Chương 13: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 13 Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
Chapter 13 Lac; gums, resins and other vegetable saps and extracts |
Chú giải 1. Không kể những đề cập khác, nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc, cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện. Nhóm này không áp dụng cho: (a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo khối lượng là đường sucroza hoặc được đóng gói như kẹo (nhóm 17.04); (b) Chất chiết xuất từ malt (nhóm 19.01); (c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hoặc chè paragoay (nhóm 21.01); (d) Các chất nhựa hoặc chất chiết xuất từ thực vật để làm đồ uống có cồn (Chương 22); (e) Long não (camphor), glycyrrhizin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 hoặc 29.38; (f) Cao thuốc phiện có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo khối lượng (nhóm 29.39); (g) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 38.22); (h) Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03); (ij) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm dựa trên các chất thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (Chương 33); hoặc (k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01). |
Note 1. Heading 13.02 applies, inter alia, to liquorice extract and extract of pyrethrum, extract of hops, extract of aloes and opium. The heading does not apply to: (a) Liquorice extract containing more than 10% by weight of sucrose or put up as confectionery (heading 17.04); (b) Malt extract (heading 19.01); (c) Extracts of coffee, tea or maté (heading 21.01); (d) Vegetable saps or extracts constituting alcoholic beverages (Chapter 22); (e) Camphor, glycyrrhizin or other products of heading 29.14 or 29.38; (f) Concentrates of poppy straw containing not less than 50% by weight of alkaloids (heading 29.39); (g) Medicaments of heading 30.03 or 30.04 or blood-grouping reagents (heading 38.22); (h) Tanning or dyeing extracts (heading 32.01 or 32.03); (ij) Essential oils, concretes, absolutes, resinoids, extracted oleoresins, aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils or preparations based on odoriferous substances of a kind used for the manufacture of beverages (Chapter 33); or (k) Natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle or similar natural gums (heading 40.01). |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
13.01 |
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam) |
|
13.01 |
Lac; natural gums, resins, gum-resins and oleoresins (for example, balsams) |
|
1301.20.00 |
- Gôm Ả rập |
kg |
1301.20.00 |
- Gum Arabic |
kg |
1301.90 |
- Loại khác: |
|
1301.90 |
- Other: |
|
1301.90.30 |
- - Nhựa cây gai dầu |
kg |
1301.90.30 |
- - Cannabis resins |
kg |
1301.90.40 |
- - Nhựa cánh kiến đỏ |
kg |
1301.90.40 |
- - Lac |
kg |
1301.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
1301.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
13.02 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật |
|
13.02 |
Vegetable saps and extracts; pectic substances, pectinates and pectates; agar-agar and other mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products |
|
|
- Nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật: |
|
|
- Vegetable saps and extracts: |
|
1302.11 |
- - Thuốc phiện: |
|
1302.11 |
- - Opium: |
|
1302.11.10 |
- - - Bột thuốc phiện (Pulvis opii) |
kg |
1302.11.10 |
- - - Pulvis opii |
kg |
1302.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1302.11.90 |
- - - Other |
kg |
1302.12.00 |
- - Từ cam thảo |
kg |
1302.12.00 |
- - Of liquorice |
kg |
1302.13.00 |
- - Từ hoa bia (hublong) |
kg |
1302.13.00 |
- - Of hops |
kg |
1302.14.00 |
- - Từ cây ma hoàng |
kg |
1302.14.00 |
- - Of ephedra |
kg |
1302.19 |
- - Loại khác: |
|
1302.19 |
- - Other: |
|
1302.19.20 |
- - - Chiết xuất và cồn thuốc của cây gai dầu |
kg |
1302.19.20 |
- - - Extracts and tinctures of cannabis |
kg |
1302.19.40 |
- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone |
kg |
1302.19.40 |
- - - Vegetable saps and extracts of pyrethrum or of the roots of plants containing rotenone |
kg |
1302.19.50 |
- - - Sơn mài (sơn mài tự nhiên) |
kg |
1302.19.50 |
- - - Japan (or Chinese) lacquer (natural lacquer) |
kg |
1302.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1302.19.90 |
- - - Other |
kg |
1302.20.00 |
- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic |
kg |
1302.20.00 |
- Pectic substances, pectinates and pectates |
kg |
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật: |
|
|
- Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from vegetable products: |
|
1302.31.00 |
- - Thạch rau câu (agar-agar) |
kg |
1302.31.00 |
- - Agar-agar |
kg |
1302.32.00 |
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar |
kg |
1302.32.00 |
- - Mucilages and thickeners, whether or not modified, derived from locust beans, locust bean seeds or guar seeds |
kg |
1302.39 |
- - Loại khác: |
|
1302.39 |
- - Other: |
|
|
- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan): |
|
|
- - - Carrageenan: |
|
1302.39.11 |
- - - - Dạng bột, tinh chế một phần (SEN) |
kg |
1302.39.11 |
- - - - Powder, semi-refined |
kg |
1302.39.12 |
- - - - Dạng bột, đã tinh chế (SEN) |
kg |
1302.39.12 |
- - - - Powder, refined |
kg |
1302.39.13 |
- - - - Carrageen dạng mảnh đã xử lý kiềm (ATCC) (SEN) |
kg |
1302.39.13 |
- - - - Alkali treated carrageenan chips (ATCC) |
kg |
1302.39.19 |
- - - - Loại khác |
kg |
1302.39.19 |
- - - - Other |
kg |
1302.39.90 |
- - - Loại khác |
kg |
1302.39.90 |
- - - Other |
kg |
(1): Tham khảo TCVN 4843:2007 (SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |