Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Thông tư 34/2016/TT-BGTVT khung giá dịch vụ sử dụng phà tuyến quốc lộ được đầu tư bằng vốn ngân sách
Số hiệu:
34/2016/TT-BGTVT
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Giao thông vận tải
Người ký:
Trương Quang Nghĩa
Ngày ban hành:
15/11/2016
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Thông tư 34/2016/TT-BGTVT quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ do nguồn vốn ngân sách Nhà nước đầu tư, do Trung ương quản lý được Bộ Giao thông vận tải ban hành ngày 15/11/2016.
1. Đối tượng phải trả tiền dịch vụ và người thanh toán giá dịch vụ sử dụng phà
Người phải trả tiền qua phà, phải thanh toán giá dịch vụ sử dụng phà theo Thông tư số 34/2016 là người đi bộ, người điều khiển phương tiện giao thông thô sơ đường bộ, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự.
2. Khung giá quan phà và mức thu phí sử dụng dịch vụ phà
Thông tư số 34/TT-BGTVT ban hành kèm theo các Phụ lục về giá vé qua phà tối đa tại các bến phà Vàm Cống, giá qua phà Đình Khao, phà Đại Ngãi, giá vé qua phà Kênh Tắt, phà Láng Sắt, phí qua phà Đống Cao, phà Cồn Nhất, giá sử dụng phà Vạn Yên.
Các đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng phà tùy vào tình hình thực tế để quyết định mức cụ thể nhưng không được thấp hơn 5% so với mức tối đa quy định tại Thông tư 34.
Đơn cử giá dịch vụ sử dụng phà Vàm Cống tối đa đối với một số phương tiện thông dụng như sau:
+ Giá vé qua phà đối với khách đi bộ là 1.000 đồng/lượt, giá vé tháng là 30.000 đồng.
- Giá vé qua phà đối với xe đạp, xe đạp điện là 2.000 đồng/lượt và 60.000 đồng/tháng.
- Giá qua phà đối với xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự là 5 nghìn đồng/lượt và 150 nghìn đồng/tháng.
- Giá vé qua phà đối với xe khách từ 30 đến 70 nghìn đồng/lượt tùy số ghế.
- Giá vé qua phà đối với xe chở hàng từ 25 đến 130 nghìn đồng/lượt tùy trọng tải.
- Giá bao cả chuyến phà là 400 nghìn (loại phà 100 tấn), giá 600 nghìn (loại phà 200 tấn).
3. Đối tượng được miễn giá dịch vụ sử dụng phà
Theo Thông tư 34/2016, miễn giá dịch vụ sử dụng phà đối với: Xe cứu thương; xe cứu hỏa; xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp; xe hộ đê; xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về chống lụt bão; xe chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh; xe, đoàn xe đưa tang; đoàn xe có xe hộ tống, dẫn đường.
Ngoài ra, còn miễn phí dịch vụ sử dụng phà cho thương binh, bệnh binh, học sinh, trẻ em dưới 10 tuổi (phải xuất trình giấy tờ chứng minh).
4. Vé thu tiền dịch vụ sử dụng phà
Thông tư 34/2016/BGTVT quy định vé sử dụng phà có hai loại là vé lượt và vé tháng. Vé lượt chỉ có giá trị sử dụng dịch vụ phà một lần cho một đối tượng và vé tháng có giá trị sử dụng trong vòng 30 ngày.
Trên vé tháng của người đi bộ, Thông tư số 34 quy định phải ghi rõ họ, tên, số chứng minh nhân dân, còn về vé tháng của phương tiện phải ghi rõ loại phương tiện và biển số. Nếu không có biển số thì phải ghi rõ họ, tên, số chứng minh nhân dân người điểu khiển phương tiện.
Thông tư 34/2016/TT-BGTVT quy định đối tượng, vé và mức thu phí sử dụng dịch vụ phà có hiệu lực từ ngày 01/01/2017.
BỘ GIAO TH ÔNG VẬN TẢI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 34/2016/TT-BGTVT
Hà
Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2016
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ THUỘC TUYẾN QUỐC LỘ ĐƯỢC ĐẦU TƯ
BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÝ
Căn cứ Luật giao thông đường bộ s ố 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11
năm 2008;
Căn cứ Luật giá s ố 11/20 12/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
s ố 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ q uy định chi tiết và hướng d ẫn thi hành một s ố
điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định ch i tiết và hướng dẫn thi hành một s ố điều của Luật
giá;
Căn cứ Nghị định số 107/20 12/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao
thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
ban hành Thông tư quy định khung gi á dịch vụ sử dụng
phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư b ằng nguồn v ốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý.
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định khung giá dịch
vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước,
do Trung ương quản lý.
2. Thông tư này áp dụng đối với người
đi bộ; người điều khiển: phương tiện giao thông thô sơ đường bộ, phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự; các
đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn
vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý và tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Đối tượng
phải trả tiền dịch vụ và người thanh toán giá dịch vụ sử dụng phà
1. Đối tượng phải trả tiền dịch vụ sử
dụng phà bao gồm: người đi bộ, phương tiện giao thông thô sơ đường bộ, phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự.
2. Người thanh toán giá dịch vụ sử dụng
phà bao gồm: người đi bộ; người điều khiển: phương tiện giao thông thô sơ đường
bộ, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng và các loại xe
tương tự.
Điều 3. Khung giá
dịch vụ sử dụng phà
1. Giá tối đa dịch vụ sử dụng phà tại
các bến phà quy định tại các Phụ lục I,
II, III, IV, V, VI, VII, VIII ban hành kèm theo Thông tư
này. Căn cứ điều kiện, tình hình thực tế, các đơn vị cung cấp dịch vụ sử dụng
phà quyết định giá cụ thể dịch vụ sử dụng phà tại bến phà do mình quản lý. Trường hợp đơn vị quyết định giá cụ thể thấp
hơn giá tối đa nêu trên, thì mức giảm không quá 5% so với với mức giá tối đa và
phải đảm bảo thuận tiện trong việc thanh toán giá dịch vụ sử dụng phà.
2. Giá dịch vụ sử dụng phà quy định tại
Điều 3 Thông tư này đã bao gồm thuế Giá trị gia tăng.
Điều 4. Đối tượng
miễn giá dịch vụ sử dụng phà
1. Xe cứu thương, bao gồm cả các loại
xe khác đang chở người bị tai nạn đến nơi cấp cứu;
2. Xe cứu hỏa;
3. Xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp gồm:
máy cày, máy bừa, máy xới, máy làm c ỏ, máy tuốt lúa;
4. Xe hộ đê; xe làm nhiệm vụ khẩn cấp
về chống lụt bão;
5. Xe chuyên dùng phục vụ quốc phòng,
an ninh, bao gồm: xe tăng, xe bọc thép, xe kéo pháo, xe chở lực lượng vũ trang
đang hành quân;
6. Xe, đoàn xe đưa tang;
7. Đoàn xe có xe hộ t ố ng , dẫn đường;
8. Xe làm nhiệm vụ vận chuyển thuốc
men, máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa
đến những nơi bị thảm h ọa hoặc đến vùng có dịch bệnh;
9. Thương bin h, bệnh binh, học sinh, trẻ em dưới 10 tuổi (bao gồm cả trường hợp đi xe đạp). Khi sử dụng dịch vụ phà
trong trường hợp này phải xuất trình giấy
tờ (bản chính hoặc bản sao có chứng thực) cần thiết như: Thẻ thương binh, bệnh
binh hoặc giấy chứng nhận đối với th ương binh/bệnh binh;
thẻ học sinh hoặc giấy chứng nhận của Nhà trường đối với học sinh; Giấy kh ai sinh đối với trẻ em.
Điều 5. Vé thu tiền
dịch Vụ sử dụng phà
1. Việc in, phát hành, quản lý và sử dụng
vé thu tiền dịch vụ sử dụng phà theo đúng quy định của pháp luật hiện hành về
quản lý hóa đơn bán hàng.
2. Vé thu tiền dịch vụ sử dụng phà tại
các bến phà bao gồm 02 loại: Vé lượt, vé tháng.
a) Vé lượt: là vé có giá trị sử dụng
dịch vụ sử dụng phà một lần cho một đối tượng phải trả tiền dịch vụ sử dụng
phà.
b) Vé tháng: là vé có giá trị sử dụng
dịch vụ sử dụng phà nhiều lần trong vòng 30 ngày, kể từ ngày bán ghi cụ thể
trên vé đến ngày kết thúc thời hạn được ghi cụ thể trên vé. Vé tháng chỉ áp dụng
đối với các đối tượng có quy định mức thu vé tháng tại các Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư này.
Đối với đối tượng là người đi bộ, th ì
trên vé phải ghi rõ họ, tên và số chứng minh nhân dân. Đối với đối
tượng là phương tiện theo quy định không có biển số kiểm soát, thì trên vé phải ghi rõ loại phương tiện và họ,
tên; số chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân) của người điều khiển
phương tiện. Đối với đối tượng là phương tiện theo quy định phải có biển số kiểm
soát, thì trên vé phải ghi rõ loại phương tiện và biển s ố kiểm
soát của phương tiện.
3. Vé mua cho đ ối
tượng phải trả tiền dịch vụ sử dụng bến phà nào chỉ có giá trị sử dụng cho đối
tượng đó tại bến phà nơi bán vé.
Điều 6. Trách nhiệm
của đơn vị được giao cung cấp dịch vụ sử dụng phà
1. Ban hành mức giá cụ thể đảm bảo nằm
trong khung giá dịch vụ sử dụng phà đã được quy định tại Điều 3 của Thông tư
này.
2. Công khai thông tin và niêm yết về
gi á dịch vụ sử dụng phà theo quy định của pháp luật về
giá.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá tr ình
thực hiện, cơ quan, tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Giao thông vận tải
những vướng mắc, phát sinh để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các t ỉ nh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; C ổng thông tin điện tử Chính
phủ ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải;
- Báo GT, Tạp chí GTVT
- Lưu: VT, TC (c).
BỘ TRƯỞNG
Trương Quang Nghĩa
PHỤ LỤC I
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ VÀM CỐNG,
QUỐC LỘ 80
(Ban hành kèm theo Thông tư s ố 34/2016/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
Đối
tượng phải thu tiền dịch vụ sử dụng phà
Đơn
vị tính
Giá
1
Khách đi b ộ
đ ồng/lượt
1.000
2
Khách đi bộ mua vé tháng
đ ồng/tháng
30.000
3
Khách đi xe đạp, xe đạp điện
đồng/lượt
2.000
4
Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé
tháng
đồng/tháng
60.000
5
Xe mô tô hai bánh, xe g ắn máy hai bánh và các loại xe tương tự
đồng/lượt
5.000
6
Xe mô tô hai bánh, xe g ắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng
đồng/tháng
150.000
7
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác
và các loại xe tương tự
đồng/lượt
6.000
8
Xe ô tô dưới 12 gh ế ng ồi, xe lam các loại xe tương tự
đồng/lượt
25.000
9
Xe khách từ 12 gh ế đ ến dưới 15 gh ế ng ồi
đồng/lượt
30.000
10
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế
ngồi
đồng/lượt
50.000
11
Xe khách từ 30 gh ế đ ến dưới 50 gh ế ng ồi
đồng/lượt
60.000
12
Xe khách từ 50 gh ế ng ồi trở lên
đồng/lượt
70.000
13
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 t ấn
đồng/lượt
25.000
14
Xe chở hàng trọng tải từ 3 t ấn đ ến dưới 5 t ấn
đồng/lượt
35.000
15
Xe chở hàng trọng
tải từ 5 t ấn đ ến dưới 10 t ấn
đồng/lượt
60.000
16
Xe chở hàng trọng tải từ 10 t ấn đ ến dưới 15 t ấn
đồng/lượt
90.000
17
Xe chở hàng trọng tải từ 15 t ấn đ ến dưới 18 t ấn, xe chở
hàng bằng container 20 feets
đồng/lượt
120.000
18
Xe chở hàng trọng tải từ 18 t ấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets
đồng/lượt
130.000
19
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn
đồng/chuyến
400.000
20
Thuê cả chuy ến
phà loại 200 t ấn
đồng/chuy ến
600.000
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên
tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé)
PHỤ LỤC II
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐÌNH
KHAO, QUỐC LỘ 57
(Ban hành kèm theo Thông tư s ố 34 /2016/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
TT
Đối
tượng khách hàng
Đơn vị tính
Giá
1
Khách đi b ộ
đồng/lượt
1.000
2
Khách đi bộ mua vé tháng
đồng/tháng
30.000
3
Khách đi xe đạp, xe đạp điện
đồng/lượt
2.000
4
Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé
tháng
đồng/tháng
60.000
5
Xe mô tô hai bánh, xe g ắn máy hai bánh và các loại xe tương tự
đồng/lượt
4.000
6
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai
bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng
đồng/tháng
120.000
7
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác
và các loại xe tương tự
đồng/lượt
6.000
8
Xe ô tô dưới 12 gh ế ng ồi, xe lam các loại xe tương tự
đồng/lượt
25.000
9
Xe khách từ 12 gh ế đ ến dưới 15 ghế ngồi
đồng/lượt
30.000
10
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế
ngồi
đồng/lượt
50.000
11
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế
ngồi
đồng/lượt
60.000
12
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
đồng/lượt
70.000
13
Xe chở hàng trọng
tải dưới 3 t ấn
đồng/lượt
25.000
14
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến
dưới 5 tấn
đồng/lượt
30.000
15
Xe chở hàng trọng
tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
đồng/lượt
45.000
16
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến
dưới 15 tấn
đồng/lượt
70.000
17
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến
dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets
đồng/lượt
90.000
18
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở
lên và xe chở hàng bằng container 40 feets
đồng/lượt
120.000
19
Thuê cả chuy ến
phà loại 60 tấn
đồng/chuyến
200.000
20
Thuê cả chuy ến
phà loại 100 tấn
đồng/chuyến
300.000
21
Thuê cả chuy ến
phà loại 200 tấn
đồng/chuyến
500.000
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên
tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé)
PHỤ LỤC III
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐẠI
NGÃI, QUỐC LỘ 60
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2016/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
TT
Đ ối tượng khách hàng
Đơn
vị tính
Gi á
1
Khách đi xe đạp, xe đạp điện
đồng/lượt
2.000
2
Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé
tháng
đồng/tháng
40.000
3
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh
và các loại xe tương tự
đồng/lượt
6.000
4
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai
bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng
đồng/tháng
120.000
5
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác
và các loại xe tương tự
đồng/lượt
8.000
6
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam
các loại xe tương tự
đồng/lượt
40.000
7
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế
ngồi
đồng/lượt
55.000
8
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế
ngồi
đồng/lượt
80.000
9
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi
đồng/lượt
110.000
10
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
đồng/lượt
120.000
11
Xe ch ở hàng trọng
tải dưới 3 tấn
đồng/lượt
35.000
12
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến
dưới 5 tấn
đồng/lượt
40.000
13
Xe ch ở hàng trọng
tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
đồng/lượt
60.000
14
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến
dưới 15 tấn
đồng/lượt
100.000
15
Xe chở hàng tr ọng tải từ 15 tấn đến dưới 18
tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets
đồng/lượt
130.000
16
Thuê cả chuy ến
phà loại 60 tấn
đồng/chuyến
260.000
17
Thuê cả chuy ến
phà loại 100 tấn
đồng/chuyến
400.000
Ghi chú:
Mức thu tại biểu giá nêu trên được áp
dụng riêng biệt cho từng bến phà:
1. Từ Bờ Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh sang
Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng hoặc ngược lại;
2. Từ Bờ Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
sang C ù Lao Dung hoặc ngược lại.
PHỤ LỤC IV
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ KÊNH TẮT,
QUỐC LỘ 53
(Ban hành kèm theo Thông tư s ố 34/2016/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
Đ ối tượng khách hàng
Đơn vị tính
Giá
1
Xe mô tô hai bánh, xe g ắn máy hai bánh và các loại xe tương tự
đồng/lượt
4.000
2
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh
và các loại xe tương tự mua vé tháng
đồng/tháng
120.000
3
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác
và các loại xe tương tự
đồng/lượt
5.000
4
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam
các loại xe tương tự
đồng/lượt
25.000
5
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế
ngồi
đồng/lượt
30.000
6
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế
ngồi
đồng/lượt
40.000
7
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế
ngồi
đồng/lượt
45.000
8
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
đồng/lượt
50.000
9
Xe chở hàng trọng
tải dưới 3 tấn
đồng/lượt
40.000
10
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến
dưới 5 tấn
đồng/lượt
45.000
11
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến
dưới 10 tấn
đồng/lượt
55.000
12
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến
dưới 15 tấn
đồng/lượt
70.000
13
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến
dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets
đồng/lượt
80.000
14
Thuê cả chuy ến
phà loại 60 tấn
đồng/chuyến
100.000
15
Thuê cả chuy ến
phà loại 100 tấn
đồng/chuyến
200.000
PHỤ LỤC V
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ LÁNG SẮT,
QUỐC LỘ 53
(Ban hành kèm theo Thông tư s ố 34/2016/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
TT
Đối
tượng khách hàng
Đơn vị tính
Giá
1
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai
bánh và các loại xe tương tự
đồng/lượt
4.000
2
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai
bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng
đồng/tháng
120.000
3
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác
và các loại xe tương t ự
đồng/lượt
5.000
4
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam
các loại xe tương tự
đồng/lượt
25.000
5
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế
ngồi
đồng/lượt
30.000
6
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế
ngồi
đồng/lượt
40.000
7
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế
ngồi
đồng/lượt
45.000
8
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
đồng/lượt
50.000
9
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
đồng/lượt
40.000
10
Xe ch ở hàng trọng
t ải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn
đồng/lượt
45.000
11
Xe ch ở hàng trọng
tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
đồng/lượt
55.000
12
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến
dưới 15 tấn
đồng/lượt
70.000
13
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến
dưới 18 tấn, xe ch ở hàng bằng container
20 feets
đồng/lượt
80.000
14
Thuê c ả chuy ến phà loại 60 tấn
đồng/chuyến
100.000
15
Thuê cả chuy ến
phà loại 100 tấn
đồng/chuyến
200.000
PHỤ LỤC VI
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ ĐỐNG
CAO, QUỐC LỘ 37B
(Ban hành kèm theo Thông tư s ố 34/2016/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
Đ ối tượng khách hàng
Đơn vị tính
Giá
1
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai
bánh và các loại xe tương tự
đồng/lượt
5.000
2
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh
và các loại xe tương tự mua vé tháng
đồng/tháng
100.000
3
Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng
cho người khuy ết tật)
đồng/lượt
8.000
4
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác
và các loại xe tương tự
đồng/lượt
10.000
5
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và
các loại xe tương tự
đồng/lượt
30.000
6
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế
ngồi
đồng/lượt
40.000
7
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế
ngồi
đồng/lượt
50.000
8
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi
đồng/lượt
65.000
9
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
đồng/lượt
75.000
10
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
đồng/lượt
35.000
11
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến
dưới 5 tấn
đồng/lượt
55.000
12
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến
dưới 10 tấn
đồng/lượt
75.000
13
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến
dưới 15 tấn
đồng/lượt
90.000
14
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến
dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets
đồng/lượt
100.000
15
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở
lên và xe chở hàng bằng container 40 feets
đồng/lượt
120.000
16
Xe máy thi công
đồng/lượt
70.000
17
Thuê cả chuy ến
phà loại 15 tấn
đồng/chuyến
150.000
18
Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn
đồng/chuyến
200.000
19
Thuê cả chuy ến
phà loại 60 tấn
đồng/chuyến
250.000
20
Thuê cả chuy ến
phà loại 100 tấn
đồng/chuyến
300.000
PHỤ LỤC VII
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ CỒN NHẤT,
QUỐC LỘ 37B
(Ban hành kèm theo Thông tư s ố 34/2016/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
TT
Đ ối tượng khách hàng
Đơn vị tính
Giá
1
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai
bánh và các loại xe tương tự
đồng/lượt
5.000
2
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai
bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng
đồng/tháng
100.000
3
Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng
cho người khuyết tật)
đồng/lượt
8.000
4
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác
và các loại xe tương tự
đồng/lượt
10.000
5
Xe ôtô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và
các loại xe tương tự
đồng/lượt
30.000
6
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15
gh ế ngồi
đồng/lượt
40.000
7
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế
ngồi
đồng/lượt
50.000
8
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế
ngồi
đồng/lượt
65.000
9
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên
đồng/lượt
75.000
10
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn
đồng/lượt
35.000
11
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến
dưới 5 tấn
đồng/lượt
55.000
12
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến
dưới 10 tấn
đồng/lượt
75.000
13
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến
dưới 15 tấn
đồng/lượt
90.000
14
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến
dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets
đồng/lượt
100.000
15
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở
lên và xe chở hàng bằng container 40 feets
đồng/lượt
120.000
16
Xe máy thi công
đồng/lượt
70.000
17
Thuê cả chuy ến
phà loại 15 tấn
đồng/chuyến
150.000
18
Thuê cả chuy ến
phà loại 30 tấn
đồng/chuyến
200.000
19
Thuê cả chuy ến
phà loại 60 tấn
đồng/chuyến
250.000
20
Thuê cả chuy ến
phà loại 100 tấn
đồng/chuyến
300.000
PHỤ LỤC VIII
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ VẠN YÊN,
QUỐC LỘ 43
(Ban hành kèm theo Thông tư s ố 34/2016/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải)
TT
Đ ối tượng khách hàng
Đơn vị tính
Giá
1
Người đi bộ
đồng/lượt
2.000
2
Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện
đồng/lượt
3.000
3
Xe lam, xích lô, xe 3 bánh
đồng/lượt
5.000
4
Xe con
đồng/lượt
25.000
5
Xe có trọng tải dưới 2 tấn
đồng/lượt
25.000
6
Xe có trọng tải t ừ 2 tấn đến 5 tấn
đồng/lượt
35.000
7
Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn
đồng/lượt
53.000
8
Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15
tấn
đồng/lượt
62.000
9
Xe có trọng tải trên 15 tấn đến 20
tấn
đồng/lượt
80.000
10
Xe có trọng tải trên 20 tấn
đồng/lượt
90.000
11
Xe chở khách dưới 12 gh ế ngồi
đồng/lượt
25.000
12
Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế
ngồi
đồng/lượt
35.000
13
Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế
ngồi
đồng/lượt
53.000
14
Xe chở khách trên 42 ghế ngồi
đồng/lượt
62.000
15
Xe moóc, sơ mi moóc, xe c ẩu
đồng/lượt
70.000
16
Xe máy thi công bánh l ốp
đồng/lượt
62.000
17
Xe máy thi công bánh xích
đồng/lượt
90.000
Thông tư 34/2016/TT-BGTVT quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 34/2016/TT-BGTVT ngày 15/11/2016 quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
4.813
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng