Chương 75: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 75 Niken và các sản phẩm bằng niken |
Chapter 75 Nickel and articles thereof |
||||||||||||||||||||
Chú giải phân nhóm 1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa: (a) Niken không hợp kim Là kim loại có tổng hàm lượng niken và coban tối thiểu 99% tính theo khối lượng, với điều kiện: (i) hàm lượng coban không quá 1,5% tính theo khối lượng, và (ii) hàm lượng tính theo khối lượng của bất kỳ nguyên tố nào khác không vượt quá giới hạn nêu trong bảng sau:
(b) Hợp kim niken Vật liệu kim loại mà trong đó hàm lượng tính theo khối lượng của niken trội hơn so với hàm lượng tính theo khối lượng của từng nguyên tố khác với điều kiện: (i) hàm lượng của coban trên 1,5% tính theo khối lượng, (ii) hàm lượng tính theo khối lượng của ít nhất 1 trong các nguyên tố khác trong thành phần vượt quá giới hạn nêu ở bảng trên, hoặc (iii) tổng hàm lượng của các nguyên tố khác trừ niken và coban lớn hơn 1% tính theo khối lượng. 2. Mặc dù đã quy định tại Chú giải 9 (c) của Phần XV, theo mục đích của phân nhóm 7508.10, khái niệm “dây" chỉ áp dụng cho các sản phẩm, dù ở dạng cuộn hoặc không ở dạng cuộn, có hình dạng mặt cắt ngang bất kỳ, nhưng kích thước mặt cắt ngang không quá 6 mm. |
Subheading Notes 1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them: (a) Nickel, not alloyed Metal containing by weight at least 99% of nickel plus cobalt, provided that: (i) the cobalt content by weight does not exceed 1.5%, and (ii) the content by weight of any other element does not exceed the limit specified in the following table:
(b) Nickel alloys Metallic substances in which nickel predominates by weight over each of the other elements provided that: (i) the content by weight of cobalt exceeds 1.5%, (ii) the content by weight of at least one of the other elements is greater than the limit specified in the foregoing table, or (iii) the total content by weight of elements other than nickel plus cobalt exceeds 1%. 2. Notwithstanding the provisions of Note 9 (c) to Section XV, for the purposes of subheading 7508.10 the term “wire” applies only to products, whether or not in coils, of any cross-sectional shape, of which no cross-sectional dimension exceeds 6 mm. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
75.01 |
Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
|
75.01 |
Nickel mattes, nickel oxide sinters and other intermediate products of nickel metallurgy |
|
7501.10.00 |
- Sten niken |
kg |
7501.10.00 |
- Nickel mattes |
kg |
7501.20.00 |
- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken |
kg |
7501.20.00 |
- Nickel oxide sinters and other intermediate products of nickel metallurgy |
kg |
75.02 |
Niken chưa gia công |
|
75.02 |
Unwrought nickel |
|
7502.10.00 |
- Niken, không hợp kim |
kg |
7502.10.00 |
- Nickel, not alloyed |
kg |
7502.20.00 |
- Hợp kim niken |
kg |
7502.20.00 |
- Nickel alloys |
kg |
7503.00.00 |
Phế liệu và mảnh vụn niken |
kg |
7503.00.00 |
Nickel waste and scrap |
kg |
7504.00.00 |
Bột và vảy niken |
kg |
7504.00.00 |
Nickel powders and flakes |
kg |
75.05 |
Niken ở dạng thanh, que, hình và dây |
|
75.05 |
Nickel bars, rods, profiles and wire |
|
|
- Thanh, que và hình: |
|
|
- Bars, rods and profiles: |
|
7505.11.00 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
kg |
7505.11.00 |
- - Of nickel, not alloyed |
kg |
7505.12.00 |
- - Bằng hợp kim niken |
kg |
7505.12.00 |
- - Of nickel alloys |
kg |
|
- Dây: |
|
|
- Wire: |
|
7505.21.00 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
kg |
7505.21.00 |
- - Of nickel, not alloyed |
kg |
7505.22.00 |
- - Bằng hợp kim niken |
kg |
7505.22.00 |
- - Of nickel alloys |
kg |
75.06 |
Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng |
|
75.06 |
Nickel plates, sheets, strip and foil |
|
7506.10.00 |
- Bằng niken, không hợp kim |
kg |
7506.10.00 |
- Of nickel, not alloyed |
kg |
7506.20.00 |
- Bằng hợp kim niken |
kg |
7506.20.00 |
- Of nickel alloys |
kg |
75.07 |
Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) |
|
75.07 |
Nickel tubes, pipes and tube or pipe fittings (for example, couplings, elbows, sleeves) |
|
|
- Các loại ống và ống dẫn: |
|
|
- Tubes and pipes: |
|
7507.11.00 |
- - Bằng niken, không hợp kim |
kg |
7507.11.00 |
- - Of nickel, not alloyed |
kg |
7507.12.00 |
- - Bằng hợp kim niken |
kg |
7507.12.00 |
- - Of nickel alloys |
kg |
7507.20.00 |
- Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn |
kg |
7507.20.00 |
- Tube or pipe fittings |
kg |
75.08 |
Sản phẩm khác bằng niken |
|
75.08 |
Other articles of nickel |
|
7508.10.00 |
- Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken |
kg/chiếc |
7508.10.00 |
- Cloth, grill and netting, of nickel wire |
kg/unit |
7508.90 |
- Loại khác: |
|
7508.90 |
- Other: |
|
7508.90.30 |
- - Bu lông và đai ốc |
kg/chiếc |
7508.90.30 |
- - Bolts and nuts |
kg/unit |
7508.90.50 |
- - Các sản phẩm mạ điện a-nốt, bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân |
kg/chiếc |
7508.90.50 |
- - Electroplating anodes, including those produced by electrolysis |
kg/unit |
7508.90.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
7508.90.90 |
- - Other |
kg/unit |