PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 11010 thuật ngữ
Cơ quan chuyên môn về thủy lợi

Là cơ quan giúp Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý nhà nước về thủy lợi.

Hệ thống giám sát bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn giao thông đường bộ

Là hệ thống thiết bị, phần mềm được lắp đặt tại trung tâm giám sát giao thông và các thiết bị lắp đặt tại các điểm trên tuyến đường có kết nối về trung tâm giám sát giao thông. Hệ thống giám sát giao thông gồm thiết bị giám sát giao thông, thiết bị hỗ trợ hệ thống giám sát giao thông, thiết bị đặt tại trung tâm giám sát giao thông và phần mềm hệ thống giám sát giao thông.

Hệ thống giám sát giao thông

Là hệ thống thiết bị, phần mềm được lắp đặt tại trung tâm giám sát giao thông và các thiết bị lắp đặt tại các điểm trên tuyến đường có kết nối về trung tâm giám sát giao thông. Hệ thống giám sát giao thông gồm thiết bị giám sát giao thông, thiết bị hỗ trợ hệ thống giám sát giao thông, thiết bị đặt tại trung tâm giám sát giao thông và phần mềm hệ thống giám sát giao thông.

Thiết bị giám sát giao thông

Là thiết bị có khả năng ghi nhận dữ liệu, hình ảnh và các hành vi vi phạm trật tự, an toàn giao thông đường bộ, gồm: thiết bị đo tốc độ, thiết bị camera giao thông.

Thiết bị hỗ trợ hệ thống giám sát giao thông

Là thiết bị điện tử có khả năng tiếp nhận, xử lý dữ liệu, hình ảnh vi phạm từ trung tâm giám sát giao thông truyền đến, hỗ trợ lực lượng chức năng xử lý vi phạm.

Trung tâm giám sát giao thông

 nơi quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu hệ thống giám sát giao thông, thiết bị đặt tại trung tâm giám sát giao thông gồm: máy chủ hệ thống giám sát giao thông, bộ lưu trữ dữ liệu, máy tính trạm, thiết bị tường lửa, thiết bị chuyển mạch lõi của trung tâm giám sát giao thông, thiết bị lưu điện cho máy chủ và máy tính trạm, thiết bị chống sét đường điện nguồn tại trung tâm giám sát giao thông, màn hình hiển thị và các thiết bị phụ trợ khác.

Phần mềm hệ thống giám sát giao thông

Là các ứng dụng có chức năng quản lý thiết bị, hiển thị hình ảnh, khai thác, kết nối, chia sẻ dữ liệu hệ thống giám sát giao thông.

Hệ thống truyền dẫn (trong giám sát giao thông)

Là thiết bị truyền dẫn và đường truyền phục vụ cho việc gửi, nhận dữ liệu của hệ thống giám sát giao thông.

Tốc độ tức thời (trong giao thông đường bộ)

Là tốc độ xe chạy thực tế được đo và ghi lại trong thiết bị giám sát hành trình hoặc thiết bị ghi nhận hình ảnh người lái xe từng giây.

Quá tốc độ giới hạn (trong giao thông đường bộ)

Là khi xe chạy vượt quá tốc độ giới hạn cho phép và duy trì liên tục từ 20 giây trở lên.

Thời gian lái xe liên tục

Là thời gian người lái xe điều khiển phương tiện tham gia giao thông giữa lần đăng nhập và đăng xuất hệ thống liền nhau.

Trung tâm chỉ huy giao thông quốc gia

Là trung tâm do Cục Cảnh sát giao thông xây dựng, quản lý, vận hành, kết nối với các trung tâm chỉ huy giao thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để thống nhất lưu trữ dữ liệu về trật tự, an toàn giao thông đường bộ và được kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành và các hệ thống, cơ sở dữ liệu theo quy định của pháp luật.

Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (đối với thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam)

Là văn bản do Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục hàng hải hoặc Cảng vụ hàng hải được Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền cấp cho thuyền viên nước ngoài có chứng chỉ chuyên môn được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền của quốc gia, vùng lãnh thổ đã được Việt Nam ký thỏa thuận về việc công nhận chứng chỉ chuyên môn, để làm việc trên tàu biển Việt Nam.

Kho chứa khí đốt
Tiếng Anh: Gas storage

Là tổ hợp hạng mục công trình, hệ thống công nghệ bao gồm: Trạm xuất, nhập đường bộ hoặc cảng xuất, nhập và các hạng mục nhà sản xuất, nhà phụ trợ khác, các bể chứa, các thiết bị máy bơm, máy nén và thiết bị khác dùng để tiến hành các hoạt động tiếp nhận, bảo quản và cấp phát nguyên liệu, sản phẩm khí đốt.

Cảng xuất, nhập khí đốt
Tiếng Anh: Delivery port for gas
Là tổ hợp hệ thống công nghệ sản xuất thuộc phạm vi vùng đất, vùng nước của cảng để tiến hành các hoạt động xuất, nhập khí đốt.
Trạm phân phối khí đốt
Tiếng Anh: Distribution station of gas

Là nơi tiếp nhận xử lý, hạ áp và duy trì áp suất nhất định, gia nhiệt khí đốt nhằm đảm bảo các điều kiện an toàn sử dụng khí đốt và phân phối cho các cơ sở, hộ tiêu thụ công nghiệp và dân dụng sử dụng khí đốt.

Khí dầu mỏ đồng hành
Tiếng Anh: Associated petroleum gas

Là khí hòa tan trong dầu mỏ và được khai thác đồng thời cùng với quá trình khai thác dầu mỏ. Về thành phần, khí dầu mỏ đồng hành bao gồm các hyđrôcacbon nhẹ như khí mêtan (thành phần chính của khí thiên nhiên) và các thành phần nặng khác như khí êtan, prôpan, butan…

Hệ thống chữa cháy bán cố định
Tiếng Anh: Semi-fixed fire extinguishing system

Là tổng hợp các thiết bị kỹ thuật chuyên dùng, đường ống và chất chữa cháy dùng để dập tắt đám cháy mà một phần của hệ thống này được lắp đặt cố định, phần còn lại khi chữa cháy mới lắp nối hoàn chỉnh.

Mô-đun chữa cháy
Tiếng Anh: Fire-extinguishing Module

Là thiết bị, mà bên trong thiết bị cùng kết hợp thực hiện chức năng việc bảo quản và phun chất chữa cháy khi có tác động xung lệnh hoạt động đến mô-đun.

Chất chữa cháy halon
Tiếng Anh: Halon extinguishing agents

chất chữa cháy hyđrôcacbon được halôgen hóa.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.192.221
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!