Chương 59: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 59 Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp |
Chapter 59 Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles of a kind suitable for industrial use |
Chú giải 1. Trừ khi có yêu cầu khác, theo mục đích của Chương này khái niệm "vải dệt" chỉ áp dụng đối với vải dệt thoi thuộc các Chương từ 50 đến 55 và các nhóm 58.03 và 58.06, dải bện và dải, mảnh trang trí dạng chiếc thuộc nhóm 58.08 và vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 60.02 đến 60.06. 2. Nhóm 59.03 áp dụng đối với: (a) Các loại vải dệt, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, bất kể khối lượng tính trên 1m2 và bất kể tính chất của vật liệu plastic (đặc hoặc xốp), trừ: (1) Vải trong đó chất ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn được bằng mắt thường (thường ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc; (2) Các sản phẩm không thể được quấn bằng tay quanh một trục tròn có đường kính 7mm, ở nhiệt độ từ 15oC đến 30oC mà không bị nứt vỡ (thường thuộc Chương 39); (3) Các sản phẩm trong đó vải dệt hoặc được bọc hoàn toàn bằng plastic hoặc được tráng hoặc phủ cả hai mặt bằng vật liệu đó, miễn là việc tráng hoặc phủ có thể nhìn được bằng mắt thường mà không cần quan tâm đến sự thay đổi về màu sắc (Chương 39); (4) Vải được tráng hoặc phủ từng phần bằng plastic và có họa tiết do việc xử lý đó tạo nên (thường gặp ở các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); (5) Tấm, lá hoặc dải bằng plastic xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần nhằm mục đích gia cố (Chương 39); hoặc (6) Các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11; (b) Vải dệt từ sợi, dải hoặc từ các dạng tương tự, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng plastic, thuộc nhóm 56.04. 3. Theo mục đích của nhóm 59.03, khái niệm "vải dệt được ép với plastic" nghĩa là các sản phẩm được tạo ra bằng cách ghép một hoặc nhiều lớp vải với một hoặc nhiều tấm hoặc màng plastic và liên kết các lớp với nhau bằng bất kỳ phương pháp nào, cho dù các tấm hoặc màng plastic có hoặc không thể nhìn bằng mắt thường ở tiết diện cắt ngang. 4. Theo mục đích của nhóm 59.05, khái niệm "các loại hàng dệt phủ tường" áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, chiều rộng không dưới 45 cm, phù hợp để trang trí trần nhà hoặc tường, có bề mặt dệt được gắn chặt trên lớp bồi hoặc được xử lý mặt sau (ngâm tẩm hoặc tráng để có thể phết hồ). Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các mặt hàng phủ tường có xơ vụn hoặc bụi xơ dệt gắn trực tiếp trên lớp bồi giấy (nhóm 48.14) hoặc trên lớp bồi vật liệu dệt (thường thuộc nhóm 59.07). 5. Theo mục đích của nhóm 59.06, khái niệm "vải dệt đã được cao su hóa" có nghĩa là: (a) Vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su, (i) Định lượng không quá 1.500 g/m2; hoặc (ii) Định lượng trên 1.500 g/m2 và có hàm lượng vật liệu dệt chiếm trên 50% tính theo khối lượng; (b) Các loại vải làm từ sợi, dải hoặc các dạng tương tự, đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su, thuộc nhóm 56.04; và (c) Các loại vải gồm sợi dệt đặt song song được liên kết với cao su, bất kể khối lượng tính trên 1m2 của chúng. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các tấm, tờ hoặc dải bằng cao su xốp, kết hợp với vải dệt, mà trong đó vải dệt chỉ đơn thuần phục vụ cho mục đích gia cố (Chương 40), hoặc các sản phẩm dệt thuộc nhóm 58.11. 6. Nhóm 59.07 không áp dụng cho: (a) Các loại vải trong đó việc ngâm tẩm, tráng hoặc phủ không thể nhìn thấy được bằng mắt thường (thông thường thuộc các Chương từ 50 đến 55, 58 hoặc 60); theo mục đích của phần này, không tính đến sự thay đổi về màu sắc; (b) Vải được vẽ các hoạ tiết (trừ vải canvas đã sơn vẽ để làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc các loại tương tự); (c) Vải được phủ từng phần bằng xơ vụn, bụi xơ, bột cây bần hoặc các loại tương tự và mang họa tiết do việc xử lý đó tạo nên; tuy nhiên, các loại vải giả nổi vòng cũng được phân loại trong nhóm này; (d) Vải được hoàn thiện bằng cách hồ thông thường có thành phần cơ bản là tinh bột hoặc các chất tương tự; (e) Gỗ lớp mặt trên lớp vải nền (nhóm 44.08); (f) Hạt mài hoặc bột mài tự nhiên hoặc nhân tạo, trên lớp vải nền (nhóm 68.05); (g) Mica liên kết khối hoặc tái chế, trên lớp vải nền (nhóm 68.14); hoặc (h) Lá kim loại trên lớp vải nền (thường thuộc Phần XIV hoặc XV). 7. Nhóm 59.10 không áp dụng đối với: (a) Băng truyền hoặc băng tải, bằng vật liệu dệt, có độ dày dưới 3 mm; hoặc (b) Băng truyền hoặc băng tải hoặc dây curoa bằng vải dệt đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với cao su hoặc làm từ sợi dệt hoặc sợi bện (cord) đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su (nhóm 40.10). 8. Nhóm 59.11 áp dụng đối với các loại hàng hóa dưới đây, những loại hàng hóa này không xếp vào bất kỳ nhóm nào khác của Phần XI: (a) Sản phẩm dệt dạng tấm, được cắt thành từng đoạn hoặc đơn giản là cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) (trừ các loại sản phẩm có đặc tính của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10), chỉ có các loại sau: (i) Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt, đã được tráng, phủ, bọc hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, dùng để làm vải nền kim chải, và các loại vải tương tự sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được ngâm tẩm bằng cao su, dùng để bọc các trục dệt (trục cuộn vải dệt); (ii) Vải dùng để rây sàng; (iii) Vải lọc dùng trong công nghệ ép dầu hoặc các mục đích tương tự, làm từ vật liệu dệt hoặc làm từ tóc người; (iv) Vải dệt thoi phẳng với nhiều lớp sợi dọc hoặc sợi ngang, có hoặc không tạo phớt, ngâm tẩm hoặc tráng, dùng cho máy móc hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác; (v) Vải dệt được gia cố bằng kim loại, dùng cho các mục đích kỹ thuật; (vi) Sợi bện (cord), dải bện hoặc loại tương tự, có hoặc không ngâm tẩm, tráng hoặc gia cố bằng kim loại, dùng trong công nghiệp như vật liệu để đóng gói hoặc vật liệu bôi trơn; (b) Các mặt hàng dệt (trừ các sản phẩm thuộc các nhóm từ 59.08 đến 59.10) loại sử dụng cho các mục đích kỹ thuật (ví dụ, vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng), các miếng đệm, gioăng, đĩa đánh bóng hoặc các chi tiết máy khác). |
Notes 1. Except where the context otherwise requires, for the purposes of this Chapter the expression “textile fabrics” applies only to the woven fabrics of Chapters 50 to 55 and headings 58.03 and 58.06, the braids and ornamental trimmings in the piece of heading 58.08 and the knitted or crocheted fabrics of headings 60.02 to 60.06. 2. Heading 59.03 applies to: (a) Textile fabrics, impregnated, coated, covered or laminated with plastics, whatever the weight per square metre and whatever the nature of the plastic material (compact or cellular), other than: (1) Fabrics in which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour; (2) Products which cannot, without fracturing, be bent manually around a cylinder of a diameter of 7 mm, at a temperature between 15oC and 30oC (usually Chapter 39); (3) Products in which the textile fabric is either completely embedded in plastics or entirely coated or covered on both sides with such material, provided that such coating or covering can be seen with the naked eye with no account being taken of any resulting change of colour (Chapter 39); (4) Fabrics partially coated or partially covered with plastics and bearing designs resulting from these treatments (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); (5) Plates, sheets or strip of cellular plastics, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes (Chapter 39); or (6) Textile products of heading 58.11; (b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with plastics, of heading 56.04. 3. For the purposes of heading 59.03, “textile fabrics laminated with plastics” means products made by the assembly of one or more layers of fabrics with one or more sheets or film of plastics which are combined by any process that bonds the layers together, whether or not the sheets or film of plastics are visible to the naked eye in the cross-section. 4. For the purposes of heading 59.05, the expression “textile wall coverings” applies to products in rolls, of a width of not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of a textile surface which has been fixed on a backing or has been treated on the back (impregnated or coated to permit pasting). This heading does not, however, apply to wall coverings consisting of textile flock or dust fixed directly on a backing of paper (heading 48.14) or on a textile backing (generally heading 59.07). 5. For the purposes of heading 59.06, the expression “rubberised textile fabrics” means: (a) Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with rubber, (i) Weighing not more than 1,500 g/m2; or (ii) Weighing more than 1,500 g/m2 and containing more than 50% by weight of textile material; (b) Fabrics made from yarn, strip or the like, impregnated, coated, covered or sheathed with rubber, of heading 56.04; and (c) Fabrics composed of parallel textile yarns agglomerated with rubber, irrespective of their weight per square metre. This heading does not, however, apply to plates, sheets or strips of cellular rubber, combined with textile fabric, where the textile fabric is present merely for reinforcing purposes (Chapter 40), or textile products of heading 58.11. 6. Heading 59.07 does not apply to: (a) Fabrics in which the impregnation, coating or covering cannot be seen with the naked eye (usually Chapters 50 to 55, 58 or 60); for the purpose of this provision, no account should be taken of any resulting change of colour; (b) Fabrics painted with designs (other than painted canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like); (c) Fabrics partially covered with flock, dust, powdered cork or the like and bearing designs resulting from these treatments; however, imitation pile fabrics remain classified in this heading; (d) Fabrics finished with normal dressings having a basis of amylaceous or similar substances; (e) Wood veneered on a backing of textile fabrics (heading 44.08); (f) Natural or artificial abrasive powder or grain, on a backing of textile fabrics (heading 68.05); (g) Agglomerated or reconstituted mica, on a backing of textile fabrics (heading 68.14); or (h) Metal foil on a backing of textile fabrics (generally Section XIV or XV). 7. Heading 59.10 does not apply to: (a) Transmission or conveyor belting, of textile material, of a thickness of less than 3 mm; or (b) Transmission or conveyor belts or belting of textile fabric impregnated, coated, covered or laminated with rubber or made from textile yarn or cord impregnated, coated, covered or sheathed with rubber (heading 40.10). 8. Heading 59.11 applies to the following goods, which do not fall in any other heading of Section XI: (a) Textile products in the piece, cut to length or simply cut to rectangular (including square) shape (other than those having the character of the products of headings 59.08 to 59.10), the following only: (i) Textile fabrics, felt and felt-lined woven fabrics, coated, covered or laminated with rubber, leather or other material, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a kind used for other technical purposes, including narrow fabrics made of velvet impregnated with rubber, for covering weaving spindles (weaving beams); (ii) Bolting cloth; (iii) Filtering or straining cloth of a kind used in oil presses or the like, of textile material or of human hair; (iv) Flat woven textile fabrics with multiple warp or weft, whether or not felted, impregnated or coated, of a kind used in machinery or for other technical purposes; (v) Textile fabrics reinforced with metal, of a kind used for technical purposes; (vi) Cords, braids and the like, whether or not coated, impregnated or reinforced with metal, of a kind used in industry as packing or lubricating materials; (b) Textile articles (other than those of headings 59.08 to 59.10) of a kind used for technical purposes (for example, textile fabrics and felts, endless or fitted with linking devices, of a kind used in paper-making or similar machines (for example, for pulp or asbestos-cement), gaskets, washers, polishing discs and other machinery parts). |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
59.01 |
Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ |
|
59.01 |
Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of books or the like; tracing cloth; prepared painting canvas; buckram and similar stiffened textile fabrics of a kind used for hat foundations |
|
5901.10.00 |
- Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự |
kg/m/m2 |
5901.10.00 |
- Textile fabrics coated with gum or amylaceous substances, of a kind used for the outer covers of books or the like |
kg/m/m2 |
5901.90 |
- Loại khác: |
|
5901.90 |
- Other: |
|
5901.90.10 |
- - Vải can |
kg/m/m2 |
5901.90.10 |
- - Tracing cloth |
kg/m/m2 |
5901.90.20 |
- - Vải canvas đã xử lý để vẽ |
kg/m/m2 |
5901.90.20 |
- - Prepared painting canvas |
kg/m/m2 |
5901.90.90 |
- - Loại khác |
kg/m/m2 |
5901.90.90 |
- - Other |
kg/m/m2 |
|
|
|
|
|
|
59.02 |
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc viscose rayon |
|
59.02 |
Tyre cord fabric of high tenacity yarn of nylon or other polyamides, polyesters or viscose rayon |
|
5902.10 |
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác: |
|
5902.10 |
- Of nylon or other polyamides: |
|
|
- - Vải tráng cao su làm mép lốp: |
|
|
- - Chafer fabric, rubberised: |
|
5902.10.11 |
- - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)(SEN) |
kg/m/m2 |
5902.10.11 |
- - - Of nylon-6 yarn |
kg/m/m2 |
5902.10.19 |
- - - Loại khác(SEN) |
kg/m/m2 |
5902.10.19 |
- - - Other |
kg/m/m2 |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
5902.10.91 |
- - - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6) |
kg/m/m2 |
5902.10.91 |
- - - Of nylon-6 yarn |
kg/m/m2 |
5902.10.99 |
- - - Loại khác |
kg/m/m2 |
5902.10.99 |
- - - Other |
kg/m/m2 |
5902.20 |
- Từ các polyeste: |
|
5902.20 |
- Of polyesters: |
|
5902.20.20 |
- - Vải tráng cao su làm mép lốp(SEN) |
kg/m/m2 |
5902.20.20 |
- - Chafer fabric, rubberised |
kg/m/m2 |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
5902.20.91 |
- - - Chứa bông |
kg/m/m2 |
5902.20.91 |
- - - Containing cotton |
kg/m/m2 |
5902.20.99 |
- - - Loại khác |
kg/m/m2 |
5902.20.99 |
- - - Other |
kg/m/m2 |
5902.90.00 |
- Loại khác |
kg/m/m2 |
5902.90.00 |
- Other |
kg/m/m2 |
|
|
|
|
|
|
59.03 |
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
|
59.03 |
Textile fabrics impregnated, coated, covered or laminated with plastics, other than those of heading 59.02 |
|
5903.10 |
- Với poly(vinyl clorua): |
|
5903.10 |
- With poly(vinyl chloride): |
|
5903.10.10 |
- - Vải lót(SEN) |
kg/m/m2 |
5903.10.10 |
- - Interlining |
kg/m/m2 |
5903.10.90 |
- - Loại khác |
kg/m/m2 |
5903.10.90 |
- - Other |
kg/m/m2 |
5903.20.00 |
- Với polyurethan |
kg/m/m2 |
5903.20.00 |
- With polyurethane |
kg/m/m2 |
5903.90 |
- Loại khác: |
|
5903.90 |
- Other: |
|
5903.90.10 |
- - Vải canvas đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với nylon hoặc các polyamit khác |
kg/m/m2 |
5903.90.10 |
- - Canvas-type fabrics impregnated, coated, covered or laminated with nylon or other polyamides |
kg/m/m2 |
5903.90.90 |
- - Loại khác |
kg/m/m2 |
5903.90.90 |
- - Other |
kg/m/m2 |
|
|
|
|
|
|
59.04 |
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình |
|
59.04 |
Linoleum, whether or not cut to shape; floor coverings consisting of a coating or covering applied on a textile backing, whether or not cut to shape |
|
5904.10.00 |
- Vải sơn |
kg/m/m2 |
5904.10.00 |
- Linoleum |
kg/m/m2 |
5904.90.00 |
- Loại khác |
kg/m/m2 |
5904.90.00 |
- Other |
kg/m/m2 |
|
|
|
|
|
|
59.05 |
Các loại vải dệt phủ tường |
|
59.05 |
Textile wall coverings |
|
5905.00.10 |
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô |
kg/m/m2 |
5905.00.10 |
- Of wool or fine or coarse animal hair |
kg/m/m2 |
5905.00.90 |
- Loại khác |
kg/m/m2 |
5905.00.90 |
- Other |
kg/m/m2 |
|
|
|
|
|
|
59.06 |
Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02 |
|
59.06 |
Rubberised textile fabrics, other than those of heading 59.02 |
|
5906.10.00 |
- Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm |
kg/m/m2 |
5906.10.00 |
- Adhesive tape of a width not exceeding 20 cm |
kg/m/m2 |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
5906.91.00 |
- - Vải dệt kim hoặc vải móc |
kg/m/m2 |
5906.91.00 |
- - Knitted or crocheted |
kg/m/m2 |
5906.99 |
- - Loại khác: |
|
5906.99 |
- - Other: |
|
5906.99.10 |
- - - Tấm vải cao su phù hợp sử dụng tại bệnh viện |
kg/m/m2 |
5906.99.10 |
- - - Rubberised sheeting suitable for hospital use |
kg/m/m2 |
5906.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/m/m2 |
5906.99.90 |
- - - Other |
kg/m/m2 |
|
|
|
|
|
|
59.07 |
Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự |
|
59.07 |
Textile fabrics otherwise impregnated, coated or covered; painted canvas being theatrical scenery, studio back-cloths or the like |
|
5907.00.10 |
- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu |
kg/m/m2 |
5907.00.10 |
- Fabrics impregnated, coated or covered with oil or oil-based preparations |
kg/m/m2 |
5907.00.30 |
- Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hóa chất chịu lửa |
kg/m/m2 |
5907.00.30 |
- Fabrics impregnated, coated or covered with fire resistant substances |
kg/m/m2 |
5907.00.40 |
- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt |
kg/m/m2 |
5907.00.40 |
- Fabrics impregnated, coated or covered with flock velvet, the entire surface of which is covered with textile flock |
kg/m/m2 |
5907.00.50 |
- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bi-tum hoặc các sản phẩm tương tự |
kg/m/m2 |
5907.00.50 |
- Fabrics impregnated, coated or covered with wax, tar, bitumen or similar products |
kg/m/m2 |
5907.00.60 |
- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các vật liệu khác |
kg/m/m2 |
5907.00.60 |
- Fabrics impregnated, coated or covered with other substances |
kg/m/m2 |
5907.00.90 |
- Loại khác |
kg/m/m2 |
5907.00.90 |
- Other |
kg/m/m2 |
|
|
|
|
|
|
59.08 |
Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm |
|
59.08 |
Textile wicks, woven, plaited or knitted, for lamps, stoves, lighters, candles or the like; incandescent gas mantles and tubular knitted gas mantle fabric therefor, whether or not impregnated |
|
5908.00.10 |
- Bấc; mạng đèn măng xông |
kg/m |
5908.00.10 |
- Wicks; incandescent gas mantles |
kg/m |
5908.00.90 |
- Loại khác |
kg/m |
5908.00.90 |
- Other |
kg/m |
|
|
|
|
|
|
59.09 |
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác |
|
59.09 |
Textile hosepiping and similar textile tubing, with or without lining, armour or accessories of other materials |
|
5909.00.10 |
- Các loại vòi cứu hỏa |
m/chiếc/kg |
5909.00.10 |
- Fire hoses |
m/unit/kg |
5909.00.90 |
- Loại khác |
m/chiếc/kg |
5909.00.90 |
- Other |
m/unit/kg |
|
|
|
|
|
|
5910.00.00 |
Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác |
m/chiếc/kg |
5910.00.00 |
Transmission or conveyor belts or belting, of textile material, whether or not impregnated, coated, covered or laminated with plastics, or reinforced with metal or other material |
m/unit/kg |
|
|
|
|
|
|
59.11 |
Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 8 của Chương này |
|
59.11 |
Textile products and articles, for technical uses, specified in Note 8 to this Chapter |
|
5911.10.00 |
- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt |
kg/m/m2 |
5911.10.00 |
- Textile fabrics, felt and felt-lined woven fabrics, coated, covered or laminated with rubber, leather or other material, of a kind used for card clothing, and similar fabrics of a kind used for other technical purposes, including narrow fabrics made of velvet impregnated with rubber, for covering weaving spindles (weaving beams) |
kg/m/m2 |
5911.20.00 |
- Vải dùng để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện |
kg/m/m2 |
5911.20.00 |
- Bolting cloth, whether or not made up |
kg/m/m2 |
|
- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng): |
|
|
- Textile fabrics and felts, endless or fitted with linking devices, of a kind used in paper-making or similar machines (for example, for pulp or asbestos-cement): |
|
5911.31.00 |
- - Định lượng dưới 650 g/m2 |
kg/m/m2 |
5911.31.00 |
- - Weighing less than 650 g/m2 |
kg/m/m2 |
5911.32.00 |
- - Định lượng từ 650 g/m2 trở lên |
kg/m/m2 |
5911.32.00 |
- - Weighing 650 g/m2 or more |
kg/m/m2 |
5911.40.00 |
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người |
kg/m/m2 |
5911.40.00 |
- Filtering or straining cloth of a kind used in oil presses or the like, including that of human hair |
kg/m/m2 |
5911.90 |
- Loại khác: |
|
5911.90 |
- Other: |
|
5911.90.10 |
- - Miếng đệm và miếng chèn |
kg/m/m2 |
5911.90.10 |
- - Gaskets and seals |
kg/m/m2 |
5911.90.90 |
- - Loại khác |
kg/m/m2 |
5911.90.90 |
- - Other |
kg/m/m2 |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |