Chương 90: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 90 Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng |
Chapter 90 Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; parts and accessories thereof |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11); (b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI); (c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09; (d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71); (e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17; (f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39); tuy nhiên, các mặt hàng được thiết kế đặc biệt để sử dụng riêng cho cấy ghép trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y được xếp vào nhóm 90.21; (g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ "quang học") nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86; (h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44; (ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05; (k) Các mặt hàng thuộc Chương 95; (l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20; (m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc (n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV). 2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau: a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng; b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó; c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33. 3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này. 4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13. 5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31. 6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ "các dụng cụ chỉnh hình" được hiểu là các dụng cụ dùng để: - Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc - Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương. Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân. 7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với: (a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và (b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11); (b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI); (c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09; (d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71); (e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17; (f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39); however, articles specially designed for use exclusively in implants in medical, surgical, dental or veterinary sciences are to be classified in heading 90.21; (g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86; (h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re recording apparatus (heading 85.19); sound heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44; (ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05; (k) Articles of Chapter 95; (l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20; (m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or (n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV). 2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules: (a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings; (b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind; (c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33. 3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter. 4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13. 5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31. 6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for: - Preventing or correcting bodily deformities; or - Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury. Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally. 7. Heading 90.32 applies only to: (a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and (b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
90.01 |
Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học |
|
90.01 |
Optical fibres and optical fibre bundles; optical fibre cables other than those of heading 85.44; sheets and plates of polarising material; lenses (including contact lenses), prisms, mirrors and other optical elements, of any material, unmounted, other than such elements of glass not optically worked |
|
9001.10 |
- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang: |
|
9001.10 |
- Optical fibres, optical fibre bundles and cables: |
|
9001.10.10 |
- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện khác |
kg/m |
9001.10.10 |
- - For telecommunications and other electrical uses |
kg/m |
9001.10.90 |
- - Loại khác |
kg/m |
9001.10.90 |
- - Other |
kg/m |
9001.20.00 |
- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá |
kg/m/chiếc |
9001.20.00 |
- Sheets and plates of polarising material |
kg/m/ unit |
9001.30.00 |
- Thấu kính áp tròng |
kg/chiếc |
9001.30.00 |
- Contact lenses |
kg/unit |
9001.40.00 |
- Thấu kính thủy tinh làm kính đeo mắt |
kg/chiếc |
9001.40.00 |
- Spectacle lenses of glass |
kg/unit |
9001.50.00 |
- Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt |
kg/chiếc |
9001.50.00 |
- Spectacle lenses of other materials |
kg/unit |
9001.90 |
- Loại khác: |
|
9001.90 |
- Other: |
|
9001.90.10 |
- - Sử dụng cho máy ảnh hoặc máy quay phim hoặc máy chiếu |
kg/chiếc |
9001.90.10 |
- - For photographic or cinematographic cameras or projectors |
kg/unit |
9001.90.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
9001.90.90 |
- - Other |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
90.02 |
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học |
|
90.02 |
Lenses, prisms, mirrors and other optical elements, of any material, mounted, being parts of or fittings for instruments or apparatus, other than such elements of glass not optically worked |
|
|
- Vật kính: |
|
|
- Objective lenses: |
|
9002.11.00 |
- - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh |
kg/chiếc |
9002.11.00 |
- - For cameras, projectors or photographic enlargers or reducers |
kg/unit |
9002.19.00 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
9002.19.00 |
- - Other |
kg/unit |
9002.20 |
- Kính lọc ánh sáng: |
|
9002.20 |
- Filters: |
|
9002.20.10 |
- - Dùng cho máy chiếu phim |
kg/chiếc |
9002.20.10 |
- - For cinematographic projectors |
kg/unit |
9002.20.20 |
- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác |
kg/chiếc |
9002.20.20 |
- - For cinematographic cameras, photographic cameras and other projectors |
kg/unit |
9002.20.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
9002.20.90 |
- - Other |
kg/unit |
9002.90 |
- Loại khác: |
|
9002.90 |
- Other: |
|
9002.90.20 |
- - Dùng cho máy chiếu phim |
kg/chiếc |
9002.90.20 |
- - For cinematographic projectors |
kg/unit |
9002.90.30 |
- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh và máy chiếu khác |
kg/chiếc |
9002.90.30 |
- - For cinematographic cameras, photographic cameras and other projectors |
kg/unit |
9002.90.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
9002.90.90 |
- - Other |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
90.03 |
Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng |
|
90.03 |
Frames and mountings for spectacles, goggles or the like, and parts thereof |
|
|
- Khung và gọng: |
|
|
- Frames and mountings: |
|
9003.11.00 |
- - Bằng plastic |
chiếc/bộ |
9003.11.00 |
- - Of plastics |
unit |
9003.19.00 |
- - Bằng vật liệu khác |
chiếc/bộ |
9003.19.00 |
- - Of other materials |
unit |
9003.90.00 |
- Các bộ phận |
chiếc/bộ |
9003.90.00 |
- Parts |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.04 |
Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác |
|
90.04 |
Spectacles, goggles and the like, corrective, protective or other |
|
9004.10.00 |
- Kính râm |
chiếc/bộ |
9004.10.00 |
- Sunglasses |
unit |
9004.90 |
- Loại khác: |
|
9004.90 |
- Other: |
|
9004.90.10 |
- - Kính thuốc |
chiếc/bộ |
9004.90.10 |
- - Corrective spectacles |
unit |
9004.90.50 |
- - Kính bảo hộ |
chiếc/bộ |
9004.90.50 |
- - Protective goggles |
unit |
9004.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9004.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.05 |
Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến |
|
90.05 |
Binoculars, monoculars, other optical telescopes, and mountings therefor; other astronomical instruments and mountings therefor, but not including instruments for radio-astronomy |
|
9005.10.00 |
- Ống nhòm loại hai mắt |
chiếc/bộ |
9005.10.00 |
- Binoculars |
unit |
9005.80 |
- Dụng cụ khác: |
|
9005.80 |
- Other instruments: |
|
9005.80.10 |
- - Dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến |
chiếc/bộ |
9005.80.10 |
- - Astronomical instruments, excluding instruments for radio-astronomy |
unit |
9005.80.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9005.80.90 |
- - Other |
unit |
9005.90 |
- Bộ phận và phụ kiện (kể cả khung giá): |
|
9005.90 |
- Parts and accessories (including mountings): |
|
9005.90.10 |
- - Dùng cho dụng cụ thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến |
chiếc/bộ |
9005.90.10 |
- - For astronomical instruments, excluding instruments for radio-astronomy |
unit |
9005.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9005.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.06 |
Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39 |
|
90.06 |
Photographic (other than cinematographic) cameras; photographic flashlight apparatus and flashbulbs other than discharge lamps of heading 85.39 |
|
9006.30.00 |
- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành pháp y hoặc khoa học hình sự |
chiếc/bộ |
9006.30.00 |
- Cameras specially designed for underwater use, for aerial survey or for medical or surgical examination of internal organs; comparison cameras for forensic or criminological purposes |
unit |
9006.40.00 |
- Máy chụp lấy ảnh ngay |
chiếc/bộ |
9006.40.00 |
- Instant print cameras |
unit |
|
- Máy ảnh loại khác: |
|
|
- Other cameras: |
|
9006.53 |
- - Sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm: |
|
9006.53 |
- - For roll film of a width of 35 mm: |
|
9006.53.10 |
- - - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)) |
chiếc/bộ |
9006.53.10 |
- - - With a through-the-lens viewfinder (single lens reflex (SLR)) |
unit |
9006.53.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9006.53.90 |
- - - Other |
unit |
9006.59 |
- - Loại khác: |
|
9006.59 |
- - Other: |
|
|
- - - Sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm: |
|
|
- - - For roll film of a width less than 35 mm: |
|
9006.59.11 |
- - - - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)) |
chiếc/bộ |
9006.59.11 |
- - - - With a through-the-lens viewfinder (single lens reflex (SLR)) |
unit |
9006.59.19 |
- - - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9006.59.19 |
- - - - Other |
unit |
|
- - - Loại khác, dùng để chuẩn bị khuôn in hoặc ống in: |
|
|
- - - Other, of a kind used for preparing printing plates or cylinders: |
|
9006.59.21 |
- - - - Máy vẽ ảnh laser |
chiếc/bộ |
9006.59.21 |
- - - - Laser photoplotters |
unit |
9006.59.29 |
- - - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9006.59.29 |
- - - - Other |
unit |
9006.59.30 |
- - - Loại khác, máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành |
chiếc/bộ |
9006.59.30 |
- - - Other, laser photoplotters or image setters with a raster image processor |
unit |
9006.59.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9006.59.90 |
- - - Other |
unit |
|
- Thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh: |
|
|
- Photographic flashlight apparatus and flashbulbs: |
|
9006.61.00 |
- - Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện ("điện tử") |
chiếc/bộ |
9006.61.00 |
- - Discharge lamp (“electronic”) flashlight apparatus |
unit |
9006.69.00 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9006.69.00 |
- - Other |
unit |
|
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
|
- Parts and accessories: |
|
9006.91 |
- - Sử dụng cho máy ảnh: |
|
9006.91 |
- - For cameras: |
|
9006.91.10 |
- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser thuộc phân nhóm 9006.59.21 |
chiếc/bộ |
9006.91.10 |
- - - For laser photoplotters of subheading 9006.59.21 |
unit |
9006.91.40 |
- - - Loại khác, dùng cho máy ảnh của phân nhóm 9006.40 hoặc 9006.53 |
chiếc/bộ |
9006.91.40 |
- - - Other, for cameras of subheading 9006.40 or 9006.53 |
unit |
9006.91.50 |
- - - Loại khác, dùng cho máy ảnh của phân nhóm 9006.59.11 hoặc 9006.59.19 |
chiếc/bộ |
9006.91.50 |
- - - Other, for cameras of subheading 9006.59.11 or 9006.59.19 |
unit |
9006.91.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9006.91.90 |
- - - Other |
unit |
9006.99 |
- - Loại khác: |
|
9006.99 |
- - Other: |
|
9006.99.10 |
- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp máy ảnh |
chiếc/bộ |
9006.99.10 |
- - - For photographic flashlight apparatus |
unit |
9006.99.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9006.99.90 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.07 |
Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh |
|
90.07 |
Cinematographic cameras and projectors, whether or not incorporating sound recording or reproducing apparatus |
|
9007.10.00 |
- Máy quay phim |
chiếc/bộ |
9007.10.00 |
- Cameras |
unit |
9007.20 |
- Máy chiếu phim: |
|
9007.20 |
- Projectors: |
|
9007.20.10 |
- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm |
chiếc/bộ |
9007.20.10 |
- - For film of less than 16 mm in width |
unit |
9007.20.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9007.20.90 |
- - Other |
unit |
|
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
|
- Parts and accessories: |
|
9007.91.00 |
- - Dùng cho máy quay phim |
chiếc/bộ |
9007.91.00 |
- - For cameras |
unit |
9007.92.00 |
- - Dùng cho máy chiếu phim |
chiếc/bộ |
9007.92.00 |
- - For projectors |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.08 |
Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) |
|
90.08 |
Image projectors, other than cinematographic; photographic (other than cinematographic) enlargers and reducers |
|
9008.50 |
- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh: |
|
9008.50 |
- Projectors, enlargers and reducers: |
|
9008.50.10 |
- - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép |
chiếc/bộ |
9008.50.10 |
- - Microfilm, microfiche or other microform readers, whether or not capable of producing copies |
unit |
9008.50.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9008.50.90 |
- - Other |
unit |
9008.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9008.90 |
- Parts and accessories: |
|
9008.90.20 |
- - Của máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim) |
chiếc/bộ |
9008.90.20 |
- - Of photographic (other than cinematographic) enlargers and reducers |
unit |
9008.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9008.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.10 |
Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu |
|
90.10 |
Apparatus and equipment for photographic (including cinematographic) laboratories, not specified or included elsewhere in this Chapter; negatoscopes; projection screens |
|
9010.10.00 |
- Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh |
chiếc/bộ |
9010.10.00 |
- Apparatus and equipment for automatically developing photographic (including cinematographic) film or paper in rolls or for automatically exposing developed film to rolls of photographic paper |
unit |
9010.50 |
- Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản: |
|
9010.50 |
- Other apparatus and equipment for photographic (including cinematographic) laboratories; negatoscopes: |
|
9010.50.10 |
- - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in |
chiếc/bộ |
9010.50.10 |
- - Apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised substrates for the manufacture of printed circuit boards/printed wiring boards |
unit |
9010.50.20 |
- - Thiết bị biên tập và ghi tựa đề điện ảnh; thiết bị đọc X quang; máy chụp quang sử dụng cho quá trình tách màu ra phim; máy plate maker tự động |
chiếc/bộ |
9010.50.20 |
- - Cinematographic editing and titling equipment; negatoscopes for X-ray; contact exposure unit used for the preparation of film in colour separation process; automatic plate maker |
unit |
9010.50.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9010.50.90 |
- - Other |
unit |
9010.60 |
- Màn ảnh của máy chiếu: |
|
9010.60 |
- Projection screens: |
|
9010.60.10 |
- - Của loại từ 300 inch trở lên |
chiếc/bộ |
9010.60.10 |
- - Of 300 inches or more |
unit |
9010.60.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9010.60.90 |
- - Other |
unit |
9010.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9010.90 |
- Parts and accessories: |
|
9010.90.20 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9010.10.00 |
chiếc/bộ |
9010.90.20 |
- - Of goods of subheading 9010.10.00 |
unit |
9010.90.30 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in |
chiếc/bộ |
9010.90.30 |
- - Parts and accessories of apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised substrates for the manufacture of printed circuit boards/printed wiring boards |
unit |
9010.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9010.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.11 |
Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu |
|
90.11 |
Compound optical microscopes, including those for photomicrography, cinephotomicrography or microprojection |
|
9011.10.00 |
- Kính hiển vi soi nổi |
chiếc/bộ |
9011.10.00 |
- Stereoscopic microscopes |
unit |
9011.20.00 |
- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu |
chiếc/bộ |
9011.20.00 |
- Other microscopes, for photomicrography, cinephotomicrography or microprojection |
unit |
9011.80.00 |
- Các loại kính hiển vi khác |
chiếc/bộ |
9011.80.00 |
- Other microscopes |
unit |
9011.90.00 |
- Bộ phận và phụ kiện |
chiếc/bộ |
9011.90.00 |
- Parts and accessories |
unit |
90.12 |
Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ |
|
90.12 |
Microscopes other than optical microscopes; diffraction apparatus |
|
9012.10.00 |
- Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ |
chiếc/bộ |
9012.10.00 |
- Microscopes other than optical microscopes; diffraction apparatus |
unit |
9012.90.00 |
- Bộ phận và phụ kiện |
chiếc/bộ |
9012.90.00 |
- Parts and accessories |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.13 |
Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hoặc chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này |
|
90.13 |
Lasers, other than laser diodes; other optical appliances and instruments, not specified or included elsewhere in this Chapter |
|
9013.10 |
- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI: |
|
9013.10 |
- Telescopic sights for fitting to arms; periscopes; telescopes designed to form parts of machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI: |
|
9013.10.10 |
- - Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng |
chiếc/bộ |
9013.10.10 |
- - Telescopic sights for fitting to arms; periscopes |
unit |
9013.10.20 |
- - Kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI |
chiếc/bộ |
9013.10.20 |
- - Telescopes designed to form parts of machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI |
unit |
9013.20.00 |
- Thiết bị tạo tia laser, trừ đi-ốt laser |
chiếc/bộ |
9013.20.00 |
- Lasers, other than laser diodes |
unit |
9013.80 |
- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9013.80 |
- Other devices, appliances and instruments: |
|
9013.80.10 |
- - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
chiếc/bộ |
9013.80.10 |
- - Optical error verification and repair apparatus for printed circuit boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies |
unit |
9013.80.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9013.80.90 |
- - Other |
unit |
9013.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9013.90 |
- Parts and accessories: |
|
9013.90.10 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.20.00 |
chiếc/bộ |
9013.90.10 |
- - Of goods of subheading 9013.20.00 |
unit |
9013.90.60 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.80.10 |
chiếc/bộ |
9013.90.60 |
- - Of goods of subheading 9013.80.10 |
unit |
9013.90.70 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9013.10.10 |
chiếc/bộ |
9013.90.70 |
- - Of goods of subheading 9013.10.10 |
unit |
9013.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9013.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.14 |
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác |
|
90.14 |
Direction finding compasses; other navigational instruments and appliances |
|
9014.10.00 |
- La bàn xác định phương hướng |
chiếc/bộ |
9014.10.00 |
- Direction finding compasses |
unit |
9014.20.00 |
- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn) |
chiếc/bộ |
9014.20.00 |
- Instruments and appliances for aeronautical or space navigation (other than compasses) |
unit |
9014.80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9014.80 |
- Other instruments and appliances: |
|
|
- - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động: |
|
|
- - Of a kind used on ships, incorporating or working in conjunction with an automatic data processing machine: |
|
9014.80.11 |
- - - Máy dò siêu âm (Sonar) hoặc máy đo sâu hồi âm |
chiếc/bộ |
9014.80.11 |
- - - Sonar or echo sounder |
unit |
9014.80.19 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9014.80.19 |
- - - Other |
unit |
9014.80.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9014.80.90 |
- - Other |
unit |
9014.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9014.90 |
- Parts and accessories: |
|
9014.90.10 |
- - Của thiết bị và dụng cụ, dùng trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động |
chiếc/bộ |
9014.90.10 |
- - Of instruments and apparatus, of a kind used on ships, working in conjunction with an automatic data processing machine |
unit |
9014.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9014.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.15 |
Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa |
|
90.15 |
Surveying (including photogrammetrical surveying), hydrographic, oceanographic, hydrological, meteorological or geophysical instruments and appliances, excluding compasses; rangefinders |
|
9015.10 |
- Máy đo xa: |
|
9015.10 |
- Rangefinders: |
|
9015.10.10 |
- - Dùng trong việc chụp ảnh hoặc quay phim |
chiếc/bộ |
9015.10.10 |
- - Of a kind used in photography or cinematography |
unit |
9015.10.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9015.10.90 |
- - Other |
unit |
9015.20.00 |
- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers) |
chiếc/bộ |
9015.20.00 |
- Theodolites and tachymeters (tacheometers) |
unit |
9015.30.00 |
- Dụng cụ đo cân bằng (levels) |
chiếc/bộ |
9015.30.00 |
- Levels |
unit |
9015.40.00 |
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh |
chiếc/bộ |
9015.40.00 |
- Photogrammetrical surveying instruments and appliances |
unit |
9015.80 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9015.80 |
- Other instruments and appliances: |
|
9015.80.10 |
- - Thiết bị quan trắc sóng vô tuyến và gió điện từ |
chiếc/bộ |
9015.80.10 |
- - Radio-sonde and radio-wind apparatus |
unit |
9015.80.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9015.80.90 |
- - Other |
unit |
9015.90.00 |
- Bộ phận và phụ kiện |
chiếc/bộ |
9015.90.00 |
- Parts and accessories |
unit |
|
|
|
|
|
|
9016.00.00 |
Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân |
chiếc/bộ |
9016.00.00 |
Balances of a sensitivity of 5 cg or better, with or without weights |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.17 |
Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hoặc dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này |
|
90.17 |
Drawing, marking-out or mathematical calculating instruments (for example, drafting machines, pantographs, protractors, drawing sets, slide rules, disc calculators); instruments for measuring length, for use in the hand (for example, measuring rods and tapes, micrometers, callipers), not specified or included elsewhere in this Chapter |
|
9017.10 |
- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động: |
|
9017.10 |
- Drafting tables and machines, whether or not automatic: |
|
9017.10.10 |
- - Máy vẽ (Plotters) |
chiếc/bộ |
9017.10.10 |
- - Plotters |
unit |
9017.10.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9017.10.90 |
- - Other |
unit |
9017.20 |
- Dụng cụ vẽ, vạch mức hoặc dụng cụ tính toán toán học khác: |
|
9017.20 |
- Other drawing, marking-out or mathematical calculating instruments: |
|
9017.20.10 |
- - Thước |
chiếc/bộ |
9017.20.10 |
- - Rulers |
unit |
9017.20.40 |
- - Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in |
chiếc/bộ |
9017.20.40 |
- - Photoplotters for the manufacture of printed circuit boards/printed wiring boards |
unit |
9017.20.50 |
- - Máy vẽ khác |
chiếc/bộ |
9017.20.50 |
- - Other plotters |
unit |
9017.20.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9017.20.90 |
- - Other |
unit |
9017.30.00 |
- Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được |
chiếc/bộ |
9017.30.00 |
- Micrometers, callipers and gauges |
unit |
9017.80.00 |
- Các dụng cụ khác |
chiếc/bộ |
9017.80.00 |
- Other instruments |
unit |
9017.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9017.90 |
- Parts and accessories: |
|
9017.90.30 |
- - Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch in/tấm dây in |
chiếc/bộ |
9017.90.30 |
- - Parts and accessories of photoplotters for the manufacture of printed circuit boards/printed wiring boards |
unit |
9017.90.40 |
- - Bộ phận và phụ kiện, kể cả mạch in đã lắp ráp, của máy vẽ khác |
chiếc/bộ |
9017.90.40 |
- - Parts and accessories, including printed circuit assemblies, of other plotters |
unit |
9017.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9017.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.18 |
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực |
|
90.18 |
Instruments and appliances used in medical, surgical, dental or veterinary sciences, including scintigraphic apparatus, other electro-medical apparatus and sight-testing instruments |
|
|
- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý): |
|
|
- Electro-diagnostic apparatus (including apparatus for functional exploratory examination or for checking physiological parameters): |
|
9018.11.00 |
- - Thiết bị điện tim |
chiếc/bộ |
9018.11.00 |
- - Electro-cardiographs |
unit |
9018.12.00 |
- - Thiết bị siêu âm |
chiếc/bộ |
9018.12.00 |
- - Ultrasonic scanning apparatus |
unit |
9018.13.00 |
- - Thiết bị chụp cộng hưởng từ |
chiếc/bộ |
9018.13.00 |
- - Magnetic resonance imaging apparatus |
unit |
9018.14.00 |
- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy |
chiếc/bộ |
9018.14.00 |
- - Scintigraphic apparatus |
unit |
9018.19.00 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9018.19.00 |
- - Other |
unit |
9018.20.00 |
- Thiết bị tia cực tím hoặc tia hồng ngoại |
chiếc/bộ |
9018.20.00 |
- Ultra-violet or infra-red ray apparatus |
unit |
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự: |
|
|
- Syringes, needles, catheters, cannulae and the like: |
|
9018.31 |
- - Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm: |
|
9018.31 |
- - Syringes, with or without needles: |
|
9018.31.10 |
- - - Bơm tiêm dùng một lần |
chiếc/bộ |
9018.31.10 |
- - - Disposable syringes |
unit |
9018.31.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9018.31.90 |
- - - Other |
unit |
9018.32.00 |
- - Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương |
chiếc/bộ |
9018.32.00 |
- - Tubular metal needles and needles for sutures |
unit |
9018.39 |
- - Loại khác: |
|
9018.39 |
- - Other: |
|
9018.39.10 |
- - - Ống thông |
chiếc/bộ |
9018.39.10 |
- - - Catheters |
unit |
9018.39.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9018.39.90 |
- - - Other |
unit |
|
- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa: |
|
|
- Other instruments and appliances, used in dental sciences: |
|
9018.41.00 |
- - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác |
chiếc/bộ |
9018.41.00 |
- - Dental drill engines, whether or not combined on a single base with other dental equipment |
unit |
9018.49.00 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9018.49.00 |
- - Other |
unit |
9018.50.00 |
- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác |
chiếc/bộ |
9018.50.00 |
- Other ophthalmic instruments and appliances |
unit |
9018.90 |
- Thiết bị và dụng cụ khác: |
|
9018.90 |
- Other instruments and appliances: |
|
9018.90.10 |
- - Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học(SEN) |
chiếc/bộ |
9018.90.10 |
- - Fibre optics headband lamps of a kind designed for medical use |
unit |
9018.90.20 |
- - Bộ theo dõi tĩnh mạch |
chiếc/bộ |
9018.90.20 |
- - Intravenous administration sets |
unit |
|
- - Dụng cụ và thiết bị điện tử: |
|
|
- - Electronic instruments and appliances: |
|
9018.90.31 |
- - - Dụng cụ và thiết bị phẫu thuật điện tử hoặc y học điện tử |
chiếc/bộ |
9018.90.31 |
- - - Electro-surgical or electro-medical instruments and appliances |
unit |
9018.90.39 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9018.90.39 |
- - - Other |
unit |
9018.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9018.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.19 |
Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác |
|
90.19 |
Mechano-therapy appliances; massage apparatus; psychological aptitude-testing apparatus; ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration apparatus |
|
9019.10 |
- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý: |
|
9019.10 |
- Mechano-therapy appliances; massage apparatus; psychological aptitude-testing apparatus: |
|
9019.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
chiếc/bộ |
9019.10.10 |
- - Electrically operated |
unit |
9019.10.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9019.10.90 |
- - Other |
unit |
9019.20 |
- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác: |
|
9019.20 |
- Ozone therapy, oxygen therapy, aerosol therapy, artificial respiration or other therapeutic respiration apparatus: |
|
9019.20.10 |
- - Máy trợ thở xâm lấn (SEN) |
chiếc/bộ |
9019.20.10 |
- - Invasive ventilators |
unit |
9019.20.20 |
- - Máy trợ thở khác |
chiếc/bộ |
9019.20.20 |
- - Other ventilators |
unit |
9019.20.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9019.20.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.20 |
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được |
|
90.20 |
Other breathing appliances and gas masks, excluding protective masks having neither mechanical parts nor replaceable filters |
|
9020.00.10 |
- Mặt nạ khuôn mặt (full face) chống hóa học, sinh học, phóng xạ và hạt nhân (CBRN) |
chiếc/bộ |
9020.00.10 |
- Full face masks for chemical, biological, radiological and nuclear (CBRN) protection |
unit |
9020.00.90 |
- Loại khác |
chiếc/bộ |
9020.00.90 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.21 |
Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hoặc sự suy giảm của một bộ phận cơ thể |
|
90.21 |
Orthopaedic appliances, including crutches, surgical belts and trusses; splints and other fracture appliances; artificial parts of the body; hearing aids and other appliances which are worn or carried, or implanted in the body, to compensate for a defect or disability |
|
9021.10 |
- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương: |
|
9021.10 |
- Orthopaedic or fracture appliances: |
|
9021.10.10 |
- - Bằng sắt hoặc thép |
chiếc/bộ |
9021.10.10 |
- - Of iron or steel |
unit |
9021.10.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9021.10.90 |
- - Other |
unit |
|
- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa: |
|
|
- Artificial teeth and dental fittings: |
|
9021.21.00 |
- - Răng giả |
chiếc/bộ |
9021.21.00 |
- - Artificial teeth |
unit |
9021.29 |
- - Loại khác: |
|
9021.29 |
- - Other: |
|
9021.29.10 |
- - - Bằng sắt hoặc thép |
chiếc/bộ |
9021.29.10 |
- - - Of iron or steel |
unit |
9021.29.20 |
- - - Bằng titan |
chiếc/bộ |
9021.29.20 |
- - - Of titanium |
unit |
9021.29.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9021.29.90 |
- - - Other |
unit |
|
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể: |
|
|
- Other artificial parts of the body: |
|
9021.31.00 |
- - Khớp giả |
chiếc/bộ |
9021.31.00 |
- - Artificial joints |
unit |
9021.39.00 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9021.39.00 |
- - Other |
unit |
9021.40.00 |
- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện |
chiếc/bộ |
9021.40.00 |
- Hearing aids, excluding parts and accessories |
unit |
9021.50.00 |
- Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện |
chiếc/bộ |
9021.50.00 |
- Pacemakers for stimulating heart muscles, excluding parts and accessories |
unit |
9021.90.00 |
- Loại khác |
chiếc/bộ |
9021.90.00 |
- Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.22 |
Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị |
|
90.22 |
Apparatus based on the use of X-rays or of alpha, beta, gamma or other ionising radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus, X-ray tubes and other X-ray generators, high tension generators, control panels and desks, screens, examination or treatment tables, chairs and the like |
|
|
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X: |
|
|
- Apparatus based on the use of X-rays, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus: |
|
9022.12.00 |
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính |
chiếc/bộ |
9022.12.00 |
- - Computed tomography apparatus |
unit |
9022.13.00 |
- - Loại khác, sử dụng trong nha khoa |
chiếc/bộ |
9022.13.00 |
- - Other, for dental uses |
unit |
9022.14.00 |
- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y |
chiếc/bộ |
9022.14.00 |
- - Other, for medical, surgical or veterinary uses |
unit |
9022.19 |
- - Cho các mục đích khác: |
|
9022.19 |
- - For other uses: |
|
9022.19.10 |
- - - Thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in |
chiếc/bộ |
9022.19.10 |
- - - X-ray apparatus for the physical inspection of solder joints on printed circuit board/printed wiring board assemblies |
unit |
9022.19.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9022.19.90 |
- - - Other |
unit |
|
- Thiết bị sử dụng tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó: |
|
|
- Apparatus based on the use of alpha, beta, gamma or other ionising radiations, whether or not for medical, surgical, dental or veterinary uses, including radiography or radiotherapy apparatus: |
|
9022.21.00 |
- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
chiếc/bộ |
9022.21.00 |
- - For medical, surgical, dental or veterinary uses |
unit |
9022.29.00 |
- - Dùng cho các mục đích khác |
chiếc/bộ |
9022.29.00 |
- - For other uses |
unit |
9022.30.00 |
- Ống phát tia X |
chiếc/bộ |
9022.30.00 |
- X-ray tubes |
unit |
9022.90 |
- Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện: |
|
9022.90 |
- Other, including parts and accessories: |
|
9022.90.10 |
- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên mạch in đã lắp ráp |
chiếc/bộ |
9022.90.10 |
- - Parts and accessories of X-ray apparatus for the physical inspection of solder joints on printed circuit assemblies |
unit |
9022.90.20 |
- - Bộ phận và phụ kiện của thiết bị khác sử dụng tia X |
chiếc/bộ |
9022.90.20 |
- - Parts and accessories of other X-ray apparatus |
unit |
9022.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9022.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
9023.00.00 |
Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác |
chiếc/bộ |
9023.00.00 |
Instruments, apparatus and models, designed for demonstrational purposes (for example, in education or exhibitions), unsuitable for other uses |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.24 |
Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic). |
|
90.24 |
Machines and appliances for testing the hardness, strength, compressibility, elasticity or other mechanical properties of materials (for example, metals, wood, textiles, paper, plastics) |
|
9024.10 |
- Máy và thiết bị thử kim loại: |
|
9024.10 |
- Machines and appliances for testing metals: |
|
9024.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
chiếc/bộ |
9024.10.10 |
- - Electrically operated |
unit |
9024.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
chiếc/bộ |
9024.10.20 |
- - Not electrically operated |
unit |
9024.80 |
- Máy và thiết bị khác: |
|
9024.80 |
- Other machines and appliances: |
|
9024.80.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
chiếc/bộ |
9024.80.10 |
- - Electrically operated |
unit |
9024.80.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
chiếc/bộ |
9024.80.20 |
- - Not electrically operated |
unit |
9024.90.00 |
- Bộ phận và phụ kiện |
chiếc/bộ |
9024.90.00 |
- Parts and accessories |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.25 |
Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng |
|
90.25 |
Hydrometers and similar floating instruments, thermometers, pyrometers, barometers, hygrometers and psychrometers, recording or not, and any combination of these instruments |
|
|
- Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác: |
|
|
- Thermometers and pyrometers, not combined with other instruments: |
|
9025.11.00 |
- - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp |
chiếc/bộ |
9025.11.00 |
- - Liquid-filled, for direct reading |
unit |
9025.19 |
- - Loại khác: |
|
9025.19 |
- - Other: |
|
|
- - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
- - - Electrically operated: |
|
9025.19.11 |
- - - - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe có động cơ |
chiếc/bộ |
9025.19.11 |
- - - - Temperature gauges for motor vehicles |
unit |
9025.19.19 |
- - - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9025.19.19 |
- - - - Other |
unit |
9025.19.20 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
chiếc/bộ |
9025.19.20 |
- - - Not electrically operated |
unit |
9025.80.00 |
- Dụng cụ khác |
chiếc/bộ |
9025.80.00 |
- Other instruments |
unit |
9025.90.00 |
- Bộ phận và phụ kiện |
chiếc/bộ |
9025.90.00 |
- Parts and accessories |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.26 |
Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32 |
|
90.26 |
Instruments and apparatus for measuring or checking the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases (for example, flow meters, level gauges, manometers, heat meters), excluding instruments and apparatus of heading 90.14, 90.15, 90.28 or 90.32 |
|
9026.10 |
- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: |
|
9026.10 |
- For measuring or checking the flow or level of liquids: |
|
9026.10.50 |
- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có động cơ |
chiếc/bộ |
9026.10.50 |
- - Level gauges for motor vehicles |
unit |
9026.10.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9026.10.90 |
- - Other |
unit |
9026.20 |
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất: |
|
9026.20 |
- For measuring or checking pressure: |
|
9026.20.50 |
- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có động cơ |
chiếc/bộ |
9026.20.50 |
- - Pressure gauges for motor vehicles |
unit |
9026.20.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9026.20.90 |
- - Other |
unit |
9026.80.00 |
- Thiết bị hoặc dụng cụ khác |
chiếc/bộ |
9026.80.00 |
- Other instruments or apparatus |
unit |
9026.90.00 |
- Bộ phận và phụ kiện |
chiếc/bộ |
9026.90.00 |
- Parts and accessories |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.27 |
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu |
|
90.27 |
Instruments and apparatus for physical or chemical analysis (for example, polarimeters, refractometers, spectrometers, gas or smoke analysis apparatus); instruments and apparatus for measuring or checking viscosity, porosity, expansion, surface tension or the like; instruments and apparatus for measuring or checking quantities of heat, sound or light (including exposure meters); microtomes |
|
9027.10.00 |
- Thiết bị phân tích khí hoặc khói |
chiếc/bộ |
9027.10.00 |
- Gas or smoke analysis apparatus |
unit |
9027.20.00 |
- Máy sắc ký và điện di |
chiếc/bộ |
9027.20.00 |
- Chromatographs and electrophoresis instruments |
unit |
9027.30.00 |
- Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) |
chiếc/bộ |
9027.30.00 |
- Spectrometers, spectrophotometers and spectrographs using optical radiations (UV, visible, IR) |
unit |
9027.50.00 |
- Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại) |
chiếc/bộ |
9027.50.00 |
- Other instruments and apparatus using optical radiations (UV, visible, IR) |
unit |
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
- Other instruments and apparatus: |
|
9027.81.00 |
- - Khối phổ kế |
chiếc/bộ |
9027.81.00 |
- - Mass spectrometers |
unit |
9027.89 |
- - Loại khác: |
|
9027.89 |
- - Other: |
|
9027.89.10 |
- - - Lộ sáng kế |
chiếc/bộ |
9027.89.10 |
- - - Exposure meters |
unit |
9027.89.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9027.89.90 |
- - - Other |
unit |
9027.90.00 |
- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện |
chiếc/bộ |
9027.90.00 |
- Microtomes; parts and accessories |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.28 |
Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên |
|
90.28 |
Gas, liquid or electricity supply or production meters, including calibrating meters therefor |
|
9028.10 |
- Thiết bị đo khí: |
|
9028.10 |
- Gas meters: |
|
9028.10.10 |
- - Thiết bị đo khí loại lắp trên bình ga |
chiếc/bộ |
9028.10.10 |
- - Gas meters of a kind mounted on gas containers |
unit |
9028.10.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9028.10.90 |
- - Other |
unit |
9028.20 |
- Thiết bị đo chất lỏng: |
|
9028.20 |
- Liquid meters: |
|
9028.20.20 |
- - Công tơ nước |
chiếc/bộ |
9028.20.20 |
- - Water meters |
unit |
9028.20.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9028.20.90 |
- - Other |
unit |
9028.30 |
- Công tơ điện: |
|
9028.30 |
- Electricity meters: |
|
9028.30.10 |
- - Máy đếm ki-lô-oát giờ |
chiếc/bộ |
9028.30.10 |
- - Kilowatt-hour meters |
unit |
9028.30.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9028.30.90 |
- - Other |
unit |
9028.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9028.90 |
- Parts and accessories: |
|
9028.90.10 |
- - Vỏ hoặc thân của công tơ nước |
chiếc/bộ |
9028.90.10 |
- - Water meter housings or bodies |
unit |
9028.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9028.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.29 |
Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm |
|
90.29 |
Revolution counters, production counters, taximeters, mileometers, pedometers and the like; speed indicators and tachometers, other than those of heading 90.14 or 90.15; stroboscopes |
|
9029.10 |
- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự: |
|
9029.10 |
- Revolution counters, production counters, taximeters, mileometers, pedometers and the like: |
|
9029.10.20 |
- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi |
chiếc/bộ |
9029.10.20 |
- - Taximeters |
unit |
9029.10.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9029.10.90 |
- - Other |
unit |
9029.20 |
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm: |
|
9029.20 |
- Speed indicators and tachometers; stroboscopes: |
|
9029.20.10 |
- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động cơ |
chiếc/bộ |
9029.20.10 |
- - Speedometers for motor vehicles |
unit |
9029.20.20 |
- - Máy đo tốc độ góc cho xe có động cơ |
chiếc/bộ |
9029.20.20 |
- - Tachometers for motor vehicles |
unit |
9029.20.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9029.20.90 |
- - Other |
unit |
9029.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9029.90 |
- Parts and accessories: |
|
9029.90.10 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9029.10; của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20 |
chiếc/bộ |
9029.90.10 |
- - Of goods of subheading 9029.10; of stroboscopes of subheading 9029.20 |
unit |
9029.90.20 |
- - Của đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc của phân nhóm 9029.20 |
chiếc/bộ |
9029.90.20 |
- - Of speed indicators and tachometers of subheading 9029.20 |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.30 |
Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion hóa khác |
|
90.30 |
Oscilloscopes, spectrum analysers and other instruments and apparatus for measuring or checking electrical quantities, excluding meters of heading 90.28; instruments and apparatus for measuring or detecting alpha, beta, gamma, X-ray, cosmic or other ionising radiations |
|
9030.10.00 |
- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion hóa |
chiếc/bộ |
9030.10.00 |
- Instruments and apparatus for measuring or detecting ionising radiations |
unit |
9030.20.00 |
- Máy hiện sóng và máy ghi dao động |
chiếc/bộ |
9030.20.00 |
- Oscilloscopes and oscillographs |
unit |
|
- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất (trừ những dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn): |
|
|
- Other instruments and apparatus, for measuring or checking voltage, current, resistance or power (other than those for measuring or checking semiconductor wafers or devices): |
|
9030.31.00 |
- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi |
chiếc/bộ |
9030.31.00 |
- - Multimeters without a recording device |
unit |
9030.32.00 |
- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị ghi |
chiếc/bộ |
9030.32.00 |
- - Multimeters with a recording device |
unit |
9030.33 |
- - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi: |
|
9030.33 |
- - Other, without a recording device: |
|
9030.33.10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
chiếc/bộ |
9030.33.10 |
- - - Instruments and apparatus for measuring or checking voltage, current, resistance or power on printed circuit boards/printed wiring boards or printed circuit assemblies |
unit |
9030.33.20 |
- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định |
chiếc/bộ |
9030.33.20 |
- - - Impedance-measuring instruments and apparatus designed to provide visual and/or audible warning of electrostatic discharge conditions that can damage electronic circuits; apparatus for testing electrostatic control equipment and electrostatic grounding devices/fixtures |
unit |
9030.33.30 |
- - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe có động cơ |
chiếc/bộ |
9030.33.30 |
- - - Ammeters and voltmeters for motor vehicles |
unit |
9030.33.40 |
- - - Dụng cụ đo điện trở khác |
chiếc/bộ |
9030.33.40 |
- - - Other resistance measuring instruments |
unit |
9030.33.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9030.33.90 |
- - - Other |
unit |
9030.39.00 |
- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi |
chiếc/bộ |
9030.39.00 |
- - Other, with a recording device |
unit |
9030.40.00 |
- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) |
chiếc/bộ |
9030.40.00 |
- Other instruments and apparatus, specially designed for telecommunications (for example, cross-talk meters, gain measuring instruments, distortion factor meters, psophometers) |
unit |
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
- Other instruments and apparatus: |
|
9030.82 |
- - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp): |
|
9030.82 |
- - For measuring or checking semiconductor wafers or devices (including integrated circuits): |
|
9030.82.10 |
- - - Máy kiểm tra vi mạch tích hợp |
chiếc/bộ |
9030.82.10 |
- - - Wafer probers |
unit |
9030.82.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9030.82.90 |
- - - Other |
unit |
9030.84 |
- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi: |
|
9030.84 |
- - Other, with a recording device: |
|
9030.84.10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
chiếc/bộ |
9030.84.10 |
- - - Instruments and apparatus for measuring or checking electrical quantities on printed circuit boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies |
unit |
9030.84.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9030.84.90 |
- - - Other |
unit |
9030.89 |
- - Loại khác: |
|
9030.89 |
- - Other: |
|
9030.89.10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
chiếc/bộ |
9030.89.10 |
- - - Instruments and apparatus, without a recording device, for measuring or checking electrical quantities on printed circuit boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies |
unit |
9030.89.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9030.89.90 |
- - - Other |
unit |
9030.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9030.90 |
- Parts and accessories: |
|
9030.90.10 |
- - Bộ phận và phụ kiện (kể cả mạch in đã lắp ráp) của các hàng hóa thuộc phân nhóm 9030.40 hoặc 9030.82 |
chiếc/bộ |
9030.90.10 |
- - Parts and accessories (including printed circuit assemblies) of goods of subheading 9030.40 or 9030.82 |
unit |
9030.90.30 |
- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
chiếc/bộ |
9030.90.30 |
- - Parts and accessories of optical instruments and appliances for measuring or checking printed circuit boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies |
unit |
9030.90.40 |
- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
chiếc/bộ |
9030.90.40 |
- - Parts and accessories of other instruments and apparatus for measuring or checking electrical quantities on printed circuit boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies |
unit |
9030.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9030.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.31 |
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng |
|
90.31 |
Measuring or checking instruments, appliances and machines, not specified or included elsewhere in this Chapter; profile projectors |
|
9031.10.00 |
- Máy đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí |
chiếc/bộ |
9031.10.00 |
- Machines for balancing mechanical parts |
unit |
9031.20.00 |
- Bàn kiểm tra |
chiếc/bộ |
9031.20.00 |
- Test benches |
unit |
|
- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác: |
|
|
- Other optical instruments and appliances: |
|
9031.41.00 |
- - Để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp) |
chiếc/bộ |
9031.41.00 |
- - For inspecting semiconductor wafers or devices (including integrated circuits) or for inspecting photomasks or reticles used in manufacturing semiconductor devices (including integrated circuits) |
unit |
9031.49 |
- - Loại khác: |
|
9031.49 |
- - Other: |
|
9031.49.10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn |
chiếc/bộ |
9031.49.10 |
- - - Optical instruments and appliances for measuring surface particulate contamination on semiconductor wafers |
unit |
9031.49.20 |
- - - Thiết bị quang học để xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
chiếc/bộ |
9031.49.20 |
- - - Optical error verification and repair apparatus for printed circuit boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies |
unit |
9031.49.30 |
- - - Dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
chiếc/bộ |
9031.49.30 |
- - - Other optical instruments and appliances for measuring or checking printed circuit boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies |
unit |
9031.49.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9031.49.90 |
- - - Other |
unit |
9031.80 |
- Dụng cụ, thiết bị và máy khác: |
|
9031.80 |
- Other instruments, appliances and machines: |
|
9031.80.10 |
- - Thiết bị kiểm tra cáp |
chiếc/bộ |
9031.80.10 |
- - Cable testers |
unit |
9031.80.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9031.80.90 |
- - Other |
unit |
9031.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9031.90 |
- Parts and accessories: |
|
9031.90.30 |
- - Bộ phận và phụ kiện kể cả mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ, mặt nạ quang hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn |
chiếc/bộ |
9031.90.30 |
- - Parts and accessories including printed circuit assemblies of optical instruments and appliances for inspecting semiconductor wafers or devices or for inspecting masks, photomasks or reticles used in manufacturing semiconductor devices; parts and accessories of optical instruments and appliances for measuring surface particulate contamination on semiconductor wafers |
unit |
9031.90.40 |
- - Của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
chiếc/bộ |
9031.90.40 |
- - Of optical error verification and repair apparatus for printed circuit boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies |
unit |
9031.90.50 |
- - Của dụng cụ và thiết bị quang học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và mạch in đã lắp ráp |
chiếc/bộ |
9031.90.50 |
- - Of other optical instruments and appliances for measuring or checking printed circuit boards/printed wiring boards and printed circuit assemblies |
unit |
9031.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9031.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
90.32 |
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động |
|
90.32 |
Automatic regulating or controlling instruments and apparatus |
|
9032.10.00 |
- Bộ ổn nhiệt |
chiếc/bộ |
9032.10.00 |
- Thermostats |
unit |
9032.20.00 |
- Bộ điều chỉnh áp lực |
chiếc/bộ |
9032.20.00 |
- Manostats |
unit |
|
- Dụng cụ và thiết bị khác: |
|
|
- Other instruments and apparatus: |
|
9032.81.00 |
- - Loại dùng thủy lực hoặc khí nén |
chiếc/bộ |
9032.81.00 |
- - Hydraulic or pneumatic |
unit |
9032.89 |
- - Loại khác: |
|
9032.89 |
- - Other: |
|
9032.89.10 |
- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hóa của tàu thuyền |
chiếc/bộ |
9032.89.10 |
- - - Instruments and apparatus incorporating or working in conjunction with an automatic data processing machine, for automatically regulating or controlling the propulsion, ballast or cargo handling systems of ships |
unit |
9032.89.20 |
- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hóa chất hoặc điện hóa trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in hoặc mạch in đã lắp ráp |
chiếc/bộ |
9032.89.20 |
- - - Automatic instruments and apparatus for regulating or controlling chemical or electrochemical solutions in the manufacture of printed circuit boards/printed wiring boards or printed circuit assemblies |
unit |
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện: |
|
|
- - - Other, electrically operated: |
|
9032.89.31 |
- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động (ổn áp) |
chiếc/bộ |
9032.89.31 |
- - - - Automatic regulating voltage units (stabilisers) |
unit |
9032.89.39 |
- - - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9032.89.39 |
- - - - Other |
unit |
9032.89.90 |
- - - Loại khác |
chiếc/bộ |
9032.89.90 |
- - - Other |
unit |
9032.90 |
- Bộ phận và phụ kiện: |
|
9032.90 |
- Parts and accessories: |
|
9032.90.10 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.10 |
chiếc/bộ |
9032.90.10 |
- - Of goods of subheading 9032.89.10 |
unit |
9032.90.20 |
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 9032.89.20 |
chiếc/bộ |
9032.90.20 |
- - Of goods of subheading 9032.89.20 |
unit |
9032.90.90 |
- - Loại khác |
chiếc/bộ |
9032.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
9033.00.00 |
Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90 |
kg/chiếc |
9033.00.00 |
Parts and accessories (not specified or included elsewhere in this Chapter) for machines, appliances, instruments or apparatus of Chapter 90 |
kg/unit |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022