|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 380/QĐ-BGTVT 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
Số hiệu:
|
380/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Nhật
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
380/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 02
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI KỲ 2014-2018
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Giao
thông Vận tải (đến hết ngày 31/12/2018), bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ
2014-2018 (Phụ lục I);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Giao thông vận tải trong kỳ 2014-2018 (Phụ lục II);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Giao thông vận tải trong kỳ 2014-2018 (Phụ lục III).
Điều 2.
1. Căn cứ kết
quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này, Vụ
Pháp chế chủ trì phối hợp với Trung tâm công nghệ thông tin đăng tải kết quả hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật lên Cổng thông
tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải;
2. Đối với các văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới đề nghị các cơ quan đơn vị đề xuất đưa
vào kế hoạch chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ.
Điều 3.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ
Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Khoản 2 Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Công báo;
- Báo GT, Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Nhật
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN
HIỆU LỰC THI HÀNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 380/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 02
năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải)
A. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT
|
Tên
loại VBQPPL
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VBQPPL
|
Tên
gọi của VBQPPL/Trích yếu nội dung của VBQPPL
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
Luật
|
1.
|
Luật
|
Số
61/2014/QH13 Ngày 21/11/2014
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Hàng không dân dụng Việt Nam
|
01/7/2015
|
|
Nghị
định, Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
2.
|
Nghị định
|
Số 66/2015/NĐ-CP
Ngày 12/8/2015
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
nhà chức trách hàng không
|
01/10/2015
|
|
3.
|
Nghị định
|
Số 68/2015/NĐ-CP Ngày 18/8/2015
|
Nghị định của Chính phủ quy định
đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
15/10/2015
|
|
4.
|
Nghị định
|
Số 92/2015/NĐ-CP Ngày 13/10/2015
|
Nghị định của Chính phủ về an ninh
hàng không
|
27/11/2015
|
|
5.
|
Nghị định
|
Số
102/2015/NĐ-CP Ngày 20/10/2015
|
Nghị định của Chính phủ về quản lý,
khai thác cảng hàng không, sân bay
|
12/12/2015
|
|
6.
|
Nghị định
|
Số 125/2015/NĐ-CP
Ngày 04/12/2015
|
Nghị định của Chính phủ quy định
chi tiết về quản lý hoạt động bay
|
26/01/2016
|
|
7.
|
Nghị định
|
Số 92/2016/NĐ-CP Ngày 01/7/2016
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực HKDD
|
01/7/2016
|
|
8.
|
Quyết định
|
Số
51/2016/QĐ-TTg Ngày 29/11/2016
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về một số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam
|
15/01/2017
|
|
9.
|
Quyết định
|
Số
16/2017/QĐ-TTg Ngày 16/5/2017
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban
hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp
vào hoạt động hàng không dân dụng
|
01/7/2017
|
|
Thông
tư của Bộ trưởng.
|
10.
|
Thông tư
|
Số 34/2014/TT-BGTVT Ngày 11/8/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường
lăn, sân đỗ tàu bay
|
01/3/2015
|
|
11.
|
Thông tư
|
Số
36/2014/TT-BGTVT Ngày 29/8/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không
|
01/12/2014
|
|
12.
|
Thông tư
|
Số
81/2014/TT-BGTVT Ngày 30/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không
chung
|
01/3/2015
|
|
13.
|
Thông tư
|
Số
14/2015/TT-BGTVT Ngày 27/4/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận
chuyển hành khách bằng đường hàng không
|
01/7/2015
|
|
14.
|
Thông tư
|
Số
18/2015/TT-BGTVT Ngày 14/5/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu
của lực lượng kiểm soát an ninh hàng không
|
01/7/2015
|
|
15.
|
Thông tư
|
Số
36/2015/TT-BGTVT Ngày 24/7/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ
chuyên ngành hàng không
|
01/10/2015
|
|
16.
|
Thông tư
|
Số
41/2015/TT-BGTVT Ngày 12/8/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều trong Phần 12 và Phần 14 của Bộ
Quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban
hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
01/10/2015
|
|
17.
|
Thông tư
|
Số
53/2015/TT-BGTVT Ngày 15/8/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 28/2010/TT-BGTVT quy định chi tiết công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ
|
01/12/2015
|
|
18.
|
Thông tư
|
Số
85/2015/TT-BGTVT Ngày 31/12/2015
|
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải
hàng không
|
01/3/2016
|
|
19.
|
Thông tư
|
Số
01/2016/TT-BGTVT Ngày 01/02/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định chi tiết về Chương trình, an ninh hàng không dân dụng Việt
Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng
|
01/5/2016
|
|
20.
|
Thông tư
|
Số
03/2016/TT-BGTVT Ngày 31/3/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy
chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
15/5/2016
|
|
21.
|
Thông tư
|
Số
22/2016/TT-BGTVT Ngày 01/9/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý hoạt động bay của thủy phi cơ, sân bay
chuyên dùng trên mặt nước, bãi cất, hạ cánh trên mặt nước
|
01/11/2016
|
|
22.
|
Thông tư
|
Số
33/2016/TT-BGTVT Ngày 15/11/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành
hàng không dân dụng Việt Nam
|
01/01/2017
|
|
23.
|
Thông tư
|
Số
47/2016/TT-BGTVT Ngày 30/12/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về trang phục,
phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ
hàng không
|
01/5/2017
|
|
24.
|
Thông tư
|
Số
48/2016/TT-BGTVT Ngày 30/12/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng không
|
01/3/2017
|
|
25.
|
Thông tư
|
Số
07/2017/TT-BGTVT Ngày 14/3/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch
vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không
|
27/4/2017
|
|
26.
|
Thông tư
|
Số
11/2017/TT-BGTVT Ngày 05/4/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục
Hàng không Việt Nam
|
01/6/2017
|
|
27.
|
Thông tư
|
Số
19/2017/TT-BGTVT Ngày 06/6/2017
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
01/8/2017
|
|
28.
|
Thông tư
|
Số 21/2017/TT-BGTVT Ngày 30/6/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy
chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai
thác tàu bay và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 3
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
01/9/2017
|
|
29.
|
Thông tư
|
Số
27/2017/TT-BGTVT Ngày 25/8/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng
dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày
27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành
khách bằng đường hàng không
|
01/11/2017
|
|
30.
|
Thông tư
|
Số
43/2017/TT-BGTVT Ngày 16/11/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không
|
15/01/2018
|
|
31.
|
Thông tư
|
Số
45/2017/TT-BGTVT 17/11/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT
ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết
về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không
Việt Nam
|
15/01/2018
|
|
32.
|
Thông tư
|
Số
02/2018/TT-BGTVT Ngày 09/01/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông Vận tải quy định ngưng hiệu lực một phần Thông tư số 45/2017/TT-BGTVT
ngày 17 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT
ngày 01 tháng 02 năm 2016 quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng
không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam
|
15/01/2018
|
|
33.
|
Thông tư
|
Số
04/2018/TT-BGTVT Ngày 23/01/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không
|
15/4/2018
|
|
34.
|
Thông tư
|
Số
10/2018/TT-BGTVT 14/3/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về nhân viên hàng không: đào tạo, huấn luyện và sát hạch
nhân viên hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
|
10/5/2018
|
|
35.
|
Thông tư
|
Số
14/2018/TT-BGTVT Ngày 03/4/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy
chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
25/5/2018
|
|
36.
|
Thông tư
|
Số 34/2018/TT-BGTVT
Ngày 28/5/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng để xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực HKDD
|
15/7/2018
|
|
37.
|
Thông tư
|
Số
51/2018/TT-BGTVT Ngày 19/9/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản
lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
05/11/2018
|
|
38.
|
Thông tư
|
Số
52/2018/TT-BGTVT Ngày 15/10/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung.
|
01/12/2018
|
|
B. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
STT
|
Tên
loại văn bản QPPL
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
Nghị
định, Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Quyết
định
|
Số
06/2014/QĐ-TTg ; ngày 20/01/2014
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Quy chế phối hợp, TKCNHH trong vùng nước cảng biển và trên các vùng
biển Việt Nam.
|
10/3/2014
|
|
2.
|
Quyết
định
|
Số
62/2014/QĐ-TTg ; ngày 6/11/2014
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
ban hành quy chế quản lý, khai thác, sử dụng thông tin nhận dạng và truy theo
tầm xa của tàu thuyền
|
01/01/2015
|
|
3.
|
Nghị
định
|
Số
121/2014/NĐ-CP ; ngày 24/12/2014
|
Nghị định của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Công ước Lao động hàng hải năm 2006 về chế độ lao động của
thuyền viên làm việc trên tàu biển
|
01/3/2015
|
|
4.
|
Nghị
định
|
Số
146/2016/NĐ-CP ; ngày 2/11/2016
|
Nghị định của Chính
phủ quy định việc niêm yết giá, phụ thu ngoài giá dịch vụ vận chuyển hàng hóa
công-te-nơ bằng đường biển, giá dịch vụ tại cảng biển
|
01/7/2017
|
|
5.
|
Nghị
định
|
Số
171/2016/NĐ-CP ; ngày 27/12/2016
|
Nghị định của Chính phủ về đăng ký
và mua, bán tàu biển
|
01/7/2017
|
|
6.
|
Nghị
định
|
Số
170/2016/NĐ-CP ; ngày 27/12/2016
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
việc công bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải
|
01/7/2017
|
|
7.
|
Nghị
định
|
Số
169/2016/NĐ-CP ; ngày 27/12/2016
|
Nghị định của Chính phủ về xử lý
hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam
|
01/7/2017
|
|
8.
|
Nghị
định
|
Số
05/2017/NĐ-CP ; ngày 16/01/2017
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và
vùng biển Việt Nam
|
01/7/2017
|
|
9.
|
Nghị
định
|
Số
38/2017/NĐ-CP ; ngày 4/4/2017
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
đầu tư, xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn
|
01/7/2017
|
|
10.
|
Nghị
định
|
Số
58/2017/NĐ-CP ; ngày 10/5/2017
|
Nghị định của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản
lý hoạt động hàng hải
|
01/7/2017
|
|
11.
|
Nghị
định
|
Số
143/2017/NĐ-CP ; ngày 14/12/2017
|
Nghị định của Chính phủ quy định bảo
vệ công trình hàng hải.
|
01/02/2018
|
|
12.
|
Nghị
định
|
Số
142/2017/NĐ-CP ; ngày 11/12/2017
|
Nghị định của Chính phủ quy định xử
phạt hạnh chính trong lĩnh vực hàng hải
|
01/02/2018
|
|
13.
|
Nghị
định
|
Số 16/2018/NĐ-CP ; ngày 02/02/2018
|
Nghị định của Chính phủ về việc công
bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam
|
01/04/2018
|
|
14.
|
Nghị
định
|
Số
147/2018/NĐ-CP Ngày 24/10/2018
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực
hàng hải
|
24/10/2018
|
|
15.
|
Nghị
định
|
Số
159/2018/NĐ-CP Ngày 28/11/2018
|
Nghị định của Chính phủ về quản lý
hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
11/01/2019
|
|
Thông tư của Bộ trưởng
|
16.
|
Thông
tư
|
Số 07/2014/TT-BGTVT ;
ngày 11/4/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình.
|
01/6/2014
|
|
17.
|
Thông
tư
|
Số
09/2014/TT-BGTVT ; ngày 18/4/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực
quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau.
|
15/6/2014
|
|
18.
|
Thông
tư
|
Số
13/2014/TT-BGTVT ; ngày 9/5/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
|
01/7/2014
|
|
19.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
59/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 9/5/2014
|
Thông tư liên tịch số 59/2014/TTLT-BTC-BGTVT ngày 9/5/2014 của Bộ Tài chính và Bộ GTVT hướng
dẫn về thu, nộp và sử dụng nguồn thu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng được đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước
|
24/6/2014
|
|
20.
|
Thông
tư
|
Số
21/2014/TT-BGTVT ; ngày 04/06/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh
Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang.
|
01/8/2014
|
|
21.
|
Thông
tư
|
Số
28/2014/TT-BGTVT ; ngày 29/7/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét, duy tu các tuyến
luồng hàng hải do Bộ Giao thông vận tải quản lý, sử dụng từ nguồn vốn nhà nước
|
15/9/2014
|
|
22.
|
Thông
tư
|
Số
47/2014/TT-BGTVT ; ngày 10/10/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai và khu
vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
|
15/12/2014
|
|
23.
|
Thông
tư
|
Số
51/2014/TT-BGTVT ; ngày 17/10/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT công
bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của
Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận
|
15/12/2014
|
|
24.
|
Thông
tư
|
Số
60/2014/TT-BGTVT ; ngày 3/11/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu
hàng hải
|
01/01/2015
|
|
25.
|
Thông
tư
|
Số
76/2014/TT-BGTVT ; ngày 19/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích bảo đảm an
toàn hàng hải
|
05/02/2015
|
|
26.
|
Thông
tư
|
Số
02/2015/TT-BGTVT ; ngày 25/2/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh
|
01/05/2015
|
|
27.
|
Thông
tư
|
Số
25/2015/TT-BGTVT ; ngày 18/6/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
01/09/2015
|
|
28.
|
Thông
tư
|
Số
28/2015/TT-BGTVT ; ngày 30/6/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT ngày 29/8/2013 của
Bộ Giao thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét luồng
hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản
phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với
hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng
hàng hải
|
15/8/2015.
|
|
29.
|
Thông
tư
|
Số
37/2015/TT-BGTVT ; ngày 28/7/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng
để phá dỡ
|
15/9/2015
|
|
30.
|
Thông
tư
|
Số
43/2015/TT-BGTVT ; ngày 20/8/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi bản công bố phù hợp
lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải
|
01/11/2015
|
|
31.
|
Thông
tư
|
Số
44/2015/TT-BGTVT ; ngày 27/8/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-BGTVT
ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển
thuộc TP Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Đà Nẵng
|
01/11/2015
|
|
32.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
51/2015/TTLT-BGTVT-BTC ; ngày 24/9/2015
|
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn quản lý, sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế
hàng hải để đặt hàng dịch vụ công ích thông tin duyên hải
|
10/11/2015
|
|
33.
|
Thông
tư
|
Số 07/2015/TT-BGTVT; ngày 7/4/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải
|
01/6/2015
|
|
34.
|
Thông
tư
|
Số
34/2015/TT-BGTVT ; ngày 24/7/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
15/9/2015
|
|
35.
|
Thông
tư
|
Số
75/2015/TT-BGTVT ; ngày 24/11/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải
|
28/6/2015
|
|
36.
|
Thông
tư
|
Số
93/2015/TT-BGTVT ; ngày 31/12/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho
phương tiện thủy tham gia hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng hải
|
15/3/2016
|
|
37.
|
Thông
tư
|
Số
55/2015/TT-BGTVT ; ngày 29/9/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền
Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Long An và khu vực quản lý của
Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho
|
01/01/2016
|
|
38.
|
Thông
tư
|
Số
57/2015/TT-BGTVT ; ngày 19/10/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
01/01/2016
|
|
39.
|
Thông
tư
|
Số
04/2016/TT-BGTVT ; ngày 4/4/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Trà
Vinh, Sóc Trăng, vùng nước các cảng biển trên sông Hậu
thuộc địa phận các tỉnh Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Thành phố Cần Thơ và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần
Thơ
|
01/6/2016
|
|
40.
|
Thông
tư
|
Số
05/2016/TT-BGTVT ; ngày 4/4/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu
vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang
|
01/6/2016
|
|
41.
|
Thông
tư
|
Số
26/2016/TT-BGTVT ; ngày 11/10/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu
vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
42.
|
Thông
tư
|
Số
08/2016/TT-BGTVT ; hành ngày 4/5/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo
dưỡng đài thông tin duyên hải ban hành kèm theo Thông tư số 28/2013/TT-BGTVT
ngày 01/10/2013
|
15/6/2016
|
|
43.
|
Thông
tư
|
Số
14/2016/TT-BGTVT ; ngày 28/6/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện việc cần xác nhận khối
lượng toàn bộ công-ten-nơ vận tải biển tuyến quốc tế
|
20/8/2016
|
|
44.
|
Thông
tư
|
Số
23/2016/TT-BGTVT ; ngày 6/9/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo
dưỡng hệ thống quản lý hàng hải tàu biển
|
15/10/2016
|
|
45.
|
Thông
tư
|
Số
11/2016/TT-BGTVT; ngày 02/6/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển
vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng
tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
|
23/11/2016
|
|
46.
|
Thông
tư
|
Số
30/2016/TT-BGTVT ; ngày 28/10/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về thủ tục trình và xác nhận kháng nghị hàng hải
|
01/7/2017
|
|
47.
|
Thông
tư
|
Số
24/2016/TT-BGTVT ; ngày 15/9/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về quản
lý, vận hành hệ thống AIS
|
01/11/2016
|
|
48.
|
Thông
tư
|
Số
27/2016/TT-BGTVT ; ngày 12/10/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng
hải
|
01/7/2017
|
|
49.
|
Thông
tư
|
Số
28/2016/TT-BGTVT; ngày 14/10/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi bổ sung Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng
dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải
|
01/12/2016
|
|
50.
|
Thông
tư
|
Số
29/2016/TT-BGTVT ; ngày 20/10/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ
tàu biển Việt Nam
|
01/7/2017
|
|
51.
|
Thông
tư
|
Số
31/2016/TT-BGTVT ; ngày 31/10/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của cảng vụ hàng hải
|
01/7/2017
|
|
52.
|
Thông
tư
|
Số
37/2016/TT-BGTVT ; ngày 25/11/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo,
huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
01/7/2017
|
|
53.
|
Thông
tư
|
Số
44/2016/TT-BGTVT ; ngày 26/12/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
|
01/3/2017
|
|
54.
|
Thông
tư
|
Số
41/2016/TT-BGTVT ngày 16/12/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển,
tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam
|
01/07/2017
|
|
55.
|
Thông
tư
|
Số
17/2017/TT-BGTVT ; ngày 31/5/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên
tàu biển Việt Nam
|
15/7/2017
|
|
56.
|
Thông
tư
|
Số
18/2017/TT-BGTVT ; ngày 01/6/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu
|
30/7/2017
|
|
57.
|
Thông
tư
|
Số
23/2017/TT-BGTVT ; ngày 28/7/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và
đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
15/9/2017
|
|
58.
|
Thông
tư
|
Số
24/2017/TT-BGTVT ; ngày 28/7/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày
20/8/2015 quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động
hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải
|
01/10/2017
|
|
59.
|
Thông
tư
|
Số
33/2017/TT-BGTVT ; ngày 28/9/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2013/TT-BGTVT
ngày 16/12/2013 quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển
|
01/12/2017
|
|
60.
|
Thông
tư
|
Số
41/2017/TT-BGTVT ; ngày 14/11/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền
trong vùng nước cảng biển Việt Nam
|
01/01/2018
|
|
61.
|
Thông
tư
|
Số
05/2017/TT-BGTVT ; ngày 21/2/2017
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam
|
01/7/2017
|
|
62.
|
Thông
tư
|
Số
13/2017/TT-BGTVT ; ngày 28/4/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về chứng chỉ chuyên môn đại lý tàu biển
|
01/7/2017
|
|
63.
|
Thông
tư
|
Số
14/2017/TT-BGTVT ; ngày 10/5/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
|
01/7/2017
|
|
64.
|
Thông
tư
|
Số
44/2017/TT-BGTVT ; ngày 16/11/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai
thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước
|
01/01/2018
|
|
65.
|
Thông
tư
|
Số
52/2017/TT-BGTVT ; ngày 29/12/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải.
|
01/3/2018
|
|
66.
|
Thông
tư
|
Số
39/2017/TT-BGTVT ; ngày 07/11/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/2015
quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
01/01/2018
|
|
67.
|
Thông
tư
|
Số
01/2018/TT-BGTVT ; ngày 03/01/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và
khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh
|
01/3/2018
|
|
68.
|
Thông
tư
|
Số
46/2018/TT-BGTVT ; ngày 20/8/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước Cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định
|
15/10/2018
|
|
69.
|
Thông
tư
|
Số
47/2018/TT-BGTVT ; ngày 24/8/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước Cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang
|
15/10/2018
|
|
70.
|
Thông
tư
|
Số
06/2018/TT-BGTVT ; ngày 07/02/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận
hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống báo động an ninh tàu biển.
|
01/4/2018
|
|
71.
|
Thông
tư
|
Số
17/2018/TT-BGTVT ; ngày 09/4/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định quản lý và khai thác thông tin nhận dạng tự động của
tàu thuyền
|
01/7/2018
|
|
72.
|
Thông
tư
|
Số
35/2018/TT-BGTVT ; ngày 31/5/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động tìm kiếm cứu nạn
|
30/7/2018
|
|
73.
|
Thông
tư
|
Số
38/2018/TT-BGTVT ; ngày 11/6/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật
ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong
lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải.
|
01/8/2018
|
|
74.
|
Thông
tư
|
Số
43/2018/TT-BGTVT ; ngày 01/8/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
01/10/2018
|
|
75.
|
Thông
tư
|
Số
44/2018/TT-BGTVT ; ngày 03/8/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải
|
01/10/2018
|
|
76.
|
Thông
tư
|
Số
48/2018/TT-BGTVT ngày 31/8/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT quy định về thủ
tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài do Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành
|
01/11/2018
|
|
77.
|
Thông
tư
|
Số
07/2018/TT-BGTVT ; ngày 07/2/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra tàu biển
|
01/04/2018
|
|
78.
|
Thông
tư
|
Số 08/2018/TT-BGTVT ;
ngày 22/2/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng
trong xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực hàng hải
|
15/4/2018
|
|
79.
|
Thông
tư
|
Số
54/2018/TT-BGTVT Ngày 14/11/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến,
phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại
cảng biển Việt Nam
|
01/01/2019
|
|
80.
|
Thông
tư
|
Số
55/2018/TT-BGTVT Ngày 20/11/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn
|
15/01/2019
|
|
81.
|
Thông
tư
|
Số
57/2018/TT-BGTVT Ngày 14/12/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực
quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng trị
|
01/02/2019
|
|
82.
|
Thông
tư
|
Số
58/2018/TT-BGTVT Ngày 14/12/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng
hải thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế
|
01/02/2019
|
|
C.
DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
STT
|
Tên
loại VBQPPL
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VBQPPL
|
Tên
gọi của VBQPPL/Trích yếu nội dung của VBQPPL
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
Nghị
định, Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Nghị
định
|
Số
32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc
|
10/6/2014
|
|
2.
|
Nghị
định
|
Số
56/2014/NĐ-CP ngày 30/5/2014
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012
|
20/8/2014
|
|
3.
|
Nghị
định
|
Số 86/2014/NĐ-CP
ngày 10/9/2014
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
01/12/2014
|
|
4.
|
Nghị
định
|
Số
28/2016/NĐ-CP ngày 20/04/2016
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi một số Điều của Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014
và Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ.
|
05/6/2016
|
|
5.
|
Nghị
định
|
Số
46/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016
|
Nghị định của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
01/8/2016
|
|
6.
|
Nghị
định
|
Số
64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24
tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
01/7/2016
|
|
7.
|
Nghị
định
|
Số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
01/7/2016
|
|
8.
|
Nghị
định
|
Số
125/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24
tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
19/9/2018
|
|
9.
|
Nghị
định
|
Số
138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch
lái xe
|
01/12/2018
|
|
Thông
tư của Bộ trưởng
|
10.
|
Thông
tư
|
Số
11/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn công tác thiết kế, thi công, nghiệm thu cầu treo và cầu
trên đường dân sinh, đường giao thông nông thôn
|
15/6/2014
|
|
11.
|
Thông
tư
|
Số
12/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn về quy trình khai thác, vận hành, quản lý cầu treo, cầu
trên đường dân sinh, đường giao thông nông thôn
|
15/6/2014
|
|
12.
|
Thông
tư
|
Số
17/2014/TT-BGTVT ngày 27/5/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định tiêu chuẩn chức danh làm việc tại Trạm KTTTX trên đường
bộ.
|
01/8/2014
|
|
13.
|
Thông
tư
|
Số
22/2014/TT-BGTVT ngày 06/6/2014
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn xây dựng quy trình
vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở
hành khách và xe ô tô
|
01/8/2014
|
|
14.
|
Thông
tư
|
Số
31/2014/TT-BGTVT ngày 05/8/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch
vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ
trung ương
|
01/01/2015
|
|
15.
|
Thông
tư
|
Số
32/2014/TT-BGTVT ngày 08/8/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn về quản lý, vận hành khai thác đường giao thông nông
thôn.
|
01/10/2014
|
|
16.
|
Thông
tư
|
Số
46/2014/TT-BGTVT ngày 06/10/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT
ngày 23/6/2009 hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn
máy, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng
hóa
|
01/12/2014
|
|
17.
|
Thông
tư
|
Số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ (thay thế Thông tư 18/2013, Thông
tư 23/2014)
|
01/01/2015
|
|
18.
|
Thông
tư
|
Số
73/2014/TT-BGTVT ngày 15/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành bổ sung quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám
sát hành trình xe ô tô QCVN 31:2014/BGTVT
|
15/4/2015
|
|
19.
|
Thông
tư
|
Số
84/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tổ chức giao thông và đặt biển báo hiệu hạn chế trọng
lượng xe qua cầu đường bộ
|
01/3/2015
|
|
20.
|
Thông
tư
|
Số
88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực
hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại
biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
01/3/2015
|
|
21.
|
Thông
tư
|
Số
89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ Giao thông vận tải hướng
dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng
hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng
|
01/3/2015
|
|
22.
|
Thông
tư
|
Số
90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình
đường cao tốc
|
01/3/2015
|
|
23.
|
Thông
tư
|
Số
08/2015/TT-BGTVT ngày 14/4/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về định mức chi phí cứu hộ trên đường cao tốc
|
01/6/2015
|
|
24.
|
Thông
tư
|
Số
09/2015/TT-BGTVT ngày 15/4/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị
giám sát hành trình của xe ô tô (thay thế Thông tư số 23/2013/TT-BGTVT)
|
01/6/2015
|
|
25.
|
Thông
tư
|
Số
10/2015/TT-BGTVT ngày 15/4/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm
trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ (thay thế Thông tư 55/2013/TT-BGTVT
ngày 26/12/2013)
|
01/6/2015
|
|
26.
|
Thông
tư
|
Số
17/2015/TT-BGTVT ngày 15/5/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 15/2014/TT-BGTVT hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua
lãnh thổ Việt Nam
|
15/7/2015
|
|
27.
|
Thông
tư
|
Số
29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế
|
01/10/2015
|
|
28.
|
Thông
tư
|
Số
38/2015/TT-BGTVT ngày 30/7/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT
ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn công tác thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh
|
15/9/2015
|
|
29.
|
Thông
tư
|
Số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định
thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ
nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
01/12/2015
|
|
30.
|
Thông
tư
|
Số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe
quá tải trọng, khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ;
vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên
đường bộ
|
01/12/2015
|
|
31.
|
Thông
tư
|
Số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
01/01/2016
|
|
32.
|
Thông
tư
|
Số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy
định về tổ chức và hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
01/01/2016
|
|
33.
|
Thông
tư
|
Số
73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2013/TT-BGTVT
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe ô tô khách
|
01/04/2016
|
|
34.
|
Thông
tư
|
Số
79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe
(QCVN 40:2015/BGTVT)
|
01/04/2016
|
|
35.
|
Thông
tư
|
Số
85/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT
ngày 08 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách
nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe
cơ giới đường bộ
|
01/03/2016
|
|
36.
|
Thông
tư
|
Số
91/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên
dùng tham gia giao thông đường bộ
|
01/03/2016
|
|
37.
|
Thông
tư
|
Số
92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 .
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định bằng xe ô tô
|
01/03/2016
|
|
38.
|
Thông
tư
|
Số
06/2016/TT-BGTVT ngày 08/4/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ
|
01/11/2016
|
|
39.
|
Thông
tư
|
Số
34/2016/TT-BGTVT ngày 15/11/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được
đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Trung ương quản lý;
|
01/1/2017
|
|
40.
|
Thông
tư
|
Số
35/2016/TT-BGTVT ngày 15/11/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu
tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý
|
01/1/2017
|
|
41.
|
Thông
tư
|
Số
49/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về xây dựng, tổ chức và hoạt động của trạm thu giá dịch
vụ sử dụng đường bộ
|
01/3/2017
|
|
42.
|
Thông
tư
|
Số
06/2017/TT-BGTVT ngày 28/02/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định quy trình sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp
vụ và sử dụng kết quả thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ
làm căn cứ để xác định vi phạm hành chính và xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông đường bộ
|
01/5/2017
|
|
43.
|
Thông
tư
|
Số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ.
|
01/6/2017
|
|
44.
|
Thông
tư
|
Số
29/2017/TT-BGTVT ngày 01/9/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo thẩm tra viên và quản lý chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ.
|
15/10/2017
|
|
45.
|
Thông
tư
|
Số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
1/12/2017
|
|
46.
|
Thông
tư
|
Số
38/2017/TT-BGTVT ngày 01/11/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 31/2014/TT-BGTVT ngày
05/8/2014 hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ
công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ trung ương
|
15/12/2017
|
|
47.
|
Thông
tư
|
Số
37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ
|
24/7/2018
|
|
48.
|
Thông
tư
|
Số
45/2018/TT-BGTVT ngày 13/8/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày
31 tháng 12 năm 2014 hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc
|
01/10/2018
|
|
49.
|
Thông
tư
|
Số
60/2018/TT-BGTVT ngày 21/12/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi bổ sung Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng
đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận
tải quản lý
|
03/2/2019
|
|
D. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
TT
|
Tên
loại VBQPPL
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VBQPPL
|
Tên
gọi của VBQPPL/Trích yếu nội dung của VBQPPL
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
Nghị định, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Nghị
định
|
Số
110/2014/NĐ-CP Ngày 20/11/2014
|
Nghị định của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa
|
05/01/2015
|
|
2.
|
Nghị
định
|
Số 24/1015/NĐ-CP Ngày 27/02/2015
|
Nghị định của Chính phủ quy định chi
tiết và biện pháp thi bành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông ĐTNĐ.
|
01/5/2015
|
|
3.
|
Quyết
định
|
Số
47/2015/QĐ-TTg Ngày 05/10/2015
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển GTVT ĐTNĐ
|
01/12/2015
|
|
4.
|
Quyết
định
|
Số
51/2015/QĐ-TTg Ngày 14/10/2015
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
quy định tổ chức tìm kiếm, cứu nạn giao thông ĐTNĐ
|
01/12/2015
|
|
5.
|
Nghị
định
|
Số
132/2015/NĐ-CP Ngày 25/12/2015
|
Nghị định của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông ĐTNĐ
|
01/07/2016
|
|
6.
|
Nghị
định
|
Số
78/2016/NĐ-CP Ngày 01/7/2016
|
Nghị định của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
01/07/2016
|
|
7.
|
Nghị
định
|
Số
45/2018/NĐ-CP Ngày 13/3/2018
|
Nghị định của Chính phủ quy định việc
quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội
địa
|
133/2018
|
|
8.
|
Nghị
định
|
Số 128/2018/NĐ-CP Ngày 24/9/2018
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh
trong lĩnh vực ĐTNĐ
|
24/9/2018
|
|
9.
|
Nghị
định
|
Số
159/2018/NĐ-CP Ngày 28/11/2018
|
Nghị định của Chính phủ về quản lý
hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
11/01/2019
|
|
Thông
tư của Bộ trưởng
|
10.
|
Thông
tư
|
Số
50/2014/TT-BGTVT Ngày 17/10/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa
|
01/01/2015
|
|
11.
|
Thông
tư
|
Số
61/2014/TT-BGTVT Ngày 27/10/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định tiêu chí phân loại cảng thủy nội địa và công bố danh mục
cảng thủy nội địa
|
01/01/2015
|
|
12.
|
Thông
tư
|
Số
56/2014/TT-BGTVT Ngày 24/10/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định thi, cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, CCCM thuyền viên, người lái PT TNĐ và đảm
nhiệm chức danh thuyền viên PT TNĐ.
|
01/01/2015
|
|
13.
|
Thông
tư
|
Số
66/2014/TT-BGTVT Ngày 12/11/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc
giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới.
|
01/01/2015
|
|
14.
|
Thông
tư
|
Số
64/2014/TT-BGTVT Ngày 10/11/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về định mức quản lý bảo trì đường thủy nội địa
|
01/01/2015
|
|
15.
|
Thông
tư
|
Số
69/2014/TT-BGTVT Ngày 27/11/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định trình tự, thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội
địa
|
01/02/2015
|
|
16.
|
|
|
|
|
|
17.
|
Thông
tư
|
Số
75/2014/TT-BGTVT Ngày 19/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
15/02/2015
|
|
18.
|
Thông
tư
|
Số
80/2014/TT-BGTVT Ngày 30/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa.
|
15/02/2015
|
|
19.
|
Thông
tư
|
Số
47/2015/TT-BGTVT Ngày 14/9/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền
viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện
thủy nội địa
|
01/01/2016
|
|
20.
|
Thông
tư
|
Số
52/2015/TT-BGTVT Ngày 24/9/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về phù hiệu, cờ hiệu, trang phục; phương tiện, thiết bị
kỹ thuật của Thanh tra ngành GTVT.
|
01/01/2016
|
|
21.
|
Thông
tư
|
Số
59/2015/TT-BGTVT Ngày 30/10/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT
|
01/01/2016
|
|
22.
|
Thông
tư
|
Số
61/2015/TT-BGTVT Ngày 02/11/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên ĐTNĐ
|
01/01/2016
|
|
23.
|
Thông
tư
|
Số
65/2015/TT-BGTVT Ngày 05/11/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện
chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội
địa".
|
01/01/2016
|
|
24.
|
Thông
tư
|
Số
69/2015/TT-BGTVT Ngày 09/11/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến
thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm
|
01/01/2016
|
|
25.
|
Thông
tư
|
Số
83/2015/TT-BGTVT Ngày 30/12/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ ĐTNĐ
|
|
|
26.
|
Thông
tư
|
Số
12/2016/TT-BGTVT Ngày 09/6/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông ĐTNĐ
|
01/8/2016
|
|
27.
|
Thông
tư
|
Số
15/2016/TT-BGTVT Ngày 30/6/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa
|
15/9/2016
|
|
28.
|
Thông
tư
|
Số
19/2016/TT-BGTVT Ngày 30/6/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về khảo sát các tuyến ĐTNĐ phục vụ quản lý và thông
báo luồng chạy tàu thuyền
|
15/9/2016
|
|
29.
|
Thông
tư
|
Số
102/2016/TTLT-BTC-BGTVT Ngày 29/6/2016
|
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính và
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn chế độ quản lý, thanh toán, quyết toán kinh
phí sự nghiệp kinh tế quản lý, bảo trì ĐTNĐ.
|
15/08/2016
|
|
30.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
18/2016/TTLT-BGTVT-BTC Ngày 30/6/2016
|
Thông tư liên tịch Bộ Giao thông vận
tải và Bộ Tài chính hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản phẩm, dịch
vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo
phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn vốn ngân sách trung ương
|
15/08/2016
|
|
31.
|
Thông
tư
|
Số
20/2016/TT-BGTVT Ngày 20/7/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày
12/11/2014 quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách
cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới.
|
01/10/2016
|
|
32.
|
Thông
tư
|
Số
25/2016/TT-BGTVT Ngày 03/10/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì ĐTNĐ
ban hành kèm theo TT số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014
|
01/01/2017
|
|
33.
|
Thông
tư
|
Số
46/2016/TT-BGTVT Ngày 29/12/2016
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa.
|
01/02/2017
|
|
34.
|
Thông
tư
|
Số
01/2017/TT-BGTVT Ngày 20/01/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật hệ thống phòng học chuyên môn, phòng
thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của
cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
28/7/2017
|
|
35.
|
Thông
tư
|
Số
02/2017/TT-BGTVT Ngày 20/01/2017
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT
ngày 24/10/2014.
|
15/3/2017
|
|
36.
|
Thông
tư
|
Số
03/2017/TT-BGTVT Ngày 20/01/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa.
|
15/3/2017
|
|
37.
|
Thông
tư
|
Số
04/2017/TT-BGTVT Ngày 20/01/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT
|
15/3/2017
|
|
38.
|
Thông
tư
|
Số
42/2017/TT-BGTVT Ngày 15/11/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ,
trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch.
|
01/01/2018
|
|
39.
|
Thông
tư
|
Số
49/2017/TT-BGTVT Ngày 15/12/2017
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế
- kỹ thuật khảo sát đường thủy nội địa
|
15/02/2018
|
|
40.
|
Thông
tư
|
Số
50/2017/TT-BGTVT Ngày 29/12/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường
thủy nội địa
|
15/02/2018
|
|
41.
|
Thông
tư
|
Số
53/2017/TT-BGTVT Ngày 29/12/2017
|
Thông tư quy định việc đấu thầu, đặt
hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo trì ĐTNĐ quốc gia thuộc dự toán chi của ngân sách TW
|
01/3/2018
|
|
42.
|
Thông
tư
|
Số 12/2018/TT-BGTVT
Ngày 28/3/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về công tác phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực ĐTNĐ
|
15/5/2018
|
|
43.
|
Thông
tư
|
Số
17/2018/TT-BGTVT Ngày 09/4/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định quản lý và khai thác thông tin nhận dạng tự động của
tàu thuyền
|
01/7/2018
|
|
44.
|
Thông
tư
|
Số
18/2018/TT-BGTVT Ngày 11/4/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2016/TT-BGTVT
ngày 09/6/2016 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 132/2015/NĐ-CP .
|
01/6/2018
|
|
45.
|
Thông
tư
|
Số
26/2017/TT-BGTVT Ngày 02/8/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của công chức,
viên chức và nhân viên Cảng vụ ĐTNĐ
|
01/01/2018
|
|
46.
|
Thông
tư
|
Số
49/2018/TT-BGTVT Ngày 11/9/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06/9/2012 quy
định về lắp đặt kí hiệu kilômét - địa danh và cách ghi
ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa.
|
01/01/2019
|
|
E. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
TT
|
Tên
loại VBQPPL
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VBQPPL
|
Tên
gọi của VBQPPL/Trích yếu nội dung của VBQPPL
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
Nghị
định, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Nghị
định
|
Số
46/2016/NĐ-CP Ngày 26/5/2016
|
Nghị
định của Chính phủ Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông
đường bộ và đường sắt
|
01/8/2016
|
|
2.
|
Nghị
định
|
Số
46/2018/NĐ-CP Ngày 14/3/2018
|
Nghị
định của Chính phủ Quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu
hạ tầng đường sắt quốc gia
|
14/3/2018
|
|
3.
|
Nghị
định
|
Số
56/2018/NĐ-CP Ngày 16/4/2018
|
Nghị
định của Chính phủ Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt
|
01/7/2018
|
|
4.
|
Nghị
định
|
Số
65/2018/NĐ-CP Ngày 12/5/2018
|
Nghị
định của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đường sắt
|
01/7/2018
|
|
5.
|
Nghị
định
|
Số 75/2018/NĐ-CP
Ngày 15/5/2018.
|
Nghị
định của Chính phủ Quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và trang phục,
phù hiệu của lực lượng bảo vệ trên tàu
|
01/7/2018
|
|
Thông
tư của Bộ trưởng
|
6.
|
Thông
tư.
|
Số
21/2015/TT-BGTVT Ngày 05/6/2015
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thời giờ làm việc và thời
giờ nghỉ ngơi đối với những người lao động làm các công
việc có tính chất đặc biệt trong vận
tải đường sắt (thay thế Thông tư 23/1998/TT-BGTVT ngày 7/2/1998)
|
01/9/2017
|
|
7.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
09/2016/TTLT-BGTVT-BTC ngày 10/5/2016
|
Thông
tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia thực
hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch bằng nguồn
vốn ngân sách trung ương
|
01/7/2016
|
|
8.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
10/2016/TTLT-BGTVT-BTC ngày 10/5/2016
|
Thông
tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn công tác quản lý và sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp
kinh tế thực hiện nhiệm vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ
tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư
|
01/7/2016
|
|
9.
|
Thông
tư
|
Số
22/2017/TT-BGTVT Ngày 07/7/2017
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số nội dung của định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường
sắt quốc gia ban hành kèm theo thông tư số 58/2012/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12
năm 2012 của bộ trưởng Bộ giao thông vận tải
|
01/9/2017
|
|
10.
|
Thông
tư
|
Số
28/2017/TT-BGTVT Ngày 29/8/2017
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 01/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ giao thông vận tải quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt,
bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt
|
15/10/2017
|
|
11.
|
Thông
tư
|
Số
09/2018/TT-BGTVT Ngày 02/3/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hành khách, hành lý
trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc
gia
|
01/7/2018
|
|
12.
|
Thông
tư
|
Số
11/2018/TT-BGTVT Ngày 28/3/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cầu chung, giao thông trên
khu vực cầu chung
|
01/7/2018
|
|
13.
|
Thông
tư
|
Số
16/2018/TT-BGTVT Ngày 04/4/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, bảo trì công trình đường sắt quốc gia
|
01/7/2018
|
|
14.
|
Thông
tư
|
Số
20/2018/TT-BGTVT Ngày 26/4/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về thông tin, chỉ dẫn, trang
thiết bị phục vụ khách hàng, thiết bị an toàn trên phương tiện giao thông đường
sắt
|
01/7/2018
|
|
15.
|
Thông
tư
|
Số
21/2018/TT-BGTVT Ngày 27/4/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt, di chuyển phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp
đặc biệt
|
01/7/2018
|
|
16.
|
Thông
tư
|
Số
22/2018/TT-BGTVT Ngày 02/5/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hàng hóa trên đường
sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia
|
01/7/2018
|
|
17.
|
Thông
tư
|
Số
23/2018/TT-BGTVT Ngày 04/5/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao
thông đường sắt và phân tích, thống kê báo cáo về sự cố, tai nạn giao thông
đường sắt
|
01/7/2018
|
|
18.
|
Thông
tư
|
Số
24/2018/TT-BGTVT Ngày 07/5/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và
điều hành giao thông vận tải đường sắt
|
01/7/2018
|
|
19.
|
Thông
tư
|
Số
25/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đường ngang và cấp giấy
phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
01/7/2018
|
|
20.
|
Thông
tư
|
Số
26/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục
thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt
quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị
|
01/7/2018
|
|
21.
|
Thông
tư
|
Số
27/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về xây dựng, công bố công lệnh
tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị chạy chung
với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng
|
01/7/2018
|
|
22.
|
Thông
tư
|
Số
28/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kết nối tín hiệu đèn giao
thông đường bộ với tín hiệu đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang, cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới tại các điểm giao cắt giữa đường
bộ và đường sắt
|
01/7/2018
|
|
23.
|
Thông
tư
|
Số
29/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về việc kiểm tra chất lượng,
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
01/7/2018
|
|
24.
|
Thông
tư
|
Số
30/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về phương tiện giao thông đường sắt.
|
01/7/2018
|
|
25.
|
Thông
tư
|
Số
31/2018/TT-BGTVT Ngày 15/5/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về thực hiện đánh giá, chứng
nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị
|
01/7/2018
|
|
26.
|
Thông
tư
|
Số
32/2018/TT-BGTVT Ngày 15/5/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về đường sắt (QCVN 06, 08)
|
01/7/2018
|
|
27.
|
Thông
tư
|
Số
33/2018/TT-BGTVT Ngày 15/5/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền
hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội
dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy
tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy
phép lái tàu trên đường sắt
|
01/7/2018
|
|
F. DANH SÁCH VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
STT
|
Tên
loại VBQPPL
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VBQPPL
|
Tên
gọi của VBQPPL/Trích yếu nội dung của VBQPPL
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
Nghị
định, Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Nghị
định
|
Số
111/2014/NĐ-CP Ngày 20/11/2014
|
Nghị định của Chính phủ quy định
niên hạn sử dụng của phương tiện thủy nội địa và niên hạn sử dụng của phương
tiện thủy được phép nhập khẩu
|
05/01/2015
|
|
2.
|
Nghị
định
|
Số
111/2016/NĐ-CP Ngày 01/7/2016
|
Nghị định của Chính phủ về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đóng mới, sửa chữa, hoán cải tàu biển
|
01/07/2016
|
|
3.
|
Nghị
định
|
Số
63/2016/NĐ-CP Ngày 01/7/2016
|
Nghị định của Chính phủ về điều kiện
kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
01/07/2016
|
|
4.
|
Nghị
định
|
Số
139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
01/1/2019
|
|
Thông
tư của Bộ trưởng
|
5.
|
Thông
tư
|
Số 39/2013/TT-BGTVT Ngày 01/11/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện
|
01/1/2014
|
|
6.
|
Thông
tư
|
Số
45/2013/TT-BGTVT Ngày 19/11/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp
Lao động hàng hải và Giấy chứng nhận Lao động hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành
|
05/1/2014
|
|
7.
|
Thông
tư
|
Số
06/2014/TT-BGTVT Ngày 7/4/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ
thuật hệ thống đường ống biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và
giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
|
28/05/2014
|
|
8.
|
Thông
tư
|
Số
18/2014/TT-BGTVT Ngày 27/05/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật liệu và hàn thiết bị
áp lực trong giao thông vận tải
|
08/08/2014
|
|
9.
|
Thông
tư
|
Số
24/2014/TT-BGTVT ngày 30/6/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ
thống chống hà tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động kéo trên biển,
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu và
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
|
01/10/2014
|
|
10.
|
Thông
tư
|
Số
25/2014/TT-BGTVT Ngày 03/07/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2014/BGTVT về vành
bánh xe hợp kim nhẹ cho ô tô
|
01/07/2015
|
|
11.
|
Thông
tư
|
Số
42/2014/TT-BGTVT Ngày 15/9/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi
téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ
|
01/11/2014
|
|
12.
|
Thông
tư
|
Số
43/2014/TT-BGTVT-BCT Ngày 24/09/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại từ 07
chỗ trở xuống
|
01/12/2014
|
|
13.
|
Thông
tư
|
Số
53/2014/TT-BGTVT Ngày 20/10/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
01/12/2014
|
|
14.
|
Thông
tư
|
Số
54/2014/TT-BGTVT Ngày 20/10/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT
ngày 15/4/2011 ban hành quy định về kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp
ráp xe cơ giới
|
15/12/2014
|
|
15.
|
Thông
tư
|
Số
55/2014/TT-BGTVT Ngày 20/10/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 ban hành quy định về kiểm tra chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
|
15/12/2014
|
|
16.
|
Thông
tư
|
Số
62/2014/TT-BGTVT Ngày 7/11/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe ô tô khách thành phố
phục vụ người khuyết tật
|
01/06/2015
|
|
17.
|
Thông
tư
|
Số 68/2014/TT-BGTVT Ngày 13/11/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát tiếng ồn trên
tàu biển
|
01/01/2015
|
|
18.
|
Thông
tư
|
Số
79/2014/TT-BGTVT Ngày 27/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ
|
01/07/2015
|
|
19.
|
Thông
tư
|
Số
82/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng du
thuyền và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép -
sửa đổi lần 2 năm 2014
|
01/7/2015
|
|
20.
|
Thông
tư
|
Số
04/2015/TT-BGTVT Ngày 23/03/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết
bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa
|
01/10/2015
|
|
21.
|
Thông
tư
|
Số
06/2015/TT-BGTVT Ngày 2/4/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về vùng hoạt động của tàu biển chở hàng trong Vịnh Bắc
Bộ
|
15/5/2015
|
|
22.
|
Thông
tư
|
Số
13/2015/TT-BGTVT Ngày 21/4/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố Danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc
diện quản lý chuyên ngành của Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại Nghị định
187/2013/NĐ-CP
|
10/6/2016
|
|
23.
|
Thông
tư
|
Số
45/2015/TT-BGTVT Ngày 3/9/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành QCKTQG về cơ sở đóng mới hoán cải, sửa chữa, phục hồi
phương tiện thủy nội địa
|
01/5/2016
|
|
24.
|
Thông
tư
|
Số
48/2015/TT-BGTVT Ngày 22/9/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
01/01/2016
|
|
25.
|
Thông
tư
|
Số
66/2015/TT-BGTVT Ngày 3/11/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Ban hành Sửa đổi 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện
|
01/4/2016
|
|
26.
|
Thông
tư
|
Số
64/2015/TT-BGTVT Ngày 5/11/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành QCKTQG về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển
trên các phương tiện vận tải sửa đổi, bổ sung QCVN 38:2011/BGTVT QCKTQG
|
01/5/2016
|
|
27.
|
Thông
tư
|
Số
67/2015/TT-BGTVT Ngày 6/11/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy. Mã số: QCVN
14:2015/BGTVT
|
01/7/2016
|
|
28.
|
Thông
tư
|
Số
70/2015/TT-BGTVT Ngày 9/11/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
01/01/2016
|
|
29.
|
Thông
tư
|
Số
71/2015/TT-BGTVT Ngày 9/11/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
|
28/5/2016
|
|
30.
|
Thông
tư
|
Số
72/2015/TT-BGTVT Ngày 9/11/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn
nâng tàu
|
28/5/2016
|
|
31.
|
Thông
tư
|
Số
11/2016/TT-BGTVT Ngày 2/6/2016
|
Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp
và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
|
28/11/2016
|
|
32.
|
Thông
tư
|
Số
40/2016/TT-BGTVT Ngày 7/12/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam
|
1/7/2017
|
|
33.
|
Thông
tư
|
Số
36/2016/TT-B GTVT ngày 24/11/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thủy nội địa cỡ nhỏ (QCVN
25:2015/BGTVT)
|
28/6/2017
|
|
34.
|
Thông
tư
|
Số
43/2016/TT-BGTVT ngày 20/12/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đóng phương tiện thủy nội
địa bằng vật liệu PPC (QCVN 95:2016/BGTVT).
|
28/7/2017
|
|
35.
|
Thông
tư
|
Số
51/2016/TT-BGTVT Ngày 30/12/2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
15/03/2017
|
|
36.
|
Thông
tư
|
Số
08/2017/TT-BGTVT Ngày 14/03/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo
động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
|
01/09/2017
|
|
37.
|
Thông
tư
|
Số
10/2017/TT-BGTVT ngày 04/4/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên các
công trình biển
|
28/10/2017
|
|
38.
|
Thông
tư
|
Số 15/2017/TT-BGTVT
Ngày 15/5/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương
tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần
1:2016 QCVN 01:2008/BGTVT) và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngăn ngừa ô nhiễm
do phương tiện thủy nội địa (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 2:2016 QCVN 17:2011/BGTVT).
|
28/11/2017
|
|
39.
|
Thông
tư
|
Số
25/2017/TT-BGTVT Ngày 28/7/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện
thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
15/9/2017
|
|
40.
|
Thông
tư
|
Số
32/2017/TT-BGTVT Ngày 26/10/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị áp lực
trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai
thác trên biển
|
1/4/2018
|
|
41.
|
Thông
tư
|
Số
36/2017/TT-BGTVT Ngày 9/10/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch nghiệp vụ kiểm định
thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
1/12/2017
|
|
42.
|
Thông
tư
|
Số
40/2017/TT-BGTVT Ngày 9/11/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn việc dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại
trên 07 chỗ đến 09 chỗ
|
1/1/2018
|
|
43.
|
Thông
tư
|
Số
46/2017/TT-BGTVT ngày 27/11/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về an toàn và phòng ngừa ô nhiễm môi trường khi vận chuyển hàng nguy hiểm bằng tàu biển
|
15/1/2018
|
|
44.
|
Thông
tư
|
Số
51/2017/TT-BGTVT Ngày 29/12/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm tàu
biển
|
1/3/2018
|
|
45.
|
Thông
tư
|
Số
03/2018/TT-BGTVT Ngày 10/1/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số
116/2017/NĐ-CP .
|
1/3/2018
|
|
46.
|
Thông
tư
|
Số
15/2018/TT-BGTVT ngày 04/4/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát và quản lý nước
dằn và cặn nước dằn tàu biển, mã số đăng ký: QCVN 99:2017/BGTVT; Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 2:2017, mã số
đăng ký: Sửa đổi 2:2017 QCVN 21:2015/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1:2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1:2017
QCVN 42:2015/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng du thuyền
- Sửa đổi 1:2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1:2017 QCVN 81:2014/BGTVT; Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển -
Sửa đổi 1:2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1:2017 QCVN
49:2017/BGTVT
|
01/12/2018
|
|
47.
|
Thông
tư
|
Số
19/2018/TT-BGTVT Ngày 19/4/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn Đăng kiểm viên đường sắt và yêu cầu đối
với cơ sở vật chất, kỹ thuật của tổ chức đăng kiểm đường
sắt
|
1/7/2018
|
|
48.
|
Thông
tư
|
Số 20/2018/TT-BGTVT
Ngày 26/4/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về thông tin, chỉ dẫn, trang thiết bị phục vụ khách
hàng, thiết bị an toàn trên phương tiện giao thông đường sắt
|
1/7/2018
|
|
49.
|
Thông
tư
|
Số 29/2018/TT-BGTVT
Ngày 14/5/2018
|
Thông tư quy định việc kiểm tra chất
lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
1/7/2018
|
|
50.
|
Thông
tư
|
Số
30/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng, an toàn kỹ
thuật và bảo vệ một trường của phương tiện giao thông đường
sắt
|
1/7/2018
|
|
51.
|
Thông
tư
|
Số
31/2018/TT-BGTVT Ngày 15/5/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với
đường sắt đô thị
|
1/7/2018
|
|
52.
|
Thông
tư
|
Số
39/2018/TT-BGTVT ngày 21/06/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và
đóng phương tiện thủy nội địa (Sửa đổi lần 2:2018 QCVN 72:2013/BGTVT)
|
31/01/2019
|
|
53.
|
Thông
tư
|
Số
40/2018/TT-BGTVT Ngày 29/6/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về thu thập và báo cáo tiêu thụ nhiên liệu của tàu biển
Việt Nam
|
15/8/2018
|
|
54.
|
Thông
tư
|
Số
41/2018/TT-BGTVT Ngày 30/7/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an
toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
|
15/9/2018
|
|
55.
|
Thông
tư
|
Số
42/2018/TT-BGTVT Ngày 30/7/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông
tư trong lĩnh vực đăng kiểm
|
15/10/2018
|
|
56.
|
Thông
tư
|
Số
53/2018/TT-BGTVT ngày 28/10/2018
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống xử lý nước thải trên
tàu
|
01/7/2019
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 380/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 02
năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải)
A. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Nghị
định của Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Nghị
định
|
Số 102/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về
quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
- Điều 36, Điều 37, khoản 1 Điều
38, khoản 1, 2 Điều 39;
|
- Bị bãi bỏ bởi Nghị định
92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về các ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực HKDD
|
01/7/2016
|
2.
|
Nghị
định
|
Số 102/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về
quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
- Chương VI. Bán, thế chấp, cho
thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tại Cảng HKSB trừ sân bay chuyên
dùng.
|
Bị bãi bỏ bởi khoản 2, Điều 28 Nghị
định 44/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 Nghị định quy định về việc quản lý, sử dụng
khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không
|
13/3/2018
|
3.
|
Nghị
định
|
Số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của
Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
- Điều 5 đến Điều 19
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định
92/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực HKDD
|
01/7/2016
|
Thông
tư của Bộ trưởng
|
4.
|
Thông
tư
|
Số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và
hoạt động hàng không chung
|
- Điểm c, d khoản 1 Điều 1; Điều 3;
Khoản 1, khoản 3, khoản 5 Điều 8; Điều 10; Điều 11; Khoản
1, khoản 3 Điều 12; Điều 14.
- Các Phụ lục IV, VI, VII, IX, X
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 52/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không
chung.
|
01/12/2018
|
5.
|
Thông
tư
|
Số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Giao thông Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay.
|
- Tên Điều 17 và sửa đổi, bổ sung
điểm c khoản 1 Điều 17; tên Điều 18 và sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 1, khoản
3, khoản 4 Điều 18; đổi tên Điều 20 và sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2, khoản
4, khoản 5 Điều 20; điểm b khoản 1 Điều 36; khoản 2 Điều 39; khoản 2 Điều 40;
khoản 3 Điều 44; khoản 3 Điều 45, khoản 1 Điều 50; khoản 2, khoản 3 Điều 60
- Mẫu số 03
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
51/2018/TT-B GTVT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT
|
05/11/2018
|
B. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Luật
|
1.
|
Bộ
Luật
|
Số
95/2017/QH13 ngày 25/11/2015 Bộ Luật Hàng hải
|
- Sửa đổi bổ sung khoản 2 Điều 7;
khoản 12 Điều 12; khoản 1 Điều 77; Điều 81; Điều 82; khoản 1 Điều 83; khoản 1
Điều 92; Điều 102; khoản 2 Điều 108; điểm đ khoản 1 Điều 126;
- Bổ sung điều 82a;
- Bãi bỏ Điều 44, Điều 46, khoản 1
Điều 48; khoản 1 Điều 88
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số
35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
Nghị
định, Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
2.
|
Nghị
định
|
Số
58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải
|
- Mục 5, chương II
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số
43/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và
khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải
|
12/03/2018
|
3.
|
Nghị
định
|
Số
29/2017/NĐ-CP ; ban hành ngày 20/3/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện cơ
sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải
|
- Điều 4; Điều 5;
- Mẫu số 02 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
|
Bị sửa đổi bởi Nghị định
147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh
doanh trong lĩnh vực hàng hải.
|
24/10/2018
|
4.
|
Nghị
định
|
Số
70/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
|
- Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8;
Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 18; Điều 20; Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
Điều 2 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều
kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
|
24/10/2018
|
5.
|
Nghị
định
|
Số
160/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về điều kiện kinh
doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu
biển
|
- Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 12;
Điều 13; Điều 18
- Khoản 3 Điều 7; các Điều 8, 9,
10; khoản 3 Điều 14; khoản 3 Điều 15; Mẫu số 01 và Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
|
Được sửa đổi,
bổ sung theo quy định tại Điều 3 Nghị định
147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
Bãi bỏ theo quy định tại Điều 3 Nghị
định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực
hàng hải.
|
24/10/2018
|
6.
|
Nghị
định
|
Số
114/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về đối tượng,
điều kiện được phép nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
|
- Khoản 1 Điều 7; Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 4 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
|
24/10/2018
|
7.
|
Nghị
định
|
Số
37/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh khai thác cảng biển
|
- Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 9.
- Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Điều 5 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy
định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải.
Bãi bỏ theo quy
định tại Điều 5 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh
doanh trong lĩnh vực hàng hải.
|
24/10/2018
|
8.
|
Nghị
định
|
Số
111/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh
doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển.
|
- Điều 8; Điều 9; Điều 13; Điều 14
; điểm c khoản 2 Điều 16.
- Điều 7; Điều 12 và điểm c khoản 3
Điều 16
|
Được sửa đổi theo quy định tại Điều
6 Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong
lĩnh vực hàng hải.
Bãi bỏ theo quy định tại Điều 6 Nghị
định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực
hàng hải.
|
24/10/2018
|
9.
|
Nghị
định
|
Số
43/2018/NĐ-CP ; ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý,
sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải.
|
Khoản 2 Điều 32
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét
trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
|
11/01/2019
|
Thông
tư của Bộ trưởng
|
10.
|
Thông
tư
|
Số
02/2015/TT-BGTVT ; ban hành ngày 25/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Thành phố Hồ
Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh
|
- Điểm d khoản 2 và khoản 9 Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 55/2015/TT-BGTVT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền
Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Long An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ
Tho
|
01/01/2016
|
11.
|
Thông
tư
|
Số
16/2013/TT-BGTVT ; ban hành ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam
|
- Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 05/2017/TT-BGTVT ngày 21/2/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam
|
01/07/2017
|
12.
|
Thông
tư
|
Số
49/2013/TT-BGTVT ; ban hành ngày 6/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của
Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh
|
- Khoản 2 Điều 2 và khoản 2 Điều 4.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
26/2016/TT-BGTVT ngày 11/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
|
01/10/2017
|
13.
|
Thông
tư
|
Số
43/2015/TT-BGTVT ; ban hành ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động hàng hải
và Giấy chứng nhận lao động hàng hải
|
- Phụ lục III và Phụ lục V ban hành
kèm theo Thông tư
|
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định
tại Thông tư số 24/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT .
|
01/10/2017
|
14.
|
Thông
tư
|
Số
54/2013/TT-BGTVT ; ban hành ngày 16/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển
|
- Điểm b, c và g khoản 2 Điều 6; điểm
b, c và g khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 9; điểm a khoản 4 Điều 9;
- Điểm c khoản 2 Điều 12
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 33/2017/TT-BGTVT ngày 28/9/2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 54/2013/TT-BGTVT ngày 16/12/2013 quy định về sỹ quan
kiểm tra tàu biển
- Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
33/2017/TT-BGTVT ngày 28/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2013/TT-BGTVT
ngày 16/12/2013 quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển
|
01/12/2017
|
15.
|
Thông
tư
|
Số
30/2016/TT-BGTVT ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Thông tư quy định về thủ tục trình và xác nhận kháng nghị hàng hải.
|
Thay cụm từ “,
Đại diện Cảng vụ hàng hải” bằng cụm từ “hoặc Đại diện Cảng
vụ hàng hải được Giám đốc Cảng vụ hàng hải ủy quyền theo quy định của pháp luật”
tại khoản 3 Điều 6 Thông tư 30/2016/TT-BGTVT
|
Theo quy định tại khoản 2 Điều 20
Thông tư 07/2018/TT-BGTVT quy định về kiểm tra tàu biển
|
01/04/2018
|
16.
|
Thông
tư
|
Số 76/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo
đảm an toàn hàng hải
|
1. Thay thế tập “Định mức kinh tế -
kỹ thuật quản lý, vận hành luồng hàng hải” ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 bằng tập “Định
mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành luồng hàng hải”
ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tập “Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu” ban hành kèm theo Thông
tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 bằng tập “Định mức
kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu” ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ sung phần “Ghi chú”
tại Mục 1, Chương III của tập “Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tiếp tế”
ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 38/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông
tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích
bảo đảm an toàn hàng hải.
|
01/8/2018
|
17.
|
Thông
tư
|
Số 50/2016/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục
cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước
ngoài
|
- Khoản 4 Điều 6; khoản 4 Điều 10
|
Được sửa đổi theo quy định tại Điều
1 Thông tư 48/2018/TT-BGTVT ngày 31/8/2018 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa
cho tàu biển nước ngoài.
|
01/11/2018
|
C.
DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Luật
|
1.
|
Luật
|
Số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008 Luật
Giao thông đường bộ
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 6; khoản 2
Điều 46; khoản 2, 3 và 4 Điều 51;
- Bổ sung Điều 6a vào sau Điều 6;
khoản 7 Điều 6;
- Bãi bỏ khoản 3 Điều 64
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số
35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
Nghị
định, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
2.
|
Nghị
định
|
Số 56/2014/NĐ-CP ngày 30/5/2014 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm
2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ.
|
Sửa đổi Khoản 1 Điều 1 của Nghị định
số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/04/2016 của Chính phủ
|
05/6/2016
|
3.
|
Nghị
định
|
Số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
và dịch vụ sát hạch lái xe
|
- Sửa đổi: Điều 3; điểm đ khoản 1
và điểm a khoản 2 Điều 6; điểm a khoản 3 Điều 6; Điều 7; Điều 8; điểm a và b
khoản 2 Điều 9; khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 10; điểm c khoản 1 và bổ sung
điểm g khoản 1 Điều 18; điểm a khoản 1 Điều 20; điểm b khoản 5 Điều 26; khoản
6 Điều 26
- Thay thế Phụ lục IV về mẫu đơn đề nghị tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực
hành lái xe quy định tại Nghị định số 65/2016/NĐ-CP bằng Phụ lục IV về mẫu đơn đề nghị tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe ban hành kèm theo Nghị định này
- Bãi bỏ các quy định sau: Điều 4;
khoản 2 Điều 5; điểm h khoản 1 Điều 6; các điểm c, đ, e, g, h, i, k khoản 2
Điều 6; khoản 4 Điều 6; các điểm c và đ khoản 1 Điều 9; điểm c khoản 1 Điều
14; Điều 17; điểm b khoản 1 Điều 18; Điều 25; Phụ lục I của Nghị định số
65/2016/NĐ-CP
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018
|
01/12/2018
|
4.
|
Nghị
định
|
Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm
2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ
|
- Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của khoản 1 Điều 1: khoản 3 Điều 12
- Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của khoản 2 Điều 1: Sửa đổi Điều 12a; khoản 1 Điều 12b; điểm b khoản 1 Điều
12c; điểm c khoản 1 Điều 12g; Bổ sung Điều 12h
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 125/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018
|
19/9/2018
|
5.
|
Nghị
định
|
Số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010
Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ
|
- Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
01/7/2016
|
6.
|
Nghị
định
|
Số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3
năm 2012 Nghị định của Chính phủ về việc quy định về Quỹ
bảo trì đường bộ
|
Khoản 2, khoản 4 Điều 1; khoản 2 Điều
12
|
Bị bãi bỏ
bởi Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của
Chính phủ về việc quy định về Quỹ bảo trì đường bộ
|
05/6/2016
|
Thông
tư của Bộ trưởng
|
7.
|
Thông
tư
|
Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT
ngày 13/5/2014 hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh
thổ Việt Nam
|
- Điều 3.
- Phụ lục của Thông tư số
15/2014/TT-BGTVT
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 17/2015/TT-BGTVT ngày 15/5/2015
|
15/7/2015
|
8.
|
Thông
tư
|
Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT ngày
29 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn công tác
thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh
|
- Điểm d, điểm đ khoản 10 Điều 4;
khoản 4, khoản 8 Điều 5; điểm b khoản 2 Điều 8; khoản 4 và khoản 8 Điều 9; điểm
đ khoản 1 Điều 13;
- Bãi bỏ khoản 4 Điều 6 và khoản 4
Điều 15 của Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Thông tư 3 8/2015/TT-BGTVT ngày 30/7/2015
|
15/9/2015
|
9.
|
Thông
tư
|
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định
về tổ chức và hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
- Khoản 12 Điều 3; điểm c khoản 4
Điều 4; khoản 5 Điều 7; Điều 14; Điều 15; Điều 16; khoản 2 Điều 18; điểm b
khoản 3 Điều 37; khoản 6 và khoản 7 Điều 51; khoản 7 Điều 51; điểm a khoản 2
Điều 54; khoản 3, điểm b khoản 5 và khoản 7 Điều 55; khoản 5 Điều 62; đổi khoản
2, khoản 10 Điều 63;
- Bãi bỏ điểm b khoản 2 Điều 18;
- Bãi bỏ điểm c khoản 7 Điều 55;
- Thay từ “tần suất” trong Thông tư
số 63/2014/TT-BGTVT bằng từ “số chuyến”.
- Bổ sung Phụ lục 1a, Phụ lục 1b và Phụ lục 4a ban hành kèm theo
Thông tư này vào Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ; bổ sung Phụ lục 2a ban hành
kèm theo Thông tư này thay thế cho Phụ lục 14 ban hành kèm theo Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ; bổ sung Phụ lục 3a ban hành kèm theo Thông tư này thay thế
cho Phụ lục 16 ban hành kèm theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT .
- Bãi bỏ Phụ lục 13 ban hành kèm
theo Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT .
|
Được sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015
|
01/01/2016
|
10.
|
Thông
tư
|
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày
23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
- Điều 6; khoản 2, khoản 4 Điều 7;
điểm b khoản 1, điểm a khoản 3, điểm d khoản 4, khoản 5, khoản 7 Điều 12; Điều
1; Điều 14; điểm d khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 15; điểm d khoản 1, điểm d
khoản 2 Điều 15; khoản 1, điểm a khoản 2, điểm a, c, d, đ khoản 3, khoản 4 Điều
21; khoản 2 Điều 22; Điều 26; khoản 2 Điều 29
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017
|
01/12/2017
|
11.
|
Thông
tư
|
Thông tư 31/2014/TT-BGTVT ngày
05/8/2014 hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ
công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ
bảo trì đường bộ trung ương
|
- Điều 1; Điều
4; Điều 5; khoản 2 Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 2 Điều 9; Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
38/2017/TT-BGTVT ngày 01/11/2017
|
15/12/2017
|
12.
|
Thông
tư
|
Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày
31 tháng 12 năm 2014 hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo
trì công trình đường cao tốc
|
- Khoản 2, Điều 2 ; điểm a, khoản
1, Điều 12; khoản 2, Điều 12; điểm đ, khoản 2, Điều 17
- Bãi bỏ các Điều 4, Điều 6, Điều
11, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, Điều 25.
|
Được sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư 45/2018/TT-BGTVT ngày 13/8/2018
|
1/10/2018
|
13.
|
Thông
tư
|
Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá tối
đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ
để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý
|
- Khoản 1 Điều 1; Khoản 3 Điều 2; Khoản 7 Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5; điểm c khoản
1 Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Khoản 1 Điều 10; Điểm a khoản 2 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Thông tư 60/2018/TT-BGTVT ngày 21/12/2018
|
03/2/2019
|
14.
|
Thông
tư
|
Số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày
25/5/2015 Thông tư Liên tịch của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Văn hóa Thể thao
và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu
cho xe ô tô vận tải khách du lịch.
|
- Điều 4, Điều 5
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017 quy định điều kiện của người điều khiển
phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên
phương tiện vận tải khách du lịch.
|
01/01/2018
|
15.
|
Thông
tư
|
Số 06/2012/TT-BGTVT ngày 08
tháng 3 năm 2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách
nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe
cơ giới đường bộ
|
- Khoản 4, khoản 5 Điều 2; Điều 3;
Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 2, 9, 10 Điều 12; khoản 2, 8 Điều 13;
khoản 2 Điều 14; khoản 2 Điều 16; khoản 1, 2 Điều 28; Điều 29; khoản 1, 2 Điều
30; Điều 31; Điều 33 và Điều 34
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 84/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT
ngày 08 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách
nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe
cơ giới đường bộ
|
01/3/2016
|
16.
|
Thông
tư
|
Số 16/2012/TT-BGTVT ngày 25 tháng 5
năm 2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp và quản lý chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao
thông đường bộ
|
Các Điều: 7, 9, 10, 11, 13, 14, 17,
18, 19
|
Bị bãi bỏ Nghị định số
64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
01/7/2016
|
17.
|
Thông
tư
|
Số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6
năm 2012 Thông tư hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường
bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng
hòa nhân dân Trung Hoa
|
Điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7, Khoản
3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014
|
01/07/2016
|
18.
|
Thông
tư
|
Số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12
năm 2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về bến xe khách
|
Điểm 1.4.1 (mục 1.4- giải thích từ
ngữ - phần I); điểm 2.1.11 (mục 2.1- Quy định chung), điểm 2.3.1 (mục 2.3 -
Quy định về diện tích tối thiểu và các hạng mục công trình),
điểm 2.4.4, 2.4.6 (mục 2.4. Quy định về bảo vệ môi trường) - phần II; điểm
3.1.2, 3.1.3, 3.1.5 (mục 3.1- nội dung quản lý); điểm 3.2.3 (mục 3.2 -
trách nhiệm quản lý nhà nước) - Phần III;
mục 4.5, 4.5 phần IV
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi quy chuẩn
ban hành kèm theo Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa
đổi lần 1 năm 2015
|
01/4/2016
|
19.
|
Thông
tư
|
Số 39/2013/TT-BGTVT ngày 01 tháng
11 năm 2013 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về xe đạp điện
|
Mục 1.3, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.8, 2.1.9.4, 2.1.11, 2.2.1, 2.2.9.2, điểm b của mục 2.2.10, điểm b của mục
2.2.11, mục 4, phụ lục
|
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 66/2015/TT-BGTVT ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện
|
01/3/2016
|
20.
|
Thông
tư
|
Số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07
tháng 11 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ
chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận
tải đường bộ
|
- Điểm c khoản 4 Điều 4; khoản 5 Điều
7; Điều 14; Điều 15; Điều 16; điểm a khoản 2 Điều 18; điểm b khoản 3 Điều 37;
khoản 6 và khoản 7 Điều 51; điểm a khoản 2 Điều 54; khoản 3, điểm b khoản 5
Điều 55; khoản 5 Điều 62; khoản 2, khoản 10 Điều 63
- Điểm b khoản 2 Điều 18; điểm c
khoản 7 Điều 55; Phụ lục 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ
chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
- Được bãi bỏ bởi Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ;
- Được thay bằng từ “số chuyến”
trong Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT .
|
01/01/2016
|
21.
|
Thông
tư
|
Số 88/1014/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2015
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số
điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi
cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân
Lào.
|
Điều 8.
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản
3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014
|
01/7/2016
|
22.
|
Thông
tư
|
Số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng
12 năm 2014 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một
số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và
hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng
|
- Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản
3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014
|
01/7/2016
|
23.
|
Thông
tư
|
Số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7
năm 2015 Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định
thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
- Điều 9
|
Bị bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 7 và Khoản
3 Điều 74 Luật Đầu tư năm 2014
|
01/7/2016
|
24.
|
Thông
tư
|
Số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ.
|
- Điểm b điểm c khoản 1, điểm a khoản
2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 12, khoản 13,
điểm c điểm d điểm đ khoản 14 Điều 5; Các quy định về tiêu chuẩn đối với giáo
viên dạy lái xe ô tô; Khoản 5 Điều 11 và khoản 5 Điều 12; Điều 13; Điều 15,
16; Điều 14; Khoản 1 Điều 26; Điều 27; Điều 28; Điều 29
|
- Được thay thế Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ quy định về điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
|
01/07/2016
|
25.
|
Thông
tư
|
Số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 07/11/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy
định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Điểm b khoản 12 Điều 5; khoản 2 Điều
8; khoản 4 Điều 8; khoản 1 Điều 26; khoản 3 Điều 26; khoản 4 Điều 27; khoản 2
Điều 34 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
30/2015/TT-BGTVT ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
01/9/2015
|
26.
|
Thông
tư
|
Số 24/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 258/1998/TT-BGTVT ngày 18 tháng 8 năm 1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao
thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải
đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ
nước CHND Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 1 tháng 11 năm 2006 của
Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định
thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam
và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia
|
- Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một
số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia
|
01/12/2015
|
27.
|
Thông
tư
|
số 17/2012/TT-BGTVT ; ban hành ngày
29/05/2012
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ.
|
- Biển số 505b “Loại xe hạn chế qua
cầu” quy định tại Phụ lục F
|
Được thay thế bằng Biển số 505b “Loại xe hạn chế qua cầu” quy định tại Phụ lục 2 của
Thông tư số 84/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tổ chức giao thông và đặt biển báo hiệu hạn chế trọng
lượng xe qua cầu đường bộ
|
01/03/2015
|
28.
|
Thông
tư
|
Số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6
năm 2009
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe
mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành
khách hàng hóa
|
- Điều 5
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 46/2014/TT-BGTVT ngay 06 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
08/2009/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2009 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng
dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai
bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách hàng
hóa
|
01/12/2014
|
29.
|
Thông
tư
|
Số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4
năm 2011
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
- Khoản 8, khoản 11 và khoản 13 Điều
3; điểm a và điểm b khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 1
Điều 9; Điều 10; Điều 11; điểm đ khoản 2 Điều 13;
- Phụ lục IV, V, VII, VIII
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 54/2014/TT-BGTVT ngay 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 quy định về việc kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp
ráp xe cơ giới
|
15/12/2014
|
30.
|
Thông
tư
|
Số
31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe cơ giới nhập khẩu
|
Khoản 2 Điều 3; Điều 6; Điều 7; điểm
a khoản 1, điểm a khoản 4 và điểm b khoản 7 Điều 8; khoản 2 Điều 9; điểm c và
điểm g khoản 3 Điều 9; điểm b khoản 1 Điều 10; khoản 1 và khoản 2 Điều 12;
khoản 3 Điều 13; Phụ lục: I, II, III, IV và Phụ lục V
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 55/2014/TT-BGTVT
ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011
quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ
giới nhập khẩu
|
15/12/2014
|
D. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Luật
|
1.
|
Luật
|
Số
23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
- Điều 3, khoản 3 Điều 4, Điều 8, khoản 1 Điều 9, Điều 13, khoản 3 Điều 15, Điều 24,
khoản 3 Điều 25, Điều 28, khoản 1 Điều 30, Điều 32, Điều 33, Điều 34, 35, khoản
2 Điều 47, khoản 1 Điều 55, khoản 1 Điều 71, khoản 2, 3, 4 Điều 72, khoản 1,
2, 5 Điều 77, Điều 98, Chương VIIa, khoản 3 Điều 99 vv... ;
- Điều 7
|
- Được Sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông Đường thủy nội địa;
- Được bãi bỏ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Giao thông Đường thủy nội địa;
|
01/01/2015
|
2.
|
Luật
|
Số 23/2004/QH11 đã được sửa đổi, bổ
sung một số điều theo Luật số 48/2014/QH13 và Luật số 97/2015/QH13 Luật Giao
thông đường thủy nội địa
|
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3;
khoản 3 Điều 4; Điều 10.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số
35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có
liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
Nghị
định của Thủ tướng Chính phủ
|
3.
|
Nghị
định
|
Số
110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014
Nghị
định của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa
|
- khoản 1 Điều 3, Điều 6, 19 và bãi
bỏ Điều 5, 7, 8, 9, 10, khoản 4 Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực ĐTNĐ
|
24/9/2018
|
4.
|
Nghị
định
|
Số
78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
Nghị
định của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa
|
- Điều 5, 6, 7, 8, 9, 15;
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực ĐTNĐ
|
24/9/2018
|
5.
|
Nghị
định
|
Số
24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015
Nghị
định của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giao thông ĐTNĐ
|
- Điều 6, Điều 14
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực ĐTNĐ
|
24/9/2018
|
Thông
tư của Bộ trưởng
|
6.
|
Thông
tư
|
Số
80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 Thông tư của Bộ trưởng
Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
- Điều 10, khoản
1 Điều 19; Điều 8
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số
59/2015/TT-BGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT
|
01/01/2016
|
7.
|
Thông
tư
|
Số
32/2013/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2013 Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải "Ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa".
|
- Điểm b khoản 1 Điều 3
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2016/TT-BGTVT ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 132/2015/NĐ-CP ngày 25/12/2015 của
Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông ĐTNĐ
|
01/8/2016
|
8.
|
Thông
tư
|
Số
66/2014/TT-BGTVT ngày 12 tháng 11 năm 2014
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành
lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy
Việt Nam và qua biên giới
|
- Điều 3, Sửa đổi Điều 5, Sửa đổi
Điều 8, Sửa đổi Điều 16
- Điều 17, Điều 18; Điều 6, Điều 9
được
|
- Được sửa đổi, bởi Thông tư số
20/2016/TT-BGTVT ngày 20/7/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ;
- Được bãi bỏ bởi Thông tư số
20/2016/TT-BGTVT ngày 20/7/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ;
|
01/10/2016
|
9.
|
Thông
tư
|
Số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
|
- Điểm 1.3, 1.5, 1.9, 1.11, 2.27 và
2.28 Mục I Chương II; điểm 1.1, 1.4, 1.5, 1.7, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4,
2.1.5a, 2.1.6, 2.1.9, 2.1.10, 2.1.12, 2.1.13, 2.1.15, 2.1.17, 2.2.1, 2.2.3,
2.2.4, 2.2.5, 3.6, 3.12, 3.13 và 3.14 Mục II Chương II;
khoản 5 Mục II Chương III; khoản 10 Mục II Chương III; khoản 11 Mục II Chương
III; khoản 12 Mục II Chương III; điểm 12.7 khoản 12 Mục III Chương III; mã hiệu 3.12.66 điểm 12.6 khoản 12 Mục III Chương III; 53, 97 Mục
III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý
ban hành kèm theo Thông tư.
- Một số tuyến đường thủy nội địa
quốc gia các điểm 1, 56, 75, 82 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo
Thông tư
|
- Được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư
số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ
GTVT sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì ĐTNĐ ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày
10/11/2014.
- Được bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT
ngày 03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ
thuật quản lý, bảo trì ĐTNĐ ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT
ngày 10/11/2014
|
01/01/2017
|
10.
|
Thông
tư
|
Số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014
Thông tư quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa.
|
- Sửa đổi Điều 6, 20, 22; bãi bỏ Điều
23; sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5, điểm a khoản 1 Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Thông tư Số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư quy định thi, kiểm
tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện TNĐ
|
15/3/2017
|
11.
|
Thông
tư
|
Số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015
Thông tư quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên,
người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa.
|
- Sửa đổi, bổ
sung Điều 3, 5, 6, 18, 19; thay thế Phụ lục II; bổ sung bảng mã hiệu vùng của
sổ nhật ký phương tiện; đánh số sêri của sổ nhật ký phương tiện
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2017/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01
năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày
14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi, trách nhiệm của
thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương
tiện thủy nội địa
|
15/3/2017
|
12.
|
Thông
tư
|
Số
40/2010/TT-BGTVT ngày 31/12/2010
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác điều tiết khống
chế đảm bảo giao thông và chống va trôi trên đường thủy
nội địa
|
- Điều 2; khoản 1,4 Điều 3; Điều 4;
khoản 5 Điều 5; điểm c khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 2 Điều 6; Điều 7; khoản 3
Điều 8; khoản 5 Điều 9; khoản 1 Điều 10; Điều 11; khoản 3 Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 30/2017/TT-BGTVT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 40/2010/TT-BGTVT
|
01/01/2018
|
13.
|
Thông
tư
|
Số
12/2016/TT-BGTVT ngày 09/6/2016
Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 132/2015/NĐ-CP ngày 25/12/2015 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
- Khoản 2 Điều 3, Điều 15 và bãi bỏ
Phụ lục mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành chính
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Thông tư số 18/2018/TT-BGTVT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2016/TT-BGTVT ngày
09/6/2016
|
01/6/2018
|
E. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Luật
|
1.
|
Luật
|
Số
06/2017/QH14 ngày 16/6/2017
Luật
Đường sắt
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 7; khoản 1
Điều 27; khoản 2, Điều 29; khoản 1 Điều 70; khoản 1 Điều
83.
- Bổ sung Điều 7a vào sau Điều 7.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số
35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
Thông
tư của Bộ trưởng
|
2.
|
Thông
tư
|
Số
58/2012/TT-BGTVT Ngày 28/12/2012
Của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức Vật tư
cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
- Mục
2.3, Chương I, Tập 1; Mục I, Phụ lục A, Tập 1
|
Được
sửa đổi, bổ sung bởi thông tư số 22/2017/TT-BGTVT ngày 07/7/2017 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức
vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia ban hành kèm
theo Thông tư số 58/2012/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải.
|
01/9/2017
|
3.
|
Thông
tư
|
Số
01/2010/TT-BGTVT Ngày 11/01/2010 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải quy định
về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu
nạn trong hoạt động đường sắt
|
- Điều
8; Điều 10; Điều 12; Khoản 1 Điều 22; Điều 23; Điều 25; Điều 27; Điều 28; Điều
31; Điều 32;
- Điều
13, khoản 15 Điều 21, Điều 26, Điều 29, Điều 30, Điều 33
và Điều 34 của Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
- Được
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi thông tư số 28/2017/TT-BGTVT ngày 29/8/2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống, khắc phục hậu
quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt.
|
15/10/2017
|
F. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Thông
tư của Bộ trưởng
|
1.
|
Thông
tư
|
Số
30/2011/TT-BGTVT Ngày 15/4/2011
Thông
tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
- Khoản 8, khoản 11 và khoản 13 Điều
3; điểm a và điểm b khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 1
Điều 9; Điều 10; Điều 11; điểm đ khoản 2 Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 54/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới.
|
15/12/2014
|
2.
|
Thông
tư
|
Số
89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng.
|
- Khoản 1 Điều 1; Điều 2; Điều 3;
khoản 4 Điều 5; khoản 3 Điều 18; khoản 4 Điều 21; Điều 23; Điều 27;
- Điểm b và điểm c khoản 1 Điều 4;
điểm a khoản 1 Điều 6; khoản 3 Điều 7; Chương III; Điều 30; Phụ lục VIII, IX,
X, XI, XII, XIII, XIV và Phụ lục XXI;
|
- Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1
Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Bị bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Bị Thay thế theo quy định tại Điều
1 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
3.
|
Thông
tư
|
Số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện cơ giới giao thông đường bộ
|
- Khoản 4 Điều 4; điểm c khoản 5 Điều
7;
- Khoản 6 Điều 12.
|
- Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 2
Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực
đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
4.
|
Thông
tư
|
Số
86/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về điều kiện đối với xe chở người
bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi
hạn chế
|
- Điểm b khoản 1 Điều 10;
- Khoản 1, khoản 2 Điều 12;
- Phụ lục VI.
|
- Bị bãi bỏ bởi Điều 3 Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 3
Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Bị thay thế
theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều
của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
5.
|
Thông
tư
|
Số
31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
|
- Bản sao chứng từ nhập khẩu có xác
nhận của tổ chức, cá nhân nhập khẩu bao gồm: Hóa đơn thương mại hoặc các giấy
tờ tương đương; Tờ khai hàng hóa nhập khẩu trong hồ sơ
đăng ký kiểm tra được quy định tại điểm b khoản 1 Điều
6;
- Điểm a và điểm b khoản 1 Điều 10;
điểm b khoản 3 Điều 10;
- Phụ lục I
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 4 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa
đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực
đăng kiểm.
- Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4
Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Bị thay thế theo
quy định tại Điều 4 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong
lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
6.
|
Thông tư
|
Số
41/2013/TT-BGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2013
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện
|
- Điểm b khoản 2 Điều 5;
- Điểm c khoản 1 Điều 8; điểm a, điểm
b và điểm c khoản 2 Điều 8;
- Phụ lục II
|
- Bị bãi bỏ bởi Điều 5 Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
- Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 5 Thông
tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư
sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh
vực đăng kiểm.
- Bị thay thế theo quy định tại Điều
5 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
7.
|
Thông
tư
|
Số
44/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2012
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất,
lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
- Điểm b khoản 1 Điều 4;
- Khoản 1 và khoản 2 Điều 6; điểm
a, b khoản 3 Điều 6;
- Phụ lục I
|
- Bị bãi bỏ bởi Điều 6 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong
lĩnh vực đăng kiểm.
- Được sửa đổi bởi Điều 6 Thông tư
số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực
đăng kiểm.
- Thay thế theo quy định tại Điều 6
Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
8.
|
Thông
tư
|
Số
45/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2012
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
- Khoản 3 Điều 7;
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 7
Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
9.
|
Thông
tư
|
Số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5
năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện đối
với xe chở hàng 04 bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao
thông đường bộ
|
- Khoản 3 Điều 7;
|
Được sửa đổi bổ
sung bởi Điều 8 Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong
lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
10.
|
Thông
tư
|
Số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn của lãnh đạo,
đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội
địa
|
- Điểm c khoản 1 Điều 5; khoản 3 Điều
5; điểm b khoản 4 Điều 27; khoản 1 Điều 33
|
Được sửa đổi bởi Điều 9 Thông tư số
42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
15/10/2018
|
11.
|
Thông
tư
|
Số
82/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng du thuyền và
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng
tàu biển vỏ thép - sửa đổi lần 2 năm 2014
|
- Khoản 2 Điều 1
|
- Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
11/2016/TT-BGTVT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
|
28/11/2016
|
12.
|
Thông
tư
|
Số
34/2011/TT-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm
phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 11 năm 2004 và Tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của Đăng kiểm
viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số
2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2000 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải
|
- Điều 2
|
- Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của
lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện
thủy nội địa
|
01/01/2016
|
13.
|
Thông
tư
|
Số
42/2012/TT-BGTVT ngày 16/10/2012
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm
|
Các nội dung về: đình chỉ và thu hồi
Giấy chứng nhận đăng kiểm viên tại các đơn vị đăng kiểm xe cơ giới; đình chỉ
hoạt động và thu hồi Giấy chứng đủ điều kiện hoạt động kiểm định của đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
|
Được thay thế bởi Nghị định số
63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm
định xe cơ giới
|
01/07/2016
|
14.
|
Thông
tư
|
Số
19/2014/TT-BGTVT Ngày 28/5/2014
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT
ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng (sau đây viết
tắt là Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT), Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT ngày
23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động
cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy (sau đây viết
tắt là Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT) và Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT ngày
05/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng
an toàn kỹ thuật xe đạp điện (sau đây viết tắt là Thông tư số
41/2013/TT-BGTVT).
|
- Điều 1, Điều 4
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe máy chuyên dùng.
|
01/07/2016
|
15.
|
Thông
tư
|
Số 06/2013/TT-BGTVT Ngày 02/5/2013
Thông tư quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các quy phạm liên quan
tàu biển do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
|
- Khoản 3 Điều 1
- Khoản 10, khoản 11 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư
72/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm
tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu
biển.
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp
dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở
chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển.
|
28/5/2016
|
16.
|
Thông
tư
|
Số
24/2014/TT-BGTVT ngày 30/6/2014
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về hệ thống chống hà tàu biển Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về hoạt động kéo trên biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về phân cấp và chế tạo phao neo, phao tín hiệu và Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu.
|
Khoản 4 Điều 1
|
Được bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2017/TT-BGTVT ngày 14/3/2017 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động
và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu
biển vỏ thép- Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa
ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu
biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
|
01/9/2017
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số
380/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải)
A. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Nghị
Định, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Nghị
định
|
Số
70/2007/NĐ-CP Ngày 20/4/2007
|
Nghị định của Chính phủ về đăng ký
quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng
|
Bị thay thế bởi
Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015 về đăng ký quốc tịch và đăng ký các
quyền đối với tàu bay
|
15/10/2015
|
2.
|
Nghị
định
|
Số
50/2012/NĐ-CP Ngày 11/6/2012
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều NĐ 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 về đăng ký quốc
tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 68/2015/NĐ-CP
ngày 18/8/2015 về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
15/10/2015
|
3.
|
Nghị
định
|
Số
81/2010/NĐ-CP Ngày 14/7/2010
|
Nghị định của Chính phủ về an ninh
hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 92/2015/NĐ-CP
ngày 13/10/2015 về an ninh hàng không
|
27/11/2015
|
4.
|
Nghị
định
|
Số
51/2012/NĐ-CP Ngày 11/6/2012
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định 81/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 về an ninh hàng không
dân dụng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
92/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 về an ninh hàng không
|
27/11/2015
|
5.
|
Nghị
định
|
Số
83/2007NĐ-CP Ngày 25/5/2007
|
Nghị định của Chính phủ về việc quản
lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Bị thay thế bởi NĐ số
102/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
12/12/2015
|
6.
|
Nghị
định
|
Số
94/2007/NĐ-CP Ngày 4/6/2007
|
Nghị định của Chính phủ về quản lý
hoạt động bay
|
Bị thay thế bởi
NĐ số 125/2015/NĐ-CP ngày 04/12/2015 quy định chi tiết về quản lý hoạt động
bay
|
26/01/2016
|
7.
|
Quyết
định
|
Số
12/2012/QĐ-TTg Ngày 15/2/3012
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
thí điểm một số cơ chế tài chính đặc thù của Cục HKVN
|
Bị thay thế bởi Quyết định 51/2016/QĐ-TTg ngày 29/11/2016 về một
số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam
|
15/1/2017
|
Quyết
định, Thông tư của Bộ trưởng
|
8.
|
Quyết
định
|
Số
10/2007/QĐ-BGTVT Ngày 27/2/2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
14/2015/TT-BGTVT ngày 27/4/2015 việc bồi thường ứng trước không hoàn lại
trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không
|
01/7/2015
|
9.
|
Quyết
định
|
Số
14/2007/QĐ-BGTVT Ngày 26/3/2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát HKDD.
|
Bị thay thế bởi Thông tư
19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
1/8/2017
|
10.
|
Quyết
định
|
Số
21/2007/QĐ-GTVT Ngày 6/4/2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chế thông báo tin tức HKDD.
|
Bị thay thế bởi Thông tư
19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
1/8/2017
|
11.
|
Quyết
định
|
Số
26/2007/QĐ-BGTVT Ngày 23/5/2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành quy chế tìm kiếm, cứu nạn HKDD.
|
Bị thay thế bởi Thông tư
19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo
đảm hoạt động bay
|
1/8/2017
|
12.
|
Quyết
định
|
Số
32/2007/QĐ-BGTVT Ngày 5/7/2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành quy chế không lưu HKDD
|
Bị thay thế bởi Thông tư
19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
1/8/2017
|
13.
|
Thông
tư
|
Số
26/2009/TT-BGTVT Ngày 28/10/2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
81/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 về vận chuyển hàng không và hoạt động hàng
không chung
|
01/3/2015
|
14.
|
Thông
tư
|
Số
16/2011/TT-BGTVT Ngày 31/3/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư 26/2009/TT-BGTVT , ngày
28/10/2009 quy định về vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 về vận chuyển hàng không và hoạt động
hàng không chung
|
01/3/2015
|
15.
|
Thông
tư
|
Số
12/2012/TT-BGTVT Ngày 24/4/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu
của lực lượng an ninh hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Thông tư 18/2015/TT-BGTVT
ngày 14/5/2015 quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng kiểm
soát an ninh hàng không
|
01/7/2015
|
16.
|
Thông
tư
|
Số
30/2012/TT-BGTVT Ngày 01/8/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định chi tiết về chương trình an ninh hàng không dân dụng
Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Thông tư 01/2016/TT-BGTVT ngày 01/02/2016 quy định chi tiết về Chương trình an
ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không
dân dụng
|
01/5/2016
|
17.
|
Thông
tư
|
Số
16/2010/TT-BGTVT Ngày 30/6/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân
bay
|
Bị thay thế bởi Thông tư
17/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
15/12/2016
|
18.
|
Thông tư
|
Số
19/2011/TT-BGTVT Ngày 31/3/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT
quy định chi tiết về quản lý, khai
thác cảng hàng không, sân bay
|
Bị thay thế bởi Thông tư
17/2016/TT-BGTVT ngày 30/06/2016 quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
15/12/2016
|
19.
|
Thông
tư
|
Số
44/2011/TT-BGTVT Ngày 10/6/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi Quy định về trang phục, phù hiệu
và biển hiệu của cán bộ, công chức, viên chức cảng vụ hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư
47/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu
và biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ hàng không
|
01/5/2017
|
20.
|
Thông
tư
|
Số
22/2013/TT-BGTVT Ngày 23/8/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư
48/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 quy định về bảo trì công trình hàng không
|
01/3/2017
|
21.
|
Thông
tư
|
Số
40/2012/TT-BGTVT Ngày 26/9/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục
Hàng không Việt Nam
|
Thay thế bởi Thông tư 11/2017/TT-BGTVT
ngày 05/4/2017 quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục
Hàng không Việt Nam
|
01/6/2017
|
22.
|
Thông
tư
|
Số
14/2014/TT-BGTVT Ngày 12/5/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung Điều 14.010 Chương b Phần 14 của Bộ Quy chế An toàn
hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo
Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ GTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông
tư 03/2016/TT-BGTVT ngày 31/3/2016 Sửa đổi, bổ sung một số Điều Thông tư
01/2011/TT-BGTVT ngày 27/1/2011 ban hành bộ Quy chế an toàn hàng không dân dụng
lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
31/3/2016
|
23.
|
Thông
tư
|
Số
38/2014/TT-BGTVT Ngày 05/9/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại
VN
|
- Bị thay thế bởi Thông tư số
04/2018/TT-BGTVT ngày 23/01/2018 Thông tư quy định về việc bảo đảm kỹ thuật
nhiên liệu hàng không do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
|
15/4/2018
|
24.
|
Thông
tư
|
Số
29/2014/TT-BGTVT Ngày 29/7/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện ANHK
|
Thay thế bởi Thông tư số
43/2017/TT-BGTVT ngày 16/11/2017 Thông tư quy định về đào tạo, bồi dưỡng, huấn
luyện an ninh hàng không.
|
15/1/2018
|
25.
|
Thông
tư
|
Số
53/2013/TT-BGTVT Ngày 13/12/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi 34/2018/TT-BGTVT
ngày 28/5/2018 quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử
dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực HKDD
|
15/7/2018
|
26.
|
Thông
tư
|
Số
61/2011/TT-BGTVT Ngày 21/12/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện
nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng anh nhân viên
hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư
10/2018/TT-BGTVT ngày 14/3/2018 quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không do Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành
|
10/5/2018
|
27.
|
Thông
tư
|
Số
53/2011/TT-BGTVT Ngày 24/10/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về an toàn hoạt động bay
|
Bị thay thế bởi
Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2007 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt
động bay
|
01/8/2017
|
28.
|
Thông
tư
|
Số
28/2009/TT-BGTVT Ngày 10/11/2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về phương thức bay HKDD.
|
Bị thay thế bởi Thông tư 19/2017/TT-BGTVT
ngày 06/6/2007 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
01/8/2017
|
29.
|
Thông
tư
|
Số
51/2012/TT-BGTVT Ngày 20/12/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về sơ đồ, bản đồ hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư
19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2007 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
01/8/2017
|
30.
|
Thông
tư
|
Số
22/2011/TT-BGTVT Ngày 31/3/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động
bay.
|
Bị thay thế bởi Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2007 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay
|
01/8/2017
|
31.
|
Thông
tư
|
Số
19/2009/TT-BGTVT Ngày 08/9/2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về khí tượng HKDD
|
Bị thay thế bởi
Thông tư 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2007 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt
động bay
|
01/8/2017
|
32.
|
Thông
tư
|
Số
44/2014/TT-BGTVT Ngày 30/9/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định Phương thức liên lạc không - địa HKDD.
|
Thay thế bởi Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT
ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay.
|
01/8/2017
|
33.
|
Thông
tư
|
Số
03/2014/TT-BGTVT Ngày 10/3/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về bay kiểm tra, hiệu chuẩn hệ thống, thiết bị dẫn đường,
giám sát và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị trong lĩnh vực HKDD.
|
Thay thế bởi Thông tư số
19/2017/TT-BGTVT ngày 06/6/2017 quy định về quản lý và bảo
đảm hoạt động bay
|
01/8/2017
|
B. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Nghị
định, Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Nghị
định
|
Số 46/2006/NĐ-CP
ngày 16/5/2006
|
Nghị định của Chính phủ về xử lý
hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 169/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về xử lý hàng hóa do người
vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam
|
01/7/2017
|
2.
|
Nghị
định
|
Số 21/2012/NĐ-CP ; ngày 21/3/2012
|
Nghị định của Chính phủ về quản lý
cảng biển và luồng hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải
|
01/7/2017
|
3.
|
Nghị
định
|
Số
128/2013/NĐ-CP ; ngày 15/10/2103
|
Nghị định của Chính phủ về xử lý
tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng
biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 của Chính phủ quy định về xử lý tài sản chìm đắm
trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và
vùng biển Việt Nam
|
01/7/2017
|
4.
|
Nghị
định
|
Số
161/2013/NĐ-CP ; ngày 12 tháng 11 năm 2013
|
Nghị định của Chính phủ về đăng ký
và mua, bán, đóng mới tàu biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển
|
01/7/2017
|
5.
|
Nghị
định
|
Số
30/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2014
|
Nghị định của Chính phủ về điều kiện
kinh doanh dịch vụ vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
160/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về điều kiện kinh
doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu
biển
|
01/7/2017
|
6.
|
Nghị
định
|
Số
83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010
|
Nghị định của Chính phủ về đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 về đăng ký giao dịch bảo đảm
|
15/10/2017
|
7.
|
Nghị
định
|
Số 93/2013/NĐ-CP
ngày 20/8/2013
|
Nghị định của Chính phủ quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
142/2017/NĐ-CP ngày 11/12/2017 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực hàng hải
|
01/02/2018
|
8.
|
Nghị
định
|
Số
146/2013/NĐ-CP ; được ban hành ngày 30/10/2013
|
Nghị định của Chính phủ về việc
công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
16/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải
Việt Nam
|
01/04/2018
|
9.
|
Quyết
định
|
Số
125/2004/QĐ-TTg ngày 09 tháng 7 năm 2004
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về
việc công bố, tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
170/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về việc công bố, tiếp
nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải
|
01/7/2017
|
10.
|
Quyết
định
|
Số
11/2009/QĐ-TTg ngày 16/01/2009
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 125/2004/QĐ-TTg về việc công bố,
tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
170/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ quy định về việc công bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải
|
01/7/2017
|
11.
|
Quyết
định
|
Số
73/2013/QĐ-TTg ngày 27/11/2013
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về việc thí điểm thực hiện cơ chế nạo vét, duy tu các
tuyến luồng hàng hải do Bộ Giao thông vận tải quản lý
|
Theo văn bản số 221/TTg-CN Thủ tướng
Chính phủ đồng ý gia hạn thực hiện đến hết năm 2017
|
31/12/2017
|
Quyết
định, Thông tư của Bộ trưởng
|
12
|
Quyết
định
|
Số 18/2007/QĐ-BGTVT ;
ban hành ngày 4/4/2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT
công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
21/2014/TT-BGTVT ngày 04/06/2014 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh
Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang.
|
01/8/2014
|
13
|
Quyết
định
|
Số
17/2008/QĐ-BGTVT ; ban hành ngày 16/9/2008
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Nam Định và khu vực
quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
46/2018/TT-BGTVT ngày 20/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của
Cảng vụ Hàng hải Nam Định
|
15/10/2018
|
14
|
Quyết
định
|
Số
48/2007/QĐ-BGTVT ; ban hành ngày 12/9/2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT
công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
|
Đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số
47/2014/TT-BGTVT ngày 10/10/2014 của Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc
địa phận tỉnh Đồng Nai và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai
|
15/12/2014
|
15
|
Quyết
định
|
Số
49/2007/QĐ-BGTVT ; ban hành ngày 12/9/2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
02/2015/TT-BGTVT ngày 25 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
công bố vùng nước cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng
vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban
hành.
|
01/5/2015
|
16
|
Quyết
định
|
Số
50/2007/QĐ-BGTVT ; ban hành ngày 12/9/2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh
Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ
|
Bị bãi bỏ bội Thông tư số
04/2016/TT-BGTVT ngày 4/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ
|
01/6/2016
|
17
|
Quyết
định
|
Số
47/2007/QĐ-BGTVT ; ban hành ngày 5/9/2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa tỉnh An Giang và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
05/2016/TT-BGTVT ngày 4/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu
vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang
|
01/6/2016
|
18
|
Quyết
định
|
Số
46/2007/QĐ-BGTVT ; ban hành ngày 5/9/2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
57/2015/TT-BGTVT ngày 19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
01/01/2016
|
19
|
Quyết
định
|
Số
35/2007/QĐ-BGTVT ; ban hành ngày 25/7/2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang,
Vĩnh Long, Bến Tre và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
55/2015/TT-BGTVT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố
vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Long An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ
Tho
|
01/01/2016
|
20
|
Quyết
định
|
Số
22/2007/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 4 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An
và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2016/TT-BGTVT
ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Nghệ An
|
01/01/2017
|
21
|
Quyết
định
|
Số
43/2007/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
44/2016/TT-BGTVT ngày 26/12/2016 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh
Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
|
01/3/2017
|
22
|
Quyết
định
|
Số
54/2005/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 10 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành danh mục Giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu
biển công vụ Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 41/2016/TT-BGTVT ngày 16/12/2016 quy định về danh mục giấy chứng nhận
và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động
Việt Nam
|
01/7/2017
|
23
|
Quyết
định
|
Số 57/2005/QĐ-BGTVT
ngày 28 tháng 10 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
31/2016/TT-BGTVT ngày 31/10/2016 quy định về tổ chức và hoạt động của cảng vụ
hàng hải
|
01/7/2017
|
24
|
Quyết
định
|
Số
47/2005/QĐ-BGTVT ; ban hành ngày 23/9/2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện thuyền viên Việt Nam làm việc trên
tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc
trên tàu biển Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
17/2017/TT-BGTVT ngày 31/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
15/7/2017
|
25
|
Quyết
định
|
Số
43/2005/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển
Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
29/2016/TT-BGTVT ngày 20/10/2016 quy định về cách thức phân chia tiền công cứu
hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam
|
01/7/2017
|
26
|
Thông
tư
|
Số
02/2010/TT-BGTVT ; ban hành ngày 22/01/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT công
bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận
|
Đã bị bãi bỏ bởi Thông tư số
51/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận
tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận
|
15/12/2014
|
27
|
Thông
tư
|
Số
05/2012/TT-BGTVT ; ban hành ngày 06/03/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
121/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Công ước Lao động hàng hải năm 2006 về chế độ lao động của thuyền
viên làm việc trên tàu biển.
|
01/03/2015
|
28.
|
Thông
tư
|
Số
69/2011/TT-BGTVT ; ban hành ngày 30/11/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
60/2014/TT-BGTVT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải.
|
01/01/2015
|
29.
|
Thông
tư
|
Số
42/2013/TT-BGTVT ; ban hành ngày 14/11/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT bổ
sung Phụ lục của định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải
ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/11/2011 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 60/2014/TT-BGTVT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải.
|
01/01/2015
|
30.
|
Thông
tư
|
Số
02/2011/TT-BGTVT ; ban hành ngày 14/02/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ
công ích bảo đảm an toàn hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
76/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung
ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải.
|
05/02/2015
|
31.
|
Thông
tư
|
Số
54/2011/TT-BGTVT ; ban hành ngày 08/11/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
07/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải.
|
01/6/2015
|
32.
|
Thông
tư
|
Số
45/2013/TT-BGTVT ngày 19/11/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động
hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục cấp,
phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải
và Giấy chứng nhận lao động hàng hải
|
01/11/2015
|
33.
|
Thông
tư
|
Số
17/2010/TT-BGTVT ; ban hành ngày 5/7/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
75/2015/TT-BGTVT ngày 24/11/2015 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo
hiệu hàng hải
|
28/6/2016
|
34.
|
Thông
tư
|
Số
13/2013/TT-BGTVT ngày 04 tháng 7 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật duy tu, bảo dưỡng hệ thống
VTS luồng Sài Gòn - Vũng Tàu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
23/2016/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống
quản lý hàng hải tàu biển
|
15/10/2016
|
35.
|
Thông
tư
|
Số
11/2012/TT-BGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của
thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam;
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của
tàu biển Việt Nam
|
01/7/2017
|
36.
|
Thông
tư
|
Số
36/2013/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng
hải.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 quy định về đạo tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng
nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận
Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
01/7/2017
|
37.
|
Thông
tư
|
Số
51/TT-BGTVT ngày 11 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên
và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam;
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên
an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
01/7/2017
|
38.
|
Thông
tư
|
Số
52/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên
và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 37/2016/TT-BGTVT ngày 25/11/2016 quy định về tiêu chuẩn chuyên
môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền
viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
01/7/2017
|
39.
|
Thông
tư
|
Số
10/2013 /TT-BGTVT; ban hành ngày 08/5/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP
của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động
hàng hải
|
01/07/2017
|
40.
|
Thông
tư
|
Số
16/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 5 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2013/TT-BGTVT ngày
23 tháng 10 năm 2013
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 quy định về đạo tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải và Giấy
chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
01/7/2017
|
41.
|
Thông
tư
|
Số
54/2015/TT-BGTVT ; ban hành ngày 24/9/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định quy trình thực hiện thủ tục điện tử cho tàu thuyền hoạt
động tuyến nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 58/2017/NĐ-CP
ngày 10/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về
quản lý hoạt động hàng hải
|
01/7/2017
|
42.
|
Thông
tư
|
Số
07/2012/TT-BGTVT ; được ban hành ngày 21/3/2012
|
- Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên
và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 quy định chức danh, nhiệm vụ theo
chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt
Nam
|
15/9/2017
|
43.
|
Thông
tư
|
Số
04/2013/TT-BGTVT ; được ban hành ngày 01/4/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT
ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm
vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển
Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
23/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 quy định chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của
thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
15/9/2017
|
44.
|
Thông
tư
|
Số
62/2013/TT-BGTVT ; được ban hành ngày 31/12/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát bảo đảm
an toàn hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2017/TT-BGTVT ngày 01/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu
|
30/7/2017
|
45.
|
Thông
tư
|
Số
23/2015/TT-BGTVT ; được ban hành ngày 15/6/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu lập bình đồ
dưới nước bằng phương pháp RTK.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
18/2017/TT-BGTVT ngày 01/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu
|
30/7/2017
|
46.
|
Thông
tư
|
Số
50/2012/TT-BGTVT ; được ban hành ngày 19/12/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý tiếp nhận và xử lý chất thải lỏng có dầu từ
tàu thuyền tại các cảng biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
41/2017/TT-BGTVT ngày 14/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển
Việt Nam
|
01/01/2018
|
47.
|
Thông
tư
|
Số
01/2014/TT-BGTVT ; được ban hành ngày 24/01/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định chi tiết về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho
thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến
cảng, cầu cảng, được đầu tư bằng vốn nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 44/2017/TT-BGTVT
ngày 16/11/2017 quy định về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai
thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước
|
01/01/2018
|
48.
|
Thông
tư
|
Số
14/2013/TT-BGTVT ngày 5/7/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về bảo trì công trình hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
52/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về bảo trì công trình hàng hải
|
01/03/2018
|
49.
|
Thông
tư
|
Số 35/2014/TT-BGTVT ;
ban hành ngày 19 tháng 8 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng
Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
01/2018/TT-BGTVT ngày 03/01/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh.
|
01/03/2018
|
50.
|
Thông
tư
|
Số
32/2013/TT-BGTVT ; được ban hành ngày 15/10/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành mẫu biên bản, mẫu quyết định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
08/2018/TT-BGTVT ngày 22/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực
hàng hải
|
15/4/2018
|
51.
|
Thông
tư
|
Số
59/2014/TT-BGTVT ngày 27/10/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định kiểm định chất lượng kết cấu hạ tầng bến cảng trong
vùng nước cảng biển
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
52/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải
|
15/4/2018
|
52.
|
Thông
tư
|
Số
58/2011/TT-BGTVT ; ban hành ngày 28/11/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
43/2018/TT-BGTVT ngày 01/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
01/10/2018
|
53.
|
Thông
tư
|
Số
01/2015/TT-BGTVT; ban hành ngày 21/01/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
47/2018/TT-BGTVT ngày 24/8/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Kiên Giang
|
15/10/2018
|
54.
|
Thông
tư
|
Số 14/2017/TT-BGTVT ; ngày 10/5/2017
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính Phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
147/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa đổi bổ
sung một số điều của các Nghị Định quy định điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực
hàng hải
|
24/10/2018
|
55.
|
Thông
tư
|
Số
28/2014/TT-BGTVT ; Ngày 29/7/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét, duy tu tuyến luồng hàng hải do Bộ Giao thông quản lý, sử dụng từ nguồn vốn ngân sách nhà
nước
|
Hết hiệu lực khi Quyết định số
73/2013/QĐ-TTg ngày 27/11/2013 hết hiệu lực thi hành
|
31/12/2017
|
C. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Nghị
Định, Quyết định Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Nghị
định
|
Số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2009
|
Nghị định của Chính phủ về kinh
doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh
và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
01/12/2014
|
2.
|
Nghị
định
|
Số 93/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 11
năm 2012
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của
Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Bị thay thế bởi
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 09 năm 2014 của Chính phủ quy định về
kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
01/12/2014
|
Quyết
định, Thông tư của Bộ trưởng
|
3.
|
Thông
tư
|
Số 23/2009/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 10 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
|
Bị thay thế bởi Thông tư 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Thông tư quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng.
|
01/7/2016
|
4.
|
Thông
tư
|
Số 37/2011/TT-BGTVT ; ban hành ngày
6 tháng 5 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT ngày
15/02/2005, Quy định điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm
xe cơ giới ban hành kèm theo Quyết định số 45/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/9/2005,
Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 quy định về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 6/10/2009 quy định về
thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
10/2014/TT-BGTVT ngày 23/4/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường và Thông tư số
10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
15/6/2014
|
5.
|
Quyết
định
|
Số 992/2003/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng
4 năm 2003
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành “Quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô”
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
53/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
01/12/2014
|
6.
|
Thông
tư
|
Số
32/2012/TT-BGTVT ngày 09 tháng 8 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kích thước giới hạn thùng chở
hàng ô tô tải tự đổ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc tải tự đổ, ô tô xi téc, rơ moóc
và sơ mi rơ moóc xi téc tham gia giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
42/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 09 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường
bộ
|
01/11/2014
|
7.
|
Thông
tư
|
Số
10/2006/TT-BGTVT ngày 01/11/2006
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định
và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải
đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia
|
01/12/2015
|
8.
|
Thông
tư
|
Số
18/2010/TT-BGTVT ngày 07/7/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư
thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện phi
thương mại
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải
đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ
Hoàng gia Campuchia
|
01/12/2015
|
9.
|
Thông
tư
|
Số
07/2010/TT-BGTVT ngày 11/02/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; công bố tải
trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và
giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường
bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe
bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp
hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường
bộ
|
01/12/2015
|
10.
|
Thông
tư
|
Số
03/2011/TT-BGTVT ngày 22/02/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng
02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới
hạn của đường bộ; công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa
trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên
phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
01/12/2015
|
11.
|
Thông
tư
|
Số 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 02
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới
hạn của đường bộ; công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ;
vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp
hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham
gia giao thông trên đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng
hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
01/12/2015
|
12.
|
Thông
tư
|
Số 29/2012/TT-BGTVT ; ngày 31/7/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ
|
10/3/2015
|
13.
|
Thông
tư
|
Số
18/2013/TT-BGTVT ; ngày 06/8/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ
vận tải đường bộ.
|
01/01/2015
|
14.
|
Thông
tư
|
Số
23/2014/TT-BGTVT ; ngày 26/6/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi Thông tư 18/2013/TT-BGTVT về tổ chức, quản lý hoạt động
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ và Thông
tư 55/2013/TT-BGTVT về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt
động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT
ngày 7 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ
chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường
bộ.
|
01/01/2015
|
15.
|
Thông
tư
|
Số
55/2013/TT-BGTVT ; ngày 26/12/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm, xử lý vi phạm
trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ.
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 10/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm
trong hoạt động vận tải bằng xe ô tô.
|
01/06/2015
|
16.
|
Thông
tư
|
Số
23/2013/TT-BGTVT ; ngày 26/8/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị
giám sát hành trình của xe ô tô.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành
trình của xe ô tô.
|
01/06/2015
|
17.
|
Thông
tư
|
Số 38/2011/TT-BGTVT ;
ngày 18/5/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều
kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính
phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ
nhân dân Lào.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp
định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới
giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng
hòa dân chủ nhân dân Lào.
|
01/03/2015
|
18.
|
Thông
tư
|
Số
08/2011/TT-BGTVT ; ngày 08/3/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành
trình của xe ô tô
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
73/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám
sát hành trình của xe ô tô.
|
15/04/2015
|
19.
|
Quyết
định
|
Số
2578/QĐ/1998/GTVT-CGĐ; ban hành ngày 15/10/1998
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về nội dung, danh mục hồ sơ hoàn công công trình giao thông cầu,
đường bộ.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông
tư số 74/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy chế công tác Lưu trữ của Bộ Giao thông vận tải.
|
15/02/2015
|
20.
|
Thông
tư
|
Số 13/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 7
năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
91/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tốc độ và
khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường
bộ
|
01/3/2016
|
21.
|
Thông
tư
|
Số
35/2010/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng
01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt mẫu giấy phép lái
xe
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
01/01/2016
|
22.
|
Thông
tư
|
Số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định
11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
01/01/2016
|
23.
|
Thông
tư
|
Số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng
11 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ
|
01/01/2016
|
24.
|
Thông
tư
|
Số
18/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái
xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT
ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
01/4/2016
|
25.
|
Thông
tư
|
Số
38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào
tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
01/01/2016
|
26.
|
Thông
tư
|
Số
48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày
07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ
|
01/01/2016
|
27.
|
Thông
tư
|
Số
67/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 11 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24
tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ
giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
01/01/2016
|
28.
|
Thông
tư
|
Số
87/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào
tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
01/01/2016
|
29.
|
Thông
tư
|
Số 30/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 7
năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào
tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe
cơ giới đường bộ.
|
01/01/2016
|
30.
|
Quyết
định
|
Số
953/2000/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 4 năm 2000
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT về
việc ban hành cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng
|
Các căn cứ ban hành Quyết định hết
hiệu lực thi hành. Do đó, Quyết định này không còn hiệu lực thi hành theo quy
định tại khoản 4 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015
|
Hết hiệu lực kể từ ngày ký Quyết định công bố
|
31.
|
Quyết
định
|
Số
37/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành "Biển chỉ dẫn trên đường cao tốc" 22 TCN 331-05
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
27/2015/TT-BGTVT ngày 23/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
|
01/01/2016
|
32.
|
Quyết
định
|
Số
02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 01 năm 2008
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải phê duyệt mẫu giấy phép lái xe
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
01/01/2016
|
33.
|
Thông
tư
|
Số 17/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5
năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
báo hiệu đường bộ” QCVN 41:2012/BGTVT
|
Bị thay thế bởi
Thông tư số 06/2016/TT-BGTVT ngày 08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ
|
01/11/2016
|
34.
|
Thông
tư
|
Số
27/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
biển chỉ dẫn trên đường cao tốc” QCVN 83:2015/BGTVT.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
06/2016/TT-BGTVT ngày 08/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ
|
01/11/2016
|
35.
|
Thông
tư
|
Số
05/2010/TT-BGTVT ngày 09 tháng 02 năm 2010
|
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải
quy định về tổ chức và hoạt động của trạm thu phí sử dụng đường bộ
|
Bị thay thế bởi
Thông tư số 49/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giao thông vận
tải quy định về xây dựng, tổ chức và hoạt động của trạm thu giá dịch vụ sử dụng
đường bộ
|
01/3/2017
|
36.
|
Thông
tư
|
Số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng
10 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
01/6/2017
|
37.
|
Thông
tư
|
Số 16/2012/TT-BGTVT Ngày 25/5/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đào tạo, cấp và quản lý Chứng
chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
Được thay thế bởi Thông tư số
29/2017/TT-BGTVT ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo thẩm tra viên và quản lý chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ
|
15/10/2017
|
38.
|
Quyết
định
|
Số 60/2013/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 10 năm 2013
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2018/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trực
thuộc Bộ Giao thông vận tải.
|
01/10/2018
|
39.
|
Thông
tư liên tịch
|
Số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày
25 tháng 5 năm 2015
|
Thông tư liên tịch quy định về vận
tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du
lịch
|
Bị thay thế bởi: Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Du lịch và Thông tư 42/2017/TT-BGTVT ngày
15/11/2017 quy định điều kiện của người điều khiển phương
tiện, nhân viên phục vụ trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận
tải khách du lịch.
|
01/01/2018
|
40.
|
Thông
tư
|
Số
52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ,
|
Được thay thế bởi Thông tư 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ
|
24/7/2018
|
41.
|
Thông
tư
|
Số
20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013
|
Được thay thế bởi Thông tư
37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ
|
24/7/2018
|
D. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Nghị
Định Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
Nghị
định
|
21/2005/NĐ-CP
ngày 01/3/2005
|
Nghị định của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
01/5/2015
|
Quyết
định, Thông tư của Bộ trưởng
|
2
|
Quyết
định
|
Số
39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT về
việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về định mức
quản lý bảo trì đường thủy nội địa
|
01/01/2015
|
3
|
Thông
tư
|
Số
48/2011/TT-BGTVT ngày 20/7/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 39/2004/QĐ-BGTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về định mức
quản lý bảo trì đường thủy nội địa
|
01/01/2015
|
4
|
Thông
tư
|
Số
25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định quản lý hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT
ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý hoạt động
cảng, bến thủy nội địa
|
01/01/2015
|
5
|
Thông
tư
|
Số
21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
15/02/2015
|
6
|
Quyết
định
|
Số
18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện của
cơ sở dạy nghề, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
01/01/2015
|
7
|
Thông
tư
|
Số
13/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của
Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT .
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện của
cơ sở dạy nghề, chương trình đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa
|
01/01/2015
|
8
|
Thông
tư
|
Số
32/2009/TT-BGTVT ngày 30/11/2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện của
cơ sở dạy nghề, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
01/01/2015
|
9
|
Thông
tư
|
Số
14/2012/TT-BGTVT ngày 27/4/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách
cao tốc theo tuyến vận tải đường thủy cố định giữa các cảng, bến thuộc nội thủy Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về
vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc giữa
các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới
|
01/01/2015
|
10
|
Thông
tư
|
Số
44/2013/TT-BGTVT ngày 15/11/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2012/TT-BGTVT
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng
Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc giữa
các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới
|
01/01/2015
|
11
|
Thông
tư
|
Số
20/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về
vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
15/02/2015
|
12
|
Quyết
định
|
Số
19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng
chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm
chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thi, cấp, đổi,
cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, CCCM thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương
tiện thủy nội địa
|
01/01/2015
|
13
|
Thông
tư
|
Số
14/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của
Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thi, cấp, đổi,
cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, CCCM thuyền viên,
người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương
tiện thủy nội địa
|
01/01/2015
|
14
|
Quyết
định
|
Số
28/2004/QĐ-BGTVT ngày 17/12/2004
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT
ban hành quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên,
người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội
địa
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền
viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện
thủy nội địa
|
01/01/2016
|
15
|
Thông
tư
|
Số
09/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn
tối thiểu trên PT thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số
28/2004/QĐ-BGTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định phạm vi trách
nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu
trên phương tiện thủy nội địa
|
01/01/2016
|
16
|
Quyết
định
|
Số
33/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải
hàng hóa trên đường thủy nội địa
|
01/01/2016
|
17
|
Thông
tư
|
Số
60/2011/TT-BGTVT ngày 01/12/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện
chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa"
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
65/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành "Định mức
kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng
trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa"
|
01/01/2016
|
18
|
Thông
tư
|
Số
37/2013/TT-BGTVT ngày 24/10/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến
thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nạo vét luồng
đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết
hợp tận thu sản phẩm
|
01/01/2016
|
19
|
Thông
tư
|
Số
34/2010/TT-BGTVT ngày 08/11/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
83/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và
hoạt động của Cảng vụ ĐTNĐ
|
01/3/2016
|
20
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
09/2008/TTLT-BTC-BGTVT ngày 30/01/2008
|
Thông tư LT của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải - Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, thanh toán, quyết toán
kinh phí sự nghiệp kinh tế quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư LT số
102/2016/TTLT-BTC-BGTVT ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ TC - GTVT hướng dẫn lập
dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp đường thủy nội địa
|
15/8/2016
|
21
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011
|
Thông tư LT của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải - Bộ Tài chính Hướng dẫn lập và quản lý
giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư LT số
18/2016/TTLT-BGTVT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải -
Bộ TC Hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản phẩm, dịch
vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo
phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn ngân sách trung ương
|
15/8/2016
|
22
|
Thông
tư
|
Số
70/2014/TT-BGTVT ngày 05/12/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý đường thủy nội địa
|
15/9/2016
|
23
|
Thông
tư
|
Số 36/2012/TT/BGTVT ngày 13/9/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
46/2016/TT-BGTVT ngày 29/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định cấp kỹ thuật
đường thủy nội địa
|
01/02/2017
|
24
|
Thông
tư
|
Số
57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề, chương trình đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định nội dung,
chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
15/3/2017
|
25
|
Thông
tư
|
Số 37/2010/TT-BGTVT
ngày 01/12/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự
cố thiên tai và cứu nạn trên đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
12/2018/TT-BGTVT ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về công tác phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/5/2018
|
26
|
Thông
tư liên tịch
|
Số
02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016
|
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao, Du lịch quy định cấp biển
hiệu phương tiện vận chuyển khách du lịch
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Du lịch
|
01/01/2018
|
27
|
Thông
tư
|
Số
26/2014/TT-BGTVT ngày 08/7/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch
vụ công ích quản lý, bảo trì đường thủy nội địa quốc gia thuộc dự toán chi của
ngân sách Trung ương
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
53/2017/TT-BGTVT ngày 19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc đấu thầu,
đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo trì đường
thủy nội địa quốc gia thuộc dự toán chi của ngân sách TW
|
01/3/2018
|
28
|
Quyết
định
|
Số
2231/QĐ-BGTVT ngày 10/9/1997
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về trang phục của cán bộ, nhân viên Cảng
vụ đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
26/2017/TT-BGTVT ngày 02/8/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của công chức, viên chức
và nhân viên Cảng vụ đường thủy nội địa
|
01/01/2018
|
E. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Luật
|
1.
|
Luật
|
Số
35/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005
|
Luật Đường sắt
|
Được thay thế bởi Luật Đường sắt số
06/2017/QH14 ngày 16/6/2017
|
01/7/2018
|
Nghị
Định, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
2.
|
Nghị
định
|
số 109/2006/NĐ-CP ; ban hành ngày 22/9/2006
|
Nghị định của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt.
|
15/04/2015
|
3.
|
Nghị
định
|
Số
03/2012/NĐ-CP ; ban hành ngày 19/01/2012
|
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 109/2006/NĐ-CP
ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Bị thay thế bởi Nghị định số
14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt.
|
15/04/2015
|
4.
|
Nghị
định
|
Số
14/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ quy định
chi tiết hướng dẫn một số điều, của Luật Đường sắt
|
Được thay thế bởi Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết hướng dẫn một số điều của Luật Đường sắt
|
01/7/2018
|
5.
|
Nghị
định
|
Số
55/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2006 của Chính phủ
|
Nghị định của Chính phủ quy định về
tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, trang thiết bị, trang phục,
phù hiệu và công cụ hỗ trợ của lực lượng bảo vệ trên tàu hỏa
|
Được thay thế bởi Nghị định số 75/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về tổ chức, nhiệm
vụ, quyền hạn và trang phục, phù hiệu của lực lượng bảo vệ trên tàu.
|
01/7/2018
|
Quyết
định, Thông tư của Bộ trưởng
|
6.
|
Quyết
định
|
Số
61/2007/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc ban hành quy định về loại hình doanh nghiệp kinh doanh
đường sắt phải có Chứng chỉ an toàn và điều kiện, trình
tự, thủ tục cấp Chứng chỉ an toàn
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cấp Chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh đường sắt
|
15/9/2014
|
7.
|
Thông
tư
|
Số
09/2011/TT-BGTVT ban hành ngày 11 tháng 3 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của
quy định về loại hình kinh doanh đường sắt phải có chứng chỉ an toàn và điều
kiện, trình tự thủ tục cấp chứng chỉ an toàn ban hành
kèm theo Quyết định số 61/2007/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12
năm 2007
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cấp Chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh đường sắt
|
15/9/2014
|
8.
|
Thông
tư
|
Số
23/1998/TT-BGTVT ngày 07/02/1998
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối với những người làm các công việc có tính chất đặc biệt trong vận tải đường sắt.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 21/2015/TT-BGTVT ngày 05/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi đối
với người lao động làm các công việc có tính chất đặc biệt trong vận tải đường
sắt
|
01/8/2015
|
9.
|
Quyết
định
|
số
05/2006/QĐ-BGTVT ; ban hành ngày 13/01/2006
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
83/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia.
|
15/03/2015
|
10.
|
Quyết
định
|
Số
01/2006/QĐ-BGTVT ; ban hành ngày 04/01/2006
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc
gia.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
78/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường sắt quốc
gia.
|
15/02/2015
|
11.
|
Thông
tư
|
Số
04/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của
Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu ban hành kèm
theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép
lái tàu trên đường sắt
|
01/02/2016
|
12.
|
Thông
tư
|
Số
33/2012/TT-BGTVT ngày 15 tháng 8 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đường ngang
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
62/2015/TT-BGTVT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đường ngang
|
01/01/2016
|
13.
|
Thông
tư
|
Số 20/2013/TT-BGTVT
ngày 16 tháng 8 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 81/2015/TT-BGTVT ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt
|
01/02/2016
|
14.
|
Quyết
định
|
Số
69/2005/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc xây dựng, công bố công lệnh tốc độ, công lệnh
tải trọng, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
78/2015/TT-BGTVT ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về xây dựng, ban hành, công bố công lệnh tải trọng, công
lệnh tốc độ, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia
|
01/02/2016
|
15.
|
Quyết
định
|
Số
44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép
lái tàu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt
|
01/02/2016
|
16.
|
Quyết
định
|
Số
60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải ban hành Quy định về việc cấp Giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động
trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
80/2015/TT-BGTVT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về việc cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt
|
01/02/2016
|
17.
|
Quyết
định
|
Số
53/2006/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2006
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 359-06 “Phương tiện giao thông
đường sắt - Giá chuyển hướng toa xe khách - Yêu cầu kỹ
thuật khi sản xuất, lắp ráp mới”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
24/2015/TT-BGTVT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường
sắt - Giá chuyển hướng toa xe - Yêu
cầu kỹ thuật
|
01/01/2016
|
18.
|
Thông
tư
|
Số
15/2009/TT-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2016/TT-BGTVT
ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải
quyết tai nạn giao thông đường sắt
|
01/02/2017
|
19.
|
Thông
tư
|
Số
29/2013/TT-BGTVT ngày 07 tháng 10 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 04
tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giải quyết sự
cố, tai nạn giao thông đường sắt.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
38/2016/TT-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về giải quyết tai nạn giao thông đường sắt
|
01/02/2017
|
20.
|
Thông
tư
|
Số
78/2014/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định về việc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi
trên đường sắt quốc gia
|
Được thay thế bởi Thông tư
09/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành
khách, hành lý trên đường sắt quốc gia và đường sắt
chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia
|
01/7/2018
|
21.
|
Thông
tư
|
Số
38/2012/TT-BGTVT ngày 19 tháng 9 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý, khai thác cầu chung
|
Được thay thế bởi Thông tư số
11/2018/TT-BGTVT ngày 28/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về cầu chung, giao thông trên khu vực cầu chung
|
01/7/2018
|
22.
|
Thông
tư
|
Số
81/2015/TT-BGTVT ngày 25 tháng 12 nằm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
16/2018/TT-BGTVT ngày 04/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình đường sắt quốc gia
|
01/7/2018
|
23.
|
Thông
tư
|
Số
34/2012/TT-BGTVT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định danh mục, biện pháp bảo đảm an toàn đối với phương tiện động lực chuyên dùng khi khai thác, vận dụng trên đường sắt
không bắt buộc phải có thiết bị ghi tốc độ và các thông tin liên quan đến việc
Điều hành chạy tàu (hộp đen).
|
Được thay thế bởi Thông tư số
20/2018/TT-BGTVT ngày 26/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về thông tin, chỉ dẫn, trang thiết bị phục vụ khách hàng, thiết bị an toàn trên phương tiện giao thông đường sắt
|
01/7/2018
|
24.
|
Thông
tư
|
Số 01/2013/TT-BGTVT
ngày 08 tháng 01 năm 2013
|
Thông của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số
21/2018/TT-BGTVT ngày 27/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt; di chuyển
của phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt
|
01/7/2018
|
25.
|
Thông
tư
|
Số
13/2016/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT thông tư quy định
về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
21/2018/TT-BGTVT ngày 27/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt; di chuyển của phương tiện giao
thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt
|
01/7/2018
|
26.
|
Thông
tư
|
Số
83/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành quy định về việc vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc
gia
|
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2018/TT-BGTVT ngày 02/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận
tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với
đường sắt quốc gia
|
01/7/2018
|
27.
|
Thông
tư
|
Số
38/2016/TT-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số
23/2018/TT-BGTVT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
việc giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt; phân tích, thống kê báo
cáo về sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
01/7/2018
|
28.
|
Thông
tư
|
Số
74/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 11 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông trên đường sắt
đô thị
|
Được thay thế bởi Thông tư số
23/2018/TT-BGTVT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định việc giải quyết sự cố, tai nạn giao
thông đường sắt; phân tích, thống kê báo cáo về sự cố, tai nạn giao thông đường
sắt
|
01/7/2018
|
29.
|
Thông
tư
|
Số
78/2015/TT-BGTVT ngày 9 tháng 12 năm 2015
|
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải
quy định về xây dựng, ban hành, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ,
biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
24/2018/TT-BGTVT ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về xây dựng, công bố biểu đồ chạy tàu; điều hành giao thông vận tải đường sắt;
giá dịch vụ điều hành giao thông vận tải đường sắt
|
01/7/2018
|
30.
|
Thông
tư
|
Số
62/2015/TT-BGTVT ngày 04 tháng 11 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về đường ngang
|
Được thay thế bởi Thông tư số
25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đường ngang và cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng
trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt
|
01/7/2018
|
31.
|
Thông
tư
|
Số
80/2015/TT-BGTVT ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc cấp giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng
trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số
25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy
định về đường ngang và cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động
xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt
|
01/7/2018
|
32.
|
Thông
tư
|
Số
05/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng 02 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn về việc kết nối các tuyến đường sắt đô thị, đường sắt
chuyên dùng vào đường sắt quốc gia
|
Được thay thế bởi Thông tư số
26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt
chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô
thị
|
01/7/2018
|
33.
|
Thông
tư
|
Số
78/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, ban hành, công bố công lệnh tải trọng,
công lệnh tốc độ, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia.
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 27/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị chạy
chung với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng.
|
01/7/2018
|
34.
|
Thông
tư
|
Số
08/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kết nối tín hiệu đèn giao thông đường bộ với tín hiệu
đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang; cung cấp
thông tin hỗ trợ cảnh giới tại các điểm giao cắt giữa đường bộ với đường sắt,
|
Được thay thế bởi Thông tư số
28/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kết nối tín hiệu đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường
ngang, cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới tại các đường giao cắt đường bộ và
đường sắt
|
01/7/2018
|
35.
|
Thông
tư
|
Số
56/2013/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra thiết bị vệ sinh tự hoại trên
toa xe khách;
|
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT
ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất
lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
01/7/2018
|
36.
|
Thông
tư
|
Số
11/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 4 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định kiểm tra thiết bị tín hiệu đuôi
tàu thay thế toa xe trưởng tàu trên các đoàn tàu hàng
|
Được thay thế bởi Thông tư số
29/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
01/7/2018
|
37.
|
Thông
tư
|
Số
63/2015/TT-BGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông đường sắt.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
29/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường phương tiện giao thông đường sắt
|
01/7/2018
|
38.
|
Thông
tư
|
Số
66/2011/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành 02 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt
|
01/07/2018
|
39.
|
Thông
tư
|
Số
12/2015/TT-BGTVT ngày 20 tháng 4 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khai thác đường sắt.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
32/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
02 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt
|
01/7/2018
|
40.
|
Quyết
định
|
Số
37/2006/QĐ-BGTVT ngày 01 tháng 11 năm 2006
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu
trên đường sắt
|
Được thay thế bởi
Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy
tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân
viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy
tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy
phép lái tàu
|
01/7/2018
|
41.
|
Quyết
định
|
Số
32/2008/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2008
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Chương trình đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt
trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Được thay thế bởi Thông tư số
33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội
dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức
danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy
trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
42.
|
Thông
tư
|
Số
38/2010/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực
tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội
dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp
phục vụ chạy tàu
|
Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp
phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức
danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy
trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
43.
|
Thông
tư
|
Số 05/2015/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 3 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên trực tiếp phục vụ chạy
tàu đường sắt đô thị
|
Được thay thế bởi Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chức
danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình
đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục
vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi
giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
44.
|
Thông
tư
|
Số
31/2015/TT-BGTVT ngày 17 tháng 7 năm 2015
|
Thông tư quy định về nội dung, quy
trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên
đường sắt đô thị
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt
trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo
đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp
lại, thu hồi giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
45.
|
Thông
tư
|
Số
76/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp
lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số
33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội
dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường
sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp,
cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
46.
|
Thông
tư
|
Số
45/2016/TT-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải bổ sung, sửa đổi Thông tư số
76/2015/TT-BGTVT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu
trên đường sắt và Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2010 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên
đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở
đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về tiêu chuẩn chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội
dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức
danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều
kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu
|
01/7/2018
|
47.
|
Quyết
định
|
Số
84/2007/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2007
|
Quyết định về phương thức và mức thu
phí, giá thuê sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư
|
Bị hết hiệu lực bởi các văn bản làm
căn cứ ban hành hết hiệu lực
|
01/7/2018
|
48.
|
Thông
tư
|
Số
37/2014/TT-BGTVT ngày 03 tháng 9 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về phạm vi bảo vệ công trình, hành lang an toàn giao
thông đường sắt đô thị
|
Được thay thế bởi Nghị định
56/2018/NĐ-CP ngày 16/4/2018 của Chính phủ quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu
hạ tầng đường sắt
|
01/7/2018
|
49.
|
Thông
tư
|
Số
30/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2017
|
Thông tư quy định về cấp chứng chỉ
an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh đường sắt
|
Bị hết hiệu lực bởi các văn bản làm
căn cứ ban hành hết hiệu lực
|
01/7/2018
|
F. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Quyết
định, Thông tư của Bộ trưởng
|
1.
|
Thông
tư
|
Số
12/2010/TT-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
11/2016/TT-BGTVT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra
và đóng tàu biển vỏ gỗ
|
28/11/2016
|
2.
|
Thông
tư
|
Số
05/2013/TT-BGTVT ngày 02 tháng 5 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - sửa đổi lần 1 năm 2013.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
11/2016/TT-BGTVT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra
và đóng tàu biển vỏ gỗ
|
28/11/2016
|
3.
|
Thông
tư
|
Số
28/2012/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT
ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an
toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ
gỗ
|
28/11/2016
|
4.
|
Thông
tư
|
Số
02/2009/TT-BGTVT ngày 03 tháng 4 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
63/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện
giao thông đường sắt
|
01/02/2016
|
5.
|
Thông
tư
|
Số
10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra ATKT và BVMT phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
01/01/2016
|
6.
|
Thông
tư
|
Số
36/2011/TT-BGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT
ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra
chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường
sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
63/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện
giao thông đường sắt
|
01/02/2016
|
7.
|
Thông
tư
|
Số
72/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kiểm tra và chế tạo
công-te-nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
64/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải
|
01/5/2016
|
8.
|
Thông
tư
|
Số 19/2012/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy
định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu
xe ô tô
|
Hết hiệu lực theo quy định của Luật
Đầu tư năm 2014 và Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
01/7/2016
|
9.
|
Thông
tư
|
Số
56/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
01/01/2016
|
10.
|
Thông
tư
|
Số
60/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi Điều 7 của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng
12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định ATKT và
BVMT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
01/01/2016
|
11.
|
Thông
tư
|
Số
10/2014/TT-BGTVT ngày 23 tháng 4 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Số 56/2012/TT-BGTVT ngày
27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về kiểm tra ATKT và BVMT phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm, định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
01/01/2016
|
12.
|
Thông
tư
|
Số
11/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009
|
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải
quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
51/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiếm định xe cơ giới
|
15/3/2017
|
13.
|
Thông
tư
|
số
32/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển
Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số
51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
40/2016/TT-BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam
|
01/7/2017
|
14.
|
Thông
tư
|
Số
63/2011/TT-BGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải về danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
39/2016/TT-BGTVT ngày 06/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
|
01/02/2017
|
15.
|
Thông
tư
|
Số
27/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân
viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
51/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
15/03/2017
|
16.
|
Thông
tư
|
Số
59/2013/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe
cơ giới
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 51/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh
doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
15/03/2017
|
17.
|
Thông
tư
|
Số
72/2014/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
51/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện Nghị định 63/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
15/03/2017
|
18.
|
Quyết
định
|
số
51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
40/2016/TT-BGTVT ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam
|
01/07/2017
|
19.
|
Thông
tư
|
Số
21/2009/TT-BGTVT 06/10/2009
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển cỡ nhỏ-QCVN03:2009/BGTVT
|
Được thay thế bởi Thông tư số
08/2017/TT-BGTVT ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
|
01/09/2017
|
20.
|
Thông
tư
|
Số
11/2010/TT-BGTVT 20/4/2010
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia: Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển-QCVN23:2010/BGTVT
|
Được thay thế bởi Thông tư số
08/2017/TT-BGTVT ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của
tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ
|
01/09/2017
|
21.
|
Thông
tư
|
Số
15/2013/TT-BGTVT 26/7/2013
|
Thông tư quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp
sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản
phẩm công nghiệp sử dụng cho phương
tiện thủy nội địa.
|
15/09/2017
|
22.
|
Quyết
định
|
Số
30/2008/QĐ-BGTVT Ngày 22/12/2008
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm.
|
Được thay thế bởi
Thông tư số 15/2017/TT-BGTVT ngày 15/5/2017 về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất
nguy hiểm (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 1: 2016 QCVN 01:2008/BGTVT) và Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa (Mã số
đăng ký: Sửa đổi lần 2: 2016 QCVN 17:2011/BGTVT).
|
28/11/2017
|
23.
|
Thông
tư
|
Số
70/2011/TT-BGTVT Ngày 30/12/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm ngăn ngừa ô
nhiễm do phương tiện thủy nội địa (QCVN 17:2011/BGTVT).
|
Được thay thế bởi Thông tư số
15/2017/TT-BGTVT ngày 15/5/2017 về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở
xô hóa chất nguy hiểm (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 1: 2016 QCVN 01:2008/BGTVT)
và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa
(Mã số đăng ký. Sửa đổi lần 2: 2016 QCVN 17:2011/BGTVT).
|
28/11/2017
|
24.
|
Thông
tư
|
Số
08/2013/TT-BGTVT Ngày 06/5/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số quy định tại QCVN 17:2011/BGTVT -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy
nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011.
|
Được thay thế
bởi Thông tư số 15/2017/TT-BGTVT ngày 15/5/2017 về việc ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô
hóa chất nguy hiểm (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 1: 2016 QCVN 01:2008/BGTVT) và
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa
(Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 2: 2016 QCVN 17:2011/BGTVT).
|
28/11/2017
|
25.
|
Thông
tư
|
Số
65/2011/TT-BGTVT ngày ngày 27 tháng 12 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đăng kiểm viên tàu biển
|
Được thay thế bởi Thông tư số 51/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải thông
tư quy định về đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm tàu biển.
|
01/03/2018
|
26.
|
Thông
tư
|
Số
40/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của Đăng kiểm viên phương
tiện giao thông đường sắt
|
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2018/TT-BGTVT ngày 19/4/2018 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn, đăng kiểm viên phương tiện
giao thông đường sắt; yêu cầu đối với cơ sở vật chất, kỹ
thuật của tổ chức đăng kiểm
|
01/7/2018
|
27.
|
Thông
tư
|
Số
16/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối
với đường sắt đô thị.
|
Được thay thế bởi Thông tư số
31/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị
|
01/7/2018
|
Quyết định 380/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Giao thông Vận tải kỳ 2014-2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 380/QĐ-BGTVT ngày 28/02/2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Giao thông Vận tải kỳ 2014-2018
3.855
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|