Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2025/BGTVT về Phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa
  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2024/BYT về Chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
  3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 126:2021/BTTTT/SĐ1:2024 về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G - Sửa đổi 1:2024
  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 133:2024/BTTTT về Thiết bị trạm gốc thông tin di động đa công nghệ NR và E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 134:2024/BTTTT về Mức hấp thụ riêng đối với thiết bị vô tuyến cầm tay và đeo trên cơ thể người
  6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 135:2024/BTTTT về Thiết bị Camera giám sát sử dụng giao thức Internet - Các yêu cầu an toàn thông tin cơ bản
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 19:2024/BTNMT về Khí thải công nghiệp
  8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2024/BTNMT về Phế liệu sắt, thép, gang nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
  9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2024/BTNMT về Phế liệu và mẫu vụn của nhựa nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2024/BTNMT về Phế liệu giấy nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 65:2024/BTNMT về Phế liệu thủy tinh nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
  12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 66:2024/BTNMT về Phế liệu kim loại màu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất
  13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2024/BTNMT về Đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
  14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2024/BTC về Máy phát điện dự trữ quốc gia
  15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-23:2024/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ amonit AD1
  16. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-24:2024/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp
  17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-25:2024/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện số 8
  18. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-26:2024/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ
  19. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-27:2024/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Anfo
  20. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-28:2024/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện vi sai
  21. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-29:2024/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ đốt số 8
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-30:2024/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây cháy chậm công nghiệp
  23. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-31:2024/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây nổ chịu nước
  24. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2024/BCT về An toàn đối với khởi động mềm phòng nổ điện áp đến 6 kV sử dụng trong mỏ hầm lò
  25. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2024/BCT về An toàn đối với đèn chiếu sáng phòng nổ điện áp đến 220 V sử dụng trong mỏ hầm lò
  26. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2024/BTNMT về Tái chế dầu thải
  27. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-183:2024/BNNPTNT về Thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm
  28. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 80:2024/BTNMT về Bản đồ hành chính
  29. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2024/BTNMT về Quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000
  30. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81:2024/BTNMT về Quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 83:2024/BTNMT về Trám lấp giếng không sử dụng
  32. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 04:2024/BGTVT về Khí thải xe mô tô, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2024/BCA về Biển số xe
  34. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2024/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô
  35. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2024/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố
  36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 103:2024/BGTVT về Cơ sở vật chất kỹ thuật và vị trí cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
  37. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 109:2024/BGTVT về Khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  38. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 11:2024/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc
  39. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 113:2024/BGTVT về Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy
  40. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 114:2024/BGTVT về Bến xe hàng
  41. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 116:2024/BGTVT về Công trình kiểm soát tải trọng xe trên đường bộ
  42. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 117:2024/BGTVT về Đường bộ cao tốc
  43. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 118:2024/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
  44. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 119:2024/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
  45. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 121:2024/BGTVT về Cơ sở bảo hành, bảo dưỡng xe cơ giới
  46. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 122:2024/BGTVT về Xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trong kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
  47. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 123:2024/BGTVT về Thiết bị an toàn cho trẻ em dùng trên xe ô tô
  48. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 124:2024/BGTVT về Khung xe mô tô, xe gắn máy
  49. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 125:2024/BGTVT về Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
  50. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2024/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng
  51. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 14:2024/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy
  52. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 28:2024/BGTVT về Gương chiếu hậu xe mô tô, xe gắn máy
  53. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 32:2024/BGTVT về Kính an toàn của xe ô tô
  54. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2024/BGTVT về Gương dùng cho xe ô tô
  55. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 34:2024/BGTVT về Lốp hơi dùng cho ô tô
  56. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 36:2024/BGTVT về Lốp hơi dùng cho xe mô tô, xe gắn máy
  57. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 37:2024/BGTVT về Động cơ xe mô tô, xe gắn máy
  58. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 40:2024/BGTVT về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
  59. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2024/BGTVT về Báo hiệu đường bộ
  60. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2024/BGTVT về Trạm dừng nghỉ đường bộ
  61. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 45:2024/BGTVT về Bến xe khách
  62. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2024/BGTVT về Ắc quy chì - a xít, lithium - ion dùng cho xe mô tô, xe gắn máy
  63. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 52:2024/BGTVT về Kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới
  64. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 53:2024/BGTVT về Yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới
  65. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2024/BGTVT về Khí thải mức 3 đối với xe mô tô hai bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  66. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2024/BGTVT về Vành hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô
  67. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2024/BGTVT về Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng
  68. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2024/BGTVT về Khí thải mức 4 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  69. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 90:2024/BGTVT về Động cơ sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện
  70. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 91:2024/BGTVT về Ắc quy sử dụng cho xe mô tô điện, xe gắn máy điện
  71. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2024/BCA về Hệ thống giám sát bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn giao thông đường bộ
  72. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2024/BCA về Thiết bị giám sát hành trình và thiết bị ghi nhận hình ảnh người lái xe
  73. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2024/BCA về Trung tâm chỉ huy giao thông
  74. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 100:2024/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến di động mặt đất và trung kế vô tuyến mặt đất
  75. National Technical Regulation QCVN05A:2020/BCT/SD1:2024 for Safety in production, commerce, use, storage and transportation of hazardous chemicals
  76. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05A:2020/BCT/SĐ1:2024 về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm
  77. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2024/BTNMT về Nước khai thác thải của các công trình dầu khí trên biển
  78. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 36:2024/BTNMT về Dung dịch khoan và mùn khoan thải của các công trình thăm dò, khai thác dầu khí trên biển
  79. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2024/BXD về Xây dựng công trình đảm bảo tiếp cận sử dụng
  80. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 66:2024/BGTVT về Trạm kiểm tra tải trọng xe
  81. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20-1:2024/BYT về Giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  82. National Technical Regulation QCVN 20-1:2024/BYT for The limits of contaminants for health supplements/dietary supplements
  83. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 48:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển
  84. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
  85. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2024/BTNMT về Đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất
  86. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2024/BGTVT về Hệ thống chống hà tàu biển
  87. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2024/BGTVT về Khung xe mô tô, xe gắn máy
  88. National Technical Regulation QCVN33:2019/BGTVT/SD01:2024 for Mirrors for automobiles
  89. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2019/BGTVT/SĐ01:2024 về Gương dùng cho xe ô tô
  90. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2024/BGTVT về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
  91. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2012/BGTVT/SĐ01:2024 về Trạm dừng nghỉ đường bộ
  92. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 115:2024/BGTVT về Đường bộ cao tốc
  93. National Technical Regulation QCVN 115: 2024/BGTVT for Expressway
  94. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2024/BGTVT về Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
  95. National Technical Regulation QCVN 35:2024/BGTVT for Road vehicle headlamps
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10382:2024 về Di sản văn hóa và các vấn đề liên quan - Thuật ngữ và định nghĩa chung
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-7:2024 (ISO 1927-7:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 7: Thử nghiệm trên các sản phẩm định hình trước
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10685-8:2024 (ISO 1927-8:2012) về Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 8: Xác định các tính chất bổ sung
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-13:2024 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây hại thực vật - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định Virus đốm vòng cà chua (Tomato ringspot virus - ToRSV)
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-14:2024 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây hại thực vật - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định Virus đốm vòng thuốc lá (Tobacco ringspot virus - TRSV)