Chương 26: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 26 Quặng, xỉ và tro |
Chapter 26 Ores, slag and ash |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Xỉ hoặc các phế liệu công nghiệp tương tự đã được gia công như đá dăm (nhóm 25.17); (b) Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) đã hoặc chưa nung (nhóm 25.19); (c) Cặn từ thùng chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ, chứa chủ yếu là các loại dầu này (nhóm 27.10); (d) Xỉ bazơ thuộc Chương 31; (e) Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) hoặc các loại sợi khoáng tương tự (nhóm 68.06); (f) Phế liệu hoặc mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ bằng kim loại quý; phế liệu hoặc phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, thuộc loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12 hoặc 85.49); hoặc (g) Đồng, niken hoặc coban sten sản xuất bằng quy trình nấu chảy (Phần XV). 2. Theo mục đích của các nhóm từ 26.01 đến 26.17, thuật ngữ "quặng" là khoáng sản của nhiều thực thể khoáng chất thường được dùng trong công nghiệp luyện kim để tách thủy ngân, kim loại thuộc nhóm 28.44 hoặc các kim loại thuộc Phần XIV hoặc XV, ngay cả khi các quặng này không dùng để luyện kim. Tuy nhiên, các nhóm từ 26.01 đến 26.17 không bao gồm các loại khoáng đã qua các quy trình không thông thường đối với ngành công nghiệp luyện kim. 3. Nhóm 26.20 chỉ áp dụng đối với: (a) Xỉ, tro và cặn dùng trong công nghiệp tách kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp kim hóa học, trừ tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị (nhóm 26.21); và (b) Xỉ, tro và cặn chứa arsen, có chứa hoặc không chứa kim loại, là loại dùng để tách arsen hoặc kim loại hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng. Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 2620.21, "cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ" nghĩa là cặn thu được từ các thùng chứa xăng pha chì và các hợp chất chì chống kích nổ (ví dụ, chì tetraethyl), và bao gồm chủ yếu là chì, hợp chất chì và ôxit sắt. 2. Xỉ, tro và cặn chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc các hỗn hợp của chúng, thuộc loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng, được phân loại vào phân nhóm 2620.60. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Slag or similar industrial waste prepared as macadam (heading 25.17); (b) Natural magnesium carbonate (magnesite), whether or not calcined (heading 25.19); (c) Sludges from the storage tanks of petroleum oils, consisting mainly of such oils (heading 27.10); (d) Basic slag of Chapter 31; (e) Slag wool, rock wool or similar mineral wools (heading 68.06); (f) Waste or scrap of precious metal or of metal clad with precious metal; other waste or scrap containing precious metal or precious metal compounds, of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12 or 85.49); or (g) Copper, nickel or cobalt mattes produced by any process of smelting (Section XV). 2. For the purposes of headings 26.01 to 26.17, the term “ores” means minerals of mineralogical species actually used in the metallurgical industry for the extraction of mercury, of the metals of heading 28.44 or of the metals of Section XIV or XV, even if they are intended for non-metallurgical purposes. Headings 26.01 to 26.17 do not, however, include minerals which have been submitted to processes not normal to the metallurgical industry. 3. Heading 26.20 applies only to: (a) Slag, ash and residues of a kind used in industry either for the extraction of metals or as a basis for the manufacture of chemical compounds of metals, excluding ash and residues from the incineration of municipal waste (heading 26.21); and (b) Slag, ash and residues containing arsenic, whether or not containing metals, of a kind used either for the extraction of arsenic or metals or for the manufacture of their chemical compounds. Subheading Notes 1. For the purposes of subheading 2620.21, “leaded gasoline sludges and leaded anti-knock compound sludges” mean sludges obtained from storage tanks of leaded gasoline and leaded anti-knock compounds (for example, tetraethyl lead), and consisting essentially of lead, lead compounds and iron oxide. 2. Slag, ash and residues containing arsenic, mercury, thallium or their mixtures, of a kind used for the extraction of arsenic or those metals or for the manufacture of their chemical compounds, are to be classified in subheading 2620.60. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
26.01 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung |
|
26.01 |
Iron ores and concentrates, including roasted iron pyrites |
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung: |
|
|
- Iron ores and concentrates, other than roasted iron pyrites: |
|
2601.11 |
- - Chưa nung kết: |
|
2601.11 |
- - Non-agglomerated: |
|
2601.11.10 |
- - - Hematite và tinh quặng hematite(SEN) |
kg |
2601.11.10 |
- - - Haematite and concentrates |
kg |
2601.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2601.11.90 |
- - - Other |
kg |
2601.12 |
- - Đã nung kết: |
|
2601.12 |
- - Agglomerated: |
|
2601.12.10 |
- - - Hematite và tinh quặng hematite(SEN) |
kg |
2601.12.10 |
- - - Haematite and concentrates |
kg |
2601.12.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2601.12.90 |
- - - Other |
kg |
2601.20.00 |
- Pirit sắt đã nung |
kg |
2601.20.00 |
- Roasted iron pyrites |
kg |
|
|
|
|
|
|
2602.00.00 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô |
kg |
2602.00.00 |
Manganese ores and concentrates, including ferruginous manganese ores and concentrates with a manganese content of 20% or more, calculated on the dry weight |
kg |
|
|
|
|
|
|
2603.00.00 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng |
kg |
2603.00.00 |
Copper ores and concentrates |
kg |
|
|
|
|
|
|
2604.00.00 |
Quặng niken và tinh quặng niken |
kg |
2604.00.00 |
Nickel ores and concentrates |
kg |
|
|
|
|
|
|
2605.00.00 |
Quặng coban và tinh quặng coban |
kg |
2605.00.00 |
Cobalt ores and concentrates |
kg |
2606.00.00 |
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm |
kg |
2606.00.00 |
Aluminium ores and concentrates |
kg |
|
|
|
|
|
|
2607.00.00 |
Quặng chì và tinh quặng chì |
kg |
2607.00.00 |
Lead ores and concentrates |
kg |
|
|
|
|
|
|
2608.00.00 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm |
kg |
2608.00.00 |
Zinc ores and concentrates |
kg |
|
|
|
|
|
|
2609.00.00 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc |
kg |
2609.00.00 |
Tin ores and concentrates |
kg |
|
|
|
|
|
|
2610.00.00 |
Quặng crôm và tinh quặng crôm |
kg |
2610.00.00 |
Chromium ores and concentrates |
kg |
|
|
|
|
|
|
2611.00.00 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram |
kg |
2611.00.00 |
Tungsten ores and concentrates |
kg |
|
|
|
|
|
|
26.12 |
Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori |
|
26.12 |
Uranium or thorium ores and concentrates |
|
2612.10.00 |
- Quặng urani và tinh quặng urani |
kg |
2612.10.00 |
- Uranium ores and concentrates |
kg |
2612.20.00 |
- Quặng thori và tinh quặng thori |
kg |
2612.20.00 |
- Thorium ores and concentrates |
kg |
|
|
|
|
|
|
26.13 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden |
|
26.13 |
Molybdenum ores and concentrates |
|
2613.10.00 |
- Đã nung |
kg |
2613.10.00 |
- Roasted |
kg |
2613.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2613.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
26.14 |
Quặng titan và tinh quặng titan |
|
26.14 |
Titanium ores and concentrates |
|
2614.00.10 |
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit(SEN) |
kg |
2614.00.10 |
- Ilmenite ores and concentrates |
kg |
2614.00.90 |
- Loại khác |
kg |
2614.00.90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
26.15 |
Quặng niobi, tantali, vanadi hoặc zircon và tinh quặng của các loại quặng đó |
|
26.15 |
Niobium, tantalum, vanadium or zirconium ores and concentrates |
|
2615.10.00 |
- Quặng zircon và tinh quặng zircon |
kg |
2615.10.00 |
- Zirconium ores and concentrates |
kg |
2615.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2615.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
26.16 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý |
|
26.16 |
Precious metal ores and concentrates |
|
2616.10.00 |
- Quặng bạc và tinh quặng bạc |
kg |
2616.10.00 |
- Silver ores and concentrates |
kg |
2616.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2616.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
26.17 |
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó |
|
26.17 |
Other ores and concentrates |
|
2617.10.00 |
- Quặng antimon và tinh quặng antimon |
kg |
2617.10.00 |
- Antimony ores and concentrates |
kg |
2617.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2617.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
2618.00.00 |
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
kg |
2618.00.00 |
Granulated slag (slag sand) from the manufacture of iron or steel |
kg |
|
|
|
|
|
|
2619.00.00 |
Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
kg |
2619.00.00 |
Slag, dross (other than granulated slag), scalings and other waste from the manufacture of iron or steel |
kg |
26.20 |
Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng |
|
26.20 |
Slag, ash and residues (other than from the manufacture of iron or steel) containing metals, arsenic or their compounds |
|
|
- Chứa chủ yếu là kẽm: |
|
|
- Containing mainly zinc: |
|
2620.11.00 |
- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm) |
kg |
2620.11.00 |
- - Hard zinc spelter |
kg |
2620.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
2620.19.00 |
- - Other |
kg |
|
- Chứa chủ yếu là chì: |
|
|
- Containing mainly lead: |
|
2620.21.00 |
- - Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ |
kg |
2620.21.00 |
- - Leaded gasoline sludges and leaded anti-knock compound sludges |
kg |
2620.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
2620.29.00 |
- - Other |
kg |
2620.30.00 |
- Chứa chủ yếu là đồng |
kg |
2620.30.00 |
- Containing mainly copper |
kg |
2620.40.00 |
- Chứa chủ yếu là nhôm |
kg |
2620.40.00 |
- Containing mainly aluminium |
kg |
2620.60.00 |
- Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng |
kg |
2620.60.00 |
- Containing arsenic, mercury, thallium or their mixtures, of a kind used for the extraction of arsenic or those metals or for the manufacture of their chemical compounds |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
2620.91.00 |
- - Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng |
kg |
2620.91.00 |
- - Containing antimony, beryllium, cadmium, chromium or their mixtures |
kg |
2620.99 |
- - Loại khác: |
|
2620.99 |
- - Other: |
|
2620.99.10 |
- - - Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc(SEN) |
kg |
2620.99.10 |
- - - Slag and hardhead of tin |
kg |
2620.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2620.99.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
26.21 |
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
|
26.21 |
Other slag and ash, including seaweed ash (kelp); ash and residues from the incineration of municipal waste |
|
2621.10.00 |
- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị |
kg |
2621.10.00 |
- Ash and residues from the incineration of municipal waste |
kg |
2621.90 |
- Loại khác: |
|
2621.90 |
- Other: |
|
2621.90.10 |
- - Các muối kali thô thu được từ cặn mật củ cải đường trong công nghiệp sản xuất đường (SEN) |
kg |
2621.90.10 |
- - Crude potassium salts obtained in the sugar industry from residues of beet molasses |
kg |
2621.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2621.90.90 |
- - Other |
kg |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |