|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 42/2013/TT-BGTVT bổ sung Phụ lục Định mức kinh tế kỹ thuật hoa tiêu hàng hải
Số hiệu:
|
42/2013/TT-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Đinh La Thăng
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2013/TT-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 11 năm 2013
|
THÔNG TƯ
BỔ SUNG PHỤ LỤC CỦA ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG
ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30
THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 27 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng
11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Hoa tiêu hàng hải và Nghị
định số 49/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung Điều 11 Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11
năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Hoa tiêu hàng hải;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng
12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công
nghệ và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông
tư bổ sung Phụ lục của Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu
hàng hải ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm
2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải,
Điều 1. Bổ sung Phụ lục của Định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải ban hành
kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
1. Bổ sung vào Bảng 1. "Mã
hiệu và khoảng cách các tuyến luồng hoa tiêu dẫn tàu" từ số thứ tự 99 đến
số thứ tự 110 tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.
2. Bổ sung vào Bảng 2. "Khoảng
cách hoạt động của phương tiện thủy cho từng tuyến luồng dẫn tàu" từ số thứ
tự 83 đến số thứ tự 92 tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
3. Bổ sung vào Bảng 3. "Khoảng
cách hoạt động của phương tiện bộ cho từng tuyến dẫn tàu" từ số thứ tự 84
đến số thứ tự 96 tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này.
4. Bổ sung vào Bảng 4. "Định
mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương tiện thủy đưa, đón hoa tiêu dẫn
tàu" tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này như sau:
a) Bổ sung vào Mục I số thứ tự 19;
b) Bổ sung vào Mục II số thứ tự từ 14 đến số thứ tự
17.
5. Bổ sung vào Bảng 5. "Định
mức tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn cho phương tiện bộ đưa, đón hoa tiêu dẫn
tàu" số thứ tự 30 và số thứ tự 31 tại Phụ lục V kèm theo Thông tư này.
6. Bổ sung vào Bảng 7. "Định
mức thời gian công nghệ hoa tiêu dẫn tàu" từ tuyến 99 đến tuyến 110 tại Phụ
lục VI kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi
hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 01 năm 2014.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng,
Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng cơ quan, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo; cổng TT Chính phủ;
- Trang thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo GT, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KHCN.
|
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG VÀO BẢNG 1. MÃ HIỆU VÀ KHOẢNG CÁCH CÁC TUYẾN LUỒNG
HOA TIÊU DẪN TÀU CỦA PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA
TIÊU HÀNG HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12
NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Từ vị trí đón đến
vị trí trả hoa tiêu (và ngược lại)
|
Mã tuyến luồng
dẫn tàu
|
Khoảng cách dẫn
tàu (hải lý)
|
99
|
Vũng Tàu - Vietsovpetro, PTSC
|
T99
|
11
|
100
|
Vũng Tàu - Cát lở, Đông Xuyên, Shipyard, Hà Lộc
|
T100
|
14
|
101
|
Vũng Tàu - Vùng neo Gành Ráy
|
T101
|
06
|
102
|
Dịch chuyển tàu tại các cảng trên luồng Sông Dinh
|
T102
|
04
|
103
|
Vũng Tàu - VeDan, Gò Dầu A, Phosphat Long Thành,
Bến tổng hợp số 2, UNICQUE Gas, Gò Dầu B, Cẩm phả.
|
T103
|
27
|
104
|
Vũng Tàu - Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ, CLINKER
HOLCIM, SITV, BariaSerece, Đạm và dầu khí tổng hợp Phú Mỹ, Phú Mỹ PTSC, Nhà
máy thép Phú Mỹ, SP-PSA
|
T104
|
22
|
105
|
Vũng Tàu - Posco, Interflour, PV Gas, Petec
|
T105
|
18
|
106
|
Vũng Tàu - Xăng dầu, Hưng Thái, Quốc tế Cái Mép
(CMIT), SSIT
|
T106
|
16
|
107
|
Vũng Tàu - Gò Da
|
T107
|
22
|
108
|
Dịch chuyển tàu tại các cảng luồng Cái Mép - Thị
Vải
|
T108
|
05
|
109
|
Phao 0 - Côn Đảo
|
T109
|
06
|
110
|
Vũng Tàu - Biên giới Vĩnh Xương
|
T110
|
145
|
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG VÀO BẢNG 2. KHOẢNG CÁCH HOẠT ĐỘNG CỦA PHƯƠNG TIỆN
THỦY CHO TỪNG TUYẾN LUỒNG DẪN TÀU CỦA PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ
69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Tuyến dẫn tàu
|
Tuyến đường hoạt
động
|
Khoảng cách (hải
lý)
|
83
|
Tuyến 99
|
Cầu Đá - Phao 0
Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
Cầu Đá - Gành Ráy
|
05
04
06
|
84
|
Tuyến 100
|
Cầu Đá - Phao 0
Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
Cầu Đá - Gành Ráy
|
05
04
06
|
85
|
Tuyến 101
|
Cầu Đá - Phao 0
Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
Cầu Đá - Gành Ráy
|
05
04
06
|
86
|
Tuyến 103
|
Cầu Đá - Phao 0
Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
Cầu Đá - Gành Ráy
|
05
04
06
|
87
|
Tuyến 104
|
Cầu Đá - Phao 0
Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
Cầu Đá - Gành Ráy
|
05
04
06
|
88
|
Tuyến 105
|
Cầu Đá - Phao 0
Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
Cầu Đá - Gành Ráy
|
05
04
06
|
89
|
Tuyến 106
|
Cầu Đá - Phao 0
Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
Cầu Đá - Gành Ráy
|
05
04
06
|
90
|
Tuyến 107
|
Cảng Côn Đảo - Phao 0
Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
Cầu Đá - Gành Ráy
Cầu Đá - Gò Da
|
05
04
06
22
|
91
|
Tuyến 109
|
Cảng Côn Đảo - Phao số 0
|
06
|
92
|
Tuyến 110
|
Cầu Đá - Phao 0
Cầu Đá - Phao 1, 3, 5, 7
Cầu Đá - Gành Ráy
Trạm HT Vĩnh Xương - Khu neo
|
05
04
06
01
|
PHỤ LỤC III
BỔ SUNG VÀO BẢNG 3. KHOẢNG CÁCH HOẠT ĐỘNG CỦA PHƯƠNG TIỆN
BỘ CHO TỪNG TUYẾN DẪN TÀU CỦA PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG
ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30
THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Tuyến dẫn tàu
|
Tuyến đường hoạt
động của phương tiện bộ
|
Khoảng cách đi
và về (km)
|
84
|
Tuyến 99
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - Vietsopetro, PTSC
|
18
|
85
|
Tuyến 100
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - Shipyard, Cảng Hà Lộc
|
34
|
86
|
Tuyến 101
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - Cầu Đá
|
02
|
87
|
Tuyến 102
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - Các cảng luồng Sông Dinh
|
34
|
88
|
Tuyến 103
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - Vedan, Gò Dầu B
|
120
|
89
|
Tuyến 104
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - NM nhiệt điện Phú Mỹ,
SP-PSA
|
110
|
90
|
Tuyến 105
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - Posco, Petec
|
106
|
91
|
Tuyến 106
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - Xăng dầu, SSIT
|
100
|
92
|
Tuyến 107
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - Gò Da
|
106
|
93
|
Tuyến 108
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - Các cảng luồng Cái Mép -Thị
Vải
|
120
|
94
|
Tuyến 109
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - Sân bay Tân Sơn Nhất
|
250
|
Sân bay Côn Đảo - Cảng Côn Đảo
|
40
|
95
|
Tuyến 110
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - Cửa khẩu Vĩnh Xương (An
Giang)
|
680
|
96
|
Tuyến dẫn tàu
(T99, T100, T101, T103, T104, T105, T106, T110)
|
XN Hoa tiêu Vũng Tàu - Cảng Cầu Đá
|
2
|
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG VÀO BẢNG 4. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, DẦU BÔI
TRƠN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY ĐƯA, ĐÓN HOA TIÊU DẪN TÀU CỦA PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ
69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Tên máy - Chế độ
khai thác máy
|
Loại nhiên liệu
|
Công suất danh
định/vòng quay (HP/rpm)
|
Suất tiêu hao
nhiên liệu (gtt = g/hp.h)
|
Mức công suất
khai thác (%Ne)
|
Định mức dầu
bôi trơn (% nhiên liệu)
|
I
|
Tàu
|
|
|
|
|
2,0
|
19
|
Máy chính Cummin NT885-M
|
Diesel
|
240
|
180
|
|
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện D15
|
|
|
|
85
|
|
II
|
Ca nô
|
|
|
|
|
2,0
|
14
|
Máy chính 6CH-HT YANMAR
|
Diesel
|
155
|
165
|
|
|
Làm manơ rời cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
15
|
Máy chính 6CTA 8.3M188 Cummins
|
Diesel
|
188
|
170
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
16
|
Máy chính Caterpilla - C7
|
Diesel
|
2x315
|
172
|
|
2,0
|
Làm manơ rời, cập cầu
|
|
|
|
30
|
|
Hành trình đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
Nổ máy chờ đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
40
|
|
Làm manơ rời, cập tàu
|
|
|
|
50
|
|
Máy phát điện Mitsubishi 13.5 KVA
|
Diesel
|
31
|
|
85
|
|
17
|
Máy OUTBOARD - YAMAHA
|
Xăng
|
40
|
|
|
2,0
|
Hành trình đưa, đón hoa tiêu
|
|
|
|
85
|
|
PHỤ LỤC V
BỔ SUNG VÀO BẢNG 5. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU VÀ DẦU
BÔI TRƠN CHO PHƯƠNG TIỆN ĐƯỜNG BỘ ĐƯA, ĐÓN HOA TIÊU DẪN TÀU CỦA PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG
TƯ SỐ 69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Số TT
|
Tên phương tiện
|
Sức chở (người)
|
Dung tích xi
lanh (cm3)
|
Loại nhiên liệu
|
Định mức
|
Nhiên liệu
(lít/ 100km)
|
Dầu bôi trơn (%
nhiên liệu)
|
30
|
Xe BMW
|
5
|
2500
|
Xăng A95
|
19
|
1,0
|
31
|
Xe FORD
|
7
|
2500
|
Diesel
|
12.5
|
1,0
|
PHỤ LỤC VI
BỔ SUNG VÀO BẢNG 7. ĐỊNH MỨC THỜI GIAN CÔNG NGHỆ HOA TIÊU
DẪN TÀU CỦA PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG
HẢI BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 69/2011/TT-BGTVT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2011 CỦA
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 42/2013/TT-BGTVT ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Tuyến 99 (T99). Mức hao phí thời gian tuyến từ
vùng đón trả hoa tiêu Vũng Tàu - Cụm cảng Vietsovpetro, PTSC và ngược lại.
- Khoảng cách dẫn tàu: 11 hải lý, tốc độ dẫn tàu
trung bình 04 hl/giờ;
- Khoảng cách đường bộ: 9 km;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công
việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa
tiêu của Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu
|
30
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
|
|
Xe ô tô đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để phương tiện thủy
đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
30
|
|
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu
tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng
Vietsovpetro, PTSC
|
165
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cảng Vietsovpetro,
PTSC
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền
trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Xí nghiệp tại
Vũng Tàu
|
|
|
Xe ô tô đưa Hoa tiêu từ cảng Vietsovpetro, PTSC về
Xí nghiệp tại Vũng Tàu
|
22
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ
huy điều hành và lãnh đạo
|
15
|
|
Tổng cộng
|
447
|
|
(Nếu tàu rời cảng Vietsovpetro, PTSC đi Vũng
Tàu thì ngược lại)
|
|
Tuyến 100 (T100). Mức hao phí thời gian tuyến từ
vùng đón trả hoa tiêu Vũng Tàu - Cụm cảng: Hà Lộc, Cát Lở, Đông Xuyên, Shipyard
và ngược lại.
- Khoảng cách dẫn tàu: 14 hải lý, tốc độ dẫn tàu
trung bình 04 hl/giờ;
- Khoảng cách đường bộ: 17 km;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công
việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa
tiêu của Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu
|
30
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để phương tiện thủy
đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
30
|
|
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu
tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng Cát Lở,
Đông Xuyên, Shipyard
|
210
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cảng Cát Lở, Đông
Xuyên, Shipyard
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền
trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Xí nghiệp tại
Vũng Tàu
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu từ cảng Hà Lộc, Cát Lở, Đông
Xuyên, Shipyard về Xí nghiệp tại Vũng Tàu
|
41
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ
huy điều hành và lãnh đạo
|
15
|
|
Tổng cộng
|
511
|
|
(Nếu tàu rời cảng Cát Lở, Đông Xuyên, Shipyard
đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
Tuyến 101 (T101). Mức hao phí thời gian tuyến từ
Phao số 0 Vũng Tàu - Vùng neo Gành Ráy và ngược lại
- Khoảng cách dẫn tàu: 06 hải lý, tốc độ dẫn tàu
trung bình 04 hl/giờ;
- Khoảng cách đường bộ: 2 km;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại 5-7 chỗ ngồi.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công
việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa
tiêu của Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu
|
30
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để phương tiện thủy
đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu cần
dẫn
|
30
|
|
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu
tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ phao số 0 vào Khu vực Gành
Ráy
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động tàu neo (buộc phao)
|
60
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Xí nghiệp tại
Vũng Tàu
|
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu đón Hoa tiêu về cảng
Cầu đá
|
45
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cảng Cầu đá
|
10
|
|
Hoa tiêu từ phương tiện thủy lên xe ô tô
|
15
|
|
Xe ô tô đưa Hoa tiêu về Xí nghiệp Hoa tiêu
|
15
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ
huy điều hành và lãnh đạo
|
20
|
|
Tổng cộng
|
420
|
|
(Hoa tiêu dẫn tàu từ Gành Ráy ra phao số 0 thì
ngược lại)
|
|
Tuyến 102 (T102). Dịch chuyển tàu giữa các cảng
luồng Sông Dinh.
- Khoảng cách dẫn tàu: 04 hải lý, tốc độ dẫn tàu
4hl/giờ;
- Khoảng cách đường bộ: 17 km;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại 5-7 chỗ ngồi.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công
việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa
tiêu của Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu
|
30
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu đến cầu cảng tàu cần dẫn đang
cập
|
41
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu chuyển cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền
trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Xí nghiệp tại
Vũng Tàu
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu từ cảng trên luồng Sông Dinh
về Xí nghiệp tại Vũng Tàu
|
41
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ
huy điều hành và lãnh đạo
|
15
|
|
Tổng cộng
|
347
|
Tuyến 103 (T103). Mức hao phí thời gian tuyến từ
vùng đón trả hoa tiêu Vũng Tàu - cụm cảng: VeDan, Gò Dầu A, Phosphat Long
Thành, Bến tổng hợp số 2, UNIQUE Gas, Gò Dầu B, Cẩm Phả và ngược lại.
- Khoảng cách dẫn tàu: 27 hải lý, tốc độ dẫn tàu
trung bình 5,5 hl/giờ;
- Khoảng cách đường bộ: 60 km;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công
việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa
tiêu của Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu
|
30
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để phương tiện thủy
đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
30
|
|
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu
tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng VeDan,
Cẩm Phả
|
295
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cảng VeDan, Cẩm Phả
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền
trưởng
|
30
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Xí nghiệp tại
Vũng Tàu
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu từ cảng VeDan, Gò dầu B về Xí
nghiệp tại Vũng Tàu
|
110
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ
huy điều hành và lãnh đạo
|
15
|
|
Tổng cộng
|
675
|
|
(Nếu tàu rời cảng VeDan, Gò Dầu B đi Vũng Tàu
thì ngược lại)
|
|
Tuyến 104 (T104). Mức hao phí thời gian tuyến từ
vùng đón trả hoa tiêu Vũng Tàu - Cụm cảng: Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ, Nhà máy
Clinke Holcim, Quốc tế SG (SITV), BariaSerece, Đạm và Dầu khí tổng hợp Phú Mỹ,
Phú Mỹ PTSC, Nhà máy thép Phú Mỹ, SP-PSA và ngược lại.
- Khoảng cách dẫn tàu: 22 hải lý, tốc độ dẫn tàu
trung bình 5,5 hl/giờ;
- Khoảng cách đường bộ: 55 km;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công
việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa
tiêu của Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu
|
30
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để phương tiện thủy
đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
30
|
|
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu
tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng tàu vào cầu cảng Nhà máy
Nhiệt điện Phú Mỹ, SP-PSA
|
240
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cảng Nhà máy Nhiệt điện
Phú Mỹ, SP-PSA
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền
trưởng
|
30
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Xí nghiệp tại
Vũng Tàu
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu từ cảng Nhà máy Nhiệt điện
Phú Mỹ, SP-PSA về Xí nghiệp tại Vũng Tàu
|
95
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ
huy điều hành và lãnh đạo
|
15
|
|
Tổng cộng
|
605
|
|
(Nếu tàu rời cảng Nhà máy Nhiệt điện Phú Mỹ,
SP-PSA đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
Tuyến 105 (T105). Mức hao phí thời gian tuyến từ
vùng đón trả hoa tiêu Vũng Tàu - Cụm cảng: Posco, Interflour, PV Gas, Petec và
ngược lại.
- Khoảng cách dẫn tàu: 18 hải lý, tốc độ dẫn tàu
trung bình 5,5 hl/giờ;
- Khoảng cách đường bộ: 53 km;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công
việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa
tiêu của Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu
|
30
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để phương tiện thủy
đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu
|
30
|
|
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu
tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng Posco,
Petec
|
196
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cảng Posco, Petec
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền
trưởng
|
50
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Xí nghiệp tại
Vũng Tàu
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu từ cảng Posco, Petec về Xí
nghiệp tại Vũng Tàu
|
91
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ
huy điều hành và lãnh đạo
|
15
|
|
Tổng cộng
|
577
|
|
(Nếu tàu rời Posco, Petec đi Vũng Tàu thì ngược
lại)
|
|
Tuyến 106 (T106). Mức hao phí thời gian vùng đón
trả hoa tiêu Vũng Tàu - Cụm cảng: Xăng dầu, Hưng Thái, Quốc tế Cái Mép và ngược
lại.
- Khoảng cách dẫn tàu: 16 hải lý, tốc độ dẫn tàu
trung bình 5,5 hl/giờ;
- Khoảng cách đường bộ: 50 km;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công
việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa
tiêu của Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu
|
30
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để phương tiện thủy
đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu cần
dẫn
|
30
|
|
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu
tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng Xăng dầu
|
175
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cảng Xăng dầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền
trưởng
|
50
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Xí nghiệp tại
Vũng Tàu
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu từ cảng Xăng dầu về Xí nghiệp
tại Vũng Tàu
|
86
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ huy
điều hành và lãnh đạo
|
15
|
|
Tổng cộng
|
551
|
|
(Nếu tàu rời cảng Xăng dầu, Hưng Thái, Quốc tế
Cái Mép đi Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
Tuyến 107 (T107). Mức hao phí thời gian tuyến
vùng đón trả hoa tiêu Vũng Tàu - Gò Da và ngược lại.
- Khoảng cách dẫn tàu: 22 hải lý; vận tốc dẫn tàu
5,5hl/giờ.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công
việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa
tiêu của Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu
|
30
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để phương tiện thủy
đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu cần
dẫn
|
30
|
|
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu
tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào Khu vực Gò Da
|
240
|
|
Hoa tiêu điều động tàu neo (buộc phao)
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền
trưởng
|
50
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Xí nghiệp tại
Vũng Tàu
|
|
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu đón Hoa tiêu về cảng
Cầu Đá
|
165
|
|
Phương tiện thủy manơ cập cảng Cầu Đá
|
10
|
|
Hoa tiêu từ phương tiện thủy lên xe ô tô
|
15
|
|
Xe ô tô đưa Hoa tiêu về Xí nghiệp Hoa tiêu
|
15
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ
huy điều hành và lãnh đạo
|
15
|
|
Tổng cộng
|
735
|
|
(Nếu tàu rời Khu neo, buộc phao Gò Da đi Vũng
Tàu thì ngược lại)
|
|
Tuyến 108 (T108). Dịch chuyển tàu giữa các Cảng
luồng Cái Mép - Thị Vải và ngược lại.
- Khoảng cách dẫn tàu: 05 hải lý; tốc độ dẫn tàu 05
hl/giờ;
- Khoảng cách đường bộ: 60 km;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại 5-7 chỗ ngồi.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công
việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa
tiêu của Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu
|
30
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu đến cầu cảng tàu cần dẫn đang
cập
|
103
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu chuyển cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền
trưởng
|
50
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Xí nghiệp tại
Vũng Tàu
|
|
|
Xe ô tô đưa Hoa tiêu từ cảng trên luồng Cái
Mép-Thị Vải về Xí nghiệp tại Vũng Tàu
|
103
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ
huy điều hành và lãnh đạo
|
15
|
|
Tổng cộng
|
501
|
Tuyến 109 (T109). Mức hao phí thời gian Phao số
0 - Cảng Côn Đảo và ngược lại.
- Khoảng cách dẫn tàu: 06 hải lý; tốc độ dẫu tàu 4
hl/giờ;
- Khoảng cách đường bộ: 145 km;
- Khoảng cách đường hàng không: 2,5 giờ (1,0 giờ
bay + 1,5 giờ làm thủ tục);
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công
việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa
tiêu của Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu
|
30
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu đi sân bay Tân Sơn Nhất
|
214
|
|
Hoa tiêu chờ làm thủ tục tại sân bay Tân Sơn Nhất
|
60
|
|
Thời gian bay từ Tân Sơn Nhất - Côn Đảo
|
60
|
|
Hoa tiêu làm thủ tục tại sân bay Côn Đảo
|
30
|
|
Xe ô tô đón Hoa tiêu đến cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra tàu cần dẫn
|
30
|
|
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu
tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số 0 vào Cảng Côn Đảo
|
90
|
|
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng
|
60
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền
trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Xí nghiệp tại
Vũng Tàu
|
|
|
Xe ô tô đưa Hoa tiêu từ Cảng về Trạm Hoa tiêu Côn
Đảo
|
30
|
|
Xe ô tô đưa Hoa tiêu ra sân bay Côn Đảo
|
40
|
|
Hoa tiêu làm thủ tục tại sân bay Côn Đảo
|
60
|
|
Thời gian bay từ Côn Đảo - Sân bay Tân Sơn Nhất
|
60
|
|
Hoa tiêu làm thủ tục tại sân bay Tân Sơn Nhất
|
30
|
|
Xe ô tô đưa Hoa tiêu về Xí nghiệp Hoa tiêu tại
Vũng Tàu
|
215
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ
huy điều hành và lãnh đạo
|
15
|
|
Tổng cộng
|
994
|
|
(Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số 0 vào cảng Côn Đảo
thì ngược lại)
|
|
Tuyến 110 (T110). Mức hao phí thời gian tuyến từ
vùng đón trả hoa tiêu Vũng Tàu - Biên giới Vĩnh Xương (Việt Nam-Campuchia) và
ngược lại.
- Khoảng cách dẫn tàu: 145 hải lý, tốc độ dẫn tàu
trung bình 6 hl/giờ;
- Khoảng cách đường bộ: 340 km;
- Phương tiện đường bộ: Xe ô tô các loại từ 5-7 chỗ.
Đơn vị tính: phút
TT
|
Các bước công
việc
|
Thời gian
|
1
|
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa
tiêu của XN Hoa tiêu Vũng Tàu
|
30
|
2
|
Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn
|
0
|
|
Xe ôtô đưa Hoa tiêu ra cầu tàu để phương tiện thủy
đưa ra tàu
|
15
|
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy
|
15
|
|
Phương tiện thủy làm manơ rời bến đỗ
|
10
|
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu cần
dẫn
|
30
|
|
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
3
|
Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu
|
|
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng
|
20
|
|
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo hoặc cởi dây (nếu
tàu neo, buộc phao)
|
30
|
|
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu đi Biên giới Vĩnh
Xương (VN - Campuchia)
|
1450
|
|
Hoa tiêu điều động tàu thả neo
|
30
|
|
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền
trưởng
|
20
|
4
|
Phương tiện đưa, đón Hoa tiêu về Xí nghiệp tại
Vũng Tàu
|
|
|
Phương tiện thủy làm ma-nơ cập tàu cần dẫn
|
15
|
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu vào Trạm Hoa tiêu
Vĩnh Xương
|
15
|
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Trạm Hoa tiêu Vĩnh
Xương - An Giang về Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu
|
612
|
5
|
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ
huy điều hành và lãnh đạo
|
15
|
|
Tổng cộng
|
2322
|
|
(Nếu tàu cần dẫn rời Vĩnh Xương - An Giang đi
Vũng Tàu thì ngược lại)
|
|
Thông tư 42/2013/TT-BGTVT bổ sung Phụ lục của Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải kèm theo Thông tư 69/2011/TT-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 42/2013/TT-BGTVT ngày 14/11/2013 bổ sung Phụ lục của Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải kèm theo Thông tư 69/2011/TT-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
6.534
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|