Mã hàng - Mô tả hàng hóa
PHẦN I ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
Chương 1 Động vật sống
Chương 2 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
Chương 3 Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
Chương 4 Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
Chương 5 Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
PHẦN II CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
Chương 6 Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí
Chương 7 Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
Chương 8 Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
Chương 9 Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
Chương 10 Ngũ cốc
Chương 11 Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
Chương 12 Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
Chương 14 Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
PHẦN III CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
Chương 15 Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
PHẦN IV THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI
Chương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc từ côn trùng
Chương 17 Đường và các loại kẹo đường
Chương 18 Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
Chương 19 Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
Chương 20 Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây
Chương 21 Các chế phẩm ăn được khác
Chương 22 Đồ uống, rượu và giấm
Chương 23 Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
Chương 24 Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến; các sản phẩm, chứa hoặc không chứa nicotin, dùng để hút mà không cần đốt cháy; các sản phẩm chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người
PHẦN V KHOÁNG SẢN
Chương 25 Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
Chương 26 Quặng, xỉ và tro
Chương 27 Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
PHẦN VI SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 28 Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
Chương 29 Hóa chất hữu cơ
Chương 30 Dược Phẩm
Chương 31 Phân bón
Chương 32 Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
Chương 33 Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, "sáp dùng trong nha khoa" và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
Chương 35 Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym
Chương 36 Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
Chương 37 Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
Chương 38 Các sản phẩm hóa chất khác
PHẦN VII PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
Chương 39 Plastic và các sản phẩm bằng plastic
Chương 40 Cao su và các sản phẩm bằng cao su
PHẦN VIII DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; YÊN CƯƠNG VÀ BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG; HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ RUỘT CON TẰM)
Chương 41 Da sống (trừ da lông) và da thuộc
Chương 42 Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)
Chương 43 Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
PHẦN IX GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY
Chương 44 Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
Chương 45 Lie và các sản phẩm bằng lie
Chương 46 Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
PHẦN X BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG
Chương 47 Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
Chương 48 Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
Chương 49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
PHẦN XI NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT
Chương 50 Tơ tằm
Chương 51 Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
Chương 52 Bông
Chương 53 Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
Chương 54 Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
Chương 55 Xơ sợi staple nhân tạo
Chương 56 Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
Chương 57 Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
Chương 58 Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt tạo búi; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
Chương 59 Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
Chương 60 Các loại hàng dệt kim hoặc móc
Chương 61 Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
Chương 62 Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
Chương 63 Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
PHẦN XII GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI, GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI
Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 65 Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
Chương 66 Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
Chương 67 Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
PHẦN XIII SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM, SỨ (CERAMIC); THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH
Chương 68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
Chương 69 Đồ gốm, sứ
Chương 70 Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
PHẦN XIV NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI
Chương 71 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại
PHẦN XV KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
Chương 72 Sắt và thép
Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Chương 74 Đồng và các sản phẩm bằng đồng
Chương 75 Niken và các sản phẩm bằng niken
Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
Chương 77 (Dự phòng cho việc phân loại tiếp theo trong tương lai của Hệ thống hài hòa)
Chương 78 Chì và các sản phẩm bằng chì
Chương 79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
Chương 80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
Chương 81 Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
Chương 82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
Chương 83 Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
PHẦN XVI MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN
Chương 84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
Chương 85 Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên
PHẦN XVII XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
Chương 86 Đầu máy, các phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện và các bộ phận của chúng; các bộ phận cố định và ghép nối đường ray đường sắt hoặc tàu điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
Chương 87 Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 88 Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
Chương 89 Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi
PHẦN XVIII DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ THỜI GIAN VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Chương 90 Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 91 Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng
Chương 92 Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
PHẦN XIX VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Chương 93 Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
PHẦN XX CÁC MẶT HÀNG KHÁC
Chương 94 Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn (luminaires) và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
Chương 95 Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng
Chương 96 Các mặt hàng khác
PHẦN XXI CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ
Chương 97 Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

Chương 72 Sắt và thép

Chương 72: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).

Chương 72

Sắt và thép

Chapter 72

Iron and steel

Chú giải

1. Trong Chương này và, trong các Chú giải (d), (e) và (f) của Danh mục, các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Gang thỏi

Là loại hợp kim sắt-carbon không có tính rèn, có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng và có thể chứa một hoặc nhiều nguyên tố khác trong giới hạn dưới đây:

- Crôm không quá 10%

- Mangan không quá 6%

- Phospho không quá 3%

- Silic không quá 8%

- Tổng các nguyên tố khác không quá 10%.

(b) Gang kính (gang thỏi giàu mangan)

Là loại hợp kim sắt-carbon chứa trên 6% nhưng không quá 30% mangan tính theo khối lượng và các thành phần khác theo giới hạn đã nêu ở điểm (a) nêu trên.

(c) Hợp kim fero

Là các hợp kim có dạng thỏi, khối, cục hoặc dạng thô tương tự, các dạng thu được bằng phương pháp đúc liên tục và cũng như dạng hạt hoặc dạng bột, đã hoặc chưa kết tụ, thường được sử dụng như một chất phụ gia cho quá trình sản xuất các hợp kim khác hoặc như tác nhân khử ôxy, khử lưu huỳnh hoặc cho mục đích tương tự trong ngành luyện kim đen và thông thường hợp kim này không có tính rèn, có hàm lượng sắt từ 4% trở lên tính theo khối lượng và một hoặc nhiều nguyên tố khác dưới đây:

- Crôm trên 10%

- Mangan trên 30%

- Phospho trên 3%

- Silic trên 8%

- Tổng các nguyên tố khác trên 10%, trừ carbon, riêng hàm lượng của đồng tối đa là 10%.

(d) Thép

Là các vật liệu dễ uốn có chứa sắt trừ các vật liệu thuộc nhóm 72.03 (không kể loại được sản xuất bằng phương pháp đúc) và có hàm lượng carbon không quá 2% tính theo khối lượng. Tuy nhiên, riêng thép crôm có thể có hàm lượng carbon cao hơn.

(e) Thép không gỉ

Là loại thép hợp kim có hàm lượng carbon không quá 1,2% tính theo khối lượng và crôm từ 10,5% trở lên tính theo khối lượng, có thể chứa hoặc không chứa các nguyên tố khác.

(f) Thép hợp kim khác

Là những loại thép có thành phần không tuân theo định nghĩa của "thép không gỉ" và chứa ít nhất một trong các nguyên tố với hàm lượng sau:

- Nhôm từ 0,3% trở lên

- Bo từ 0,0008% trở lên

- Crôm từ 0,3% trở lên

- Coban từ 0,3% trở lên

- Đồng từ 0,4% trở lên

- Chì từ 0,4% trở lên

- Mangan từ 1,65% trở lên

- Molybđen từ 0,08% trở lên

 - Nikel từ 0,3% trở lên

- Niobi từ 0,06% trở lên

- Silic từ 0,6% trở lên

- Titan từ 0,05% trở lên

- Vonfram từ 0,3% trở lên

- Vanadi từ 0,1% trở lên

- Zircon từ 0,05% trở lên

- Các nguyên tố khác tính cho mỗi nguyên tố từ 0,1% trở lên (trừ lưu huỳnh, phostpho, carbon và nitơ).

(g) Các thỏi sắt hoặc thép từ phế liệu nấu lại

Các sản phẩm đúc thô dạng thỏi không có đậu rót hoặc đậu ngót, có những khuyết tật bề mặt rõ ràng và thành phần hóa học của chúng không giống với gang thỏi, gang kính hoặc hợp kim fero.

(h) Hạt

Là những sản phẩm có dưới 90% tính theo khối lượng lọt qua mắt sàng 1 mm và 90% trở lên tính theo khối lượng lọt qua mắt sàng 5 mm.

(ij) Bán thành phẩm

Các sản phẩm đúc liên tục có mặt cắt đông đặc, đã hoặc chưa qua cán nóng thô; và

Các sản phẩm khác có mặt cắt đông đặc, chưa được gia công quá mức cán nóng thô hoặc được tạo hình thô bằng phương pháp rèn, kể cả phôi để tạo các sản phẩm dạng góc, khuôn hoặc hình.

Các sản phẩm này không ở dạng cuộn.

(k) Các sản phẩm được cán phẳng

Các sản phẩm cán có mặt cắt ngang đông đặc hình chữ nhật (trừ hình vuông), không thích hợp như định nghĩa tại mục (ij) nêu trên ở dạng sau:

- cuộn từ các lớp được chồng lên nhau liên tiếp, hoặc

- đoạn thẳng, nếu chiều dày của nó dưới 4,75 mm thì chiều rộng tối thiểu phải gấp 10 lần chiều dày hoặc nếu chiều dày từ 4,75 mm trở lên thì chiều rộng phải trên 150 mm và tối thiểu phải gấp 2 lần chiều dày.

Các sản phẩm cán phẳng kể cả các sản phẩm đó với các hình nổi được tạo ra trực tiếp từ quá trình cán (ví dụ, rãnh, gân, kẻ carô, hình giọt nước, hình núm, hình thoi) và các sản phẩm được khoan, gấp nếp hoặc đánh bóng, với điều kiện là bằng cách đó chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc sản phẩm của các nhóm khác.

Các sản phẩm cán phẳng có hình dạng khác với dạng hình chữ nhật hoặc hình vuông, với mọi kích thước, được phân loại như các sản phẩm có chiều rộng từ 600 mm trở lên, với điều kiện là chúng không mang đặc tính của các mặt hàng hoặc các sản phẩm thuộc nhóm khác.

(l) Thanh và que, cán nóng, ở dạng cuộn cuốn không đều

Các sản phẩm cán nóng dạng cuộn cuốn không đều, có mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, hình dẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể được khía răng cưa, gân, rãnh hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia cố).

(m) Thanh và que khác

Các sản phẩm không phù hợp với các định nghĩa tại mục (ij), (k) hoặc (l) ở trên hoặc định nghĩa về dây, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc theo chiều dài hình dạng mặt cắt là hình tròn, hình rẻ quạt, bầu dục, chữ nhật (kể cả hình vuông), tam giác hoặc đa giác lồi (kể cả "hình tròn phẳng" và "hình chữ nhật biến dạng", có 2 cạnh đối diện là vòng cung lồi, 2 cạnh kia thẳng, chiều dài bằng nhau và song song). Các sản phẩm này có thể:

- có khía răng cưa, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo ra trong quá trình cán (thanh và que gia cố);

- được xoắn sau khi cán.

(n) Góc, khuôn và hình

Các sản phẩm có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài và không thích hợp với mọi định nghĩa về sản phẩm tại mục (ij), (k), (l) hoặc (m) ở trên hoặc định nghĩa về dây.

Chương 72 không kể đến các sản phẩm của nhóm 73.01 hoặc 73.02.

(o) Dây

Các sản phẩm được tạo hình nguội, ở dạng cuộn, có mặt cắt ngang đông đặc đều nhau dọc chiều dài, khác với định nghĩa về sản phẩm được cán phẳng.

(p) Thanh và que rỗng

Thanh và que rỗng với mặt cắt ngang bất kỳ, thích hợp cho các mũi khoan, kích thước bên ngoài lớn nhất của mặt cắt ngang trên 15 mm nhưng không quá 52 mm, và kích thước bên trong lớn nhất của mặt cắt không quá 1/2 kích thước bên ngoài lớn nhất. Thanh và que rỗng bằng sắt hoặc thép không đúng như định nghĩa này được phân loại vào nhóm 73.04.

2. Kim loại đen được phủ bằng một kim loại đen khác được phân loại như những sản phẩm từ kim loại đen có khối lượng trội hơn.

3. Các sản phẩm sắt hoặc thép thu được bằng phương pháp điện phân, bằng đúc áp lực hoặc thiêu kết được phân loại vào các nhóm của Chương này như các sản phẩm được cán nóng tương tự, theo hình dạng, thành phần và mô tả bề ngoài của chúng.

Chú giải phân nhóm.

1. Trong Chương này các khái niệm sau có nghĩa:

(a) Gang thỏi hợp kim

Gang thỏi chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố có phần trăm tính theo khối lượng như sau:

- Crôm trên 0,2%

- Đồng trên 0,3%

- Niken trên 0,3%

- Trên 0,1% của một trong các nguyên tố bất kỳ sau: nhôm, molypden, titan, vonfram, vanadi.

(b) Thép không hợp kim dễ cắt gọt

Thép không hợp kim chứa 1 hoặc nhiều nguyên tố sau có phần trăm tính theo khối lượng như sau:

- Lưu huỳnh từ 0,08% trở lên

- Chì từ 0,1% trở lên

- Selen trên 0,05%

- Telu trên 0,01%

- Bismut trên 0,05%.

(c) Thép silic kỹ thuật điện

Thép hợp kim có hàm lượng silic tối thiểu là 0,6% nhưng không quá 6% và chứa hàm lượng carbon không quá 0,08% tính theo khối lượng. Trong thành phần của chúng có thể chứa nhôm không quá 1% tính theo khối lượng và không chứa nguyên tố khác theo một tỷ lệ mà khiến chúng mang đặc tính của thép hợp kim khác.

(d) Thép gió

Thép hợp kim chứa ít nhất 2 trong 3 nguyên tố molybden, vonfram và vanadi với hàm lượng tổng cộng từ 7% trở lên tính theo khối lượng, carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và crôm từ 3% đến 6% tính theo khối lượng, có hoặc không có các nguyên tố khác.

(e) Thép silic-mangan

Thép hợp kim có hàm lượng các nguyên tố sau tính theo khối lượng:

- Carbon không quá 0,7%,

- Mangan từ 0,5% đến 1,9%, và

- Silic từ 0,6% đến 2,3%, nhưng không chứa nguyên tố khác theo một tỷ lệ mà khiến chúng mang đặc tính của thép hợp kim khác.

2. Khi phân loại các hợp kim fero trong các phân nhóm của nhóm 72.02 cần lưu ý nguyên tắc sau:

Một hợp kim fero được coi như 2 nguyên tố và được phân loại vào phân nhóm thích hợp (nếu có) nếu chỉ 1 trong các nguyên tố của hợp kim vượt quá tỷ lệ phần trăm tối thiểu được nêu ở Chú giải 1 (c) của Chương này; tương tự, nó sẽ được coi như 3 hoặc 4 nguyên tố nếu 2 hoặc 3 nguyên tố của hợp kim vượt quá phần trăm tối thiểu trên.

Để áp dụng nguyên tắc này hàm lượng "mỗi nguyên tố khác" không được nói rõ trong Chú giải 1 (c) của Chương này phải trên 10% tính theo khối lượng.

Notes

1. In this Chapter and, in the case of Notes (d), (e) and (f) throughout the Nomenclature, the following expressions have the meanings hereby assigned to them:

(a) Pig iron

Iron-carbon alloys not usefully malleable, containing more than 2% by weight of carbon and which may contain by weight one or more other elements within the following limits:

- not more than 10% of chromium

- not more than 6% of manganese

- not more than 3% of phosphorus

- not more than 8% of silicon

- a total of not more than 10% of other elements.

(b) Spiegeleisen

Iron-carbon alloys containing by weight more than 6% but not more than 30% of manganese and otherwise conforming to the specification at (a) above.

(c) Ferro-alloys

Alloys in pigs, blocks, lumps or similar primary forms, in forms obtained by continuous casting and also in granular or powder forms, whether or not agglomerated, commonly used as an additive in the manufacture of other alloys or as de-oxidants, de-sulphurising agents or for similar uses in ferrous metallurgy and generally not usefully malleable, containing by weight 4% or more of the element iron and one or more of the following:

- more than 10% of chromium

- more than 30% of manganese

- more than 3% of phosphorus

- more than 8% of silicon

- a total of more than 10% of other elements, excluding carbon, subject to a maximum content of 10% in the case of copper.

(d) Steel

Ferrous materials other than those of heading 72.03 which (with the exception of certain types produced in the form of castings) are usefully malleable and which contain by weight 2% or less of carbon. However, chromium steels may contain higher proportions of carbon.

(e) Stainless steel

Alloy steels containing, by weight, 1.2% or less of carbon and 10.5% or more of chromium, with or without other elements.

(f) Other alloy steel

Steels not complying with the definition of stainless steel and containing by weight one or more of the following elements in the proportion shown:

- 0.3% or more of aluminium

- 0.0008% or more of boron

- 0.3% or more of chromium

- 0.3% or more of cobalt

- 0.4% or more of copper

- 0.4% or more of lead

- 1.65% or more of manganese

- 0.08% or more of molybdenum

- 0.3% or more of nickel

- 0.06% or more of niobium

- 0.6% or more of silicon

- 0.05% or more of titanium

- 0.3% or more of tungsten (wolfram)

- 0.1% or more of vanadium

- 0.05% or more of zirconium

- 0.1% or more of other elements (except sulphur, phosphorus, carbon and nitrogen), taken separately.

(g) Remelting scrap ingots of iron or steel

Products roughly cast in the form of ingots without feeder-heads or hot tops, or of pigs, having obvious surface faults and not complying with the chemical composition of pig iron, spiegeleisen or ferro-alloys.

(h) Granules

Products of which less than 90% by weight passes through a sieve with a mesh aperture of 1 mm and of which 90% or more by weight passes through a sieve with a mesh aperture of 5 mm.

(ij) Semi-finished products

Continuous cast products of solid section, whether or not subjected to primary hot-rolling; and

Other products of solid section, which have not been further worked than subjected to primary hot-rolling or roughly shaped by forging, including blanks for angles, shapes or sections.

These products are not presented in coils.

(k) Flat-rolled products

Rolled products of solid rectangular (other than square) cross-section, which do not conform to the definition at (ij) above in the form of:

- coils of successively superimposed layers, or

- straight lengths, which if of a thickness less than 4.75 mm are of a width measuring at least ten times the thickness or if of a thickness of 4.75 mm or more are of a width which exceeds 150 mm and measures at least twice the thickness.

Flat-rolled products include those with patterns in relief derived directly from rolling (for example, grooves, ribs, chequers, tears, buttons, lozenges) and those which have been perforated, corrugated or polished, provided that they do not thereby assume the character of articles or products of other headings.

Flat-rolled products of a shape other than rectangular or square, of any size, are to be classified as products of a width of 600 mm or more, provided that they do not assume the character of articles or products of other headings.

(l) Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils

Hot-rolled products in irregularly wound coils, which have a solid cross-section in the shape of circles, segments of circles, ovals, rectangles (including squares), triangles or other convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). These products may have indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process (reinforcing bars and rods).

(m) Other bars and rods

Products which do not conform to any of the definitions at (ij), (k) or (l) above or to the definition of wire, which have a uniform solid cross-section along their whole length in the shape of circles, segments of circles, ovals, rectangles (including squares), triangles or other convex polygons (including “flattened circles” and “modified rectangles”, of which two opposite sides are convex arcs, the other two sides being straight, of equal length and parallel). These products may:

- have indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process (reinforcing bars and rods);

- be twisted after rolling.

(n) Angles, shapes and sections

Products having a uniform solid cross-section along their whole length which do not conform to any of the definitions at (ij), (k), (l) or (m) above or to the definition of wire.

Chapter 72 does not include products of heading 73.01 or 73.02.

(o) Wire

Cold-formed products in coils, of any uniform solid cross-section along their whole length, which do not conform to the definition of flat-rolled products.

(p) Hollow drill bars and rods

Hollow bars and rods of any cross-section, suitable for drills, of which the greatest external dimension of the cross-section exceeds 15 mm but does not exceed 52 mm, and of which the greatest internal dimension does not exceed one half of the greatest external dimension. Hollow bars and rods of iron or steel not conforming to this definition are to be classified in heading 73.04.

2. Ferrous metals clad with another ferrous metal are to be classified as products of the ferrous metal predominating by weight.

3. Iron or steel products obtained by electrolytic deposition, by pressure casting or by sintering are to be classified, according to their form, their composition and their appearance, in the headings of this Chapter appropriate to similar hot-rolled products.

Subheading Notes.

1. In this Chapter the following expressions have the meanings hereby assigned to them:

(a) Alloy pig iron

Pig iron containing, by weight, one or more of the following elements in the specified proportions:

- more than 0.2% of chromium

- more than 0.3% of copper

- more than 0.3% of nickel

- more than 0.1% of any of the following elements: aluminium, molybdenum, titanium, tungsten (wolfram), vanadium.

(b) Non-alloy free-cutting steel

Non-alloy steel containing, by weight, one or more of the following elements in the specified proportions:

- 0.08% or more of sulphur

- 0.1% or more of lead

- more than 0.05% of selenium

- more than 0.01% of tellurium

- more than 0.05% of bismuth.

(c) Silicon-electrical steel

Alloy steels containing by weight at least 0.6% but not more than 6% of silicon and not more than 0.08% of carbon. They may also contain by weight not more than 1% of aluminium but no other element in a proportion that would give the steel the characteristics of another alloy steel.

(d) High speed steel

Alloy steels containing, with or without other elements, at least two of the three elements molybdenum, tungsten and vanadium with a combined content by weight of 7% or more, 0.6% or more of carbon and 3 to 6% of chromium.

(e) Silico-manganese steel

Alloy steels containing by weight:

- not more than 0.7% of carbon,

- 0.5% or more but not more than 1.9% of manganese, and

- 0.6% or more but not more than 2.3% of silicon, but no other element in a proportion that would give the steel the characteristics of another alloy steel.

2. For the classification of ferro-alloys in the subheadings of heading 72.02 the following rule should be observed:

A ferro-alloy is considered as binary and classified under the relevant subheading (if it exists) if only one of the alloy elements exceeds the minimum percentage laid down in Chapter Note 1 (c); by analogy, it is considered respectively as ternary or quaternary if two or three alloy elements exceed the minimum percentage.

For the application of this rule the unspecified “other elements” referred to in Chapter Note 1 (c) must each exceed 10% by weight.

 

PHÂN CHƯƠNG I

NGUYÊN LIỆU THÔ, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT

SUB-CHAPTER I

PRIMARY MATERIALS; PRODUCTS IN GRANULAR OR POWDER FORM

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit of quantity

72.01

Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

 

72.01

Pig iron and, spiegeleisen in pigs, blocks or other primary forms

 

7201.10.00

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm từ 0,5% trở xuống tính theo khối lượng

kg

7201.10.00

- Non-alloy pig iron containing by weight 0.5% or less of phosphorus

kg

7201.20.00

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho chiếm trên 0,5% tính theo khối lượng

kg

7201.20.00

- Non-alloy pig iron containing by weight more than 0.5% of phosphorus

kg

7201.50.00

- Gang thỏi hợp kim; gang kính

kg

7201.50.00

- Alloy pig iron; spiegeleisen

kg

 

 

 

 

 

 

72.02

Hợp kim fero

 

72.02

Ferro-alloys

 

 

- Fero - mangan:

 

 

- Ferro-manganese:

 

7202.11.00

- - Có hàm lượng carbon trên 2% tính theo khối lượng

kg

7202.11.00

- - Containing by weight more than 2% of carbon

kg

7202.19.00

- - Loại khác

kg

7202.19.00

- - Other

kg

 

- Fero - silic:

 

 

- Ferro-silicon:

 

7202.21.00

- - Có hàm lượng silic trên 55% tính theo khối lượng

kg

7202.21.00

- - Containing by weight more than 55% of silicon

kg

7202.29.00

- - Loại khác

kg

7202.29.00

- - Other

kg

7202.30.00

- Fero - silic - mangan

kg

7202.30.00

- Ferro-silico-manganese

kg

 

- Fero - crôm:

 

 

- Ferro-chromium:

 

7202.41.00

- - Có hàm lượng carbon trên 4% tính theo khối lượng

kg

7202.41.00

- - Containing by weight more than 4% of carbon

kg

7202.49.00

- - Loại khác

kg

7202.49.00

- - Other

kg

7202.50.00

- Fero - silic - crôm

kg

7202.50.00

- Ferro-silico-chromium

kg

7202.60.00

- Fero - niken

kg

7202.60.00

- Ferro-nickel

kg

7202.70.00

- Fero - molipđen

kg

7202.70.00

- Ferro-molybdenum

kg

7202.80.00

- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram

kg

7202.80.00

- Ferro-tungsten and ferro-silico-tungsten

kg

 

- Loại khác:

 

 

- Other:

 

7202.91.00

- - Fero - titan và fero - silic - titan

kg

7202.91.00

- - Ferro-titanium and ferro-silico-titanium

kg

7202.92.00

- - Fero - vanadi

kg

7202.92.00

- - Ferro-vanadium

kg

7202.93.00

- - Fero - niobi

kg

7202.93.00

- - Ferro-niobium

kg

7202.99.00

- - Loại khác

kg

7202.99.00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

72.03

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự

 

72.03

Ferrous products obtained by direct reduction of iron ore and other spongy ferrous products, in lumps, pellets or similar forms; iron having a minimum purity by weight of 99.94%, in lumps, pellets or similar forms

 

7203.10.00

- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt

kg

7203.10.00

- Ferrous products obtained by direct reduction of iron ore

kg

7203.90.00

- Loại khác

kg

7203.90.00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

72.04

Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép

 

72.04

Ferrous waste and scrap; remelting scrap ingots of iron or steel

 

7204.10.00

- Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc

kg

7204.10.00

- Waste and scrap of cast iron

kg

 

- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:

 

 

- Waste and scrap of alloy steel:

 

7204.21.00

- - Bằng thép không gỉ

kg

7204.21.00

- - Of stainless steel

kg

7204.29.00

- - Loại khác

kg

7204.29.00

- - Other

kg

7204.30.00

- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc

kg

7204.30.00

- Waste and scrap of tinned iron or steel

kg

 

- Phế liệu và mảnh vụn khác:

 

 

- Other waste and scrap:

 

7204.41.00

- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hoặc đóng thành kiện, bánh, bó

kg

7204.41.00

- - Turnings, shavings, chips, milling waste, sawdust, filings, trimmings and stampings, whether or not in bundles

kg

7204.49.00

- - Loại khác

kg

7204.49.00

- - Other

kg

7204.50.00

- Thỏi đúc phế liệu nấu lại

kg

7204.50.00

- Remelting scrap ingots

kg

 

 

 

 

 

 

72.05

Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép

 

72.05

Granules and powders, of pig iron, spiegeleisen, iron or steel

 

7205.10.00

- Hạt

kg

7205.10.00

- Granules

kg

 

- Bột:

 

 

- Powders:

 

7205.21.00

- - Của thép hợp kim

kg

7205.21.00

- - Of alloy steel

kg

7205.29.00

- - Loại khác

kg

7205.29.00

- - Other

kg

 

PHÂN CHƯƠNG II

SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM

SUB-CHAPTER II

IRON AND NON-ALLOY STEEL

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit of quantity

72.06

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03)

 

72.06

Iron and non-alloy steel in ingots or other primary forms (excluding iron of heading 72.03)

 

7206.10

- Dạng thỏi đúc:

 

7206.10

- Ingots:

 

7206.10.10

- - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo khối lượng

kg

7206.10.10

- - Containing by weight more than 0.6% of carbon

kg

7206.10.90

- - Loại khác

kg

7206.10.90

- - Other

kg

7206.90.00

- Loại khác

kg

7206.90.00

- Other

kg

72.07

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

72.07

Semi-finished products of iron or non-alloy steel

 

 

- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng:

 

 

- Containing by weight less than 0.25% of carbon:

 

7207.11.00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày

kg

7207.11.00

- - Of rectangular (including square) cross-section, the width measuring less than twice the thickness

kg

7207.12

- - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7207.12

- - Other, of rectangular (other than square) cross-section:

 

7207.12.10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN)

kg

7207.12.10

- - - Slabs

kg

7207.12.90

- - - Loại khác

kg

7207.12.90

- - - Other

kg

7207.19.00

- - Loại khác

kg

7207.19.00

- - Other

kg

7207.20

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo khối lượng:

 

7207.20

- Containing by weight 0.25% or more of carbon:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7207.20.10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN)

kg

7207.20.10

- - - Slabs

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7207.20.21

- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm

kg

7207.20.21

- - - - Blocks roughly shaped by forging; sheet bars

kg

7207.20.29

- - - - Loại khác

kg

7207.20.29

- - - - Other

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

7207.20.91

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) (SEN)

kg

7207.20.91

- - - Slabs

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7207.20.92

- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm

kg

7207.20.92

- - - - Blocks roughly shaped by forging; sheet bars

kg

7207.20.99

- - - - Loại khác

kg

7207.20.99

- - - - Other

kg

72.08

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

 

72.08

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, hot-rolled, not clad, plated or coated

 

7208.10.00

- Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi

kg

7208.10.00

- In coils, not further worked than hot-rolled, with patterns in relief

kg

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:

 

 

- Other, in coils, not further worked than hot-rolled, pickled:

 

7208.25.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

kg

7208.25.00

- - Of a thickness of 4.75 mm or more

kg

7208.26.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

kg

7208.26.00

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm

kg

7208.27

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

7208.27

- - Of a thickness of less than 3 mm:

 

 

- - - Chiều dày dưới 2mm:

 

 

- - - Of a thickness of less than 2 mm:

 

7208.27.11

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng

kg

7208.27.11

- - - - Containing by weight 0.6% or more of carbon

kg

7208.27.19

- - - - Loại khác

kg

7208.27.19

- - - - Other

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7208.27.91

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng

kg

7208.27.91

- - - - Containing by weight 0.6% or more of carbon

kg

7208.27.99

- - - - Loại khác

kg

7208.27.99

- - - - Other

kg

 

- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

 

- Other, in coils, not further worked than hot-rolled:

 

7208.36.00

- - Chiều dày trên 10 mm

kg

7208.36.00

- - Of a thickness exceeding 10 mm

kg

7208.37.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

kg

7208.37.00

- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm

kg

7208.38.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

kg

7208.38.00

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm

kg

7208.39

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

7208.39

- - Of a thickness of less than 3 mm:

 

7208.39.10

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

kg

7208.39.10

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less

kg

7208.39.20

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày trên 0,17 mm nhưng không quá 1,5 mm

kg

7208.39.20

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness more than 0.17 mm but not exceeding 1.5 mm

kg

7208.39.30

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

kg

7208.39.30

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon and of a thickness not exceeding 1.5 mm

kg

7208.39.40

- - - Chiều dày trên 2 mm, độ bền kéo tối đa 550 Mpa và chiều rộng không quá 1.250 mm

kg

7208.39.40

- - - Of a thickness more than 2 mm, maximum tensile strength of 550 Mpa and of a width not exceeding 1,250 mm

kg

7208.39.90

- - - Loại khác

kg

7208.39.90

- - - Other

kg

7208.40.00

- Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

kg

7208.40.00

- Not in coils, not further worked than hot-rolled, with patterns in relief

kg

 

- Loại khác, không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

 

- Other, not in coils, not further worked than hot-rolled:

 

7208.51.00

- - Chiều dày trên 10 mm

kg

7208.51.00

- - Of a thickness exceeding 10 mm

kg

7208.52.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

kg

7208.52.00

- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm

kg

7208.53.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

kg

7208.53.00

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm

kg

7208.54

- - Chiều dày dưới 3mm:

 

7208.54

- - Of a thickness of less than 3 mm:

 

7208.54.10

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

kg

7208.54.10

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less

kg

7208.54.90

- - - Loại khác

kg

7208.54.90

- - - Other

kg

7208.90

- Loại khác:

 

7208.90

- Other:

 

7208.90.10

- - Dạng lượn sóng

kg

7208.90.10

- - Corrugated

kg

7208.90.20

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

kg

7208.90.20

- - Other, containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less

kg

7208.90.90

- - Loại khác

kg

7208.90.90

- - Other

kg

72.09

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

 

72.09

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, cold-rolled (cold-reduced), not clad, plated or coated

 

 

- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

- In coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

7209.15.00

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

kg

7209.15.00

- - Of a thickness of 3 mm or more

kg

7209.16

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:

 

7209.16

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm:

 

7209.16.10

- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm

kg

7209.16.10

- - - Of a width not exceeding 1,250 mm

kg

7209.16.90

- - - Loại khác

kg

7209.16.90

- - - Other

kg

7209.17

- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:

 

7209.17

- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm:

 

7209.17.10

- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm

kg

7209.17.10

- - - Of a width not exceeding 1,250 mm

kg

7209.17.90

- - - Loại khác

kg

7209.17.90

- - - Other

kg

7209.18

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7209.18

- - Of a thickness of less than 0.5 mm:

 

7209.18.10

- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)

kg

7209.18.10

- - - Tin-mill blackplate

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7209.18.91

- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

kg

7209.18.91

- - - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less

kg

7209.18.99

- - - - Loại khác

kg

7209.18.99

- - - - Other

kg

 

- Không ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

- Not in coils, not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

7209.25.00

- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên

kg

7209.25.00

- - Of a thickness of 3 mm or more

kg

7209.26

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:

 

7209.26

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm:

 

7209.26.10

- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm

kg

7209.26.10

- - - Of a width not exceeding 1,250 mm

kg

7209.26.90

- - - Loại khác

kg

7209.26.90

- - - Other

kg

7209.27

- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:

 

7209.27

- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm:

 

7209.27.10

- - - Chiều rộng không quá 1.250 mm

kg

7209.27.10

- - - Of a width not exceeding 1,250 mm

kg

7209.27.90

- - - Loại khác

kg

7209.27.90

- - - Other

kg

7209.28

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7209.28

- - Of a thickness of less than 0.5 mm:

 

7209.28.10

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 0,17 mm

kg

7209.28.10

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 0.17 mm or less

kg

7209.28.90

- - - Loại khác

kg

7209.28.90

- - - Other

kg

7209.90

- Loại khác:

 

7209.90

- Other:

 

7209.90.10

- - Dạng lượn sóng

kg

7209.90.10

- - Corrugated

kg

7209.90.90

- - Loại khác

kg

7209.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

72.10

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

 

72.10

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of 600 mm or more, clad, plated or coated

 

 

- Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc:

 

 

- Plated or coated with tin:

 

7210.11

- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:

 

7210.11

- - Of a thickness of 0.5 mm or more:

 

7210.11.10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng

kg

7210.11.10

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon

kg

7210.11.90

- - - Loại khác

kg

7210.11.90

- - - Other

kg

7210.12

- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:

 

7210.12

- - Of a thickness of less than 0.5 mm:

 

7210.12.10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng

kg

7210.12.10

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon

kg

7210.12.90

- - - Loại khác

kg

7210.12.90

- - - Other

kg

7210.20

- Được phủ, mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:

 

7210.20

- Plated or coated with lead, including terne-plate:

 

7210.20.10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

kg

7210.20.10

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

kg

7210.20.90

- - Loại khác

kg

7210.20.90

- - Other

kg

7210.30

- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7210.30

- Electrolytically plated or coated with zinc:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7210.30.11

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

kg

7210.30.11

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

kg

7210.30.12

- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm

kg

7210.30.12

- - - Of a thickness exceeding 1.2 mm but not exceeding 1.5 mm

kg

7210.30.19

- - - Loại khác

kg

7210.30.19

- - - Other

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

7210.30.91

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm

kg

7210.30.91

- - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

kg

7210.30.99

- - - Loại khác

kg

7210.30.99

- - - Other

kg

 

- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

- Otherwise plated or coated with zinc:

 

7210.41

- - Dạng lượn sóng:

 

7210.41

- - Corrugated:

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7210.41.11

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

kg

7210.41.11

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

kg

7210.41.12

- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm

kg

7210.41.12

- - - - Of a thickness exceeding 1.2 mm but not exceeding 1.5 mm

kg

7210.41.19

- - - - Loại khác

kg

7210.41.19

- - - - Other

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7210.41.91

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

kg

7210.41.91

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

kg

7210.41.99

- - - - Loại khác

kg

7210.41.99

- - - - Other

kg

7210.49

- - Loại khác:

 

7210.49

- - Other:

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7210.49.11

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt, có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,2 mm

kg

7210.49.11

- - - - Coated with zinc by the iron-zinc alloyed coating method, containing by weight less than 0.04% of carbon and of a thickness not exceeding 1.2 mm

kg

7210.49.14

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm - magiê, có chiều dày không quá 1,2 mm

kg

7210.49.14

- - - - Plated or coated with zinc-aluminium-magnesium alloys, of a thickness not exceeding 1.2 mm

kg

7210.49.15

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm - magiê, có chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm

kg

7210.49.15

- - - - Plated or coated with zinc-aluminium-magnesium alloys, of a thickness exceeding 1.2 mm but not exceeding 1.5 mm

kg

7210.49.16

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng hợp kim kẽm – nhôm - magiê, có chiều dày trên 1,5 mm

kg

7210.49.16

- - - - Plated or coated with zinc-aluminium-magnesium alloys, of a thickness exceeding 1.5 mm

kg

7210.49.17

- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm

kg

7210.49.17

- - - - Other, of a thickness not exceeding 1.2 mm

kg

7210.49.18

- - - - Loại khác, chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm

kg

7210.49.18

- - - - Other, of a thickness exceeding 1.2 mm but not exceeding 1.5 mm

kg

7210.49.19

- - - - Loại khác

kg

7210.49.19

- - - - Other

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7210.49.91

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

kg

7210.49.91

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

kg

7210.49.99

- - - - Loại khác

kg

7210.49.99

- - - - Other

kg

7210.50.00

- Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

kg

7210.50.00

- Plated or coated with chromium oxides or with chromium and chromium oxides

kg

 

- Được phủ, mạ hoặc tráng nhôm:

 

 

- Plated or coated with aluminium:

 

7210.61

- - Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm:

 

7210.61

- - Plated or coated with aluminium-zinc alloys:

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7210.61.11

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

kg

7210.61.11

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

kg

7210.61.12

- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm

kg

7210.61.12

- - - - Of a thickness exceeding 1.2 mm but not exceeding 1.5 mm

kg

7210.61.19

- - - - Loại khác

kg

7210.61.19

- - - - Other

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7210.61.91

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

kg

7210.61.91

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

kg

7210.61.92

- - - - Loại khác, dạng lượn sóng

kg

7210.61.92

- - - - Other, corrugated

kg

7210.61.99

- - - - Loại khác

kg

7210.61.99

- - - - Other

kg

7210.69

- - Loại khác:

 

7210.69

- - Other:

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7210.69.11

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

kg

7210.69.11

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

kg

7210.69.19

- - - - Loại khác

kg

7210.69.19

- - - - Other

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7210.69.91

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm

kg

7210.69.91

- - - - Of a thickness not exceeding 1.2 mm

kg

7210.69.99

- - - - Loại khác

kg

7210.69.99

- - - - Other

kg

7210.70

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7210.70

- Painted, varnished or coated with plastics:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm:

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less:

 

7210.70.12

- - - Được sơn sau khi phủ, mạ kẽm

kg

7210.70.12

- - - Painted after coating with zinc

kg

7210.70.13

- - - Được sơn sau khi phủ, mạ bằng hợp kim nhôm - kẽm

kg

7210.70.13

- - - Painted after coating with aluminium-zinc alloys

kg

7210.70.19

- - - Loại khác

kg

7210.70.19

- - - Other

kg

 

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - Other, containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7210.70.21

- - - Được sơn

kg

7210.70.21

- - - Painted

kg

7210.70.29

- - - Loại khác

kg

7210.70.29

- - - Other

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

7210.70.91

- - - Được sơn

kg

7210.70.91

- - - Painted

kg

7210.70.99

- - - Loại khác

kg

7210.70.99

- - - Other

kg

7210.90

- Loại khác:

 

7210.90

- Other:

 

7210.90.10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

kg

7210.90.10

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

kg

7210.90.90

- - Loại khác

kg

7210.90.90

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

72.11

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

 

72.11

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of less than 600 mm, not clad, plated or coated

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

 

- Not further worked than hot-rolled:

 

7211.13

- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi:

 

7211.13

- - Rolled on four faces or in a closed box pass, of a width exceeding 150 mm and a thickness of not less than 4 mm, not in coils and without patterns in relief:

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7211.13.12

- - - - Dạng lượn sóng

kg

7211.13.12

- - - - Corrugated

kg

7211.13.13

- - - - Dạng đai và dải(SEN)

kg

7211.13.13

- - - - Hoop and strip

kg

7211.13.14

- - - - Tấm phổ dụng (SEN)

kg

7211.13.14

- - - - Universal plates

kg

7211.13.19

- - - - Loại khác

kg

7211.13.19

- - - - Other

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7211.13.92

- - - - Dạng đai và dải(SEN)

kg

7211.13.92

- - - - Hoop and strip

kg

7211.13.93

- - - - Tấm phổ dụng (SEN)

kg

7211.13.93

- - - - Universal plates

kg

7211.13.99

- - - - Loại khác

kg

7211.13.99

- - - - Other

kg

7211.14

- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

 

7211.14

- - Other, of a thickness of 4.75 mm or more:

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7211.14.14

- - - - Dạng lượn sóng

kg

7211.14.14

- - - - Corrugated

kg

7211.14.15

- - - - Dạng cuộn để cán lại (SEN)

kg

7211.14.15

- - - - Coils for re-rolling

kg

7211.14.16

- - - - Dạng đai và dải(SEN)

kg

7211.14.16

- - - - Hoop and strip

kg

7211.14.17

- - - - Tấm phổ dụng (SEN)

kg

7211.14.17

- - - - Universal plates

kg

7211.14.19

- - - - Loại khác

kg

7211.14.19

- - - - Other

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7211.14.94

- - - - Dạng đai và dải(SEN)

kg

7211.14.94

- - - - Hoop and strip

kg

7211.14.95

- - - - Tấm phổ dụng (SEN)

kg

7211.14.95

- - - - Universal plates

kg

7211.14.99

- - - - Loại khác

kg

7211.14.99

- - - - Other

kg

7211.19

- - Loại khác:

 

7211.19

- - Other:

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7211.19.13

- - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng(SEN)

kg

7211.19.13

- - - - Hoop and strip; universal plates

kg

7211.19.14

- - - - Dạng lượn sóng

kg

7211.19.14

- - - - Corrugated

kg

7211.19.19

- - - - Loại khác

kg

7211.19.19

- - - - Other

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7211.19.91

- - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng(SEN)

kg

7211.19.91

- - - - Hoop and strip; universal plates

kg

7211.19.99

- - - - Loại khác

kg

7211.19.99

- - - - Other

kg

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

- Not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

7211.23

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng:

 

7211.23

- - Containing by weight less than 0.25% of carbon:

 

7211.23.10

- - - Dạng lượn sóng

kg

7211.23.10

- - - Corrugated

kg

7211.23.20

- - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm

kg

7211.23.20

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm

kg

7211.23.30

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

kg

7211.23.30

- - - Other, of a thickness of 0.17 mm or less

kg

7211.23.90

- - - Loại khác

kg

7211.23.90

- - - Other

kg

7211.29

- - Loại khác:

 

7211.29

- - Other:

 

7211.29.10

- - - Dạng lượn sóng

kg

7211.29.10

- - - Corrugated

kg

7211.29.20

- - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm

kg

7211.29.20

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm

kg

7211.29.30

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

kg

7211.29.30

- - - Other, of a thickness of 0.17 mm or less

kg

7211.29.90

- - - Loại khác

kg

7211.29.90

- - - Other

kg

7211.90

- Loại khác:

 

7211.90

- Other:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7211.90.11

- - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm

kg

7211.90.11

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 25 mm

kg

7211.90.12

- - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 400 mm

kg

7211.90.12

- - - Hoop and strip, of a width exceeding 400 mm

kg

7211.90.13

- - - Dạng lượn sóng

kg

7211.90.13

- - - Corrugated

kg

7211.90.14

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm

kg

7211.90.14

- - - Other, of a thickness of 0.17 mm or less

kg

7211.90.19

- - - Loại khác

kg

7211.90.19

- - - Other

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

7211.90.91

- - - Chiều dày không quá 0,17 mm

kg

7211.90.91

- - - Of a thickness of 0.17 mm or less

kg

7211.90.99

- - - Loại khác

kg

7211.90.99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

72.12

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

 

72.12

Flat-rolled products of iron or non-alloy steel, of a width of less than 600 mm, clad, plated or coated

 

7212.10

- Được phủ, mạ hoặc tráng thiếc:

 

7212.10

- Plated or coated with tin:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7212.10.11

- - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm

kg

7212.10.11

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 25 mm

kg

7212.10.14

- - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 400 mm

kg

7212.10.14

- - - Hoop and strip, of a width exceeding 400 mm

kg

7212.10.19

- - - Loại khác

kg

7212.10.19

- - - Other

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

7212.10.94

- - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm

kg

7212.10.94

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm

kg

7212.10.99

- - - Loại khác

kg

7212.10.99

- - - Other

kg

7212.20

- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

7212.20

- Electrolytically plated or coated with zinc:

 

7212.20.10

- - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm

kg

7212.20.10

- - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm

kg

7212.20.20

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng và chiều dày không quá 1,5 mm

kg

7212.20.20

- - Other, containing by weight less than 0.6% of carbon and of a thickness of 1.5 mm or less

kg

7212.20.90

- - Loại khác

kg

7212.20.90

- - Other

kg

7212.30

- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

7212.30

- Otherwise plated or coated with zinc:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7212.30.11

- - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm

kg

7212.30.11

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 25 mm

kg

7212.30.12

- - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng trên 25 mm nhưng không quá 400 mm

kg

7212.30.12

- - - Hoop and strip, of a width exceeding 25 mm and not exceeding 400 mm

kg

7212.30.13

- - - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm

kg

7212.30.13

- - - Other, of a thickness of 1.5 mm or less

kg

7212.30.14

- - - Loại khác, được tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo khối lượng

kg

7212.30.14

- - - Other, coated with zinc by the iron-zinc alloy coating method, containing by weight less than 0.04% of carbon

kg

7212.30.19

- - - Loại khác

kg

7212.30.19

- - - Other

kg

7212.30.90

- - Loại khác

kg

7212.30.90

- - Other

kg

7212.40

- Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic:

 

7212.40

- Painted, varnished or coated with plastics:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7212.40.11

- - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm

kg

7212.40.11

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm

kg

7212.40.12

- - - Dạng đai và dải khác(SEN)

kg

7212.40.12

- - - Other hoop and strip

kg

7212.40.13

- - - Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ kẽm

kg

7212.40.13

- - - Other, painted after coating with zinc

kg

7212.40.14

- - - Loại khác, được sơn sau khi phủ, mạ hợp kim nhôm - kẽm

kg

7212.40.14

- - - Other, painted after coating with aluminium-zinc alloys

kg

7212.40.19

- - - Loại khác

kg

7212.40.19

- - - Other

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

7212.40.91

- - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm

kg

7212.40.91

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm

kg

7212.40.99

- - - Loại khác

kg

7212.40.99

- - - Other

kg

7212.50

- Được phủ, mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

 

7212.50

- Otherwise plated or coated:

 

 

- - Được phủ, mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc bằng crôm và oxit crôm:

 

 

- - Plated or coated with chromium oxides or with chromium and chromium oxides:

 

7212.50.14

- - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng trên 25 mm; tấm phổ dụng (SEN)

kg

7212.50.14

- - - Hoop and strip, of a width exceeding 25 mm; universal plates

kg

7212.50.19

- - - Loại khác

kg

7212.50.19

- - - Other

kg

 

- - Được phủ, mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm:

 

 

- - Plated or coated with aluminium-zinc alloys:

 

7212.50.23

- - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm

kg

7212.50.23

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 25 mm

kg

7212.50.24

- - - Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng(SEN)

kg

7212.50.24

- - - Other hoop and strip; universal plates

kg

7212.50.29

- - - Loại khác

kg

7212.50.29

- - - Other

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

7212.50.93

- - - Dạng đai và dải(SEN), có chiều rộng không quá 25 mm

kg

7212.50.93

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 25 mm

kg

7212.50.94

- - - Dạng đai và dải khác; tấm phổ dụng(SEN)

kg

7212.50.94

- - - Other hoop and strip; universal plates

kg

7212.50.99

- - - Loại khác

kg

7212.50.99

- - - Other

kg

7212.60

- Được dát phủ:

 

7212.60

- Clad:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7212.60.11

- - - Dạng đai và dải(SEN)

kg

7212.60.11

- - - Hoop and strip

kg

7212.60.12

- - - Loại khác, chiều dày không quá 1,5 mm

kg

7212.60.12

- - - Other, of a thickness of 1.5 mm or less

kg

7212.60.19

- - - Loại khác

kg

7212.60.19

- - - Other

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

7212.60.91

- - - Dạng đai và dải(SEN)

kg

7212.60.91

- - - Hoop and strip

kg

7212.60.99

- - - Loại khác

kg

7212.60.99

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

72.13

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

 

72.13

Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of iron or non-alloy steel

 

7213.10

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

 

7213.10

- Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process:

 

7213.10.10

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 mm

kg

7213.10.10

- - Of circular cross-section measuring not exceeding 50 mm in diameter

kg

7213.10.90

- - Loại khác

kg

7213.10.90

- - Other

kg

7213.20.00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

kg

7213.20.00

- Other, of free-cutting steel

kg

 

- Loại khác:

 

 

- Other:

 

7213.91

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:

 

7213.91

- - Of circular cross-section measuring less than 14 mm in diameter:

 

7213.91.10

- - - Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN)

kg

7213.91.10

- - - Of a kind used for producing soldering sticks

kg

7213.91.20

- - - Thép cốt bê tông

kg

7213.91.20

- - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)

kg

7213.91.30

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên, hàm lượng photpho không quá 0,03% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,035% tính theo khối lượng

kg

7213.91.30

- - - Other, containing by weight 0.6% or more of carbon, not more than 0.03% of phosphorus and not more than 0.035% of sulphur

kg

7213.91.90

- - - Loại khác

kg

7213.91.90

- - - Other

kg

7213.99

- - Loại khác:

 

7213.99

- - Other:

 

7213.99.10

- - - Loại dùng để sản xuất que hàn (SEN)

kg

7213.99.10

- - - Of a kind used for producing soldering sticks

kg

7213.99.20

- - - Thép cốt bê tông

kg

7213.99.20

- - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)

kg

7213.99.90

- - - Loại khác

kg

7213.99.90

- - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

72.14

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán

 

72.14

Other bars and rods of iron or non-alloy steel, not further worked than forged, hot-rolled, hot-drawn or hot-extruded, but including those twisted after rolling

 

7214.10

- Đã qua rèn:

 

7214.10

- Forged:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7214.10.11

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn

kg

7214.10.11

- - - Of circular cross-section

kg

7214.10.19

- - - Loại khác

kg

7214.10.19

- - - Other

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

7214.10.21

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn

kg

7214.10.21

- - - Of circular cross-section

kg

7214.10.29

- - - Loại khác

kg

7214.10.29

- - - Other

kg

7214.20

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

 

7214.20

- Containing indentations, ribs, grooves or other deformations produced during the rolling process or twisted after rolling:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

 

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

 

- - - Of circular cross-section:

 

7214.20.31

- - - - Thép cốt bê tông

kg

7214.20.31

- - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)

kg

7214.20.39

- - - - Loại khác

kg

7214.20.39

- - - - Other

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7214.20.41

- - - - Thép cốt bê tông

kg

7214.20.41

- - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)

kg

7214.20.49

- - - - Loại khác

kg

7214.20.49

- - - - Other

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

 

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

 

- - - Of circular cross-section:

 

7214.20.51

- - - - Thép cốt bê tông

kg

7214.20.51

- - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)

kg

7214.20.59

- - - - Loại khác

kg

7214.20.59

- - - - Other

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7214.20.61

- - - - Thép cốt bê tông

kg

7214.20.61

- - - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)

kg

7214.20.69

- - - - Loại khác

kg

7214.20.69

- - - - Other

kg

7214.30

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:

 

7214.30

- Other, of free-cutting steel:

 

7214.30.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

kg

7214.30.10

- - Of circular cross-section

kg

7214.30.90

- - Loại khác

kg

7214.30.90

- - Other

kg

 

- Loại khác:

 

 

- Other:

 

7214.91

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7214.91

- - Of rectangular (other than square) cross-section:

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7214.91.11

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng

kg

7214.91.11

- - - - Containing by weight 0.38% or more of carbon and less than 1.15% of manganese

kg

7214.91.12

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng

kg

7214.91.12

- - - - Containing by weight 0.17% or more but not more than 0.46% of carbon and 1.2% or more but less than 1.65% of manganese

kg

7214.91.19

- - - - Loại khác

kg

7214.91.19

- - - - Other

kg

7214.91.20

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng

kg

7214.91.20

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon

kg

7214.99

- - Loại khác:

 

7214.99

- - Other:

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:

 

 

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon, other than of circular cross-section:

 

7214.99.11

- - - - Có hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng

kg

7214.99.11

- - - - Containing by weight less than 1.15% of manganese

kg

7214.99.19

- - - - Loại khác

kg

7214.99.19

- - - - Other

kg

 

- - - Loại khác:

 

 

- - - Other:

 

7214.99.91

- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,38%, hàm lượng phốt pho không quá 0,05% và hàm lượng lưu huỳnh không quá 0,05% tính theo khối lượng

kg

7214.99.91

- - - - Containing by weight less than 0.38% of carbon, not more than 0.05% of phosphorus and not more than 0.05% of sulphur

kg

7214.99.92

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,38% trở lên và hàm lượng mangan dưới 1,15% tính theo khối lượng

kg

7214.99.92

- - - - Containing by weight 0.38% or more of carbon and less than 1.15% of manganese

kg

7214.99.93

- - - - Có hàm lượng carbon từ 0,17% đến dưới 0,46% và hàm lượng mangan từ 1,2% đến dưới 1,65% tính theo khối lượng

kg

7214.99.93

- - - - Containing by weight 0.17% or more but less than 0.46% of carbon and 1.2% or more but less than 1.65% of manganese

kg

7214.99.99

- - - - Loại khác

kg

7214.99.99

- - - - Other

kg

 

 

 

 

 

 

72.15

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

 

72.15

Other bars and rods of iron or non-alloy steel

 

7215.10

- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

7215.10

- Of free-cutting steel, not further worked than cold-formed or cold-finished:

 

7215.10.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn

kg

7215.10.10

- - Of circular cross-section

kg

7215.10.90

- - Loại khác

kg

7215.10.90

- - Other

kg

7215.50

- Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

7215.50

- Other, not further worked than cold-formed or cold-finished:

 

7215.50.10

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn

kg

7215.50.10

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon, other than of circular cross-section

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

7215.50.91

- - - Thép cốt bê tông

kg

7215.50.91

- - - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)

kg

7215.50.99

- - - Loại khác

kg

7215.50.99

- - - Other

kg

7215.90

- Loại khác:

 

7215.90

- Other:

 

7215.90.10

- - Thép cốt bê tông

kg

7215.90.10

- - Of a kind used for concrete reinforcement (rebars)

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

7215.90.91

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn

kg

7215.90.91

- - - Of circular cross-section

kg

7215.90.99

- - - Loại khác

kg

7215.90.99

- - - Other

kg

72.16

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

 

72.16

Angles, shapes and sections of iron or non-alloy steel

 

7216.10.00

- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm

kg

7216.10.00

- U, I or H sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded, of a height of less than 80 mm

kg

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm:

 

 

- L or T sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded, of a height of less than 80 mm:

 

7216.21

- - Hình chữ L:

 

7216.21

- - L sections:

 

7216.21.10

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng

kg

7216.21.10

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon

kg

7216.21.90

- - - Loại khác

kg

7216.21.90

- - - Other

kg

7216.22.00

- - Hình chữ T

kg

7216.22.00

- - T sections

kg

 

- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên:

 

 

- U, I or H sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded of a height of 80 mm or more:

 

7216.31

- - Hình chữ U:

 

7216.31

- - U sections:

 

7216.31.10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng

kg

7216.31.10

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon

kg

7216.31.90

- - - Loại khác

kg

7216.31.90

- - - Other

kg

7216.32

- - Hình chữ I:

 

7216.32

- - I sections:

 

7216.32.10

- - - Chiều dày từ 5 mm trở xuống

kg

7216.32.10

- - - Of a thickness of 5 mm or less

kg

7216.32.90

- - - Loại khác

kg

7216.32.90

- - - Other

kg

7216.33

- - Hình chữ H:

 

7216.33

- - H sections:

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - - Containing by weight less than 0.6% of carbon:

 

7216.33.11

- - - - Chiều dày của cạnh (flange) không nhỏ hơn chiều dày của thân (web)

kg

7216.33.11

- - - - Thickness of the flange not less than thickness of the web

kg

7216.33.19

- - - - Loại khác

kg

7216.33.19

- - - - Other

kg

7216.33.90

- - - Loại khác

kg

7216.33.90

- - - Other

kg

7216.40

- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:

 

7216.40

- L or T sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded, of a height of 80 mm or more:

 

7216.40.10

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng

kg

7216.40.10

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon

kg

7216.40.90

- - Loại khác

kg

7216.40.90

- - Other

kg

7216.50

- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

7216.50

- Other angles, shapes and sections, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded:

 

 

- - Có chiều cao dưới 80 mm:

 

 

- - Of a height of less than 80 mm:

 

7216.50.11

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng

kg

7216.50.11

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon

kg

7216.50.19

- - - Loại khác

kg

7216.50.19

- - - Other

kg

 

- - Loại khác:

 

 

- - Other:

 

7216.50.91

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng

kg

7216.50.91

- - - Containing by weight 0.6% or more of carbon

kg

7216.50.99

- - - Loại khác

kg

7216.50.99

- - - Other

kg

 

- Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

 

- Angles, shapes and sections, not further worked than cold-formed or cold-finished:

 

7216.61.00

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

kg

7216.61.00

- - Obtained from flat-rolled products

kg

7216.69.00

- - Loại khác

kg

7216.69.00

- - Other

kg

 

- Loại khác:

 

 

- Other:

 

7216.91

- - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán phẳng:

 

7216.91

- - Cold-formed or cold-finished from flat-rolled products:

 

7216.91.10

- - - Dạng góc, trừ góc đục lỗ, rãnh, có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng

kg

7216.91.10

- - - Angles, other than slotted angles, containing by weight 0.6% or more of carbon

kg

7216.91.90

- - - Loại khác

kg

7216.91.90

- - - Other

kg

7216.99.00

- - Loại khác

kg

7216.99.00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

72.17

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim

 

72.17

Wire of iron or non-alloy steel

 

7217.10

- Không được phủ, mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

 

7217.10

- Not plated or coated, whether or not polished:

 

7217.10.10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng

kg

7217.10.10

- - Containing by weight less than 0.25% of carbon

kg

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight 0.25% or more but less than 0.6% of carbon:

 

7217.10.22

- - - Dây dẹt cuộn tang; dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

kg

7217.10.22

- - - Reed wire; wire of a kind used for making strands for prestressing concrete; free-cutting steel wire

kg

7217.10.29

- - - Loại khác

kg

7217.10.29

- - - Other

kg

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

7217.10.32

- - - Dây làm nan hoa; dây dẹt cuộn tang; dây thép dễ cắt gọt

kg

7217.10.32

- - - Spokes wire; reed wire; free-cutting steel wire

kg

7217.10.33

- - - Dây loại sử dụng để làm dây tao cho bê tông dự ứng lực

kg

7217.10.33

- - - Wire of a kind used for making strands for prestressing concrete

kg

7217.10.39

- - - Loại khác

kg

7217.10.39

- - - Other

kg

7217.20

- Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm:

 

7217.20

- Plated or coated with zinc:

 

7217.20.10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng

kg

7217.20.10

- - Containing by weight less than 0.25% of carbon

kg

7217.20.20

- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo khối lượng

kg

7217.20.20

- - Containing by weight 0.25% or more of carbon but less than 0.45% of carbon

kg

 

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight 0.45% or more of carbon:

 

7217.20.91

- - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR) (SEN)

kg

7217.20.91

- - - Steel core wire of a kind used for steel reinforced aluminium conductors (ACSR)

kg

7217.20.99

- - - Loại khác

kg

7217.20.99

- - - Other

kg

7217.30

- Được phủ, mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

 

7217.30

- Plated or coated with other base metals:

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight less than 0.25% of carbon:

 

7217.30.11

- - - Phủ, mạ hoặc tráng thiếc

kg

7217.30.11

- - - Plated or coated with tin

kg

7217.30.19

- - - Loại khác

kg

7217.30.19

- - - Other

kg

7217.30.20

- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo khối lượng

kg

7217.30.20

- - Containing by weight 0.25% or more of carbon but less than 0.6% of carbon

kg

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo khối lượng:

 

 

- - Containing by weight 0.6% or more of carbon:

 

7217.30.33

- - - Dây thép phủ đồng thau dùng trong sản xuất lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)

kg

7217.30.33

- - - Brass coated steel wire of a kind used in the manufacture of pneumatic rubber tyres

kg

7217.30.34

- - - Dây thép phủ hợp kim đồng loại khác dùng để làm lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)

kg

7217.30.34

- - - Other copper alloy coated steel wire of a kind used in the manufacture of pneumatic rubber tyres

kg

7217.30.35

- - - Loại khác, phủ, mạ hoặc tráng thiếc

kg

7217.30.35

- - - Other, plated or coated with tin

kg

7217.30.39

- - - Loại khác

kg

7217.30.39

- - - Other

kg

7217.90

- Loại khác:

 

7217.90

- Other:

 

7217.90.10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo khối lượng

kg

7217.90.10

- - Containing by weight less than 0.25% of carbon

kg

7217.90.90

- - Loại khác

kg

7217.90.90

- - Other

kg

 

PHÂN CHƯƠNG III

THÉP KHÔNG GỈ

SUB-CHAPTER III

STAINLESS STEEL

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Code

Description

Unit of quantity

72.18

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ

 

72.18

Stainless steel in ingots or other primary forms; semi-finished products of stainless steel

 

7218.10.00

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

kg

7218.10.00

- Ingots and other primary forms

kg

 

- Loại khác:

 

 

- Other:

 

7218.91.00

- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

kg

7218.91.00

- - Of rectangular (other than square) cross-section

kg

7218.99.00

- - Loại khác

kg

7218.99.00

- - Other

kg

 

 

 

 

 

 

72.19

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

 

72.19

Flat-rolled products of stainless steel, of a width of 600 mm or more

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

 

- Not further worked than hot-rolled, in coils:

 

7219.11.00

- - Chiều dày trên 10 mm

kg

7219.11.00

- - Of a thickness exceeding 10 mm

kg

7219.12.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

kg

7219.12.00

- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm

kg

7219.13.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

kg

7219.13.00

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm

kg

7219.14.00

- - Chiều dày dưới 3 mm

kg

7219.14.00

- - Of a thickness of less than 3 mm

kg

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:

 

 

- Not further worked than hot-rolled, not in coils:

 

7219.21.00

- - Chiều dày trên 10 mm

kg

7219.21.00

- - Of a thickness exceeding 10 mm

kg

7219.22.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm

kg

7219.22.00

- - Of a thickness of 4.75 mm or more but not exceeding 10 mm

kg

7219.23.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

kg

7219.23.00

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm

kg

7219.24.00

- - Chiều dày dưới 3 mm

kg

7219.24.00

- - Of a thickness of less than 3 mm

kg

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

- Not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

7219.31.00

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

kg

7219.31.00

- - Of a thickness of 4.75 mm or more

kg

7219.32.00

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm

kg

7219.32.00

- - Of a thickness of 3 mm or more but less than 4.75 mm

kg

7219.33.00

- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm

kg

7219.33.00

- - Of a thickness exceeding 1 mm but less than 3 mm

kg

7219.34.00

- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

kg

7219.34.00

- - Of a thickness of 0.5 mm or more but not exceeding 1 mm

kg

7219.35.00

- - Chiều dày dưới 0,5 mm

kg

7219.35.00

- - Of a thickness of less than 0.5 mm

kg

7219.90.00

- Loại khác

kg

7219.90.00

- Other

kg

 

 

 

 

 

 

72.20

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm

 

72.20

Flat-rolled products of stainless steel, of a width of less than 600 mm

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nóng:

 

 

- Not further worked than hot-rolled:

 

7220.11

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên:

 

7220.11

- - Of a thickness of 4.75 mm or more:

 

7220.11.10

- - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm

kg

7220.11.10

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm

kg

7220.11.90

- - - Loại khác

kg

7220.11.90

- - - Other

kg

7220.12

- - Chiều dày dưới 4,75 mm:

 

7220.12

- - Of a thickness of less than 4.75 mm:

 

7220.12.10

- - - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm

kg

7220.12.10

- - - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm

kg

7220.12.90

- - - Loại khác

kg

7220.12.90

- - - Other

kg

7220.20

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

7220.20

- Not further worked than cold-rolled (cold-reduced):

 

7220.20.10

- - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm

kg

7220.20.10

- - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm

kg

7220.20.90

- - Loại khác

kg

7220.20.90

- - Other

kg

7220.90

- Loại khác:

 

7220.90

- Other:

 

7220.90.10

- - Dạng đai và dải(SEN), chiều rộng không quá 400 mm

kg

7220.90.10

- - Hoop and strip, of a width not exceeding 400 mm

kg

7220.90.90

- - Loại khác

kg

7220.90.90

- - Other

kg

7221.00.00

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

kg

7221.00.00

Bars and rods, hot-rolled, in irregularly wound coils, of stainless steel

kg

72.22

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác

 

72.22

Other bars and rods of stainless steel; angles, shapes and sections of stainless steel

 

 

- Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

 

- Bars and rods, not further worked than hot-rolled, hot-drawn or extruded:

 

7222.11.00