Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn TCVN 11041-1:2017 về Yêu cầu chung đối với sản xuất nông nghiệp hữu cơ

Số hiệu: TCVN11041-1:2017 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2017 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Chỉ số INSa)

Tên phụ gia

Nhóm thực phm được phép sử dụng

Sản phẩm từ thực vật

Sản phẩm từ động vật

153

Cacbon thực vật

Không được phép

Phomat

160b(ii)

Chất chiết annatto từ norbixin

Không được phép

Phomat

170(i)

Canxi cacbonat (không sử dụng làm chất tạo màu hoặc chất bổ sung canxi)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

220

Lưu huỳnh dioxit

Rượu vang từ các loại trái cây.

Mức tối đa: 100 mg/lít

Rượu mật ong (mead).

Mức tối đa: 100 mg/lít

223

Natri metabisulfit

Không được phép

Động vật giáp xác

224

Kali metabisulfit

Rượu vang từ các loại trái cây.

Mức tối đa tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít

Rượu mật ong.

Mức tối đa tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít

250

Natri nitrit

Không được phép

Các sản phẩm thịt.

Mức sử dụng tối đa tính theo natri nitrit (NaNO2): 80 mg/kg

Mức dư lượng tối đa tính theo natri nitrit (NaNO2): 50 mg/kg

270

Axit lactic (L-, D- và DL-)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

290

Cacbon dioxit

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

296

Axit malic (DL-)

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

300

Axit ascorbic (L-)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm thịt

301

Natri ascorbat

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm thịt

307

Tocopherol dạng đậm đặc tự nhiên hỗn hợp

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

322

Lecithin (thu được mà không cần ty trắng và không dùng dung môi hữu cơ)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

Chất béo và dầu thc vật, chất tạo nhũ béo

Nước xốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước xốt trộn salad)

Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nh

325

Natri lactat

Không được phép

Các sản phẩm sữa

Các sản phẩm thịt

327

Canxi lactat

Không được phép

Các sản phẩm sữa

330

Axit citric

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

331(i)

Natri dihydro citrat

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

332(i)

Kali dihydro citrat

Không được phép

Các sản phẩm từ động vật

333

Các muối canxi citrat

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

334

Axit tartaric

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

335(i)

Mononatri tartrat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

335(ii)

Dinatri tartrat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

336(i)

Monokali tartrat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

336(ii)

Dikali tartrat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

341(i)

Monocanxi orthophosphat

Các loại bột (flour)

Các sản phẩm từ động vật

400

Axit alginic

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

401

Natri alginat

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

402

Kali alginat

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

406

Agar (thạch)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

407

Carageenan

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm sữa

410

Gôm đậu carob

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm từ động vật

412

Gôm guar

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

413

Gôm tragacanth

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

414

Gôm arabic

Các sn phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

415

Gôm xanthan

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm từ động vật

416

Gôm karaya

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

418

Gôm gellan, dạng high-acyl

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

422

Glycerol, có nguồn gốc thực vật

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

440

Pectin (không amid hóa)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

464

Hydroxypropyl metyl cellulose (sử dụng làm vỏ nang)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm từ động vật

500(ii)

Natri hydro cacbonat

Các sản phm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

500(iii)

Natri sequicacbonat

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm sữa

501(i)

Kali cacbonat

Các sản phm từ thực vật

Không được phép

503(i)

Amoni cacbonat (chất điều chnh độ axit, chất tạo xốp)

Các sn phm từ thực vật

Không được phép

503(ii)

Amoni hydro cacbonat (chất điều chỉnh độ axit, chất tạo xốp)

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

504(i)

Magie cacbonat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

504(ii)

Magie hydro cacbonat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

508

Kali clorua

Các sản phẩm rau quả, c, hạt, nấm, rong biển

Không được phép

509

Canxi clorua

Các sản phẩm rau quả, c, hạt, đậu nành, nấm, rong bin

Các sản phẩm sữa

Các sản phẩm thịt

511

Magie clorua

Các sản phẩm từ đậu nành

Không được phép

516

Canxi sulfat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

524

Natri hydroxit

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

551

Silic dioxit (vô định hình)

Tho mộc, gia vị

Các sản phẩm từ động vật

553(iii)

Bột talc

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

901

Sáp ong

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

903

Sáp carnauba

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

941

Nitơ

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm từ động vật

968

Erythritol (chỉ dùng sản phẩm có nguồn gốc hữu cơ, không sử dụng công nghệ trao đổi ion)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

b) Danh mục chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được nêu trong Bng A.2.

Bảng A.2 - Chất hỗ trợ chế biến được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ

Tên chất hỗ trợ chế biến

Nhóm thực phẩm được phép sử dụng

Sản phẩm từ thực vật

Sản phm từ động vật

Nước

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phm từ động vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Canxi cacbonat

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Canxi hydroxit

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Canxi sulfat (chất tạo đông)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được phép

Magie clorua (nigari) (chất tạo đông)

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Kali cacbonat

Sử dụng để sấy nho

Không được phép

Natri cacbonat

Các sản phẩm từ thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Axit lactic

Không được phép

Điều chỉnh pH của bể nước muối trong chế biến phomat

Axit citric

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Axit tartaric và các muối tartarat

Các sn phm từ thực vật

Không được phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Điều chỉnh pH trong chế biến đường và dầu thực vật (không bao gồm dầu oliu)

Không được phép

Kali hydroxit

Điều chỉnh pH trong chế biến đường

Không được phép

Axit sulfuric

Điều chỉnh pH trong chế biến đường

Chế biến gelatin

Axit clohydric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chế biến gelatin;

Điều chnh pH của bể nước muối trong chế biến phomat

Amoni hydroxit

Không được phép

Chế biến gelatin

Hydro peroxit

Không được phép

Chế biến gelatin

Cacbon dioxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm từ động vật

Ni

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Etanol (dung môi)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Axit tannic (chất trợ lọc)

Các sản phẩm từ thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Albumin từ lòng trắng trứng

Các sản phẩm từ thực vật

Không dược phép

Casein

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Gelatin

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Dầu thực vật có nguồn gốc hữu cơ (dùng làm chất bôi trơn, chất chống dính hoặc chất chống tạo bọt)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Silic dioxit (dạng gel hoặc dung dịch dạng keo)

Các sản phẩm từ thc vật

Không được phép

Than hoạt tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được phép

Bột talc

Các sản phm từ thực vật

Không được phép

Bentonit

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Cao lanh

Các sản phm từ thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cellulose

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Đất diatomit

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

Perlit

Các sản phm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phm từ thực vật

Không được phép

Bột gạo

Các sản phm từ thực vật

Không được phép

Sáp ong (chất chống dính)

Các sản phẩm từ thực vật

Không được phép

Sáp carnauba (chất chống dính)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không được phép

Axit axetic hoặc Dấm

Không được phép

Các sản phẩm từ động vật

Thiamin hydroclorua

Rượu vang từ các loại trái cây

Rượu mật ong

Diamoni phosphat

Rượu vang từ các loại trái cây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chế phẩm của các thành phần v cây

Các sản phẩm từ thực vt

Không được phép

Xơ gỗ có nguồn gốc từ gỗ thu hoạch bền vững đã được chứng nhận, không chứa các chất độc (chất độc tự nhiên, chất độc trong xử lý sau thu hoạch, chất độc từ vi sinh vật)

Các sản phẩm từ thực vật

Các sản phẩm từ động vật

A.2  Hương liệu

Chỉ được phép sử dụng các chất tạo hương tự nhiên.

A.3  Nước và muối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4  Chế phẩm vi sinh vật và enzym

Các chế phẩm vi sinh vật và enzym được sử dụng phải đảm bảo an toàn thực phẩm, không sử dụng chế phẩm chứa vi sinh vật biến đi gen hoặc enzym có nguồn gốc từ công nghệ gen.

A.5  Các chất khoáng (bao gồm cả nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết yếu và các vi chất dinh dưỡng khác dùng trong thực phẩm với các mục đích dinh dưỡng đặc biệt

Các chất khoáng (bao gồm cả nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết yếu và các vi chất dinh dưỡng khác được sử dụng phải đảm bảo an toàn thực phẩm.

 

Phụ lục B

(Quy định)

Các chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ

Danh mục chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Các chất chiết từ thực vật

3. Axit axetic

4. Axit citric

5. Axit formic

6. Axit lactic

7. Axit oxalic

8. Axit peraxetic

9. Axit phosphoric

10. Etanol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12. Ozon

13. Hydro peroxit

14. Clo dioxit

15. Canxi hypoclorit

16. Natri hypoclorit

17. Canxi hydroxit (vôi tôi)

18. Canxi oxit (vôi sống)

19. Vôi clorua (canxi oxy clorua, canxi clorua và canxi hydroxit)

20. Natri cacbonat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22. Xà phòng kali

23. Xà phòng natri

24. Cyclohexylamin

25. Dietylaminoetanol

26. Octadecylamin

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ v nhãn hàng hóa

[2] Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[4] Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

[5] QCVN 01:2009/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia v chất lượng nước ăn uống

[6] QCVN 12-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp

[7] QCVN 12-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thc phẩm bằng cao su

[8] QCVN 12-3:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại

[9] QCVN 12-4:2015/BYT, Quy chun kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thc phẩm

[10] TCVN 3974:2015 (CODEX STAN 150-1985, Revised 2012), Muối thực phẩm

[11] TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008), Hướng dẫn sử dụng hương liệu

[12] TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thc phẩm bao gói sẵn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[14] International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production and processing, Version 2.0, 2014

[15] Ban điều phối PGS Việt Nam, Tiêu chuẩn hữu cơ PGS (Hệ thống đảm bo chất lượng cùng tham gia), 2013

[16] The Global Organic Market Access (GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia regional organic standard

[17] ASEAN standard for organic agriculture

[18] Council Regulation (EC) No 834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91

[19] Commission Regulation (EC) No 889/2008 of 5 September 2008 laying down detailed rules for the implementation of Council Regulation (EC) No 834/2007 on organic production and labelling of organic products with regard to organic production, labelling and control

[20] Code of Federal Regulations (US), Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture, Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program

[21] CAN/CGSB-32.310-2015 (Tiêu chuẩn quốc gia Canada), Organic production systems. General principles and management standards

[22] National standard for Organic and Bio-Dynamic Produce (Tiêu chuẩn quốc gia Australia), 2015

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[24] JAS for Organic Livestock Products, 2012

[25] JAS for Organic Processed Foods, 2017

[26] GB/T 19630-1:2011 (Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc), Organic Products - Part 1: Production

[27] GB/T 19630-2:2011, Organic Products - Part 2: Processing

[28] GB/T 19630-3:2011, Organic Products - Part 3: Labeling and Marketing

[29] GB/T 19630-4:2011, Organic Products - Part 4: Management System

[30] TAS 9000 Part 1-2009 (Tiêu chuẩn nông nghiệp Thái Lan), Organic agriculture - Part 1: The production, processing, labelling and marketing of produce and products from organic agriculture

[31] PNS/BAFPS 07:2016 (Tiêu chuẩn quốc gia Philippines), Organic Agriculture

[32] National Standards for Organic Production (Tiêu chuẩn quốc gia n Độ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Nguyên tắc

5  Các yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.1  Khu vực sản xuất

5.1.2  Chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

5.1.3  Duy trì sản xuất hữu cơ

5.1.4  Sản xuất song song và sản xuất riêng rẽ

5.1.5  Quản lý hệ sinh thái và đa dạng sinh học

5.1.6  Kiểm soát ô nhiễm

5.1.7  Các công nghệ không thích hợp

5.1.8  Các chất được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ

5.2  Sơ chế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.1  Yêu cầu chung

5.3.2  Thành phần cu tạo của sản phẩm

5.3.3  Phương pháp chế biến

5.3.4  Kiểm soát sinh vật gây hại

5.3.5  Yêu cầu về vệ sinh đối với quá trình chế biến

5.4  Bao gói

5.5  Ghi nhãn

5.6  Bảo quản và vận chuyển

5.7  Kế hoạch sản xuất hữu cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A (Quy định) Các chất được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ

Phụ lục B (Quy định) Các chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phm được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]) Trong trường hợp sản phẩm cha cả chất rắn và chất lỏng, tỷ lệ phần trăm được tính theo khối lượng.

b) Permitted food processing aids for processing of organic products are provided in Table A.2.

Table A.2 - Permitted food processing aids for processing of organic products

Food processing aids

Permitted for use in food categories

Food of plant origin

Food of animal origin

Water

Food of plant origin

Food of animal origin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food of plant origin

Not permitted

Calcium carbonate

Food of plant origin

Not permitted

Calcium hydroxide

Food of plant origin

Not permitted

Calcium sulphate (coagulation agent)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Not permitted

Magnesium chloride (or nigari) (coagulation agent)

Food of plant origin

Not permitted

Potassium carbonate

Drying of grape raisins

Not permitted

Sodium cacbonate

Food of plant origin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lactic acid

Not permitted

pH adjustment of saltwater tank in cheese production

Citric acid

Food of plant origin

Food of animal origin

Artaric acid and salts

Food of plant origin

Not permitted

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pH adjustment in sugar and vegetable oil production (excluding olive oil)

Not permitted

Potassium hydroxide

pH adjustment in sugar production

Not permitted

Sulphuric acid

pH adjustment of extraction water in sugar production

Gelatine production

Hydrochloric acid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gelatine production;

pH adjustment of saltwater tank in cheese production

Ammonium hydroxide

Not permitted

Gelatine production

Hydrogen peroxide

Not permitted

Gelatine production

Carbon dioxide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food of animal origin

Nitrogen

Food of plant origin

Food of animal origin

Ethanol (solvent)

Food of plant origin

Food of animal origin

Tannic acid (filtration aid)

Food of plant origin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Egg white albumin

Food of plant origin

Not permitted

Casein

Food of plant origin

Not permitted

Gelatine

Food of plant origin

Not permitted

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food of plant origin

Not permitted

Organic vegetable oils (greasing or releasing or anti-foaming agent)

Food of plant origin

Food of animal origin

Silicon dioxide (as gel or collodial solution)

Food of plant origin

Not permitted

Activated carbon

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Not permitted

Talc

Food of plant origin

Not permitted

Bentonite

Food of plant origin

Food of animal origin

Kaolin

Food of plant origin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cellulose

Food of plant origin

Not permitted

Diatomaceous earth

Food of plant origin

Food of animal origin

Perlite

Food of plant origin

Food of animal origin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Food of plant origin

Not permitted

Rice flour

Food of plant origin

Not permitted

Beeswax (releasing agent)

Food of plant origin

Not permitted

Carnauba wax (releasing agent)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Not permitted

Acetic acid or Vinegar

Not permitted

Food of animal origin

Thiamine hydrochloride

Fruit wines

Mead

Diammonium phosphate

Fruit wines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Preparations of bark components

Food of plant origin

Not permitted

Wood chips derived from sustainably certified wood and not containing toxic substances (natural toxic substances, toxic substances in post-harvest handling, toxic substances from microorganisms)

Food of plant origin

Food of animal origin

A.2 Flavorings

It is only allowed to use natural flavouring substances.

A.3 Water and salts

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4 Preparations of microorganisms and enzymes

Any preparations of microorganisms and enzymes normally used in food processing, with the exception of microorganisms genetically engineered/modified or enzymes derived from genetic engineering.

A.5 Minerals (including trace elements), vitamins, essential fatty and amino acids, and other nitrogen compounds that are legally required in the food products in which they are incorporated.

The minerals (including trace elements), vitamins, essential fatty and amino acids, and other nitrogen compounds to be used must comply with regulations on safety.

 

Annex B

Equipment cleansers and equipment disinfectants in direct contact with food

List of equipment cleansers and equipment disinfectants that may come into direct contact with food:

1. Natural essences of plants

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Acetic acid

4. Citric acid

5. Formic acid

6. Lactic acid

7. Oxalic acid

8. Peracetic acid

9. Phosphoric acid

10. Ethanol

11. Isopropyl alcohol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13. Hydrogen peroxide

14. Chlorine dioxide

15. Calcium hypochlorite

16. Sodium hypochlorite

17. Calcium hydroxide (slaked lime)

18. Calcium oxide (quicklime)

19. Chloride of lime (calcium oxychloride, calcium chloride, and calcium hydroxide)

20. Sodium cacbonate

21. Sodium hydroxide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

23. Sodium soap

24. Cyclohexylamine

25. Dimethylethanolamine

26. Octadecylamine

 

Bibliography

[1] Government’s Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 on goods labels

[2] Joint Circular No. 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT dated October 27, 2014 on guidelines for labeling of food, food additives and packaged food processing aids

[3] Circular No. 27/2012/TT-BYT dated November 30, 2012 of the Minister of Health on guidelines for management of food additives

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[5] QCVN 01:2009/BYT, National technical regulation on drinking water quality

[6] QCVN 12-1:2011/BYT, National technical regulation on safety and hygiene for synthetic resin implement, container and packaging in direct contact with foods

[7] QCVN 12-2:2011/BYT, National technical regulation on safety and hygiene for synthetic resin implement, container and packaging in direct contact with foods

[8] QCVN 12-3:2011/BYT, National technical regulation on safety and hygiene for metalic containers in direct contact with foods

[9] QCVN 12-4:2015/BYT, National technical regulation on the safety and hygiene glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers, and packaging in direct contact with food

[10] TCVN 3974:2015 (CODEX STAN 150-1985, Revised 2012), Food grade salt

[11] TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008), Guidelines for the use of flavourings

[12] TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010), Labelling of prepackaged foods

 [13] CAC/GL 32-1999, Revised 2007, Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[15] Vietnam PGS Coordination Committee, PGS Organic Standard (Participatory Guarantee Systems), 2013

 [16] The Global Organic Market Access (GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia regional organic standard

[17] ASEAN standard for organic agriculture

[18] Council Regulation (EC) No 834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91

[19] Commission Regulation (EC) No 889/2008 of 5 September 2008 laying down detailed rules for the implementation of Council Regulation (EC) No 834/2007 on organic production and labelling of organic products with regard to organic production, labelling and control

[20] Code of Federal Regulations (US), Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture, Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program

[21] CAN/CGSB-32.310-2015 (National Standard of Canada), Organic production systems. General principles and management standards

[22] National standard for Organic and Bio-Dynamic Produce (National Standard of Australia), 2015

[23] JAS for Organic Plants (Japanese Agricultural Standard), 2017

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[25] JAS for Organic Processed Foods, 2017

[26] GB/T 19630-1:2011 (National Standard of the People’s Republic of China), Organic Products - Part 1: Production

[27] GB/T 19630-2:2011, Organic Products - Part 2: Processing

[28] GB/T 19630-3:2011, Organic Products - Part 3: Labeling and Marketing

[29] GB/T 19630-4:2011, Organic Products - Part 4: Management System

[30] TAS 9000 Part 1-2009 (Thai Agricultural Standard), Organic agriculture - Part 1: The production, processing, labelling and marketing of produce and products from organic agriculture

[31] PNS/BAFPS 07:2016 (Philippine National Standard), Organic Agriculture

[32] National Standards for Organic Production (National Standard of India)

[33] EAS 456:2007 (East African Standard), East African organic products standard

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

INDEX

Foreword

Introduction

1 Scope

2 Normative references

3 Terms and definitions

4 Principles

5 Requirements

5.1 Production

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.2 Conversion to organic production

5.1.3 Maintenance of organic production

5.1.4 Parallel production and split production

5.1.5 Ecosystem management and biodiversity

5.1.6 Avoiding contamination

5.1.7 Inappropriate technologies

5.1.8 Permitted substances for organic production

5.2 Preliminary processing

5.3 Processing

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.2 Ingredients

5.3.3 Processing methods

5.3.4 Pest control

5.3.5 Cleaning of processing facilities

5.4 Packaging

5.5 Labeling

5.6 Storage and transport

5.7 Organic production plan

5.8 Record keeping, traceability and product recall

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Annex B Equipment cleansers and equipment disinfectants in direct contact with food

References

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


National Standards TCVN 11041-1:2017 for Organic agriculture - Part 1: General requirement for production, processing, labelling of products from organic agriculture

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


46

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.242.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!