Chương 31: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 31 Phân bón |
Chapter 31 Fertilisers |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Máu động vật thuộc nhóm 05.11; (b) Các hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(a), 3(a), 4(a) hoặc 5 dưới đây); hoặc (c) Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng kali clorua (nhóm 90.01). 2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05: (a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau: (i) Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết; (ii) Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết; (iii) Muối kép, tinh khiết hoặc không tinh khiết, của amoni sulphat và amoni nitrat; (iv) Amoni sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết; (v) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nitrat; (vi) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magiê nitrat; (vii) Canxi xyanamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết hoặc được xử lý với dầu; (viii) Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết. (b) Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã mô tả trong mục (a) trên được pha trộn với nhau. (c) Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón. (d) Phân bón dạng lỏng gồm những mặt hàng ghi trong mục (a) (ii) hoặc (viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này, ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac. 3. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05: (a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau: (i) Xỉ bazơ; (ii) Phosphat tự nhiên thuộc nhóm 25.10, đã nung hoặc xử lý thêm bằng nhiệt để loại bỏ tạp chất; (iii) Supephosphat (đơn, kép hoặc ba); (iv) Canxi hydro orthophosphat có hàm lượng flo từ 0,2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước. (b) Phân bón gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (a) trên đây đã pha trộn với nhau, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo. (c) Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo, được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón. 4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây, với điều kiện là chúng không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05: (a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau: (i) Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ, carnallite, kainite và sylvite); (ii) Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên; (iii) Kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết; (iv) Magiê kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết. (b) Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã mô tả trong mục (a) trên được pha trộn với nhau. 5. Amoni dihydroorthophosphat (monoamoni phosphat) và diamoni hydroorthophosphat (diamoni phosphat), tinh khiết hoặc không tinh khiết, và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05. 6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm "phân bón khác" chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phospho hoặc kali. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Animal blood of heading 05.11; (b) Separate chemically defined compounds (other than those answering to the descriptions in Note 2 (a), 3 (a), 4 (a) or 5 below); or (c) Cultured potassium chloride crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of heading 38.24; optical elements of potassium chloride (heading 90.01). 2. Heading 31.02 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05: (a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below: (i) Sodium nitrate, whether or not pure; (ii) Ammonium nitrate, whether or not pure; (iii) Double salts, whether or not pure, of ammonium sulphate and ammonium nitrate; (iv) Ammonium sulphate, whether or not pure; (v) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and ammonium nitrate; (vi) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and magnesium nitrate; (vii) Calcium cyanamide, whether or not pure or treated with oil; (viii) Urea, whether or not pure. (b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together. (c) Fertilisers consisting of ammonium chloride or of any of the goods described in (a) or (b) above mixed with chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances. (d) Liquid fertilisers consisting of the goods of subparagraph (a) (ii) or (viii) above, or of mixtures of those goods, in an aqueous or ammoniacal solution. 3. Heading 31.03 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05: (a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below: (i) Basic slag; (ii) Natural phosphates of heading 25.10, calcined or further heat-treated than for the removal of impurities; (iii) Superphosphates (single, double or triple); (iv) Calcium hydrogenorthophosphate containing not less than 0.2% by weight of fluorine calculated on the dry anhydrous product. (b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together, but with no account being taken of the fluorine content limit. (c) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) or (b) above, but with no account being taken of the fluorine content limit, mixed with chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances. 4. Heading 31.04 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05: (a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below: (i) Crude natural potassium salts (for example, carnallite, kainite and sylvite); (ii) Potassium chloride, whether or not pure, except as provided in Note 1 (c) above; (iii) Potassium sulphate, whether or not pure; (iv) Magnesium potassium sulphate, whether or not pure. (b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together. 5. Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) and diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate), whether or not pure, and intermixtures thereof, are to be classified in heading 31.05. 6. For the purposes of heading 31.05, the term “other fertilisers” applies only to products of a kind used as fertilisers and containing, as an essential constituent, at least one of the fertilising elements nitrogen, phosphorus or potassium. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
31.01 |
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật |
|
31.01 |
Animal or vegetable fertilisers, whether or not mixed together or chemically treated; fertilisers produced by the mixing or chemical treatment of animal or vegetable products |
|
3101.00.10 |
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật |
kg |
3101.00.10 |
- Of solely vegetable origin |
kg |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
3101.00.92 |
- - Nguồn gốc từ động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học |
kg |
3101.00.92 |
- - Of animal origin (other than guano), chemically treated |
kg |
3101.00.99 |
- - Loại khác |
kg |
3101.00.99 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
31.02 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ |
|
31.02 |
Mineral or chemical fertilisers, nitrogenous |
|
3102.10.00 |
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
kg |
3102.10.00 |
- Urea, whether or not in aqueous solution |
kg |
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat: |
|
|
- Ammonium sulphate; double salts and mixtures of ammonium sulphate and ammonium nitrate: |
|
3102.21.00 |
- - Amoni sulphat |
kg |
3102.21.00 |
- - Ammonium sulphate |
kg |
3102.29.00 |
- - Loại khác |
kg |
3102.29.00 |
- - Other |
kg |
3102.30.00 |
- Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
kg |
3102.30.00 |
- Ammonium nitrate, whether or not in aqueous solution |
kg |
3102.40.00 |
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón |
kg |
3102.40.00 |
- Mixtures of ammonium nitrate with calcium carbonate or other inorganic non-fertilising substances |
kg |
3102.50.00 |
- Natri nitrat |
kg |
3102.50.00 |
- Sodium nitrate |
kg |
3102.60.00 |
- Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat |
kg |
3102.60.00 |
- Double salts and mixtures of calcium nitrate and ammonium nitrate |
kg |
3102.80.00 |
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac |
kg |
3102.80.00 |
- Mixtures of urea and ammonium nitrate in aqueous or ammoniacal solution |
kg |
3102.90.00 |
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước |
kg |
3102.90.00 |
- Other, including mixtures not specified in the foregoing subheadings |
kg |
|
|
|
|
|
|
31.03 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân) |
|
31.03 |
Mineral or chemical fertilisers, phosphatic |
|
|
- Supephosphat: |
|
|
- Superphosphates: |
|
3103.11 |
- - Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng: |
|
3103.11 |
- - Containing by weight 35% or more of diphosphorus pentaoxide (P2O5): |
|
3103.11.10 |
- - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN) |
kg |
3103.11.10 |
- - - Feed grade |
kg |
3103.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3103.11.90 |
- - - Other |
kg |
3103.19 |
- - Loại khác: |
|
3103.19 |
- - Other: |
|
3103.19.10 |
- - - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi (SEN) |
kg |
3103.19.10 |
- - - Feed grade |
kg |
3103.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3103.19.90 |
- - - Other |
kg |
3103.90 |
- Loại khác: |
|
3103.90 |
- Other: |
|
3103.90.10 |
- - Phân phosphat đã nung (SEN) |
kg |
3103.90.10 |
- - Calcined phosphatic fertilisers |
kg |
3103.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
3103.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
31.04 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali |
|
31.04 |
Mineral or chemical fertilisers, potassic |
|
3104.20.00 |
- Kali clorua |
kg |
3104.20.00 |
- Potassium chloride |
kg |
3104.30.00 |
- Kali sulphat |
kg |
3104.30.00 |
- Potassium sulphate |
kg |
3104.90.00 |
- Loại khác |
kg |
3104.90.00 |
- Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
31.05 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg |
|
31.05 |
Mineral or chemical fertilisers containing two or three of the fertilising elements nitrogen, phosphorus and potassium; other fertilisers; goods of this Chapter in tablets or similar forms or in packages of a gross weight not exceeding 10 kg |
|
3105.10 |
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg: |
|
3105.10 |
- Goods of this Chapter in tablets or similar forms or in packages of a gross weight not exceeding 10 kg: |
|
3105.10.10 |
- - Supephosphat và phân phosphat đã nung |
kg |
3105.10.10 |
- - Superphosphates and calcined phosphatic fertilisers |
kg |
3105.10.20 |
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
kg |
3105.10.20 |
- - Mineral or chemical fertilisers containing two or three of the fertilising elements nitrogen, phosphorus and potassium |
kg |
3105.10.90 |
- - Loại khác |
kg |
3105.10.90 |
- - Other |
kg |
3105.20.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
kg |
3105.20.00 |
- Mineral or chemical fertilisers containing the three fertilising elements nitrogen, phosphorus and potassium |
kg |
3105.30.00 |
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
kg |
3105.30.00 |
- Diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate) |
kg |
3105.40.00 |
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat) |
kg |
3105.40.00 |
- Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) and mixtures thereof with diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate) |
kg |
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho: |
|
|
- Other mineral or chemical fertilisers containing the two fertilising elements nitrogen and phosphorus: |
|
3105.51.00 |
- - Chứa nitrat và phosphat |
kg |
3105.51.00 |
- - Containing nitrates and phosphates |
kg |
3105.59.00 |
- - Loại khác |
kg |
3105.59.00 |
- - Other |
kg |
3105.60.00 |
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali |
kg |
3105.60.00 |
- Mineral or chemical fertilisers containing the two fertilising elements phosphorus and potassium |
kg |
3105.90.00 |
- Loại khác |
kg |
3105.90.00 |
- Other |
kg |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022