STT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung thu
|
Giá, mức phí, lệ phí
|
Khu vực áp dụng
|
Tỉ lệ trích
|
Cơ sở pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với nồi hơi
|
Công suất nhỏ hơn 01 tấn/giờ
|
700.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
2
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với nồi hơi
|
Công suất từ 01 tấn/giờ đến 02 tấn/giờ
|
1.400.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
3
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với nồi hơi
|
Công suất từ trên 02 tấn/giờ đến 06 tấn/giờ
|
2.500.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
4
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với nồi hơi
|
Công suất từ trên 06 tấn/giờ đến 10 tấn/giờ
|
2.800.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
5
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với nồi hơi
|
Công suất từ trên 10 tấn/giờ đến 15 tấn/giờ
|
4.400.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
6
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với nồi hơi
|
Công suất từ trên 15 tấn/giờ đến 25 tấn/giờ
|
5.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
7
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với nồi hơi
|
Công suất từ trên 25 tấn/giờ đến 50 tấn/giờ
|
8.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
8
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với nồi hơi
|
Công suất từ trên 50 tấn/giờ đến 75 tấn/giờ
|
10.800.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
9
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với nồi hơi
|
Công suất từ trên 75 tấn/giờ đến 125 tấn/giờ
|
14.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
10
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với nồi hơi
|
Công suất từ trên 125 tấn/giờ đến 200 tấn/giờ
|
23.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
11
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với nồi hơi
|
Công suất từ trên 200 tấn/giờ đến 400 tấn/giờ
|
32.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
12
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với nồi hơi
|
Công suất trên 400 tấn/giờ
|
39.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
13
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Bình chịu áp lực
|
Dung tích đến 02 m3
|
500.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
14
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Bình chịu áp lực
|
Dung tích từ trên 02 m3 đến 10 m3
|
800.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
15
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Bình chịu áp lực
|
Dung tích từ trên 10 m3 đến 25 m3
|
1.200.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
16
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Bình chịu áp lực
|
Dung tích từ trên 25 m3 đến 50 m3
|
1.500.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
17
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Bình chịu áp lực
|
Dung tích từ trên 50 m3 đến 100 m3
|
4.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
18
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Bình chịu áp lực
|
Dung tích từ trên 100 m3 đến 500 m3
|
6.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
19
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Bình chịu áp lực
|
Dung tích trên 500 m3
|
7.500.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
20
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Hệ thống lạnh
|
Năng suất lạnh đến 30.000 Kcal/h
|
1.400.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
21
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Hệ thống lạnh
|
Năng suất lạnh từ trên 30.000 Kcal/h đến 100.000 Kcal/h
|
2.500.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
22
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Hệ thống lạnh
|
Năng suất lạnh từ trên 100.000 Kcal/h đến 1.000.000 Kcal/h
|
4.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
23
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Hệ thống lạnh
|
Năng suất lạnh trên 1.000.000 Kcal/h
|
5.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
24
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Hệ thống đường ống áp lực
|
Đường kính ống đến 150 mm
|
10.000 đồng/m
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
25
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Hệ thống đường ống áp lực
|
Đường kính ống trên 150 mm
|
15.000 đồng/m
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
26
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Cần trục
|
Tải trọng dưới 3,0 tấn
|
700.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
27
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Cần trục
|
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn
|
1.200.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
28
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Cần trục
|
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
2.200.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
29
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Cần trục
|
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn
|
3.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
30
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Cần trục
|
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn
|
4.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
31
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Cần trục
|
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn
|
5.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
32
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Cần trục
|
Tải trọng trên 100 tấn
|
6.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
33
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Các loại máy trục khác
|
Tải trọng dưới 3,0 tấn
|
700.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
34
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Các loại máy trục khác
|
Tải trọng từ 3,0 tấn đến 7,5 tấn
|
1.200.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
35
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Các loại máy trục khác
|
Tải trọng từ trên 7,5 tấn đến 15 tấn
|
2.200.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
36
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Các loại máy trục khác
|
Tải trọng từ trên 15 tấn đến 30 tấn
|
3.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
37
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Các loại máy trục khác
|
Tải trọng từ trên 30 tấn đến 75 tấn
|
4.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
38
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Các loại máy trục khác
|
Tải trọng từ trên 75 tấn đến 100 tấn
|
5.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
39
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Các loại máy trục khác
|
Tải trọng trên 100 tấn
|
6.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
40
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Các loại máy trục khác Tời, Trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên
|
Tải trọng đến 1,0 tấn và góc nâng từ 0 độ đến 35 độ
|
1.800.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
41
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Các loại máy trục khác Tời, Trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên
|
Tải trọng trên 1 tấn và góc nâng trên 35 độ đến 90 độ.
|
2.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
42
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Các loại máy trục khác Tời, Trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên
|
Cáp treo vận chuyển người
|
20.000 đồng/Mét dài cáp
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
43
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Các loại máy trục khác Tời, Trục tải, cáp treo vận chuyển người, Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên
|
Tời thủ công có tải trọng 1.000 kg trở lên.
|
1.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
44
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng
|
Tải trọng nâng dưới 3 tấn
|
700.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
45
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng
|
Tải trọng nâng từ 3 tấn trở lên
|
1.500.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
46
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng
|
Nâng người có số lượng đến 10 người
|
2.500.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
47
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Máy vận thăng nâng hàng, nâng hàng kèm người, nâng người; Sàn nâng người, nâng hàng
|
Nâng người có số lượng trên 10 người
|
3.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
48
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Thang máy các loại
|
Thang máy dưới 10 tầng dừng
|
2.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
49
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Thang máy các loại
|
Thang máy từ 10 tầng dừng đến 20 tầng dừng
|
3.000.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|
50
|
Giá tối thiểu dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với Thang máy các loại
|
Thang máy trên 20 tầng dừng
|
4.500.000 đồng/Thiết bị
|
Toàn quốc
Cơ quan ban hành:
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Đã biết
|
Đã biết
|