Chương 34: Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được ban hành kèm theo Thông tư 31/2022/TT-BTC (bắt đầu có hiệu lực từ ngày 01/12/2022).
Chương 34 Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, "sáp dùng trong nha khoa" và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao |
Chapter 34 Soap, organic surface-active agents, washing preparations, lubricating preparations, artificial waxes, prepared waxes, polishing or scouring preparations, candles and similar articles, modelling pastes, “dental waxes” and dental preparations with a basis of plaster |
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Hỗn hợp hoặc chế phẩm ăn được từ chất béo hoặc dầu của động vật, thực vật hoặc vi sinh vật được dùng như chế phẩm tách khuôn (nhóm 15.17); (b) Các hợp chất đã xác định về mặt hóa học riêng biệt; hoặc (c) Dầu gội đầu, sản phẩm đánh răng, kem cạo và bọt cạo, hoặc các chế phẩm dùng để tắm, chứa xà phòng hoặc chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác (nhóm 33.05, 33.06 hoặc 33.07). 2. Theo mục đích của nhóm 34.01, khái niệm "xà phòng" chỉ áp dụng cho loại xà phòng hòa tan trong nước. Xà phòng và các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có thể chứa các chất phụ trợ (ví dụ chất khử trùng, bột mài mòn, chất độn hoặc dược phẩm). Các sản phẩm có chứa bột mài mòn phải xếp vào nhóm 34.01 nếu ở dạng thanh, bánh hoặc được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định. Các dạng khác sẽ được xếp vào nhóm 34.05 như "bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự". 3. Theo mục đích của nhóm 34.02, "các chất hữu cơ hoạt động bề mặt" là các sản phẩm khi trộn với nước với nồng độ 0,5% ở nhiệt độ 20oC, để trong một giờ ở nhiệt độ như trên: (a) Cho một chất lỏng trong suốt hoặc trắng mờ hoặc thể sữa mà không bị phân tách các chất không hòa tan; và (b) Giảm sức căng bề mặt nước xuống 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) hoặc thấp hơn. 4. Trong nhóm 34.03 khái niệm "dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bi-tum" áp dụng với các sản phẩm như đã định nghĩa tại Chú giải 2 Chương 27. 5. Trong nhóm 34.04, căn cứ vào giới hạn quy định dưới đây, khái niệm “sáp nhân tạo và sáp chế biến" chỉ áp dụng cho: (a) Các sản phẩm hữu cơ có tính chất sáp được sản xuất bằng phương pháp hóa học, có hoặc không hòa tan trong nước; (b) Các sản phẩm thu được bằng phương pháp pha trộn các loại sáp khác nhau; (c) Các sản phẩm có tính chất sáp với thành phần cơ bản là một hoặc nhiều loại sáp và chứa chất béo, nhựa, khoáng chất hoặc nguyên liệu khác. Nhóm này không áp dụng với: (a) Các sản phẩm thuộc nhóm 15.16, 34.02 hoặc 38.23 ngay cả khi các sản phẩm đó có tính chất sáp; (b) Sáp động vật hoặc thực vật không pha trộn, đã hoặc chưa tinh chế hoặc pha màu của nhóm 15.21; (c) Sáp khoáng chất hoặc sản phẩm tương tự thuộc nhóm 27.12, đã hoặc chưa trộn lẫn hoặc mới chỉ pha màu; hoặc (d) Sáp pha trộn, phân tán hoặc hòa tan trong dung môi lỏng (nhóm 34.05, 38.09...). |
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Edible mixtures or preparations of animal, vegetable or microbial fats or oils of a kind used as mould release preparations (heading 15.17); (b) Separate chemically defined compounds; or (c) Shampoos, dentifrices, shaving creams and foams, or bath preparations, containing soap or other organic surface-active agents (heading 33.05, 33.06 or 33.07). 2. For the purposes of heading 34.01, the expression “soap” applies only to soap soluble in water. Soap and the other products of heading 34.01 may contain added substances (for example, disinfectants, abrasive powders, fillers or medicaments). Products containing abrasive powders remain classified in heading 34.01 only if in the form of bars, cakes or moulded pieces or shapes. In other forms they are to be classified in heading 34.05 as “scouring powders and similar preparations”. 3. For the purposes of heading 34.02, “organic surface-active agents” are products which when mixed with water at a concentration of 0.5% at 20oC and left to stand for one hour at the same temperature: (a) give a transparent or translucent liquid or stable emulsion without separation of insoluble matter; and (b) reduce the surface tension of water to 4,5 x 10-2 N/m (45 dyne/cm) or less. 4. In heading 34.03 the expression “petroleum oils and oils obtained from bituminous minerals” applies to the products defined in Note 2 to Chapter 27. 5. In heading 34.04, subject to the exclusions provided below, the expression “artificial waxes and prepared waxes” applies only to: (a) Chemically produced organic products of a waxy character, whether or not water-soluble; (b) Products obtained by mixing different waxes; (c) Products of a waxy character with a basis of one or more waxes and containing fats, resins, mineral substances or other materials. The heading does not apply to: (a) Products of heading 15.16, 34.02 or 38.23, even if having a waxy character; (b) Unmixed animal waxes or unmixed vegetable waxes, whether or not refined or coloured, of heading 15.21; (c) Mineral waxes or similar products of heading 27.12, whether or not intermixed or merely coloured; or (d) Waxes mixed with, dispersed in or dissolved in a liquid medium (headings 34.05, 38.09, etc.). |
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Code |
Description |
Unit of quantity |
34.01 |
Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
|
34.01 |
Soap; organic surface-active products and preparations for use as soap, in the form of bars, cakes, moulded pieces or shapes, whether or not containing soap; organic surface-active products and preparations for washing the skin, in the form of liquid or cream and put up for retail sale, whether or not containing soap; paper, wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent |
|
|
- Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: |
|
|
- Soap and organic surface-active products and preparations, in the form of bars, cakes, moulded pieces or shapes, and paper, wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent: |
|
3401.11 |
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): |
|
3401.11 |
- - For toilet use (including medicated products): |
|
3401.11.40 |
- - - Xà phòng đã tẩm thuốc kể cả xà phòng sát khuẩn |
kg |
3401.11.40 |
- - - Medicated soap including disinfectant soap |
kg |
3401.11.50 |
- - - Xà phòng khác kể cả xà phòng tắm |
kg |
3401.11.50 |
- - - Other soap including bath soap |
kg |
|
- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: |
|
|
- - - Other, of felt or nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent: |
|
3401.11.61 |
- - - - Bằng sản phẩm không dệt được đóng gói để bán lẻ |
kg |
3401.11.61 |
- - - - Of nonwovens in packings for retail sale |
kg |
3401.11.69 |
- - - - Loại khác |
kg |
3401.11.69 |
- - - - Other |
kg |
3401.11.70 |
- - - Loại khác, bằng giấy, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
kg |
3401.11.70 |
- - - Other, of paper, impregnated, coated or covered with soap or detergent |
kg |
3401.11.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3401.11.90 |
- - - Other |
kg |
3401.19 |
- - Loại khác: |
|
3401.19 |
- - Other: |
|
3401.19.10 |
- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
kg |
3401.19.10 |
- - - Of felt or nonwovens, impregnated, coated or covered with soap or detergent |
kg |
3401.19.20 |
- - - Bằng giấy, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
kg |
3401.19.20 |
- - - Of paper, impregnated, coated or covered with soap or detergent |
kg |
3401.19.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3401.19.90 |
- - - Other |
kg |
3401.20 |
- Xà phòng ở dạng khác: |
|
3401.20 |
- Soap in other forms: |
|
3401.20.20 |
- - Phôi xà phòng |
kg |
3401.20.20 |
- - Soap chips |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
3401.20.91 |
- - - Dùng để tẩy mực, khử mực giấy tái chế |
kg |
3401.20.91 |
- - - Of a kind used for flotation de-inking of recycled paper |
kg |
3401.20.99 |
- - - Loại khác |
kg |
3401.20.99 |
- - - Other |
kg |
3401.30.00 |
- Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng |
kg |
3401.30.00 |
- Organic surface-active products and preparations for washing the skin, in the form of liquid or cream and put up for retail sale, whether or not containing soap |
kg |
|
|
|
|
|
|
34.02 |
Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01 |
|
34.02 |
Organic surface-active agents (other than soap); surface-active preparations, washing preparations (including auxiliary washing preparations) and cleaning preparations, whether or not containing soap, other than those of heading 34.01 |
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt dạng anion, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
- Anionic organic surface-active agents, whether or not put up for retail sale: |
|
3402.31 |
- - Các axit alkylbenzen sulphonic cấu trúc thẳng và muối của chúng: |
|
3402.31 |
- - Linear alkylbenzene sulphonic acids and their salts: |
|
3402.31.10 |
- - - Alkylbenzen đã sulphonat hóa (SEN) |
kg |
3402.31.10 |
- - - Sulphonated alkylbenzenes |
kg |
3402.31.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3402.31.90 |
- - - Other |
kg |
3402.39 |
- - Loại khác: |
|
3402.39 |
- - Other: |
|
3402.39.10 |
- - - Cồn béo đã sulphat hóa (SEN) |
kg |
3402.39.10 |
- - - Sulphated fatty alcohols |
kg |
3402.39.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3402.39.90 |
- - - Other |
kg |
|
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ: |
|
|
- Other organic surface-active agents, whether or not put up for retail sale: |
|
3402.41.00 |
- - Dạng cation |
kg |
3402.41.00 |
- - Cationic |
kg |
3402.42 |
- - Dạng không phân ly (non - ionic): |
|
3402.42 |
- - Non-ionic: |
|
3402.42.10 |
- - - Hydroxyl-terminated polybutadiene |
kg |
3402.42.10 |
- - - Hydroxyl-terminated polybutadiene |
kg |
3402.42.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3402.42.90 |
- - - Other |
kg |
3402.49 |
- - Loại khác: |
|
3402.49 |
- - Other: |
|
3402.49.10 |
- - - Loại thích hợp để sử dụng trong các chế phẩm chữa cháy |
kg |
3402.49.10 |
- - - Of a kind suitable for use in fire-extinguishing preparations |
kg |
3402.49.90 |
- - - Loại khác |
kg |
3402.49.90 |
- - - Other |
kg |
3402.50 |
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ: |
|
3402.50 |
- Preparations put up for retail sale: |
|
|
- - Dạng lỏng: |
|
|
- - In liquid form: |
|
3402.50.11 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt |
kg |
3402.50.11 |
- - - Surface-active preparations |
kg |
3402.50.12 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
kg |
3402.50.12 |
- - - Anionic washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations |
kg |
3402.50.19 |
- - - Loại khác |
kg |
3402.50.19 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
3402.50.91 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt |
kg |
3402.50.91 |
- - - Surface-active preparations |
kg |
3402.50.92 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
kg |
3402.50.92 |
- - - Anionic washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations |
kg |
3402.50.99 |
- - - Loại khác |
kg |
3402.50.99 |
- - - Other |
kg |
3402.90 |
- Loại khác: |
|
3402.90 |
- Other: |
|
|
- - Dạng lỏng: |
|
|
- - In liquid form: |
|
3402.90.11 |
- - - Tác nhân thấm ướt dạng anion |
kg |
3402.90.11 |
- - - Anionic wetting agents |
kg |
3402.90.12 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
kg |
3402.90.12 |
- - - Anionic washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations |
kg |
3402.90.13 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
kg |
3402.90.13 |
- - - Other washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations |
kg |
3402.90.14 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion khác |
kg |
3402.90.14 |
- - - Other anionic surface-active preparations |
kg |
3402.90.19 |
- - - Loại khác |
kg |
3402.90.19 |
- - - Other |
kg |
|
- - Loại khác: |
|
|
- - Other: |
|
3402.90.91 |
- - - Tác nhân thấm ướt dạng anion |
kg |
3402.90.91 |
- - - Anionic wetting agents |
kg |
3402.90.92 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
kg |
3402.90.92 |
- - - Anionic washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations |
kg |
3402.90.93 |
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn |
kg |
3402.90.93 |
- - - Other washing preparations or cleaning preparations, including bleaching, cleansing or degreasing preparations |
kg |
3402.90.94 |
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng anion khác |
kg |
3402.90.94 |
- - - Other anionic surface-active preparations |
kg |
3402.90.99 |
- - - Loại khác |
kg |
3402.90.99 |
- - - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
34.03 |
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum |
|
34.03 |
Lubricating preparations (including cutting-oil preparations, bolt or nut release preparations, anti-rust or anti-corrosion preparations and mould release preparations, based on lubricants) and preparations of a kind used for the oil or grease treatment of textile materials, leather, furskins or other materials, but excluding preparations containing, as basic constituents, 70% or more by weight of petroleum oils or of oils obtained from bituminous minerals |
|
|
- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum: |
|
|
- Containing petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals: |
|
3403.11 |
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác: |
|
3403.11 |
- - Preparations for the treatment of textile materials, leather, furskins or other materials: |
|
|
- - - Dạng lỏng: |
|
|
- - - In liquid form: |
|
3403.11.11 |
- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn |
kg/lít |
3403.11.11 |
- - - - Lubricating preparations |
kg/liter |
3403.11.19 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
3403.11.19 |
- - - - Other |
kg/liter |
3403.11.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
3403.11.90 |
- - - Other |
kg/liter |
3403.19 |
- - Loại khác: |
|
3403.19 |
- - Other: |
|
|
- - - Dạng lỏng: |
|
|
- - - In liquid form: |
|
3403.19.11 |
- - - - Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện bay |
kg/lít |
3403.19.11 |
- - - - Preparations for aircraft engines |
kg/liter |
3403.19.12 |
- - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon |
kg/lít |
3403.19.12 |
- - - - Other preparations containing silicone oil |
kg/liter |
3403.19.19 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
3403.19.19 |
- - - - Other |
kg/liter |
3403.19.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
3403.19.90 |
- - - Other |
kg/liter |
|
- Loại khác: |
|
|
- Other: |
|
3403.91 |
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác: |
|
3403.91 |
- - Preparations for the treatment of textile materials, leather, furskins or other materials: |
|
|
- - - Dạng lỏng: |
|
|
- - - In liquid form: |
|
3403.91.11 |
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon |
kg/lít |
3403.91.11 |
- - - - Preparations containing silicone oil |
kg/liter |
3403.91.19 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
3403.91.19 |
- - - - Other |
kg/liter |
3403.91.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
3403.91.90 |
- - - Other |
kg/liter |
3403.99 |
- - Loại khác: |
|
3403.99 |
- - Other: |
|
|
- - - Dạng lỏng: |
|
|
- - - In liquid form: |
|
3403.99.11 |
- - - - Chế phẩm dùng cho động cơ của phương tiện bay |
kg/lít |
3403.99.11 |
- - - - Preparations for aircraft engines |
kg/liter |
3403.99.12 |
- - - - Chế phẩm khác chứa dầu silicon |
kg/lít |
3403.99.12 |
- - - - Other preparations containing silicone oil |
kg/liter |
3403.99.19 |
- - - - Loại khác |
kg/lít |
3403.99.19 |
- - - - Other |
kg/liter |
3403.99.90 |
- - - Loại khác |
kg/lít |
3403.99.90 |
- - - Other |
kg/liter |
|
|
|
|
|
|
34.04 |
Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến |
|
34.04 |
Artificial waxes and prepared waxes |
|
3404.20.00 |
- Từ poly(oxyetylen) (polyetylen glycol) |
kg |
3404.20.00 |
- Of poly(oxyethylene) (polyethylene glycol) |
kg |
3404.90 |
- Loại khác: |
|
3404.90 |
- Other: |
|
3404.90.10 |
- - Của than non đã biến đổi hóa học |
kg |
3404.90.10 |
- - Of chemically modified lignite |
kg |
3404.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
3404.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
34.05 |
Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04 |
|
34.05 |
Polishes and creams, for footwear, furniture, floors, coachwork, glass or metal, scouring pastes and powders and similar preparations (whether or not in the form of paper, wadding, felt, nonwovens, cellular plastics or cellular rubber, impregnated, coated or covered with such preparations), excluding waxes of heading 34.04 |
|
3405.10.00 |
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc |
kg |
3405.10.00 |
- Polishes, creams and similar preparations for footwear or leather |
kg |
3405.20.00 |
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ |
kg |
3405.20.00 |
- Polishes, creams and similar preparations for the maintenance of wooden furniture, floors or other woodwork |
kg |
3405.30.00 |
- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại |
kg |
3405.30.00 |
- Polishes and similar preparations for coachwork, other than metal polishes |
kg |
3405.40.00 |
- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác |
kg |
3405.40.00 |
- Scouring pastes and powders and other scouring preparations |
kg |
3405.90 |
- Loại khác: |
|
3405.90 |
- Other: |
|
3405.90.10 |
- - Chất đánh bóng kim loại |
kg |
3405.90.10 |
- - Metal polishes |
kg |
3405.90.90 |
- - Loại khác |
kg |
3405.90.90 |
- - Other |
kg |
|
|
|
|
|
|
3406.00.00 |
Nến, nến cây và các loại tương tự |
kg |
3406.00.00 |
Candles, tapers and the like |
kg |
|
|
|
|
|
|
34.07 |
Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung) |
|
34.07 |
Modelling pastes, including those put up for children's amusement; preparations known as “dental wax” or as “dental impression compounds”, put up in sets, in packings for retail sale or in plates, horseshoe shapes, sticks or similar forms; other preparations for use in dentistry, with a basis of plaster (of calcined gypsum or calcium sulphate) |
|
3407.00.10 |
- Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em |
kg |
3407.00.10 |
- Modelling pastes, including those put up for children’s amusement |
kg |
3407.00.20 |
- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự |
kg |
3407.00.20 |
- Preparations known as "dental wax" or "dental impression compounds", put up in sets, in packings for retail sale or in plates, horseshoe shapes, sticks or similar forms |
kg |
3407.00.30 |
- Chế phẩm khác dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung) |
kg |
3407.00.30 |
- Other preparations for use in dentistry, with a basis of plaster (of calcined gypsum or calcium sulphate) |
kg |
(SEN): Tham khảo Chú giải bổ sung (SEN) của Danh mục Thuế quan hài hòa ASEAN (AHTN) 2022 |