Chương 88: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 88 Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng |
Chapter 88 Aircraft, spacecraft, and parts thereof |
Chú giải 1. Theo mục đích của Chương này, khái niệm “phương tiện bay không người lái” có nghĩa là bất kỳ phương tiện bay nào, trừ các phương tiện bay thuộc nhóm 88.01, được thiết kế để bay mà không có người lái trên phương tiện bay. Chúng có thể được thiết kế để mang trọng tải hoặc được trang bị camera kỹ thuật số tích hợp vĩnh viễn hoặc các thiết bị khác cho phép chúng thực hiện các chức năng sử dụng thực tế trong suốt chuyến bay. Tuy nhiên, cụm từ “phương tiện bay không người lái” không bao gồm đồ chơi bay, được thiết kế chỉ cho mục đích giải trí (nhóm 95.03). Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của các phân nhóm từ 8802.11 đến 8802.40, khái niệm "trọng lượng không tải" nghĩa là trọng lượng của máy móc ở chế độ bay bình thường, không bao gồm trọng lượng của tổ bay và trọng lượng của nhiên liệu và thiết bị trừ các thiết bị được gắn cố định. 2. Theo mục đích của các phân nhóm 8806.21 đến 8806.24 và 8806.91 đến 8806.94, khái niệm "trọng lượng cất cánh tối đa" có nghĩa là trọng lượng tối đa của phương tiện bay ở chế độ bay bình thường, khi cất cánh, kể cả trọng lượng của trọng tải, thiết bị và nhiên liệu. |
Note 1. For the purposes of this Chapter, the expression “unmanned aircraft” means any aircraft, other than those of heading 88.01, designed to be flown without a pilot on board. They may be designed to carry a payload or equipped with permanently integrated digital cameras or other equipment which would enable them to perform utilitarian functions during their flight. The expression “unmanned aircraft”, however, does not cover flying toys, designed solely for amusement purposes (heading 95.03). Subheading Notes 1. For the purposes of subheadings 8802.11 to 8802.40, the expression “unladen weight” means the weight of the machine in normal flying order, excluding the weight of the crew and of fuel and equipment other than permanently fitted items of equipment. 2. For the purposes of subheadings 8806.21 to 8806.24 and 8806.91 to 8806.94, the expression "maximum take-off weight" means the maximum weight of the machine in normal flying order, at take-off, including the weight of payload, equipment and fuel. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
8801.00.00 |
Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ |
chiếc |
8801.00.00 |
Balloons and dirigibles; gliders, hang gliders and other non-powered aircraft |
unit |
88.02 |
Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); trừ phương tiện bay không người lái thuộc nhóm 88.06; tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ |
|
88.02 |
Other aircraft (for example, helicopters, aeroplanes), except unmanned aircraft of heading 88.06; spacecraft (including satellites) and suborbital and spacecraft launch vehicles |
|
|
- Trực thăng: |
|
|
- Helicopters: |
|
8802.11.00 |
- - Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg |
chiếc |
8802.11.00 |
- - Of an unladen weight not exceeding 2,000 kg |
unit |
8802.12.00 |
- - Trọng lượng không tải trên 2.000 kg |
chiếc |
8802.12.00 |
- - Of an unladen weight exceeding 2,000 kg |
unit |
8802.20 |
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg: |
|
8802.20 |
- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight not exceeding 2,000 kg: |
|
8802.20.10 |
- - Máy bay |
chiếc |
8802.20.10 |
- - Aeroplanes |
unit |
8802.20.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8802.20.90 |
- - Other |
unit |
8802.30 |
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000 kg: |
|
8802.30 |
- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight exceeding 2,000 kg but not exceeding 15,000 kg: |
|
8802.30.10 |
- - Máy bay |
chiếc |
8802.30.10 |
- - Aeroplanes |
unit |
8802.30.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8802.30.90 |
- - Other |
unit |
8802.40 |
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 15.000kg: |
|
8802.40 |
- Aeroplanes and other aircraft, of an unladen weight exceeding 15,000 kg: |
|
8802.40.10 |
- - Máy bay |
chiếc |
8802.40.10 |
- - Aeroplanes |
unit |
8802.40.90 |
- - Loại khác |
chiếc |
8802.40.90 |
- - Other |
unit |
8802.60.00 |
- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ |
chiếc |
8802.60.00 |
- Spacecraft (including satellites) and suborbital and spacecraft launch vehicles |
unit |
|
|
|
|
|
|
88.04 |
Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
|
88.04 |
Parachutes (including dirigible parachutes and paragliders) and rotochutes; parts thereof and accessories thereto |
|
8804.00.10 |
- Dù xoay và bộ phận của chúng |
chiếc |
8804.00.10 |
- Rotochutes and parts thereof |
unit |
8804.00.90 |
- Loại khác |
chiếc |
8804.00.90 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
88.05 |
Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên |
|
88.05 |
Aircraft launching gear; deck-arrestor or similar gear; ground flying trainers; parts of the foregoing articles |
|
8805.10.00 |
- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng |
chiếc |
8805.10.00 |
- Aircraft launching gear and parts thereof; deck-arrestor or similar gear and parts thereof |
unit |
|
- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng: |
|
|
- Ground flying trainers and parts thereof: |
|
8805.21.00 |
- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng |
chiếc |
8805.21.00 |
- - Air combat simulators and parts thereof |
unit |
8805.29 |
- - Loại khác: |
|
8805.29 |
- - Other: |
|
8805.29.10 |
- - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất |
chiếc |
8805.29.10 |
- - - Ground flying trainers |
unit |
8805.29.90 |
- - - Loại khác |
chiếc |
8805.29.90 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
88.06 |
Phương tiện bay không người lái |
|
88.06 |
Unmanned aircraft |
|
8806.10.00 |
- Được thiết kế để vận chuyển hành khách |
chiếc |
8806.10.00 |
- Designed for the carriage of passengers |
unit |
|
- Loại khác, chỉ sử dụng cho chuyến bay được điều khiển từ xa: |
|
|
- Other, for remote-controlled flight only: |
|
8806.21.00 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 g |
chiếc |
8806.21.00 |
- - With maximum take-off weight not more than 250 g |
unit |
8806.22.00 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kg |
chiếc |
8806.22.00 |
- - With maximum take-off weight more than 250 g but not more than 7 kg |
unit |
8806.23.00 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kg |
chiếc |
8806.23.00 |
- - With maximum take-off weight more than 7 kg but not more than 25 kg |
unit |
8806.24.00 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kg |
chiếc |
8806.24.00 |
- - With maximum take-off weight more than 25 kg but not more than 150 kg |
unit |
8806.29.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
8806.29.00 |
- - Other |
unit |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
8806.91.00 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa không quá 250 g |
chiếc |
8806.91.00 |
- - With maximum take-off weight not more than 250 g |
unit |
8806.92.00 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 250 g nhưng không quá 7 kg |
chiếc |
8806.92.00 |
- - With maximum take-off weight more than 250 g but not more than 7 kg |
unit |
8806.93.00 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 7 kg nhưng không quá 25 kg |
chiếc |
8806.93.00 |
- - With maximum take-off weight more than 7 kg but not more than 25 kg |
unit |
8806.94.00 |
- - Trọng lượng cất cánh tối đa trên 25 kg nhưng không quá 150 kg |
chiếc |
8806.94.00 |
- - With maximum take-off weight more than 25 kg but not more than 150 kg |
unit |
8806.99.00 |
- - Loại khác |
chiếc |
8806.99.00 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
88.07 |
Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01, 88.02 hoặc 88.06 |
|
88.07 |
Parts of goods of heading 88.01, 88.02 or 88.06 |
|
8807.10.00 |
- Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng |
chiếc |
8807.10.00 |
- Propellers and rotors and parts thereof |
unit |
8807.20.00 |
- Bộ càng- bánh và các bộ phận của chúng |
chiếc |
8807.20.00 |
- Under-carriages and parts thereof |
unit |
8807.30.00 |
- Các bộ phận khác của máy bay, trực thăng hoặc phương tiện bay không người lái |
chiếc |
8807.30.00 |
- Other parts of aeroplanes, helicopters or unmanned aircraft |
unit |
8807.90.00 |
- Loại khác |
chiếc |
8807.90.00 |
- Other |
unit |