1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-4:2017 (ISO/IEC 29341-8-4:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-4: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Thiết bị kết nối mạng diện rộng
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-8-5:2017 (ISO/IEC 29341-8-5:2008) về Công nghệ thông tin - Kiến trúc thiết bị UPnP - Phần 8-5: Giao thức điều khiển thiết bị Internet Gateway - Thiết bị điểm truy cập mạng cục bộ không dây
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10229:2017 (ISO 18517:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Thử nghiệm độ cứng - Giới thiệu và hướng dẫn
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10567:2017 về Dầm cầu thép - Liên kết bằng bu lông cường độ cao - Thi công và nghiệm thu
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10568:2017 về Bộ neo cáp cường độ cao – Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-15:2017 (ISO 16000-15:2008) về Không khí trong nhà - Phần 15: Cách thức lấy mẫu nitơ dioxit
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-16:2017 (ISO 16000-16:2008) về Không khí trong nhà - Phần 16: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng cách lọc
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-17:2017 (ISO 16000-17:2008) về Không khí trong nhà - Phần 17: Phát hiện và đếm nấm mốc - Phương pháp nuôi cấy
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-18:2017 (ISO 16000-18:2011) về Không khí trong nhà - Phần 18: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu bằng phương pháp va đập
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-19:2017 (ISO 16000-19:2012) về Không khí trong nhà - Phần 19: Cách thức lấy mẫu nấm mốc
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-20:2017 (ISO 16000-20:2014) về Không khí trong nhà - Phần 20: Phát hiện và đếm nấm mốc - Xác định số đếm bào tử tổng số
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-21:2017 (ISO 16000-21:2013) về Không khí trong nhà - Phần 21: Phát hiện và đếm nấm mốc - Lấy mẫu từ vật liệu
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-23:2017 (ISO 16000-23:2009) về Không khí trong nhà - Phần 23: Thử tính năng để đánh giá sự giảm nồng độ formaldehyt do vật liệu xây dựng hấp thu
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-24:2017 (ISO 16000-24:2009) về Không khí trong nhà - Phần 24: Thử tính năng để đánh giá sự giảm nồng độ hợp chất hữu cơ bay hơi (trừ formaldehyt) do vật liệu xây dựng hấp thu
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-25:2017 (ISO 16000-25:2011) về Không khí trong nhà - Phần 25: Xác định phát thải của hợp chất hữu cơ bán bay hơi từ các sản phẩm xây dựng - Phương pháp buồng thử nhỏ
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-26:2017 (ISO 16000-26:2011) về Không khí trong nhà - Phần 26: Cách thức lấy mẫu cacbon dioxit (CO2)
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-27:2017 (ISO 16000-27:2014) về Không khí trong nhà - Phần 27: Xác định bụi sợi lắng đọng trên bề mặt bằng phương pháp kính hiển vi điện tử quét (SEM) (phương pháp trực tiếp)
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-28:2017 (ISO 16000-28:2008) về Không khí trong nhà - Phần 28: Xác định phát thải mùi từ các sản phẩm xây dựng sử dụng buồng thử
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-29:2017 (ISO 16000-29:2014) về Không khí trong nhà - Phần 29: Phương pháp thử các thiết bị đo hợp chất hữu cơ bay hơi (VOC)
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-30:2017 (ISO 16000-30:2014) về Không khí trong nhà - Phần 30: Thử nghiệm cảm quan của không khí trong nhà
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-31:2017 (ISO 16000-31:2014) về Không khí trong nhà - Phần 31: Đo chất chống cháy và chất tạo dẻo trên nền hợp chất phospho hữu cơ - Este axit phosphoric
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-32:2017 (ISO 16000-32:2014) về Không khí trong nhà - Phần 32: Khảo sát tòa nhà để xác định sự xuất hiện của các chất ô nhiễm
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-33:2017 (ISO 16000-33:2017) về Không khí trong nhà - Phần 33: Xác định các phtalat bằng sắc ký khí/khối phổ (GC/MS)
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-1:2017 (IEC 60320-2-1:2000) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-1: Bộ nối nguồn của máy khâu
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-3:2017 (IEC 60320-2-3:2005) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-3: Bộ nối nguồn có cấp bảo vệ cao hơn IPX0
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-2-4:2017 (IEC 60320-2-4:2009) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 2-4: Bộ nối nguồn phụ thuộc vào khối lượng thiết bị để cắm
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10899-3:2017 (IEC 60320-3:2014) về Bộ nối nguồn dùng cho thiết bị gia dụng và các mục đích sử dụng chung tương tự - Phần 3: Tờ rời tiêu chuẩn và dưỡng
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10906-3:2017 về Giao thức internet phiên bản 6 (IPv6) - Sự phù hợp của giao thức - Phần 3: Kiểm tra các yêu cầu kỹ thuật IPv6
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-3:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 3: Xem xét chung đối với phép đo bằng đồng hồ
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10955-4:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo hydrocacbon lỏng - Phần 4: Thiết bị đi kèm đồng hồ đo chất lỏng
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-2:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 2: Đồng hồ đo thể tích
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10956-3:2017 về Hướng dẫn đo dầu mỏ - Đo dòng bằng hệ thống đo kiểu điện tử - Phần 3: Phép đo suy luận khối lượng
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-1:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
  36. National Standards TCVN 11041-1:2017 for Organic agriculture - Part 1: General requirement for production, processing, labelling of products from organic agriculture
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ
  38. National Standards TCVN 11041-2:2017 for Organic agriculture - Part 2: Organic crops
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-3:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 3: Chăn nuôi hữu cơ
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11194:2017 về Bitum - Phương pháp xác định độ đàn hồi
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11195:2017 về Bitum - Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11196:2017 về Bitum - Phương pháp xác định độ nhớt kế brookfield
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-10:2017 (IEC 60749-10:2002) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 10: Xóc cơ học
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-14:2017 (IEC 60749-14:2003) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 14: Độ bền chắc của chân linh kiện (tính nguyên vẹn của chân)
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-15:2017 (IEC 60749-15:2010) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 15: Khả năng chịu nhiệt độ hàn đối với các linh kiện lắp xuyên qua lỗ
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-2:2017 (IEC 60749-2:2002) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 2: Áp suất không khí thấp
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-22:2017 (IEC 60749-22:2002) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 22: Độ bền của mối gắn
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-3:2017 (IEC 60749-3:2017) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 3: Kiểm tra bên ngoài bằng mắt
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-4:2017 (IEC 60749-4:2017) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 4: Thử nghiệm nóng ẩm, không đổi, ứng suất tăng tốc cao
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11344-8:2017 (IEC 60749-8:2002) về Linh kiện bán dẫn - Phương pháp thử nghiệm cơ khí và khí hậu - Phần 8: Gắn kín
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11392:2017 về Bảo dưỡng thường xuyên đường thủy nội địa
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11567-3:2017 về Rừng trồng - Rừng gỗ lớn chuyển hóa từ rừng trồng gỗ nhỏ - Phần 3: Bạch đàn urophylla (Eucalyptus urophylla S.T.Blake)
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11570-3:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống keo - Phần 3: Keo lá liềm và keo lá tràm
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11571-2:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống bạch đàn - Phần 2: Bạch đàn urophylla và bạch đàn camaldulensis
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11573:2017 về Nhuyễn thể hai mảnh vỏ giống - Yêu cầu kỹ thuật
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11633:2017 về Bê tông nhựa - Thu hồi nhựa đường từ dung dịch sau khi chiết bằng phương pháp Abson
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11710:2017 về Nhựa đường - Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng xoay
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11711:2017 về Nhựa đường - Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11712:2017 về Nhựa đường - Phương pháp xác định đặc tính chống nứt ở nhiệt độ thấp bằng thiết bị kéo trực tiếp (DT)
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11713:2017 về Gia cố nền đất yếu bằng giếng cát - Thi công và nghiệm thu
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11736:2017 về Công trình thủy lợi - Kết cấu bảo vệ bờ biển - Thiết kế, thi công và nghiệm thu
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11739:2017 về Phụ kiện dùng trong bê tông - Thanh cẩu
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11765:2017 về Cột đèn composite polyme cốt sợi thủy tinh
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11766:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mắc ca
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11767:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống mây nếp
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11768:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống thảo quả
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11769:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống hồi
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11770:2017 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống sa nhân tím
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-1:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 1: Ba kích chế
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-10:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 10: Đương quy chế
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-11:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 11: Hà thủ ô đỏ chế
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-12:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 12: Hoài sơn chế
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-13:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 13: Hoàng kỳ chế
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-14:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 14: Hoàng liên chế
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-15:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 15: Hoè hoa chế
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-16:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 16: Hương phụ chế
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-17:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 17: Ma hoàng chế
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-18:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 18: Phụ tử chế
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-19:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 19: Táo nhân chế
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-2:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 2: Bách bộ chế
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-20:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 20: Thảo quyết minh chế
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-21:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 21: Thỏ ty tử chế
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-22:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 22: Sinh địa chế
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-23:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 23: Trạch tả chế
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-24:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 24: Trần bì chế
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-25:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 25: Viễn chí chế
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-3:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 3: Bạch linh chế
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-4:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 4: Bạch truật chế
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-5:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 5: Bán hạ chế
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-6:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 6: Chi tử chế
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-7:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 7: Đại hoàng chế
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-8:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 8: Đan sâm chế
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11776-9:2017 về Dược liệu sau chế biến - Phần 9: Đảng sâm nam chế
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-10:2017 (ISO/IEC 15444-10:2011) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Phần mở rộng đối với dữ liệu ba chiều
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-5:2017 (ISO/IEC 15444-5:2015) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Phần mềm tham chiếu
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-9:2017 (with amendment 5:2014) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Các công cụ tương tác, giao thức và API
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11778-1:2017 (ISO/IEC TR 15443-1:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin - Phần 1: Giới thiệu và khái niệm
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11778-2:2017 (ISO/IEC TR 15443-2:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung cho đảm bảo an toàn công nghệ thông tin - Phần 2: Phân tích
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11779:2017 (ISO/IEC 27007:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý an toàn thông tin
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11780:2017 (ISO/IEC 27032:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hướng dẫn về an toàn không gian mạng