Chương 49: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 49 Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ |
Chapter 49 Printed books, newspapers, pictures and other products of the printing industry; manuscripts, typescripts and plans |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Phim tạo ảnh âm bản hoặc dương bản (Chương 37); (b) Bản đồ, sơ đồ hoặc quả địa cầu, dạng nổi, đã hoặc chưa in (nhóm 90.23); (c) Bộ bài để chơi hoặc hàng hóa khác thuộc Chương 95; hoặc (d) Bản khắc, bản in và bản in lytô gốc (nhóm 97.02), tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, ấn phẩm bưu chính hoặc những loại hàng hóa tương tự thuộc nhóm 97.04, đồ cổ có tuổi trên 100 năm hoặc các loại hàng hóa khác thuộc Chương 97. 2. Theo mục đích của Chương 49, khái niệm "đã in" cũng có nghĩa là đã được tái bản bằng máy nhân bản, được tạo ra nhờ một máy xử lý dữ liệu tự động, được rập nổi, được chụp lại, được photocopy, được copy nhiệt hoặc được đánh máy. 3. Các loại báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ được đóng bìa không phải bìa giấy mềm, và các bộ báo, tạp chí chuyên ngành hoặc xuất bản phẩm định kỳ được đóng thành tập có từ 2 số trở lên trong một bìa thì phải được phân loại vào nhóm 49.01, có hoặc không chứa tư liệu quảng cáo. 4. Nhóm 49.01 cũng bao gồm: (a) Bộ sưu tập các tái bản, ví dụ, của các tác phẩm nghệ thuật hoặc tranh vẽ, có kèm theo phần lời đề mục, chủ đề, với cách đánh số trang phù hợp để đóng gói thành một hoặc nhiều tập; (b) Tập tranh ảnh minh họa, và phụ lục cho một cuốn sách; và (c) Các phần đã in của sách hoặc sách nhỏ, ở dạng đã xếp thành tập hoặc tờ rời hoặc đã có ký hiệu trang để đóng gói thành bộ hoàn chỉnh hoặc từng phần của tác phẩm hoàn chỉnh và được thiết kế để đóng quyển. Tuy nhiên, các loại tranh ảnh đã in hoặc minh họa không kèm theo lời đề mục, hoặc ở dạng tập có số trang hoặc ở dạng tờ rời, thì được xếp vào nhóm 49.11. 5. Theo Chú giải 3 của Chương này, nhóm 49.01 không bao gồm các xuất bản phẩm chỉ dành riêng cho việc quảng cáo (ví dụ, các loại sách gấp, sách chuyên đề (pamphlet), sách mỏng, tờ rơi, catalogue quảng cáo thương mại, niên giám do các tổ chức thương mại, cơ quan tuyên truyền du lịch xuất bản). Các ấn phẩm này được phân loại trong nhóm 49.11. 6. Theo mục đích của nhóm 49.03, khái niệm "sách tranh ảnh cho trẻ em" có nghĩa là loại sách dành cho trẻ em trong đó chủ yếu là tranh ảnh và lời chỉ là phụ. |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Photographic negatives or positives on transparent bases (Chapter 37); (b) Maps, plans or globes, in relief, whether or not printed (heading 90.23); (c) Playing cards or other goods of Chapter 95; or (d) Original engravings, prints or lithographs (heading 97.02), postage or revenue stamps, stamp-postmarks, first-day covers, postal stationery or the like of heading 97.04, antiques of an age exceeding one hundred years or other articles of Chapter 97. 2. For the purposes of Chapter 49, the term “printed” also means reproduced by means of a duplicating machine, produced under the control of an automatic data processing machine, embossed, photographed, photocopied, thermocopied or typewritten. 3. Newspapers, journals and periodicals which are bound otherwise than in paper, and sets of newspapers, journals or periodicals comprising more than one number under a single cover are to be classified in heading 49.01, whether or not containing advertising material. 4. Heading 49.01 also covers: (a) A collection of printed reproductions of, for example, works of art or drawings, with a relative text, put up with numbered pages in a form suitable for binding into one or more volumes; (b) A pictorial supplement accompanying, and subsidiary to, a bound volume; and (c) Printed parts of books or booklets, in the form of assembled or separate sheets or signatures, constituting the whole or a part of a complete work and designed for binding. However, printed pictures or illustrations not bearing a text, whether in the form of signatures or separate sheets, fall in heading 49.11. 5. Subject to Note 3 to this Chapter, heading 49.01 does not cover publications which are essentially devoted to advertising (for example, brochures, pamphlets, leaflets, trade catalogues, year books published by trade associations, tourist propaganda). Such publications are to be classified in heading 49.11. 6. For the purposes of heading 49.03, the expression “children’s picture books” means books for children in which the pictures form the principal interest and the text is subsidiary. |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
49.01 |
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn |
|
49.01 |
Printed books, brochures, leaflets and similar printed matter, whether or not in single sheets |
|
4901.10.00 |
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp |
kg/cuốn |
4901.10.00 |
- In single sheets, whether or not folded |
kg/unit |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
4901.91.00 |
- - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng |
kg/cuốn |
4901.91.00 |
- - Dictionaries and encyclopaedias, and serial instalments thereof |
kg/unit |
4901.99 |
- - Loại khác: |
|
4901.99 |
- - Other: |
|
4901.99.10 |
- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
cuốn |
4901.99.10 |
- - - Educational, technical, scientific, historical or cultural books |
unit |
4901.99.90 |
- - - Loại khác |
cuốn |
4901.99.90 |
- - - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
49.02 |
Báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo |
|
49.02 |
Newspapers, journals and periodicals, whether or not illustrated or containing advertising material |
|
4902.10.00 |
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần |
cuốn |
4902.10.00 |
- Appearing at least four times a week |
unit |
4902.90 |
- Loại khác: |
|
4902.90 |
- Other: |
|
4902.90.10 |
- - Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa (SEN) |
cuốn |
4902.90.10 |
- - Educational, technical, scientific, historical or cultural journals and periodicals |
unit |
4902.90.90 |
- - Loại khác |
cuốn |
4902.90.90 |
- - Other |
unit |
|
|
|
|
|
|
4903.00.00 |
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em |
cuốn |
4903.00.00 |
Children’s picture, drawing or colouring books |
unit |
|
|
|
|
|
|
4904.00.00 |
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh |
cuốn |
4904.00.00 |
Music, printed or in manuscript, whether or not bound or illustrated |
unit |
|
|
|
|
|
|
49.05 |
Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in |
|
49.05 |
Maps and hydrographic or similar charts of all kinds, including atlases, wall maps, topographical plans and globes, printed |
|
4905.20.00 |
- Dạng quyển |
cuốn |
4905.20.00 |
- In book form |
unit |
4905.90.00 |
- Loại khác |
kg/chiếc |
4905.90.00 |
- Other |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
4906.00.00 |
Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên |
kg/cuốn |
4906.00.00 |
Plans and drawings for architectural, engineering, industrial, commercial, topographical or similar purposes, being originals drawn by hand; hand-written texts; photographic reproductions on sensitised paper and carbon copies of the foregoing |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
49.07 |
Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được lưu hành hoặc mới phát hành tại nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc ngân hàng (banknotes); mẫu séc; giấy chứng nhận cổ phần, cổ phiếu hoặc trái phiếu và các loại chứng từ sở hữu tương tự |
|
49.07 |
Unused postage, revenue or similar stamps of current or new issue in the country in which they have, or will have, a recognised face value; stamp-impressed paper; banknotes; cheque forms; stock, share or bond certificates and similar documents of title |
|
4907.00.10 |
- Giấy bạc ngân hàng (banknotes), loại pháp định(*) |
kg/tờ |
4907.00.10 |
- Banknotes, being legal tender |
kg/unit |
|
- Tem bưu chính, tem thuế hoặc các loại tem tương tự chưa sử dụng: |
|
|
- Unused postage, revenue or similar stamps: |
|
4907.00.21 |
- - Tem bưu chính |
kg/chiếc |
4907.00.21 |
- - Postage stamps |
kg/unit |
4907.00.29 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4907.00.29 |
- - Other |
kg/unit |
4907.00.50 |
- Mẫu séc |
kg/chiếc |
4907.00.50 |
- Cheque forms |
kg/unit |
4907.00.60 |
- Giấy chứng nhận cổ phần, cổ phiếu hoặc trái phiếu và các loại chứng từ sở hữu tương tự |
kg/chiếc |
4907.00.60 |
- Stock, share or bond certificates and similar documents of title |
kg/unit |
4907.00.90 |
- Loại khác |
kg/chiếc |
4907.00.90 |
- Other |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
49.08 |
Đề can các loại (decalcomanias) |
|
49.08 |
Transfers (decalcomanias) |
|
4908.10.00 |
- Đề can các loại (decalcomanias), dùng cho các sản phẩm thủy tinh |
kg/chiếc |
4908.10.00 |
- Transfers (decalcomanias), vitrifiable |
kg/unit |
4908.90.00 |
- Loại khác |
kg/chiếc |
4908.90.00 |
- Other |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
4909.00.00 |
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh; các loại thiếp in sẵn chứa lời chúc, thông điệp hoặc thông báo, có hoặc không có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ kiện trang trí |
kg/chiếc |
4909.00.00 |
Printed or illustrated postcards; printed cards bearing personal greetings, messages or announcements, whether or not illustrated, with or without envelopes or trimmings |
kg/unit |
|
|
|
|
|
|
4910.00.00 |
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch |
cuốn |
4910.00.00 |
Calendars of any kind, printed, including calendar blocks |
unit |
49.11 |
Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in |
|
49.11 |
Other printed matter, including printed pictures and photographs |
|
4911.10 |
- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự: |
|
4911.10 |
- Trade advertising material, commercial catalogues and the like: |
|
4911.10.10 |
- - Catalog chỉ liệt kê tên sách và các ấn phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
kg/chiếc |
4911.10.10 |
- - Catalogues listing only educational, technical, scientific, historical or cultural books and publications |
kg/unit |
4911.10.90 |
- - Loại khác |
kg/chiếc |
4911.10.90 |
- - Other |
kg/unit |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
4911.91 |
- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại: |
|
4911.91 |
- - Pictures, designs and photographs: |
|
4911.91.10 |
- - - Bản thiết kế |
kg/chiếc |
4911.91.10 |
- - - Designs |
kg/unit |
|
- - - Loại khác, thuộc loại để gắn, dùng cho mục đích hướng dẫn: |
|
|
- - - Other, of a kind to be mounted for instructional purposes: |
|
4911.91.21 |
- - - - Giải phẫu học và thực vật học |
kg/chiếc |
4911.91.21 |
- - - - Anatomical and botanical |
kg/unit |
4911.91.29 |
- - - - Loại khác |
kg/chiếc |
4911.91.29 |
- - - - Other |
kg/unit |
|
- - - Loại khác: |
|
|
- - - Other: |
|
4911.91.91 |
- - - - Giải phẫu học và thực vật học |
kg/chiếc |
4911.91.91 |
- - - - Anatomical and botanical |
kg/unit |
4911.91.99 |
- - - - Loại khác |
kg/chiếc |
4911.91.99 |
- - - - Other |
kg/unit |
4911.99 |
- - Loại khác: |
|
4911.99 |
- - Other: |
|
4911.99.10 |
- - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc cho các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người (SEN) |
kg/chiếc |
4911.99.10 |
- - - Printed cards for jewellery or for small objects of personal adornment or articles of personal use normally carried in the pocket, handbag or on the person |
kg/unit |
4911.99.20 |
- - - Nhãn đã được in để báo nguy hiểm dễ nổ trừ loại thuộc nhóm 48.21 (SEN) |
kg/chiếc |
4911.99.20 |
- - - Printed labels for explosives other than those of heading 48.21 |
kg/unit |
4911.99.30 |
- - - Bộ thẻ đã được in nội dung về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa (SEN) |
kg/chiếc |
4911.99.30 |
- - - Educational, technical, scientific, historical or cultural material printed on a set of cards |
kg/unit |
4911.99.40 |
- - - Ấn phẩm in cấp quyền truy cập, cài đặt, tái bản hoặc ấn phẩm in khác sử dụng phần mềm (bao gồm cả trò chơi), dữ liệu, nội dung internet (bao gồm cả nội dung trong trò chơi hoặc trong ứng dụng) hoặc các dịch vụ, hoặc dịch vụ viễn thông (bao gồm cả dịch vụ di động) (SEN) |
kg/chiếc |
4911.99.40 |
- - - Printed matter which grants the right to access, install, reproduce or otherwise use software (including games), data, internet content (including in-game or in-application content) or services, or telecommunications services (including mobile services) |
kg/unit |
4911.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/chiếc |
4911.99.90 |
- - - Other |
kg/unit |
(SEN): Tham khảo chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022
(*): Trong phạm vi nhóm 49.07 và 71.18, khái niệm "loại pháp định" được hiểu là công cụ thanh toán phát hành bởi ngân hàng được pháp luật công nhận