1
|
Thuế - Hóa đơn - Kế toán
|
|
1
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Quy định về công thức tính thuế đối với thuế TNDN
|
|
|
3
|
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
4
|
Quy định cụ thể về việc trích lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
|
|
|
5
|
Quy định về việc xác định lỗ và chuyển lỗ của doanh nghiệp
|
|
|
6
|
Quy định cụ thể về các khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
7
|
Quy định về việc xác định thu nhập chịu thuế TNDN
|
|
|
8
|
Xác định doanh thu
|
|
|
9
|
Các khoản chi phí được trừ (chi phí hợp lý)
|
|
|
10
|
Quy định chi tiết về các khoản thu nhập khác của doanh nghiệp
|
|
|
11
|
Quy định cụ thể về thu nhập khác từ việc chuyển nhượng vốn
|
|
|
13
|
Thu nhập khác từ chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
14
|
Quy định về việc tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
15
|
Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp năm
|
|
|
16
|
Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp khi thực hiện chia, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, giải thể, chấm dứt hoạt động
|
|
|
17
|
Khai thuế khi phát sinh hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
18
|
Khai thuế đối với hoạt động chuyển nhượng vốn
|
|
|
19
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
20
|
Điều kiện áp dụng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
21
|
Quy định về ưu đãi về thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
22
|
Ưu đãi về thời gian miễn thuế, giảm thuế
|
|
|
23
|
Các trường hợp giảm thuế khác
|
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
1
|
Các loại hàng hóa, dịch vụ không phải chịu thuế giá trị gia tăng
|
|
|
2
|
Đối tượng chịu thuế suất 0%
|
|
|
3
|
Cách xác định thời điểm tính thuế giá trị gia tăng
|
|
|
4
|
Giá tính thuế giá trị gia tăng
|
|
|
5
|
Quy định cụ thể về việc phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp
|
|
|
6
|
Quy định cụ thể về danh mục tỷ lệ % thuế suất thuế GTGT trên doanh thu
|
|
|
7
|
Quy định cụ thể về phương pháp khấu trừ thuế giá trị gia tăng
|
|
|
8
|
Quy định về việc tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ thuế GTGT
|
|
|
9
|
Các hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%
|
|
|
10
|
Đối tượng chịu thuế suất 10%
|
|
|
11
|
Nguyên tắc khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào
|
|
|
12
|
Quy định cụ thể về điều kiện để được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào
|
|
|
13
|
Điều kiện để được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
|
|
|
14
|
Quy định về điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa được coi như xuất khẩu
|
|
|
15
|
Quy định về việc xác định kỳ kê khai thuế giá trị gia tăng
|
|
|
16
|
Quy định về những trường hợp không phải kê khai, tính nộp thuế giá trị gia tăng
|
|
|
17
|
Quy định cụ thể về việc nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng
|
|
|
18
|
Quy định về việc kê khai thuế GTGT đối với các dự án đầu tư
|
|
|
19
|
Phân bổ thuế giá trị gia tăng
|
|
|
20
|
Trách nhiệm kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng đối với chi nhánh
|
|
|
21
|
Các trường hợp kê khai bổ sung và hồ sơ kê khai bổ sung hồ sơ khai thuế GTGT
|
|
|
22
|
Quy định về việc chuyển đổi phương pháp tính thuế GTGT
|
|
|
23
|
Điều kiện và hồ sơ hoàn thuế giá trị gia tăng
|
|
|
24
|
Hoàn thuế đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu
|
|
|
25
|
Quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư
|
|
|
26
|
Quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án ODA
|
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
1
|
Cá nhân cư trú và không cư trú
|
|
|
2
|
Kỳ tính thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
3
|
Trách nhiệm khai, nộp thuế thu nhập cá nhân của doanh nghiệp
|
|
|
4
|
Trách nhiệm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân của doanh nghiệp
|
|
|
5
|
Quy định về những khoản thu nhập phải chịu thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
6
|
Quy định về các khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
7
|
Đăng ký cấp mã số thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
8
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
|
|
|
9
|
Các khoản giảm trừ khi tính thuế TNCN từ tiền lương, tiền công
|
|
|
10
|
Đăng ký người phụ thuộc
|
|
|
11
|
Trường hợp khấu trừ 10% trên thu nhập trước khi trả cho cá nhân
|
|
|
12
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng phần vốn góp
|
|
|
13
|
Công thức tính thuế TNCN đối với thu nhập từ việc đầu tư vốn
|
|
|
14
|
Quy định về công thức tính thuế TNCN đối với thu nhập từ việc chuyển nhượng bất động sản
|
|
|
15
|
Công thức tính thuế TNCN đối với thu nhập từ việc làm đại lý bảo hiểm, đại lý xổ số, bán hàng đa cấp
|
|
|
16
|
Quy định về công thức tính thuế TNCN đối với thu nhập từ việc cho thuê tài sản
|
|
|
17
|
Công thức tính thuế thu nhập cá nhân từ trúng thưởng
|
|
|
18
|
Công thức tính thuế TNCN đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
|
|
|
19
|
Những trường hợp doanh nghiệp phải cấp chứng từ khấu trừ thuế TNCN
|
|
|
20
|
Lập chứng từ điện tử khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
21
|
Quy định về việc ký kết hợp đồng mua dịch vụ của nhà thầu nước ngoài không hoạt động ở Việt Nam
|
|
|
22
|
Nộp tờ khai thuế thu nhập cá nhân hàng tháng hoặc quý
|
|
|
23
|
Thành phần đối với hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân theo từng lần phát sinh
|
|
|
24
|
Ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
25
|
Quyết toán thuế thu nhập cá nhân hàng năm
|
|
|
26
|
Quyết toán thuế thu nhập cá nhân khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi, giải thể hoặc phá sản
|
|
|
27
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân
|
|
|
28
|
Quy định về những trường hợp giảm thuế thu nhập cá nhân cho người lao động
|
|
|
29
|
Thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
|
|
|
31
|
Hoàn thuế thu nhập cá nhân
|
|
4
|
Các loại thuế khác
|
|
|
1
|
Khai, nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
|
2
|
Khai, nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp hàng năm
|
|
|
3
|
Quy định về việc nộp lệ phí môn bài trong quá trình hoạt động
|
|
5
|
Hóa đơn
|
|
|
1
|
Các loại hóa đơn
|
|
|
2
|
Hóa đơn điện tử hợp lệ
|
|
|
3
|
Các nội dung bắt buộc trên hóa đơn
|
|
|
4
|
Nguyên tắc lập, sử dụng, quản lý hóa đơn điện tử
|
|
|
5
|
Lập hóa đơn điện tử
|
|
|
6
|
Mua hóa đơn từ cơ quan thuế trong quá trình hoạt động
|
|
|
7
|
Hóa đơn được khởi tạo từ máy tính tiền
|
|
|
10
|
Quy định về việc báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn
|
|
|
11
|
Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử đến cơ quan thuế
|
|
|
12
|
Quy định về thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử của doanh nghiệp
|
|
|
13
|
Lập hóa đơn khi bị trả lại hàng hóa
|
|
|
14
|
Lập hóa đơn đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mại
|
|
|
15
|
Lập hóa đơn khi dùng để cho, biếu, tặng, trao đổi, trả thay lương cho người lao động
|
|
|
16
|
Các trường hợp lập hóa đơn khi chiết khấu thương mại
|
|
|
17
|
Xuất hàng hóa, dịch vụ để tiêu dùng nội bộ
|
|
|
18
|
Xử lý hóa đơn điện tử có sai sót
|
|
|
19
|
Xử lý sự cố đối với hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế
|
|
|
20
|
Ngừng sử dụng hóa đơn điện tử
|
|
|
21
|
Xử lý hóa đơn giấy đã mua của cơ quan thuế bị mất, cháy, hỏng
|
|
|
22
|
Quy định về việc xử lý hóa đơn giấy mua của cơ quan thuế nhưng nay không sử dụng
|
|
|
23
|
Quy định về việc xử lý hóa đơn giấy mua của cơ quan thuế đã lập có sai sót
|
|
|
24
|
Hủy hóa đơn
|
|
|
25
|
Quy định về việc ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử
|
|
|
26
|
Chuyển đổi hóa đơn điện tử thành hóa đơn giấy
|
|
|
27
|
Bảo quản, lưu trữ hóa đơn
|
|
6
|
Chữ ký số - Chứng thư số
|
|
|
1
|
Những lưu ý về Chữ ký số - Chứng thư số
|
|
|
2
|
Tạo, phân phối, thay đổi khóa cho thuê bao chứng thư số
|
|
|
3
|
Quy định cụ thể về việc đăng ký cấp chứng thư số
|
|
|
4
|
Gia hạn Chứng thư số
|
|
|
5
|
Quy định về việc tạm dừng và phục hồi Chứng thư số của doanh nghiệp
|
|
|
6
|
Thu hồi chứng thư số
|
|
7
|
Các khoản trích lập dự phòng
|
|
|
1
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
|
|
2
|
Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính
|
|
|
3
|
Quy định về dự phòng nợ phải thu khó đòi
|
|
|
4
|
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
|
|
|
5
|
Dự phòng hợp đồng có rủi ro lớn
|
|
|
6
|
Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, công trình xây dựng
|
2
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
1
|
Đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp lần đầu
|
|
2
|
Tham gia Bảo hiểm bắt buộc đối với người lao động nước ngoài
|
|
3
|
Quy định cụ thể về việc trích tiền nộp bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
|
4
|
Đăng ký điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN: Tăng, giảm lao động tham gia; thay đổi thông tin đơn vị sử dụng lao động; thay đổi mức lương; gia hạn thẻ BHYT
|
|
5
|
Truy thu BHXH, BHYT, BHTN
|
|
6
|
Cấp lại sổ BHXH, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT
|
|
7
|
Hồ sơ giải quyết chế độ ốm đau
|
|
8
|
Hồ sơ giải quyết chế độ thai sản
|
|
9
|
Hồ sơ giải quyết trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản
|
|
10
|
Quy định về hồ sơ giải quyết chế độ tai nạn lao động của người lao động
|
|
11
|
Hồ sơ giải quyết chế độ bệnh nghề nghiệp
|
|
12
|
Hồ sơ giải quyết chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
13
|
Hồ sơ giải quyết hưởng lương hưu
|
|
14
|
Thành phần của hồ sơ giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội một lần
|
|
15
|
Hồ sơ giải quyết chế độ tử tuất
|
|
16
|
Quy định về hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp cho người lao động
|
|
17
|
Mức đóng các loại bảo hiểm
|
|
18
|
Tiền lương tháng tính đóng các loại bảo hiểm
|
|
19
|
Thành phần hồ sơ để chốt sổ bảo hiểm xã hội
|
3
|
Lao động
|
|
1
|
Hợp đồng lao động
|
|
|
1
|
Thông báo tuyển dụng lao động
|
|
|
2
|
Giao kết hợp đồng thử việc
|
|
|
3
|
Giao kết hợp đồng đào tạo
|
|
|
4
|
Giao kết hợp đồng lao động
|
|
|
5
|
Giao kết phụ lục hợp đồng lao động
|
|
|
6
|
Giao kết hợp đồng lao động với người cao tuổi
|
|
|
7
|
Quy định về việc giao kết hợp đồng lao động với người chưa thành niên
|
|
|
8
|
Giao kết hợp đồng lao động với người khuyết tật
|
|
|
9
|
Quy định về việc giao kết hợp đồng lao động với NLĐ có làm việc ở nơi khác
|
|
|
10
|
Giao kết hợp đồng lao động với nhóm người
|
|
|
11
|
Chấm dứt hợp đồng lao động khi hợp đồng lao động hết hạn
|
|
|
12
|
Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
13
|
Doanh nghiệp đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
|
|
|
14
|
Quy định về trách nhiệm của doanh nghiệp khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
|
|
|
15
|
Chấm dứt hợp đồng lao động do thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế
|
|
|
16
|
Chấm dứt hợp đồng lao động do sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp
|
|
|
17
|
Phân biệt Trợ cấp thôi việc và Trợ cấp mất việc làm
|
|
|
18
|
Chấm dứt hợp đồng lao động theo thoả thuận của các bên
|
|
|
19
|
Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
|
|
|
20
|
Thành phần hồ sơ đề nghị công nhận doanh nghiệp sử dụng từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
2
|
Tuyển dụng lao động là người nước ngoài
|
|
|
1
|
Tuyển dụng lao động là công dân nước ngoài
|
|
|
2
|
Đề nghị xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
|
3
|
Đề nghị cấp giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài
|
|
|
4
|
Quy định về đề nghị cấp giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài đã có giấy phép lao động
|
|
|
5
|
Đề nghị cấp lại giấy phép lao động
|
|
|
6
|
Bảo lãnh cho người lao động nước ngoài nhập cảnh vào Việt Nam
|
|
|
7
|
Trách nhiệm về việc báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài
|
|
3
|
Công việc pháp lý khi mới thành lập doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Sắp xếp thời giờ làm việc bình thường
|
|
|
3
|
Xây dựng và thông báo Thỏa ước lao động của doanh nghiệp
|
|
|
4
|
Xây dựng quy chế dân chủ tại cơ sở
|
|
4
|
Công việc pháp lý thực hiện định kỳ
|
|
|
1
|
Trách nhiệm trong việc báo cáo sử dụng lao động định kỳ 6 tháng và hằng năm
|
|
|
2
|
Báo cáo về tình hình tham gia bảo hiểm thất nghiệp của năm trước
|
|
|
3
|
Trích nộp kinh phí công đoàn
|
|
|
4
|
Trình tự và thủ tục tổ chức đối thoại định kỳ tại nơi làm việc
|
|
|
5
|
Tổ chức hội nghị người lao động định kỳ
|
|
|
6
|
Quy định về việc báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động
|
|
|
7
|
Trách nhiệm trong việc báo cáo về công tác an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
8
|
Trách nhiệm về việc công bố tình hình tai nạn lao động
|
|
|
9
|
Tổ chức thương lượng tập thể
|
|
|
10
|
Tổ chức khám sức khỏe định kỳ, bệnh nghề nghiệp cho người lao động
|
|
|
11
|
Quy định về việc báo cáo y tế lao động
|
|
|
12
|
Tự kiểm tra việc thực hiện pháp luật lao động
|
|
5
|
Công việc pháp lý phát sinh không định kỳ
|
|
|
1
|
Tạm đình chỉ công việc do xử lý kỷ luật lao động
|
|
|
2
|
Thành lập công đoàn trong quá trình hoạt động
|
|
|
3
|
Xây dựng và thông báo Thang lương, Bảng lương trong quá trình hoạt động
|
|
|
4
|
Quy định về việc xây dựng bảng phụ cấp lương trong quá trình hoạt động
|
|
|
5
|
Xây dựng và đăng ký Nội quy lao động trong quá trình hoạt động
|
|
|
6
|
Trách nhiệm thông báo tình hình biến động lao động hàng tháng (nếu có)
|
|
|
7
|
Xây dựng và thông báo định mức lao động trong quá trình hoạt động
|
|
|
8
|
Trách nhiệm khai báo tai nạn lao động khi xảy ra tai nạn, sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
9
|
Lập hồ sơ giám định suy giảm khả năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
10
|
Xử lý kỷ luật lao động
|
|
|
11
|
Xử lý kỷ luật sa thải người lao động
|
|
|
12
|
Yêu cầu người lao động bồi thường thiệt hại tài sản
|
|
|
13
|
Thông báo tổ chức làm thêm giờ trên 200 giờ trong năm cho mỗi người lao động
|
|
|
14
|
Quy định về khai báo sử dụng những loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt ATLĐ
|
|
|
15
|
Quy định về việc kiểm định những loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ
|
|
|
16
|
Quy định về việc tổ chức làm thêm giờ cho người lao động
|
|
|
17
|
Cách thức xây dựng phương án sử dụng lao động
|
|
6
|
Lương
|
|
|
1
|
Thủ tục ban hành Quy chế khen thưởng của doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Mức lương tối thiểu theo vùng
|
|
|
3
|
Trả lương cho người lao động
|
|
|
4
|
Trả lương cho người lao động làm việc vào ban đêm
|
|
|
5
|
Trả lương cho người lao động làm thêm giờ vào ban ngày
|
|
|
6
|
Quy định về tiền lương của người lao động với trường hợp ngừng việc
|
|
|
7
|
Trả lương cho người lao động làm thêm giờ vào ban đêm
|
|
|
8
|
Quy định về việc tạm ứng tiền lương cho người lao động
|
|
|
9
|
Quy định về chế độ ngày nghỉ hàng năm của người lao động
|
|
|
10
|
Các chế độ ngày nghỉ cho người lao động
|
|
7
|
Y tế, an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
1
|
Tổ chức bộ phận y tế
|
|
|
2
|
Xây dựng mạng lưới an toàn, vệ sinh viên
|
|
|
3
|
Thành lập hội đồng an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
4
|
Tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
5
|
Thành lập đoàn điều tra lao động cấp cơ sở
|
|
|
6
|
Danh sách các nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
|
|
7
|
Danh sách những công việc yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
8
|
Quy định về các loại tai nạn lao động
|
|
|
9
|
Trách nhiệm tài chính của doanh nghiệp khi người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
|
|
10
|
Điều tra tai nạn lao động làm bị thương một người lao động chuyển thành tai nạn lao động chết người
|
|
|
11
|
Trình tự và thủ tục điều tra lại tai nạn lao động khi có khiếu nại, tố cáo
|
|
|
12
|
Quy định về việc tổ chức bộ phận an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
13
|
Đánh giá nguy cơ rủi ro về an toàn, vệ sinh lao động
|
|
|
14
|
Kế hoạch an toàn, vệ sinh lao động
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận ĐKDN
|
|
|
1
|
Thay đổi tên công ty
|
|
|
2
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở công ty
|
|
|
3
|
Thay đổi chủ sở hữu (bán/tặng/cho/chết)
|
|
|
4
|
Thay đổi vốn đầu tư
|
|
|
|
1
|
thay đổi vốn đầu tư
|
|
|
|
2
|
Thay đổi vốn đầu tư
|
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
|
|
|
1
|
Thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh
|
|
|
2
|
Thay đổi thông tin đăng ký thuế
|
|
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
|
|
4
|
Thay đổi kế toán trưởng
|
|
|
5
|
Cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
3
|
Những điều cần lưu ý khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (tên, địa chỉ, vốn, ngành nghề...)
|
|
4
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khi thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
5
|
Quản trị, điều hành
|
|
1
|
Quyết định của chủ doanh nghiệp tư nhân về việc chia lợi nhuận, thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp...
|
|
2
|
Quy định về việc bán doanh nghiệp tư nhân
|
|
3
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
|
|
5
|
Quy định về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
6
|
Tài sản doanh nghiệp
|
|
1
|
Tài sản cố định
|
|
|
1
|
Tiêu chuẩn xác định là tài sản cố định
|
|
|
2
|
Phân loại tài sản cố định
|
|
|
3
|
Nguyên tắc quản lý và trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
4
|
Xác định nguyên giá của tài sản cố định hữu hình
|
|
|
5
|
Xác định nguyên giá của tài sản cố định vô hình
|
|
|
6
|
Quy định về thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
7
|
Thời gian trích khấu hao tài sản cố định hữu hình
|
|
|
8
|
Quy định về thời gian trích khấu hao tài sản cố định vô hình
|
|
|
9
|
Các phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
10
|
Thay đổi thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
|
|
|
11
|
Quản lý, trích khấu hao tài sản cố định do thuê hoặc cho thuê
|
|
|
12
|
Đầu tư nâng cấp, sửa chữa tài sản cố định
|
|
|
13
|
Thanh lý tài sản cố định
|
|
|
14
|
Thông báo thời gian, phương pháp trích khấu hao tài sản cố định đối với tài sản cố định mới phát sinh
|
7
|
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa Xuất khẩu, Nhập khẩu
|
|
1
|
Đề nghị công nhận doanh nghiệp ưu tiên
|
|
|
1
|
Điều kiện để được áp dụng chế độ ưu tiên
|
|
|
2
|
Thủ tục đề nghị công nhận là doanh nghiệp ưu tiên
|
|
2
|
Đề nghị xác định trước mã số, xuất xứ và trị giá hải quan
|
|
3
|
Danh mục hàng hóa cấm Xuất khẩu, cấm Nhập khẩu
|
|
4
|
Thông báo danh sách những hàng hoá nhập khẩu được miễn thuế nhập khẩu
|
|
5
|
Khai trị giá hải quan đối với hàng hóa Nhập khẩu
|
|
6
|
Khai hải quan
|
|
|
1
|
Nguyên tắc khai hải quan
|
|
|
2
|
Khai và đăng ký tờ khai hải quan
|
|
|
3
|
Quy định về việc hủy tờ khai hải quan
|
|
7
|
Khai bổ sung hồ sơ hải quan
|
|
8
|
Khai thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa
|
|
9
|
Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Xuất khẩu, Nhập khẩu
|
|
|
1
|
Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Xuất khẩu
|
|
|
2
|
Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa Nhập khẩu
|
|
10
|
Quy định về việc lưu giữ hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu
|
8
|
Website và Thương mại điện tử
|
|
1
|
Tên miền của website
|
|
|
1
|
Một số lưu ý khi lựa chọn tên miền
|
|
|
2
|
Đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
3
|
Quy định về việc duy trì tên miền Việt Nam
|
|
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
5
|
Trình tự và thủ tục chuyển đổi nhà đăng ký tên miền Việt Nam
|
|
|
6
|
Chuyển nhượng - nhận chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Việt Nam
|
|
|
7
|
Rút hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Việt Nam
|
|
|
8
|
Hoàn trả tên miền Việt Nam
|
|
|
9
|
Đăng ký tên miền quốc tế
|
|
|
10
|
Thông báo sử dụng tên miền quốc tế
|
|
|
11
|
Duy trì tên miền quốc tế
|
|
2
|
Trang thông tin điện tử tổng hợp (website thông tin tổng hợp)
|
|
|
1
|
Đăng ký thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
5
|
Trách nhiệm báo cáo tình hình triển khai trang thông tin điện tử (định kỳ và đột xuất)
|
|
|
6
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
3
|
Trang mạng xã hội (website mạng xã hội)
|
|
|
1
|
Điều kiện để được cấp phép và thành phần hồ sơ đăng ký thiết lập trang mạng xã hội
|
|
|
2
|
Thành phần hồ sơ để thực hiện thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang MXH
|
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập trang mạng xã hội của doanh nghiệp
|
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang mạng xã hội
|
|
|
5
|
Báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện Giấy phép thiết lập mạng xã hội
|
|
|
6
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu trang mạng xã hội
|
|
4
|
Website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
1
|
Thông báo về việc thiết lập website thương mại điện tử bán hàng của doanh nghiệp
|
|
|
2
|
Trách nhiệm cập nhật thông báo website thương mại điện tử bán hàng định kỳ
|
|
|
3
|
Thay đổi thông tin website thương mại điện tử bán hàng đã thông báo
|
|
|
4
|
Trình tự thực hiện việc ngừng hoạt động website thương mại điện tử bán hàng đã thông báo
|
|
|
5
|
Cập nhật thông tin và báo cáo định kỳ tình hình triển khai website thương mại điện tử bán hàng
|
|
|
6
|
Các lưu ý về việc chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng website thương mại điện tử bán hàng
|
|
5
|
Website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
1
|
Quy định về việc đăng ký thiết lập website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
2
|
Những lưu ý khi triển khai website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
3
|
Quy định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin đăng kí website cung cấp dịch vụ TMĐT
|
|
|
4
|
Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
5
|
Các trường hợp hủy bỏ, chấm dứt đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
6
|
Trách nhiệm báo cáo tình hình hoạt động của website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử định kỳ
|
|
|
7
|
Quy định về việc chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
6
|
Ứng dụng thương mại điện tử trên thiết bị di động
|
|
|
1
|
Thông báo thiết lập ứng dụng bán hàng
|
|
|
2
|
Quy định về việc định kỳ cập nhật thông báo ứng dụng bán hàng
|
|
|
3
|
Thay đổi thông tin ứng dụng bán hàng đã thông báo
|
|
|
4
|
Ngừng hoạt động ứng dụng bán hàng đã thông báo
|
|
|
5
|
Quy định về việc đăng ký thiết lập ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
7
|
Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
8
|
Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
|
9
|
Báo cáo định kỳ tình hình hoạt động của ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
7
|
Những lưu ý khi tiến hành thu thập thông tin cá nhân của khách hàng
|
|
8
|
Những lưu ý khi cung cấp chức năng đặt hàng trực tuyến
|
|
9
|
Những lưu ý khi cung cấp chức năng thanh toán trực tuyến
|
9
|
Khuyến mại
|
|
1
|
Nguyên tắc chung khi thực hiện khuyến mại
|
|
2
|
Các hành vi bị cấm trong hoạt động khuyến mại
|
|
3
|
Quy định về việc đưa hàng mẫu, cung ứng dịch vụ mẫu để khách hàng dùng thử không phải trả tiền
|
|
4
|
Tặng hàng hoá, cung ứng dịch vụ cho khách hàng không thu tiền
|
|
5
|
Các lưu ý khi bán hàng, cung ứng dịch vụ với giá thấp hơn giá bán hàng, cung ứng dịch vụ trước đó
|
|
6
|
Quy định về việc bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu mua hàng, phiếu sử dụng dịch vụ
|
|
7
|
Bán hàng, cung ứng dịch vụ có kèm theo phiếu dự thi cho khách hàng để chọn người trao thưởng theo thể lệ và giải thưởng đã công bố
|
|
8
|
Quy định về bán hàng và cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự chương trình khuyến mại mang tính may rủi
|
|
9
|
Tổ chức chương trình khách hàng thường xuyên
|
|
10
|
Thông báo về việc tổ chức thực hiện khuyến mại
|
|
11
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
|
|
12
|
Các trường hợp chấm dứt hoặc đình chỉ thực hiện chương trình khuyến mại
|
|
13
|
Thành phần hồ sơ khi báo cáo kết quả thực hiện khuyến mại
|
10
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
1
|
Quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
1
|
Đăng ký bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
2
|
Cấp lại, đổi giấy chứng nhận quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
3
|
Yêu cầu hủy bỏ hiệu lực giấy chứng nhận quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
4
|
Các lưu ý đối với trường hợp chuyển nhượng quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
|
5
|
Trình tự và thủ tục để chuyển quyền sử dụng quyền tác giả, quyền liên quan
|
|
2
|
Sáng chế
|
|
|
1
|
Điều kiện và thủ tục để đăng ký bảo hộ sáng chế
|
|
|
2
|
Quy định về việc đăng ký sáng chế quốc tế
|
|
|
3
|
Thay đổi đơn đăng ký bảo hộ sáng chế về việc sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển đổi, chuyển giao
|
|
|
4
|
Thành phần hồ sơ để yêu cầu sửa đổi, thay đổi chủ văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
5
|
Yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ sáng chế
|
|
|
6
|
Duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
7
|
Những lưu ý khi yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
8
|
Những lưu ý trong việc đề nghị cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ sáng chế
|
|
|
9
|
Đăng ký chuyển giao quyền sáng chế
|
|
|
10
|
Yêu cầu bắt buộc đối với trường hợp chuyển giao quyền sử dụng sáng chế
|
|
3
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
1
|
Thủ tục để đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
2
|
Thay đổi đơn đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp (sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển giao)
|
|
|
3
|
Yêu cầu sửa đổi, thay đổi chủ văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
4
|
Thủ tục yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
5
|
Gia hạn văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
6
|
Yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
7
|
Yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ kiểu dáng công nghiệp
|
|
|
8
|
Đăng ký chuyển giao kiểu dáng công nghiệp
|
|
4
|
Thiết kế bố trí
|
|
|
1
|
Đăng ký bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
2
|
Quy định về việc thay đổi đơn đăng ký bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
3
|
Thủ tục sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
4
|
Các lưu ý về yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
5
|
Quy định về việc cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ thiết kế bố trí
|
|
|
6
|
Đăng ký chuyển giao thiết kế bố trí
|
|
5
|
Nhãn hiệu
|
|
|
1
|
Những vấn đề cần lưu ý khi đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
2
|
Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
3
|
Đăng ký nhãn hiệu quốc tế theo hệ thống Madrid
|
|
|
4
|
Quy định về việc đăng ký nhãn hiệu chuyển đổi
|
|
|
5
|
Quy định về việc thay đổi đơn đăng ký bảo hộ nhãn hiệu (sửa đổi, bổ sung, tách, chuyển giao)
|
|
|
6
|
Hướng dẫn yêu cầu sửa đổi thông tin trên văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
7
|
Thủ tục để yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
8
|
Quy định cụ thể về gia hạn giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
|
|
|
9
|
Gia hạn hiệu lực đăng ký quốc tế nhãn hiệu
|
|
|
10
|
Thủ tục để yêu cầu chấm dứt, huỷ bỏ văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
11
|
Quy định về việc yêu cầu cấp lại văn bằng bảo hộ hoặc phó bản văn bằng bảo hộ nhãn hiệu
|
|
|
12
|
Quy định về hồ sơ để đăng ký chuyển giao nhãn hiệu
|
|
6
|
Chỉ dẫn địa lý
|
|
|
1
|
Những vấn đề cần lưu ý khi đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
2
|
Thành phần hồ sơ và thủ tục đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
4
|
Sửa đổi Bản đồ khu vực địa lý mang chỉ dẫn địa lý
|
|
|
6
|
Sửa đổi Bản mô tả tính chất / chất lượng / danh tiếng của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý
|
|
|
7
|
Thay đổi thông tin của tổ chức quản lý chỉ dẫn địa lý trên văn bằng bảo hộ
|
|
|
8
|
Quy định cụ thể về việc yêu cầu chấm dứt văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
|
9
|
Quy định cụ thể về việc cấp lại văn bằng bảo hộ chỉ dẫn địa lý
|
|
7
|
Giống cây trồng
|
|
|
1
|
Quy định về thủ tục đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
2
|
Thành phần hồ sơ để sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
3
|
Quy định về việc rút đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
4
|
Sửa đổi văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
5
|
Cách thức thực hiện việc cấp lại văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
6
|
Các trường hợp bị đình chỉ hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
7
|
Phục hồi hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
8
|
Các trường hợp bị huỷ bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng
|
|
|
9
|
Đăng ký chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng
|
|
|
10
|
Yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng
|
|
|
11
|
Đăng ký chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng
|
11
|
Tạm ngừng kinh doanh
|
|
1
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
|
|
2
|
Thông báo kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo trong quá trình hoạt động
|
12
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
|
|
1
|
Chuyển đổi thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
3
|
Chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
|
4
|
Chuyển đổi thành công ty cổ phần
|
|
5
|
Chuyển đổi thành công ty hợp danh
|
13
|
Đơn vị phụ thuộc
|
|
1
|
Chi nhánh
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
|
|
|
2
|
Thông báo mẫu dấu của chi nhánh
|
|
|
3
|
Quy định cụ thể việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh
|
|
|
4
|
Tạm ngừng hoạt động chi nhánh
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh
|
|
|
6
|
Kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo của chi nhánh
|
|
|
7
|
Đối với doanh nghiệp nước ngoài
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập chi nhánh
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập chi nhánh
|
|
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập chi nhánh
|
|
|
|
4
|
Quy định về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh
|
|
2
|
Văn phòng đại diện
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động VPĐD
|
|
|
2
|
Thông báo mẫu dấu của VPĐD
|
|
|
3
|
Quy định về việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VPĐD
|
|
|
4
|
Tạm ngừng hoạt động VPĐD
|
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động VPĐD
|
|
|
6
|
Điều kiện kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo Văn phòng đại diện
|
|
|
7
|
Đối với Doanh nghiệp nước ngoài
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
|
|
|
3
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
|
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện
|
|
3
|
Địa điểm kinh doanh
|
|
|
1
|
Quy định về việc đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của địa điểm kinh doanh
|
|
|
3
|
Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh
|
|
|
4
|
Quy định về việc chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
|
|
|
5
|
Quy định về việc kinh doanh trở lại trước thời hạn tạm ngừng kinh doanh đã thông báo ĐĐKD
|
14
|
Phòng cháy và chữa cháy
|
|
1
|
Cơ sở thuộc diện quản lý về phòng cháy và chữa cháy
|
|
2
|
Danh mục cụ thể những cơ sở có nguy hiểm về cháy và nổ
|
|
3
|
Xây dựng nội quy và sơ đồ về an toàn phòng cháy, chữa cháy
|
|
4
|
Xây dựng và thực tập phương án phòng cháy, chữa cháy
|
|
5
|
Thành lập và điều động lực lượng phòng cháy, chữa cháy cơ sở
|
|
6
|
Quy định chi tiết về việc kiểm định phương tiện phòng cháy chữa cháy
|
|
7
|
Quy định cụ thể về nội dung kiểm tra an toàn phòng cháy và chữa cháy
|
|
8
|
Huấn luyện, bồi dưỡng nghiệp vụ phòng cháy, chữa cháy
|
|
9
|
Quy định về trách nhiệm báo cáo công tác quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện PCCC
|
|
10
|
Lập hồ sơ quản lý, theo dõi hoạt động phòng cháy, chữa cháy
|
|
11
|
Bảo quản, bảo dưỡng phương tiện chữa cháy thông dụng
|
|
12
|
Bảo quản, bảo dưỡng hệ thống báo cháy, chữa cháy
|
|
13
|
Tạm đình chỉ hoặc đình chỉ hoạt động của cơ sở không đảm bảo an toàn về phòng cháy, chữa cháy
|