Quả cau |
kg |
0802.80.00 |
- Areca nuts |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
0802.91.00 |
- - Hạt thông, chưa bóc vỏ |
kg |
0802.91.00 |
- - Pine nuts, in shell |
kg |
0802.92.00 |
- - Hạt thông, đã bóc vỏ |
kg |
0802.92.00 |
- - Pine nuts, shelled |
kg |
0802.99.00 |
- - Loại khác |
kg |
0802.99.00 |
- - Other |
kg |
08.03 |
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô |
|
08.03 |
Bananas, including plantains, fresh or dried |
|
0803.10 |
- Chuối lá: |
|
0803.10 |
- Plantains: |
|
0803.10.10 |
- - Tươi |
kg |
0803.10.10 |
- - Fresh |
kg |
0803.10.20 |
- - Khô |
kg |
0803.10.20 |
- - Dried |
kg |
0803.90 |
- Loại khác: |
|
0803.90 |
- Other: |
|
0803.90.10 |
- - Chuối ngự (Lady's finger banana) (SEN) |
kg |
0803.90.10 |
- - Lady's finger banana |
kg |
0803.90.20 |
- - Chuối Cavendish (Musa acuminata) (SEN) |
kg |
0803.90.20 |
- - Cavendish banana (Musa acuminata) |
kg |
0803.90.30 |
- - Chuối Chestnut (Chestnut banana) (lai giữa Musa acuminata và Musa balbisiana, giống Berangan) (SEN) |
kg |
0803.90.30 |
- - Chestnut banana (hybrid of Musa acuminata and Musa balbisiana, cultivar Berangan) |
kg |
0803.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
0803.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
08.04 |
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
|
08.04 |
Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried |
|
0804.10.00 |
- Quả chà là |
kg |
0804.10.00 |
- Dates |
kg |
0804.20.00 |
- Quả sung, vả |
kg |
0804.20.00 |
- Figs |
kg |
0804.30.00 |
- Quả dứa |
kg |
0804.30.00 |
- Pineapples |
kg |
0804.40.00 |
- Quả bơ |
kg |
0804.40.00 |
- Avocados |
kg |
0804.50 |
- Quả ổi, xoài và măng cụt: |
|
0804.50 |
- Guavas, mangoes and mangosteens: |
|
0804.50.10 |
- - Quả ổi |
kg |
0804.50.10 |
- - Guavas |
kg |
|
- - Quả xoài: |
|
|
- - Mangoes: |
|
0804.50.21 |
- - - Tươi |
kg |
0804.50.21 |
- - - Fresh |
kg |
0804.50.22 |
- - - Khô |
kg |
0804.50.22 |
- - - Dried |
kg |
0804.50.30 |
- - Quả măng cụt |
kg |
0804.50.30 |
- - Mangosteens |
kg |
|
|
|
|
|
|
08.05 |
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
|
08.05 |
Citrus fruit, fresh or dried |
|
0805.10 |
- Quả cam: |
|
0805.10 |
- Oranges: |
|
0805.10.10 |
- - Tươi |
kg |
0805.10.10 |
- - Fresh |
kg |
0805.10.20 |
- - Khô |
kg |
0805.10.20 |
- - Dried |
kg |
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự: |
|
|
- Mandarins (including tangerines and satsumas); clementines, wilkings and similar citrus hybrids: |
|
0805.21.00 |
- - Quả quýt các loại (kể cả quất) |
kg |
0805.21.00 |
- - Mandarins (including tangerines and satsumas) |
kg |
0805.22.00 |
- - Cam nhỏ (Clementines) |
kg |
0805.22.00 |
- - Clementines |
kg |
0805.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
0805.29.00 |
- - Other |
kg |
0805.40.00 |
- Bưởi chùm (Grapefruit) và bưởi (pomelos) |
kg |
0805.40.00 |
- Grapefruit and pomelos |
kg |
0805.50 |
- Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia): |
|
0805.50 |
- Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia): |
|
0805.50.10 |
- - Quả chanh vàng (lemon) (Citrus limon, Citrus limonum) (SEN) |
kg |
0805.50.10 |
- - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) |
kg |
0805.50.20 |
- - Quả chanh xanh (chanh ta Citrus aurantifolia, chanh không hạt Citrus latifolia)(SEN) |
kg |
0805.50.20 |
- - Limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) |
kg |
0805.90.00 |
- Loại khác |
kg |
0805.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
08.06 |
Quả nho, tươi hoặc khô |
|
08.06 |
Grapes, fresh or dried |
|
0806.10.00 |
- Tươi |
kg |
0806.10.00 |
- Fresh |
kg |
0806.20.00 |
- Khô |
kg |
0806.20.00 |
- Dried |
kg |
|
|
|
|
|
|
08.07 |
Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
|
08.07 |
Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh |
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
- Melons (including watermelons): |
|
0807.11.00 |
- - Quả dưa hấu |
kg |
0807.11.00 |
- - Watermelons |
kg |
0807.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
0807.19.00 |
- - Other |
kg |
0807.20.00 |
- Quả đu đủ |
kg |
0807.20.00 |
- Papaws (papayas) |
kg |
|
|
|
|
|
|
08.08 |
Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi |
|
08.08 |
Apples, pears and quinces, fresh |
|
0808.10.00 |
- Quả táo (apples) |
kg |
0808.10.00 |
- Apples |
kg |
0808.30.00 |
- Quả lê |
kg |
0808.30.00 |
- Pears |
kg |
0808.40.00 |
- Quả mộc qua |
kg |
0808.40.00 |
- Quinces |
kg |
|
|
|
|
|
|
08.09 |
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
|
08.09 |
Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh |
|
0809.10.00 |
- Quả mơ |
kg |
0809.10.00 |
- Apricots |
kg |
|
- Quả anh đào: |
|
|
- Cherries: |
|
0809.21.00 |
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) |
kg |
0809.21.00 |
- - Sour cherries (Prunus cerasus) |
kg |
0809.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
0809.29.00 |
- - Other |
kg |
0809.30.00 |
- Quả đào, kể cả xuân đào |
kg |
0809.30.00 |
- Peaches, including nectarines |
kg |
0809.40 |
- Quả mận và quả mận gai: |
|
0809.40 |
- Plums and sloes: |
|
0809.40.10 |
- - Quả mận |
kg |
0809.40.10 |
- - Plums |
kg |
0809.40.20 |
- - Quả mận gai |
kg |
0809.40.20 |
- - Sloes |
kg |
|
|
|
|
|
|
08.10 |
Quả khác, tươi |
|
08.10 |
Other fruit, fresh |
|
0810.10.00 |
- Quả dâu tây |
kg |
0810.10.00 |
- Strawberries |
kg |
0810.20.00 |
- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm và dâu đỏ (loganberries) |
kg |
0810.20.00 |
- Raspberries, blackberries, mulberries and loganberries |
kg |
0810.30.00 |
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ |
kg |
0810.30.00 |
- Black, white or red currants and gooseberries |
kg |
0810.40.00 |
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium |
kg |
0810.40.00 |
- Cranberries, bilberries and other fruits of the genus Vaccinium |
kg |
0810.50.00 |
- Quả kiwi |
kg |
0810.50.00 |
- Kiwifruit |
kg |
0810.60.00 |
- Quả sầu riêng |
kg |
0810.60.00 |
- Durians |
kg |
0810.70.00 |
- Quả hồng (Persimmons) |
kg |
0810.70.00 |
- Persimmons |
kg |
0810.90 |
- Loại khác: |
|
0810.90 |
- Other: |
|
0810.90.10 |
- - Quả nhãn; Quả nhãn Mata Kucing (SEN) |
kg |
0810.90.10 |
- - Longans; Mata Kucing |
kg |
0810.90.20 |
- - Quả vải |
kg |
0810.90.20 |
- - Lychees |
kg |
0810.90.30 |
- - Quả chôm chôm |
kg |
0810.90.30 |
- - Rambutan |
kg |
0810.90.40 |
- - Quả bòn bon (Lanzones) |
kg |
0810.90.40 |
- - Langsat (Lanzones) |
kg |
0810.90.50 |
- - Quả mít (kể cả mít Cempedak và mít Nangka) |
kg |
0810.90.50 |
- - Jackfruit (including Cempedak and Nangka) |
kg |
0810.90.60 |
- - Quả me |
kg |
0810.90.60 |
- - Tamarinds |
kg |
0810.90.70 |
- - Quả khế |
kg |
0810.90.70 |
- - Starfruit |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
0810.90.91 |
- - - Salacca (quả da rắn) |
kg |
0810.90.91 |
- - - Salacca (snake fruit) |
kg |
0810.90.92 |
- - - Quả thanh long |
kg |
0810.90.92 |
- - - Dragon fruit |
kg |
0810.90.93 |
- - - Quả hồng xiêm (quả sapôchê) |
kg |
0810.90.93 |
- - - Sapodilla (ciku fruit) |
kg |
0810.90.94 |
- - - Quả lựu (Punica spp.), quả mãng cầu hoặc quả na (Annona spp.), quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), quả thanh trà (Bouea spp.), quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), quả táo ta (Ziziphus spp.) và quả dâu da đất (Baccaurea spp.) (SEN) |
kg |
0810.90.94 |
- - - Pomegranate (Punica spp.), soursop or sweetsops (Annona spp.), bell fruit (Syzygium spp., Eugenia spp.), marian plum (Bouea spp.), passion fruit (Passiflora spp.), cottonfruit (Sandoricum spp.), jujube (Ziziphus spp.) and tampoi or rambai (Baccaurea spp.) |
kg |
0810.90.99 |
- - - Loại khác |
kg |
0810.90.99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
08.11 |
Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác |
|
08.11 |
Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter |
|
0811.10.00 |
- Quả dâu tây |
kg |
0811.10.00 |
- Strawberries |
kg |
0811.20.00 |
- Quả mâm xôi (Raspberries, blackberries), dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai |
kg |
0811.20.00 |
- Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries |
kg |
0811.90.00 |
- Loại khác |
kg |
0811.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
08.12 |
Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được |
|
08.12 |
Fruit and nuts provisionally preserved, but unsuitable in that state for immediate consumption |
|
0812.10.00 |
- Quả anh đào |
kg |
0812.10.00 |
- Cherries |
kg |
0812.90 |
- Loại khác: |
|
0812.90 |
- Other: |
|
0812.90.10 |
- - Quả dâu tây |
kg |
0812.90.10 |
- - Strawberries |
kg |
0812.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
0812.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
08.13 |
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này |
|
08.13 |
Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter |
|
0813.10.00 |
- Quả mơ |
kg |
0813.10.00 |
- Apricots |
kg |
0813.20.00 |
- Quả mận đỏ |
kg |
0813.20.00 |
- Prunes |
kg |
0813.30.00 |
- Quả táo (apples) |
kg |
0813.30.00 |
- Apples |
kg |
0813.40 |
- Quả khác: |
|
0813.40 |
- Other fruit: |
|
0813.40.10 |
- - Quả nhãn |
kg |
0813.40.10 |
- - Longans |
kg |
0813.40.20 |
- - Quả me |
kg |
0813.40.20 |
- - Tamarinds |
kg |
0813.40.90 |
- - Loại khác |
kg |
0813.40.90 |
- - Other |
kg |
0813.50 |
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này: |
|
0813.50 |
- Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter: |
|
0813.50.10 |
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil (Brazil nuts) chiếm đa số về khối lượng |
kg |
0813.50.10 |
- - Of which cashew nuts or Brazil nuts predominate by weight |
kg |
0813.50.20 |
- - Quả hạch (nuts) khác chiếm đa số về khối lượng |
kg |
0813.50.20 |
- - Of which other nuts predominate by weight |
kg |
0813.50.30 |
- - Quả chà là chiếm đa số về khối lượng |
kg |
0813.50.30 |
- - Of which dates predominate by weight |
kg |
0813.50.40 |
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt các loại (kể cả quất) chiếm đa số về khối lượng |
kg |
0813.50.40 |
- - Of which avocados or oranges or mandarins (including tangerines and satsumas) predominate by weight |
kg |
0813.50.90 |
- - Loại khác |
kg |
0813.50.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
0814.00.00 |
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác |
kg |
0814.00.00 |
Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions |
kg |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |