Chương 28: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 28 Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị |
Chapter 28 Inorganic chemicals; organic or inorganic compounds of precious metals, of rare-earth metals, of radioactive elements or of isotopes |
Chú giải 1. Trừ khi có yêu cầu khác, các nhóm thuộc Chương này chỉ bao gồm: (a) Các nguyên tố hóa học riêng biệt và các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt, có hoặc không chứa tạp chất; (b) Các sản phẩm được nêu ở mục (a) trên đây đã được hoà tan trong nước; (c) Các sản phẩm nêu ở mục (a) trên đây hoà tan trong các dung môi khác miễn là sự hoà tan chỉ là một phương pháp thông thường và cần thiết để đóng gói những sản phẩm nhằm mục đích duy nhất là bảo đảm an toàn hoặc để vận chuyển và dung môi ấy không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó; (d) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) hoặc (c) trên đây có thêm một chất ổn định (kể cả chất chống đóng cứng) cần thiết cho sự bảo quản hoặc vận chuyển; (e) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b), (c) hoặc (d) trên đây có thêm chất chống bụi hoặc chất màu để dễ nhận biết hoặc để đảm bảo an toàn miễn là sự pha thêm này không làm cho sản phẩm có công dụng đặc biệt ngoài công dụng thông thường của nó. 2. Ngoài các dithionit và sulphoxylat, đã được làm ổn định bằng các chất hữu cơ (nhóm 28.31), carbonat và peroxocarbonat của các bazơ vô cơ (nhóm 28.36), xyanua, oxit xyanua và xyanua phức của các bazơ vô cơ (nhóm 28.37), fulminat, xyanat và thioxyanat, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42), các sản phẩm hữu cơ thuộc các nhóm từ 28.43 đến 28.46 và 28.52 và carbua (nhóm 28.49), chỉ các hợp chất carbon sau đây là được xếp vào Chương này: (a) Oxit carbon, hydroxyanua và axit funminic, isoxyanic, thioxyanic và các axit xyanic đơn hoặc phức khác (nhóm 28.11); (b) Các oxit halogenua của carbon (nhóm 28.12); (c) Carbon disulphua (nhóm 28.13); (d) Thiocarbonat, selenocarbonat, tellurocarbonat, selenoxyanat, telluroxyanat, tetrathio-cyanatodiamminochromates (reineckates) và các xyanat phức khác, của các bazơ vô cơ (nhóm 28.42); (e) Hydro peoxit, được làm rắn bằng urê (nhóm 28.47), oxysulphua carbon, halogenua thiocarbonyl, xyanogen, halogenua xyanogen và xyanamit và các dẫn xuất kim loại của chúng (nhóm 28.53) trừ xyanamit canxi, dạng tinh khiết hoặc không tinh khiết (Chương 31). 3. Theo Chú giải 1 của Phần VI, Chương này không bao gồm: (a) Natri clorua hoặc magiê oxit, tinh khiết hoặc không tinh khiết, hoặc các sản phẩm khác của Phần V; (b) Các hợp chất hữu cơ - vô cơ trừ các hợp chất đã nêu tại Chú giải 2 trên đây; (c) Các sản phẩm nêu tại Chú giải 2, 3, 4 hoặc 5 của Chương 31; (d) Các sản phẩm vô cơ sử dụng như chất phát quang, thuộc nhóm 32.06; frit thủy tinh và thủy tinh khác ở dạng bột, hạt hoặc mảnh, thuộc nhóm 32.07; (e) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01); các sản phẩm dùng như chất dập lửa, để nạp cho bình cứu hỏa hoặc lựu đạn dập lửa, thuộc nhóm 38.13; chất tẩy mực đóng gói để bán lẻ, thuộc nhóm 38.24; tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ được tạo ra nặng không dưới 2,5g mỗi tinh thể, thuộc nhóm 38.24; (f) Đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) hoặc bụi hoặc bột của các loại đá đó (nhóm 71.02 đến 71.05), hoặc kim loại quý hoặc hợp kim kim loại quý thuộc Chương 71; (g) Kim loại, nguyên chất hoặc không nguyên chất, các hợp kim hoặc gốm kim loại, kể cả carbua kim loại được thiêu kết (carbua kim loại được thiêu kết với một kim loại), thuộc Phần XV; hoặc (h) Các bộ phận quang học, ví dụ, loại làm bằng halogenua kim loại kiềm hoặc kiềm thổ (nhóm 90.01). 4. Các axit phức đã được xác định về mặt hóa học bao gồm một axit phi kim loại thuộc phân Chương II và một axit kim loại thuộc phân Chương IV phải được xếp vào nhóm 28.11. 5. Các nhóm 28.26 đến 28.42 chỉ áp dụng cho muối kim loại hoặc muối amoni hoặc muối peroxy. Loại trừ có yêu cầu khác, các muối kép hoặc phức được phân loại trong nhóm 28.42. 6. Nhóm 28.44 chỉ áp dụng cho: (a) Tecneti (nguyên tố số 43), prometi (nguyên tố số 61), poloni (nguyên tố số 84) và tất cả các nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn lớn hơn 84; (b) Các chất đồng vị phóng xạ tự nhiên hoặc nhân tạo (kể cả các chất đồng vị phóng xạ của kim loại quý hoặc kim loại cơ bản thuộc Phần XIV và XV), đã hoặc chưa pha trộn với nhau; (c) Hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các nguyên tố hoặc các chất đồng vị của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, đã hoặc chưa trộn với nhau; (d) Hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc chất đồng vị hoặc các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ từ các chất đó, có nồng độ phóng xạ riêng (đặc trưng) trên 74 Bq/g (0,002 μCi/g); (e) Ống (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân; (f) Chất thải phóng xạ còn sử dụng được hoặc không. Theo mục đích của Chú giải này và cách diễn đạt của các nhóm 28.44 và 28.45, thuật ngữ “chất đồng vị”, đề cập tới: - các hạt nhân riêng lẻ, không kể những hạt nhân tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng chất đồng vị đơn; - hỗn hợp các chất đồng vị của một nguyên tố và nguyên tố đó, đã được làm giàu bằng một hoặc vài chất đồng vị nói trên, nghĩa là các nguyên tố mà thành phần đồng vị tự nhiên đã được làm thay đổi một cách nhân tạo. 7. Nhóm 28.53 bao gồm đồng phosphua (phosphor copper) có chứa trên 15% tính theo trọng lượng của phospho. 8. Các nguyên tố hóa học (ví dụ, silic và selen) đã được kích tạp dùng trong ngành điện tử phải xếp vào Chương này, nhưng chúng phải ở dạng chưa gia công như kéo, hoặc ở dạng hình trụ hoặc dạng que. Khi được cắt thành hình đĩa, miếng hoặc hình dáng tương tự, chúng phải được xếp vào nhóm 38.18. Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 2852.10, thuật ngữ "xác định về mặt hóa học" có nghĩa là tất cả các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân đáp ứng yêu cầu của đoạn (a) tới (e) của Chú giải 1 Chương 28 hoặc đoạn (a) tới (h) của Chú giải 1 chương 29. |
Notes 1. Except where the context otherwise requires, the headings of this Chapter apply only to: (a) Separate chemical elements and separate chemically defined compounds, whether or not containing impurities; (b) The products mentioned in (a) above dissolved in water; (c) The products mentioned in (a) above dissolved in other solvents provided that the solution constitutes a normal and necessary method of putting up these products adopted solely for reasons of safety or for transport and that the solvent does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use; (d) The products mentioned in (a), (b) or (c) above with an added stabiliser (including an anti-caking agent) necessary for their preservation or transport; (e) The products mentioned in (a), (b), (c) or (d) above with an added anti-dusting agent or a colouring substance added to facilitate their identification or for safety reasons, provided that the additions do not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use. 2. In addition to dithionites and sulphoxylates, stabilised with organic substances (heading 28.31), carbonates and peroxocarbonates of inorganic bases (heading 28.36), cyanides, cyanide oxides and complex cyanides of inorganic bases (heading 28.37), fulminates, cyanates and thiocyanates, of inorganic bases (heading 28.42), organic products included in headings 28.43 to 28.46 and 28.52 and carbides (heading 28.49), only the following compounds of carbon are to be classified in this Chapter: (a) Oxides of carbon, hydrogen cyanide and fulminic, isocyanic, thiocyanic and other simple or complex cyanogen acids (heading 28.11); (b) Halide oxides of carbon (heading 28.12); (c) Carbon disulphide (heading 28.13); (d) Thiocarbonates, selenocarbonates, tellurocarbonates, selenocyanates, tellurocyanates, tetrathiocyanatodiamminochromates (reineckates) and other complex cyanates, of inorganic bases (heading 28.42); (e) Hydrogen peroxide, solidified with urea (heading 28.47), carbon oxysulphide, thiocarbonyl halides, cyanogen, cyanogen halides and cyanamide and its metal derivatives (heading 28.53) other than calcium cyanamide, whether or not pure (Chapter 31). 3. Subject to the provisions of Note 1 to Section VI, this Chapter does not cover: (a) Sodium chloride or magnesium oxide, whether or not pure, or other products of Section V; (b) Organo-inorganic compounds other than those mentioned in Note 2 above; (c) Products mentioned in Note 2, 3, 4 or 5 to Chapter 31; (d) Inorganic products of a kind used as luminophores, of heading 32.06; glass frit and other glass in the form of powder, granules or flakes, of heading 32.07; (e) Artificial graphite (heading 38.01); products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades, of heading 38.13; ink removers put up in packings for retail sale, of heading 38.24; cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of the halides of the alkali or alkaline-earth metals, of heading 38.24; (f) Precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed) or dust or powder of such stones (headings 71.02 to 71.05), or precious metals or precious metal alloys of Chapter 71; (g) The metals, whether or not pure, metal alloys or cermets, including sintered metal carbides (metal carbides sintered with a metal), of Section XV; or (h) Optical elements, for example, of the halides of the alkali or alkaline-earth metals (heading 90.01). 4. Chemically defined complex acids consisting of a non-metal acid of sub-Chapter II and a metal acid of sub-Chapter IV are to be classified in heading 28.11. 5. Headings 28.26 to 28.42 apply only to metal or ammonium salts or peroxysalts. Except where the context otherwise requires, double or complex salts are to be classified in heading 28.42. 6. Heading 28.44 applies only to: (a) Technetium (atomic No. 43), promethium (atomic No. 61), polonium (atomic No. 84) and all elements with an atomic number greater than 84; (b) Natural or artificial radioactive isotopes (including those of the precious metals or of the base metals of Sections XIV and XV), whether or not mixed together; (c) Compounds, inorganic or organic, of these elements or isotopes, whether or not chemically defined, whether or not mixed together; (d) Alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements or isotopes or inorganic or organic compounds thereof and having a specific radioactivity exceeding 74 Bq/g (0.002 μCi/g); (e) Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors; (f) Radioactive residues whether or not usable. The term “isotopes”, for the purposes of this Note and of the wording of headings 28.44 and 28.45, refers to: - individual nuclides, excluding, however, those existing in nature in the monoisotopic state; - mixtures of isotopes of one and the same element, enriched in one or several of the said isotopes, that is, elements of which the natural isotopic composition has been artificially modified. 7. Heading 28.53 includes copper phosphide (phosphor copper) containing more than 15% by weight of phosphorus. 8. Chemical elements (for example, silicon and selenium) doped for use in electronics are to be classified in this Chapter, provided that they are in forms unworked as drawn, or in the form of cylinders or rods. When cut in the form of discs, wafers or similar forms, they fall in heading 38.18. Subheading Note 1. For the purposes of subheading 2852.10, the expression “chemically defined” means all organic or inorganic compounds of mercury meeting the requirements of paragraphs (a) to (e) of Note 1 to Chapter 28 or paragraphs (a) to (h) of Note 1 to Chapter 29. |
PHÂN CHƯƠNG I |
|
SUB-CHAPTER I |
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC |
|
CHEMICAL ELEMENTS |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
28.01 |
Flo, clo, brom và iot |
|
28.01 |
Fluorine, chlorine, bromine and iodine |
|
2801.10.00 |
- Clo |
kg |
2801.10.00 |
- Chlorine |
kg |
2801.20.00 |
- Iot |
kg |
2801.20.00 |
- Iodine |
kg |
2801.30.00 |
- Flo; brom |
kg |
2801.30.00 |
- Fluorine; bromine |
kg |
|
|
|
|
|
|
2802.00.00 |
Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo |
kg |
2802.00.00 |
Sulphur, sublimed or precipitated; colloidal sulphur |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.03 |
Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác) |
|
28.03 |
Carbon (carbon blacks and other forms of carbon not elsewhere specified or included) |
|
2803.00.20 |
- Muội axetylen |
kg |
2803.00.20 |
- Acetylene black |
kg |
|
- Muội carbon khác: |
|
|
- Other carbon blacks: |
|
2803.00.41 |
- - Loại sử dụng để sản xuất cao su (SEN) |
kg |
2803.00.41 |
- - Of a kind used for rubber processing |
kg |
2803.00.49 |
- - Loại khác |
kg |
2803.00.49 |
- - Other |
kg |
2803.00.90 |
- Loại khác |
kg |
2803.00.90 |
- Other |
kg |
28.04 |
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác |
|
28.04 |
Hydrogen, rare gases and other non-metals |
|
2804.10.00 |
- Hydro |
kg/m3 |
2804.10.00 |
- Hydrogen |
kg/m3 |
|
- Khí hiếm: |
|
|
- Rare gases: |
|
2804.21.00 |
- - Argon |
kg/m3 |
2804.21.00 |
- - Argon |
kg/m3 |
2804.29.00 |
- - Loại khác |
kg/m3 |
2804.29.00 |
- - Other |
kg/m3 |
2804.30.00 |
- Nitơ |
kg/m3 |
2804.30.00 |
- Nitrogen |
kg/m3 |
2804.40.00 |
- Oxy |
kg/m3 |
2804.40.00 |
- Oxygen |
kg/m3 |
2804.50.00 |
- Bo; telu |
kg |
2804.50.00 |
- Boron; tellurium |
kg |
|
- Silic: |
|
|
- Silicon: |
|
2804.61.00 |
- - Có hàm lượng silic không dưới 99,99% tính theo trọng lượng |
kg |
2804.61.00 |
- - Containing by weight not less than 99.99% of silicon |
kg |
2804.69.00 |
- - Loại khác |
kg |
2804.69.00 |
- - Other |
kg |
2804.70.00 |
- Phospho |
kg |
2804.70.00 |
- Phosphorus |
kg |
2804.80.00 |
- Arsen |
kg |
2804.80.00 |
- Arsenic |
kg |
2804.90.00 |
- Selen |
kg |
2804.90.00 |
- Selenium |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.05 |
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân |
|
28.05 |
Alkali or alkaline-earth metals; rare-earth metals, scandium and yttrium, whether or not intermixed or interalloyed; mercury |
|
|
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ: |
|
|
- Alkali or alkaline-earth metals: |
|
2805.11.00 |
- - Natri |
kg |
2805.11.00 |
- - Sodium |
kg |
2805.12.00 |
- - Canxi |
kg |
2805.12.00 |
- - Calcium |
kg |
2805.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
2805.19.00 |
- - Other |
kg |
2805.30.00 |
- Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau |
kg |
2805.30.00 |
- Rare-earth metals, scandium and yttrium whether or not intermixed or interalloyed |
kg |
2805.40.00 |
- Thủy ngân |
kg |
2805.40.00 |
- Mercury |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN CHƯƠNG II |
|
|
SUB-CHAPTER II |
|
|
AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI |
|
|
INORGANIC ACIDS AND INORGANIC OXYGEN COMPOUNDS OF NON-METALS |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
28.06 |
Hydro clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric |
|
28.06 |
Hydrogen chloride (hydrochloric acid); chlorosulphuric acid |
|
2806.10.00 |
- Hydro clorua (axit hydrocloric) |
kg |
2806.10.00 |
- Hydrogen chloride (hydrochloric acid) |
kg |
2806.20.00 |
- Axit clorosulphuric |
kg |
2806.20.00 |
- Chlorosulphuric acid |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.07 |
Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum) |
|
28.07 |
Sulphuric acid; oleum |
|
2807.00.10 |
- Axit sulphuric chứa H2SO4 trên 80% tính theo trọng lượng |
kg |
2807.00.10 |
- Sulphuric acid containing by weight more than 80% of H2SO4 |
kg |
2807.00.90 |
- Loại khác |
kg/lít |
2807.00.90 |
- Other |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
2808.00.00 |
Axit nitric; axit sulphonitric. |
kg/lít |
2808.00.00 |
Nitric acid; sulphonitric acids. |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
28.09 |
Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
28.09 |
Diphosphorous pentaoxide; phosphoric acid; polyphosphoric acids, whether or not chemically defined |
|
2809.10.00 |
- Diphospho pentaoxit |
kg/lít |
2809.10.00 |
- Diphosphorus pentaoxide |
kg/liter |
2809.20 |
- Axit phosphoric và axit polyphosphoric: |
|
2809.20 |
- Phosphoric acid and polyphosphoric acids: |
|
|
- - Loại dùng cho thực phẩm: |
|
|
- - Food grade: |
|
2809.20.31 |
- - - Axit hypophosphoric (SEN) |
kg/lít |
2809.20.31 |
- - - Hypophosphoric acid |
kg/liter |
2809.20.32 |
- - - Axit phosphoric (SEN) |
kg/lít |
2809.20.32 |
- - - Phosphoric acid |
kg/liter |
2809.20.39 |
- - - Loại khác (SEN) |
kg/lít |
2809.20.39 |
- - - Other |
kg/liter |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
2809.20.91 |
- - - Axit hypophosphoric |
kg/lít |
2809.20.91 |
- - - Hypophosphoric acid |
kg/liter |
2809.20.92 |
- - - Axit phosphoric |
kg/lít |
2809.20.92 |
- - - Phosphoric acid |
kg/liter |
2809.20.99 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
2809.20.99 |
- - - Other |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
28.10 |
Oxit bo; axit boric |
|
28.10 |
Oxides of boron; boric acids |
|
2810.00.10 |
- Oxit bo |
kg/lít |
2810.00.10 |
- Oxides of boron |
kg/liter |
2810.00.20 |
- Axit boric |
kg/lít |
2810.00.20 |
- Boric acids |
kg/liter |
28.11 |
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại |
|
28.11 |
Other inorganic acids and other inorganic oxygen compounds of non-metals |
|
|
- Axit vô cơ khác: |
|
|
- Other inorganic acids: |
|
2811.11.00 |
- - Hydro florua (axit hydrofloric) |
kg/lít |
2811.11.00 |
- - Hydrogen fluoride (hydrofluoric acid) |
kg/liter |
2811.12.00 |
- - Hydro xyanua (axit hydroxyanic) |
kg/lít |
2811.12.00 |
- - Hydrogen cyanide (hydrocyanic acid) |
kg/liter |
2811.19 |
- - Loại khác: |
|
2811.19 |
- - Other: |
|
2811.19.10 |
- - - Axit arsenic |
kg/lít |
2811.19.10 |
- - - Arsenic acid |
kg/liter |
2811.19.20 |
- - - Axit aminosulphonic (axit sulphamic) |
kg/lít |
2811.19.20 |
- - - Aminosulphonic acid (sulphamic acid) |
kg/liter |
2811.19.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
2811.19.90 |
- - - Other |
kg/liter |
|
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi kim loại: |
|
|
- Other inorganic oxygen compounds of non-metals: |
|
2811.21.00 |
- - Carbon dioxit |
kg/lít |
2811.21.00 |
- - Carbon dioxide |
kg/liter |
2811.22 |
- - Silic dioxit: |
|
2811.22 |
- - Silicon dioxide: |
|
2811.22.10 |
- - - Dạng bột |
kg/lít |
2811.22.10 |
- - - In powder form |
kg/liter |
2811.22.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
2811.22.90 |
- - - Other |
kg/liter |
2811.29 |
- - Loại khác: |
|
2811.29 |
- - Other: |
|
2811.29.10 |
- - - Diarsenic pentaoxit |
kg/lít |
2811.29.10 |
- - - Diarsenic pentaoxide |
kg/liter |
2811.29.20 |
- - - Dioxit lưu huỳnh |
kg/lít |
2811.29.20 |
- - - Sulphur dioxide |
kg/liter |
2811.29.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
2811.29.90 |
- - - Other |
kg/liter |
|
PHÂN CHƯƠNG III |
|
|
SUB-CHAPTER III |
|
|
HỢP CHẤT HALOGEN HOẶC HỢP CHẤT SULPHUA CỦA PHI KIM LOẠI |
|
|
HALOGEN OR SULPHUR COMPOUNDS OF NON-METALS |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
28.12 |
Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại |
|
28.12 |
Halides and halide oxides of non-metals |
|
|
- Clorua và oxit clorua: |
|
|
- Chlorides and chloride oxides: |
|
2812.11.00 |
- - Carbonyl diclorua (phosgene) |
kg/lít |
2812.11.00 |
- - Carbonyl dichloride (phosgene) |
kg/liter |
2812.12.00 |
- - Phospho oxyclorua |
kg/lít |
2812.12.00 |
- - Phosphorus oxychloride |
kg/liter |
2812.13.00 |
- - Phospho triclorua |
kg/lít |
2812.13.00 |
- - Phosphorus trichloride |
kg/liter |
2812.14.00 |
- - Phospho pentaclorua |
kg/lít |
2812.14.00 |
- - Phosphorus pentachloride |
kg/liter |
2812.15.00 |
- - Lưu huỳnh monoclorua |
kg/lít |
2812.15.00 |
- - Sulphur monochloride |
kg/liter |
2812.16.00 |
- - Lưu huỳnh diclorua |
kg/lít |
2812.16.00 |
- - Sulphur dichloride |
kg/liter |
2812.17.00 |
- -Thionyl clorua |
kg/lít |
2812.17.00 |
- - Thionyl chloride |
kg/liter |
2812.19.00 |
- - Loại khác |
kg/lít |
2812.19.00 |
- - Other |
kg/liter |
2812.90.00 |
- Loại khác |
kg/lít |
2812.90.00 |
- Other |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
28.13 |
Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm |
|
28.13 |
Sulphides of non-metals; commercial phosphorus trisulphide |
|
2813.10.00 |
- Carbon disulphua |
kg |
2813.10.00 |
- Carbon disulphide |
kg |
2813.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2813.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN CHƯƠNG IV |
|
|
SUB-CHAPTER IV |
|
|
BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI |
|
|
INORGANIC BASES AND OXIDES, HYDROXIDES AND PEROXIDES OF METAL |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
28.14 |
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước |
|
28.14 |
Ammonia, anhydrous or in aqueous solution |
|
2814.10.00 |
- Dạng khan |
kg |
2814.10.00 |
- Anhydrous ammonia |
kg |
2814.20.00 |
- Dạng dung dịch nước |
kg |
2814.20.00 |
- Ammonia in aqueous solution |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.15 |
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit |
|
28.15 |
Sodium hydroxide (caustic soda); potassium hydroxide (caustic potash); peroxides of sodium or potassium |
|
|
- Natri hydroxit (xút ăn da): |
|
|
- Sodium hydroxide (caustic soda): |
|
2815.11.00 |
- - Dạng rắn |
kg |
2815.11.00 |
- - Solid |
kg |
2815.12.00 |
- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc soda lỏng) |
kg |
2815.12.00 |
- - In aqueous solution (soda lye or liquid soda) |
kg |
2815.20.00 |
- Kali hydroxit (potash ăn da) |
kg |
2815.20.00 |
- Potassium hydroxide (caustic potash) |
kg |
2815.30.00 |
- Natri hoặc kali peroxit |
kg |
2815.30.00 |
- Peroxides of sodium or potassium |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.16 |
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari |
|
28.16 |
Hydroxide and peroxide of magnesium; oxides, hydroxides and peroxides, of strontium or barium |
|
2816.10.00 |
- Magie hydroxit và magie peroxit |
kg |
2816.10.00 |
- Hydroxide and peroxide of magnesium |
kg |
2816.40.00 |
- Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari |
kg |
2816.40.00 |
- Oxides, hydroxides and peroxides, of strontium or barium |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.17 |
Kẽm oxit; kẽm peroxit |
|
28.17 |
Zinc oxide; zinc peroxide |
|
2817.00.10 |
- Kẽm oxit |
kg |
2817.00.10 |
- Zinc oxide |
kg |
2817.00.20 |
- Kẽm peroxit |
kg |
2817.00.20 |
- Zinc peroxide |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.18 |
Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm |
|
28.18 |
Artificial corundum, whether or not chemically defined; aluminium oxide; aluminium hydroxide |
|
2818.10.00 |
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
kg |
2818.10.00 |
- Artificial corundum, whether or not chemically defined |
kg |
2818.20.00 |
- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo |
kg |
2818.20.00 |
- Aluminium oxide, other than artificial corundum |
kg |
2818.30.00 |
- Nhôm hydroxit |
kg |
2818.30.00 |
- Aluminium hydroxide |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.19 |
Crom oxit và hydroxit |
|
28.19 |
Chromium oxides and hydroxides |
|
2819.10.00 |
- Crom trioxit |
kg |
2819.10.00 |
- Chromium trioxide |
kg |
2819.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2819.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.20 |
Mangan oxit |
|
28.20 |
Manganese oxides |
|
2820.10.00 |
- Mangan dioxit |
kg |
2820.10.00 |
- Manganese dioxide |
kg |
2820.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2820.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.21 |
Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng |
|
28.21 |
Iron oxides and hydroxides; earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 |
|
2821.10.00 |
- Hydroxit và oxit sắt |
kg |
2821.10.00 |
- Iron oxides and hydroxides |
kg |
2821.20.00 |
- Chất màu từ đất |
kg |
2821.20.00 |
- Earth colours |
kg |
|
|
|
|
|
|
2822.00.00 |
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm |
kg |
2822.00.00 |
Cobalt oxides and hydroxides; commercial cobalt oxides |
kg |
|
|
|
|
|
|
2823.00.00 |
Titan oxit |
kg |
2823.00.00 |
Titanium oxides |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.24 |
Chì oxit; chì đỏ và chì da cam |
|
28.24 |
Lead oxides; red lead and orange lead |
|
2824.10.00 |
- Chì monoxit (litharge, maxicot) |
kg |
2824.10.00 |
- Lead monoxide (litharge, massicot) |
kg |
2824.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2824.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.25 |
Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác |
|
28.25 |
Hydrazine and hydroxylamine and their inorganic salts; other inorganic bases; other metal oxides, hydroxides and peroxides |
|
2825.10.00 |
- Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng |
kg |
2825.10.00 |
- Hydrazine and hydroxylamine and their inorganic salts |
kg |
2825.20.00 |
- Hydroxit và oxit liti |
kg |
2825.20.00 |
- Lithium oxide and hydroxide |
kg |
2825.30.00 |
- Hydroxit và oxit vanađi |
kg |
2825.30.00 |
- Vanadium oxides and hydroxides |
kg |
2825.40.00 |
- Hydroxit và oxit niken |
kg |
2825.40.00 |
- Nickel oxides and hydroxides |
kg |
2825.50.00 |
- Hydroxit và oxit đồng |
kg |
2825.50.00 |
- Copper oxides and hydroxides |
kg |
2825.60.00 |
- Germani oxit và zircon dioxit |
kg |
2825.60.00 |
- Germanium oxides and zirconium dioxide |
kg |
2825.70.00 |
- Hydroxit và oxit molipđen |
kg |
2825.70.00 |
- Molybdenum oxides and hydroxides |
kg |
2825.80.00 |
- Antimon oxit |
kg |
2825.80.00 |
- Antimony oxides |
kg |
2825.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2825.90.00 |
- Other |
kg |
|
PHÂN CHƯƠNG V |
|
|
SUB-CHAPTER V |
|
|
|
MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT, CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI |
|
|
SALTS AND PEROXYSALTS, OF INORGANIC ACIDS AND METALS |
|
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
28.26 |
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác |
|
28.26 |
Fluorides; fluorosilicates, fluoroaluminates and other complex fluorine salts |
|
|
- Florua: |
|
|
- Fluorides: |
|
2826.12.00 |
- - Của nhôm |
kg |
2826.12.00 |
- - Of aluminium |
kg |
2826.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
2826.19.00 |
- - Other |
kg |
2826.30.00 |
- Natri hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp) |
kg |
2826.30.00 |
- Sodium hexafluoroaluminate (synthetic cryolite) |
kg |
2826.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2826.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.27 |
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit |
|
28.27 |
Chlorides, chloride oxides and chloride hydroxides; bromides and bromide oxides; iodides and iodide oxides |
|
2827.10.00 |
- Amoni clorua |
kg |
2827.10.00 |
- Ammonium chloride |
kg |
2827.20 |
- Canxi clorua: |
|
2827.20 |
- Calcium chloride: |
|
2827.20.10 |
- - Chứa từ 73% đến 80% tính theo trọng lượng |
kg |
2827.20.10 |
- - Containing 73% - 80% by weight |
kg |
2827.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
2827.20.90 |
- - Other |
kg |
|
- Clorua khác: |
|
|
- Other chlorides: |
|
2827.31.00 |
- - Của magiê |
kg |
2827.31.00 |
- - Of magnesium |
kg |
2827.32.00 |
- - Của nhôm |
kg |
2827.32.00 |
- - Of aluminium |
kg |
2827.35.00 |
- - Của niken |
kg |
2827.35.00 |
- - Of nickel |
kg |
2827.39 |
- - Loại khác: |
|
2827.39 |
- - Other: |
|
2827.39.10 |
- - - Của bari hoặc của coban |
kg |
2827.39.10 |
- - - Of barium or of cobalt |
kg |
2827.39.20 |
- - - Của sắt |
kg |
2827.39.20 |
- - - Of iron |
kg |
2827.39.30 |
- - - Của kẽm |
kg |
2827.39.30 |
- - - Of zinc |
kg |
2827.39.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2827.39.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Clorua oxit và clorua hydroxit: |
|
|
- Chloride oxides and chloride hydroxides: |
|
2827.41.00 |
- - Của đồng |
kg |
2827.41.00 |
- - Of copper |
kg |
2827.49.00 |
- - Loại khác |
kg |
2827.49.00 |
- - Other |
kg |
|
- Bromua và oxit bromua: |
|
|
- Bromides and bromide oxides: |
|
2827.51.00 |
- - Natri bromua hoặc kali bromua |
kg |
2827.51.00 |
- - Bromides of sodium or of potassium |
kg |
2827.59.00 |
- - Loại khác |
kg |
2827.59.00 |
- - Other |
kg |
2827.60.00 |
- Iođua và iođua oxit |
kg |
2827.60.00 |
- Iodides and iodide oxides |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.28 |
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit |
|
28.28 |
Hypochlorites; commercial calcium hypochlorite; chlorites; hypobromites |
|
2828.10.00 |
- Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác |
kg |
2828.10.00 |
- Commercial calcium hypochlorite and other calcium hypochlorites |
kg |
2828.90 |
- Loại khác: |
|
2828.90 |
- Other: |
|
2828.90.10 |
- - Natri hypoclorit |
kg |
2828.90.10 |
- - Sodium hypochlorite |
kg |
2828.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2828.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.29 |
Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat |
|
28.29 |
Chlorates and perchlorates; bromates and perbromates; iodates and periodates |
|
|
- Clorat: |
|
|
- Chlorates: |
|
2829.11.00 |
- - Của natri |
kg |
2829.11.00 |
- - Of sodium |
kg |
2829.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
2829.19.00 |
- - Other |
kg |
2829.90 |
- Loại khác: |
|
2829.90 |
- Other: |
|
2829.90.10 |
- - Natri perclorat |
kg |
2829.90.10 |
- - Sodium perchlorate |
kg |
2829.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2829.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.30 |
Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
28.30 |
Sulphides; polysulphides, whether or not chemically defined |
|
2830.10.00 |
- Natri sulphua |
kg |
2830.10.00 |
- Sodium sulphides |
kg |
2830.90 |
- Loại khác: |
|
2830.90 |
- Other: |
|
2830.90.10 |
- - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm |
kg |
2830.90.10 |
- - Cadmium sulphide or zinc sulphide |
kg |
2830.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2830.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.31 |
Dithionit và sulphoxylat |
|
28.31 |
Dithionites and sulphoxylates |
|
2831.10.00 |
- Của natri |
kg |
2831.10.00 |
- Of sodium |
kg |
2831.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2831.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.32 |
Sulphit; thiosulphat |
|
28.32 |
Sulphites; thiosulphates |
|
2832.10.00 |
- Natri sulphit |
kg |
2832.10.00 |
- Sodium sulphites |
kg |
2832.20.00 |
- Sulphit khác |
kg |
2832.20.00 |
- Other sulphites |
kg |
2832.30.00 |
- Thiosulphat |
kg |
2832.30.00 |
- Thiosulphates |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.33 |
Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat) |
|
28.33 |
Sulphates; alums; peroxosulphates (persulphates) |
|
|
- Natri sulphat: |
|
|
- Sodium sulphates: |
|
2833.11.00 |
- - Dinatri sulphat |
kg |
2833.11.00 |
- - Disodium sulphate |
kg |
2833.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
2833.19.00 |
- - Other |
kg |
|
- Sulphat loại khác: |
|
|
- Other sulphates: |
|
2833.21.00 |
- - Của magiê |
kg |
2833.21.00 |
- - Of magnesium |
kg |
2833.22 |
- - Của nhôm: |
|
2833.22 |
- - Of aluminium: |
|
2833.22.10 |
- - - Loại thương phẩm (SEN) |
kg |
2833.22.10 |
- - - Commercial grade |
kg |
2833.22.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2833.22.90 |
- - - Other |
kg |
2833.24.00 |
- - Của niken |
kg |
2833.24.00 |
- - Of nickel |
kg |
2833.25.00 |
- - Của đồng |
kg |
2833.25.00 |
- - Of copper |
kg |
2833.27.00 |
- - Của bari |
kg |
2833.27.00 |
- - Of barium |
kg |
2833.29 |
- - Loại khác: |
|
2833.29 |
- - Other: |
|
2833.29.20 |
- - - Chì sulphat tribasic |
kg |
2833.29.20 |
- - - Tribasic lead sulphate |
kg |
2833.29.30 |
- - - Của crôm |
kg |
2833.29.30 |
- - - Of chromium |
kg |
2833.29.40 |
- - - Của kẽm |
kg |
2833.29.40 |
- - - Of zinc |
kg |
2833.29.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2833.29.90 |
- - - Other |
kg |
2833.30.00 |
- Phèn |
kg |
2833.30.00 |
- Alums |
kg |
2833.40.00 |
- Peroxosulphat (persulphat) |
kg |
2833.40.00 |
- Peroxosulphates (persulphates) |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.34 |
Nitrit; nitrat |
|
28.34 |
Nitrites; nitrates |
|
2834.10.00 |
- Nitrit |
kg |
2834.10.00 |
- Nitrites |
kg |
|
- Nitrat: |
|
|
- Nitrates: |
|
2834.21.00 |
- - Của kali |
kg |
2834.21.00 |
- - Of potassium |
kg |
2834.29 |
- - Loại khác: |
|
2834.29 |
- - Other: |
|
2834.29.10 |
- - - Của bismut |
kg |
2834.29.10 |
- - - Of bismuth |
kg |
2834.29.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2834.29.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.35 |
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
28.35 |
Phosphinates (hypophosphites), phosphonates (phosphites) and phosphates; polyphosphates, whether or not chemically defined |
|
2835.10.00 |
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) |
kg |
2835.10.00 |
- Phosphinates (hypophosphites) and phosphonates (phosphites) |
kg |
|
- Phosphat: |
|
|
- Phosphates: |
|
2835.22.00 |
- - Của mono- hoặc dinatri |
kg |
2835.22.00 |
- - Of mono- or disodium |
kg |
2835.24.00 |
- - Của kali |
kg |
2835.24.00 |
- - Of potassium |
kg |
2835.25 |
- - Canxi hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”): |
|
2835.25 |
- - Calcium hydrogenorthophosphate (“dicalcium phosphate”): |
|
2835.25.10 |
- - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN) |
kg |
2835.25.10 |
- - - Feed grade |
kg |
2835.25.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2835.25.90 |
- - - Other |
kg |
2835.26.00 |
- - Các phosphat khác của canxi |
kg |
2835.26.00 |
- - Other phosphates of calcium |
kg |
2835.29 |
- - Loại khác: |
|
2835.29 |
- - Other: |
|
2835.29.10 |
- - - Của trinatri |
kg |
2835.29.10 |
- - - Of trisodium |
kg |
2835.29.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2835.29.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Polyphosphat: |
|
|
- Polyphosphates: |
|
2835.31 |
- - Natri triphosphat (natri tripolyphosphat): |
|
2835.31 |
- - Sodium triphosphate (sodium tripolyphosphate): |
|
2835.31.10 |
- - - Loại dùng cho thực phẩm (SEN) |
kg |
2835.31.10 |
- - - Food grade |
kg |
2835.31.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2835.31.90 |
- - - Other |
kg |
2835.39 |
- - Loại khác: |
|
2835.39 |
- - Other: |
|
2835.39.10 |
- - - Tetranatri pyrophosphat |
kg |
2835.39.10 |
- - - Tetrasodium pyrophosphate |
kg |
2835.39.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2835.39.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.36 |
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat |
|
28.36 |
Carbonates; peroxocarbonates (percarbonates); commercial ammonium carbonate containing ammonium carbamate |
|
2836.20.00 |
- Dinatri carbonat |
kg |
2836.20.00 |
- Disodium carbonate |
kg |
2836.30.00 |
- Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) |
kg |
2836.30.00 |
- Sodium hydrogencarbonate (sodium bicarbonate) |
kg |
2836.40.00 |
- Kali carbonat |
kg |
2836.40.00 |
- Potassium carbonates |
kg |
2836.50 |
- Canxi carbonat: |
|
2836.50 |
- Calcium carbonate: |
|
2836.50.10 |
- - Loại dùng cho thực phẩm hoặc dược phẩm (SEN) |
kg |
2836.50.10 |
- - Food or pharmaceutical grade |
kg |
2836.50.90 |
- - Loại khác |
kg |
2836.50.90 |
- - Other |
kg |
2836.60.00 |
- Bari carbonat |
kg |
2836.60.00 |
- Barium carbonate |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
2836.91.00 |
- - Liti carbonat |
kg |
2836.91.00 |
- - Lithium carbonates |
kg |
2836.92.00 |
- - Stronti carbonat |
kg |
2836.92.00 |
- - Strontium carbonate |
kg |
2836.99 |
- - Loại khác: |
|
2836.99 |
- - Other: |
|
2836.99.10 |
- - - Amoni carbonat thương phẩm |
kg |
2836.99.10 |
- - - Commercial ammonium carbonate |
kg |
2836.99.20 |
- - - Chì carbonat |
kg |
2836.99.20 |
- - - Lead carbonates |
kg |
2836.99.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2836.99.90 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.37 |
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức |
|
28.37 |
Cyanides, cyanide oxides and complex cyanides |
|
|
- Xyanua và xyanua oxit: |
|
|
- Cyanides and cyanide oxides: |
|
2837.11.00 |
- - Của natri |
kg |
2837.11.00 |
- - Of sodium |
kg |
2837.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
2837.19.00 |
- - Other |
kg |
2837.20.00 |
- Xyanua phức |
kg |
2837.20.00 |
- Complex cyanides |
kg |
28.39 |
Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm |
|
28.39 |
Silicates; commercial alkali metal silicates |
|
|
- Của natri: |
|
|
- Of sodium: |
|
2839.11.00 |
- - Natri metasilicat |
kg |
2839.11.00 |
- - Sodium metasilicates |
kg |
2839.19 |
- - Loại khác: |
|
2839.19 |
- - Other: |
|
2839.19.20 |
- - - Natri orthosilicat; natri pyrosilicat |
kg |
2839.19.20 |
- - - Sodium orthosilicate; sodium pyrosilicate |
kg |
2839.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
2839.19.90 |
- - - Other |
kg |
2839.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2839.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.40 |
Borat; peroxoborat (perborat) |
|
28.40 |
Borates; peroxoborates (perborates) |
|
|
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the): |
|
|
- Disodium tetraborate (refined borax): |
|
2840.11.00 |
- - Dạng khan |
kg |
2840.11.00 |
- - Anhydrous |
kg |
2840.19.00 |
- - Loại khác |
kg |
2840.19.00 |
- - Other |
kg |
2840.20.00 |
- Borat khác |
kg |
2840.20.00 |
- Other borates |
kg |
2840.30.00 |
- Peroxoborat (perborat) |
kg |
2840.30.00 |
- Peroxoborates (perborates) |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.41 |
Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic |
|
28.41 |
Salts of oxometallic or peroxometallic acids |
|
2841.30.00 |
- Natri dicromat |
kg |
2841.30.00 |
- Sodium dichromate |
kg |
2841.50.00 |
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat |
kg |
2841.50.00 |
- Other chromates and dichromates; peroxochromates |
kg |
|
- Manganit, manganat và permanganat: |
|
|
- Manganites, manganates and permanganates: |
|
2841.61.00 |
- - Kali permanganat |
kg |
2841.61.00 |
- - Potassium permanganate |
kg |
2841.69.00 |
- - Loại khác |
kg |
2841.69.00 |
- - Other |
kg |
2841.70.00 |
- Molipdat |
kg |
2841.70.00 |
- Molybdates |
kg |
2841.80.00 |
- Vonframat |
kg |
2841.80.00 |
- Tungstates (wolframates) |
kg |
2841.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2841.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.42 |
Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit |
|
28.42 |
Other salts of inorganic acids or peroxoacids (including aluminosilicates whether or not chemically defined), other than azides |
|
2842.10.00 |
- Silicat kép hoặc phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
kg |
2842.10.00 |
- Double or complex silicates, including aluminosilicates whether or not chemically defined |
kg |
2842.90 |
- Loại khác: |
|
2842.90 |
- Other: |
|
2842.90.10 |
- - Natri arsenit |
kg |
2842.90.10 |
- - Sodium arsenite |
kg |
2842.90.20 |
- - Muối của đồng hoặc crom |
kg |
2842.90.20 |
- - Copper or chromium salts |
kg |
2842.90.30 |
- - Fulminat, xyanat và thioxyanat khác |
kg |
2842.90.30 |
- - Other fulminates, cyanates and thiocyanates |
kg |
2842.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2842.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN CHƯƠNG VI |
|
|
SUB-CHAPTER VI |
|
|
LOẠI KHÁC |
|
|
MISCELLANEOUS |
|
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
28.43 |
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý |
|
28.43 |
Colloidal precious metals; inorganic or organic compounds of precious metals, whether or not chemically defined; amalgams of precious metals |
|
2843.10.00 |
- Kim loại quý dạng keo |
kg |
2843.10.00 |
- Colloidal precious metals |
kg |
|
- Hợp chất bạc: |
|
|
- Silver compounds: |
|
2843.21.00 |
- - Nitrat bạc |
kg |
2843.21.00 |
- - Silver nitrate |
kg |
2843.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
2843.29.00 |
- - Other |
kg |
2843.30.00 |
- Hợp chất vàng |
kg |
2843.30.00 |
- Gold compounds |
kg |
2843.90.00 |
- Hợp chất khác; hỗn hống |
kg |
2843.90.00 |
- Other compounds; amalgams |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.44 |
Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên |
|
28.44 |
Radioactive chemical elements and radioactive isotopes (including the fissile or fertile chemical elements and isotopes) and their compounds; mixtures and residues containing these products |
|
2844.10 |
- Urani tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hoặc các hợp chất urani tự nhiên: |
|
2844.10 |
- Natural uranium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing natural uranium or natural uranium compounds: |
|
2844.10.10 |
- - Urani tự nhiên và các hợp chất của nó |
kg |
2844.10.10 |
- - Natural uranium and its compounds |
kg |
2844.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
2844.10.90 |
- - Other |
kg |
2844.20 |
- Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hoặc hợp chất của các sản phẩm này: |
|
2844.20 |
- Uranium enriched in U 235 and its compounds; plutonium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing uranium enriched in U 235, plutonium or compounds of these products: |
|
2844.20.10 |
- - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó |
kg |
2844.20.10 |
- - Uranium enriched in U 235 and its compounds; plutonium and its compounds |
kg |
2844.20.90 |
- - Loại khác |
kg |
2844.20.90 |
- - Other |
kg |
2844.30 |
- Urani đã được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hoặc các hợp chất của các sản phẩm trên: |
|
2844.30 |
- Uranium depleted in U 235 and its compounds; thorium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing uranium depleted in U 235, thorium or compounds of these products: |
|
2844.30.10 |
- - Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; thori và hợp chất của nó |
kg |
2844.30.10 |
- - Uranium depleted in U 235 and its compounds; thorium and its compounds |
kg |
2844.30.90 |
- - Loại khác |
kg |
2844.30.90 |
- - Other |
kg |
|
- Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ: |
|
|
- Radioactive elements and isotopes and compounds other than those of subheading 2844.10, 2844.20 or 2844.30; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements, isotopes or compounds; radioactive residues: |
|
2844.41.00 |
- - Triti và các hợp chất của nó; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa triti hoặc các hợp chất của nó |
kg |
2844.41.00 |
- - Tritium and its compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing tritium or its compounds |
kg |
2844.42.00 |
- - Actini-225, actini-227, californi-253, curi-240, curi-241, curi-242, curi-243, curi-244, einsteini-253, einsteini-254, gadolini-148, poloni-208, poloni- 209, poloni-210, radi-223, urani-230 hoặc urani-232, và các hợp chất của chúng; hợp kim, chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp chứa các nguyên tố hoặc các hợp chất này |
kg |
2844.42.00 |
- - Actinium-225, actinium-227, californium-253, curium-240, curium-241, curium-242, curium-243, curium-244, einsteinium-253, einsteinium-254, gadolinium-148, polonium-208, polonium-209, polonium-210, radium-223, uranium-230 or uranium-232, and their compounds; alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements or compounds |
kg |
2844.43.00 |
- - Các nguyên tố, đồng vị và hợp chất phóng xạ khác; hợp kim khác, chất phân tán khác (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp khác chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc hợp chất này |
kg |
2844.43.00 |
- - Other radioactive elements and isotopes and compounds; other alloys, dispersions (including cermets), ceramic products and mixtures containing these elements, isotopes or compounds |
kg |
2844.44.00 |
- - Phế liệu phóng xạ |
kg |
2844.44.00 |
- - Radioactive residues |
kg |
2844.50.00 |
- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân |
kg |
2844.50.00 |
- Spent (irradiated) fuel elements (cartridges) of nuclear reactors |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.45 |
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
28.45 |
Isotopes other than those of heading 28.44; compounds, inorganic or organic, of such isotopes, whether or not chemically defined |
|
2845.10.00 |
- Nước nặng (deuterium oxide) |
kg |
2845.10.00 |
- Heavy water (deuterium oxide) |
kg |
2845.20.00 |
- Bo được làm giàu bo-10 và các hợp chất của nó |
kg |
2845.20.00 |
- Boron enriched in boron-10 and its compounds |
kg |
2845.30.00 |
- Liti được làm giàu liti-6 và các hợp chất của nó |
kg |
2845.30.00 |
- Lithium enriched in lithium-6 and its compounds |
kg |
2845.40.00 |
- Heli-3 |
kg |
2845.40.00 |
- Helium-3 |
kg |
2845.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2845.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.46 |
Các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này |
|
28.46 |
Compounds, inorganic or organic, of rare-earth metals, of yttrium or of scandium or of mixtures of these metals |
|
2846.10.00 |
- Hợp chất xeri |
kg |
2846.10.00 |
- Cerium compounds |
kg |
2846.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2846.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.47 |
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure. |
|
28.47 |
Hydrogen peroxide, whether or not solidified with urea. |
|
2847.00.10 |
- Dạng lỏng |
kg |
2847.00.10 |
- In liquid form |
kg |
2847.00.90 |
- Loại khác |
kg |
2847.00.90 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.49 |
Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học |
|
28.49 |
Carbides, whether or not chemically defined |
|
2849.10.00 |
- Của canxi |
kg |
2849.10.00 |
- Of calcium |
kg |
2849.20.00 |
- Của silic |
kg |
2849.20.00 |
- Of silicon |
kg |
2849.90.00 |
- Loại khác |
kg |
2849.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
2850.00.00 |
Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49 |
kg |
2850.00.00 |
Hydrides, nitrides, azides, silicides and borides, whether or not chemically defined, other than compounds which are also carbides of heading 28.49 |
kg |
28.52 |
Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống |
|
28.52 |
Inorganic or organic compounds of mercury, whether or not chemically defined, excluding amalgams |
|
2852.10 |
- Được xác định về mặt hóa học: |
|
2852.10 |
- Chemically defined: |
|
2852.10.10 |
- - Thủy ngân sulphat |
kg |
2852.10.10 |
- - Mercury sulphates |
kg |
2852.10.20 |
- - Các hợp chất của thủy ngân được dùng như chất phát quang |
kg |
2852.10.20 |
- - Mercury compounds of a kind used as luminophores |
kg |
2852.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
2852.10.90 |
- - Other |
kg |
2852.90 |
- Loại khác: |
|
2852.90 |
- Other: |
|
2852.90.10 |
- - Thủy ngân tanat |
kg |
2852.90.10 |
- - Mercury tannates |
kg |
2852.90.20 |
- - Thủy ngân sulphua; thủy ngân polysulphua; thủy ngân polyphosphat; thủy ngân carbua; hợp chất thủy ngân dị vòng thuộc 2934.99.90; dẫn xuất của pepton thủy ngân; các dẫn xuất protein khác của thủy ngân |
kg |
2852.90.20 |
- - Mercury sulphides; mercury polysulphides; mercury polyphosphates; mercury carbides; heterocyclic mercury compounds of subheading 2934.99.90; mercury peptone derivatives; other protein derivatives of mercury |
kg |
2852.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2852.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
28.53 |
Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hoặc các loại nước tinh khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý |
|
28.53 |
Phosphides, whether or not chemically defined, excluding ferrophosphorus; other inorganic compounds (including distilled or conductivity water and water of similar purity); liquid air (whether or not rare gases have been removed); compressed air; amalgams, other than amalgams of precious metals |
|
2853.10.00 |
- Cyanogen chloride (chlorcyan) |
kg |
2853.10.00 |
- Cyanogen chloride (chlorcyan) |
kg |
2853.90 |
- Loại khác: |
|
2853.90 |
- Other: |
|
2853.90.10 |
- - Nước khử khoáng |
kg |
2853.90.10 |
- - Demineralized waters |
kg |
2853.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
2853.90.90 |
- - Other |
kg |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |