Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-183:2024/BNNPTNT về Thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm
  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2024/BTNMT về Quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000
  3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 80:2024/BTNMT về Bản đồ hành chính
  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 81:2024/BTNMT về Quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 83:2024/BTNMT về Trám lấp giếng không sử dụng
  6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 116:2024/BGTVT về Công trình kiểm soát tải trọng xe trên đường bộ
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2024/BGTVT về Trạm dừng nghỉ đường bộ
  8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 114:2024/BGTVT về Bến xe hàng
  9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 45:2024/BGTVT về Bến xe khách
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 40:2024/BGTVT về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 121:2024/BGTVT về Cơ sở bảo hành, bảo dưỡng xe cơ giới
  12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 103:2024/BGTVT về Cơ sở vật chất kỹ thuật và vị trí cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
  13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 117:2024/BGTVT về Đường bộ cao tốc
  14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2024/BCA về Biển số xe
  15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2024/BGTVT về Báo hiệu đường bộ
  16. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 100:2024/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến di động mặt đất và trung kế vô tuyến mặt đất
  17. National Technical Regulation QCVN05A:2020/BCT/SD1:2024 for Safety in production, commerce, use, storage and transportation of hazardous chemicals
  18. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05A:2020/BCT/SĐ1:2024 về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm
  19. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2024/BTNMT về Nước khai thác thải của các công trình dầu khí trên biển
  20. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 36:2024/BTNMT về Dung dịch khoan và mùn khoan thải của các công trình thăm dò, khai thác dầu khí trên biển
  21. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2024/BXD về Xây dựng công trình đảm bảo tiếp cận sử dụng
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 66:2024/BGTVT về Trạm kiểm tra tải trọng xe
  23. National Technical Regulation QCVN 20-1:2024/BYT for The limits of contaminants for health supplements/dietary supplements
  24. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20-1:2024/BYT về Giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  25. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2024/BTNMT về Đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất
  26. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
  27. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 48:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển
  28. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2024/BGTVT về Hệ thống chống hà tàu biển
  29. National Technical Regulation QCVN33:2019/BGTVT/SD01:2024 for Mirrors for automobiles
  30. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2019/BGTVT/SĐ01:2024 về Gương dùng cho xe ô tô
  31. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2024/BGTVT về Khung xe mô tô, xe gắn máy
  32. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2024/BGTVT về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
  33. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2012/BGTVT/SĐ01:2024 về Trạm dừng nghỉ đường bộ
  34. National Technical Regulation QCVN 115: 2024/BGTVT for Expressway
  35. National Technical Regulation QCVN 35:2024/BGTVT for Road vehicle headlamps
  36. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 115:2024/BGTVT về Đường bộ cao tốc
  37. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2024/BGTVT về Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4315:2024 về Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13958:2024 về Bùn thải thoát nước - Các yêu cầu quản lý kĩ thuật
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-5:2024 (BS EN 1288-5:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 5: Thử nghiệm bằng vòng kép đồng trục đối với các mẫu kính phẳng có diện tích bề mặt thử nhỏ
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-4:2024 (BS EN 1288-4:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 4: Thử nghiệm kính hình lòng máng
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-3:2024 (BS EN 1288-3:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 3: Thử nghiệm mẫu được đỡ trên hai điểm (uốn bốn điểm)
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-1:2024 (BS EN 1288-1:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 1: Nguyên lý thử nghiệm kính
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13959-2:2024 (BS EN 1288-2:2000) về Kính xây dựng - Xác định độ bền uốn - Phần 2: Thử nghiệm bằng vòng kép đồng trục đối với các mẫu kính phẳng có diện tích bề mặt thử lớn
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-5:2024 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 5: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường bổ sung phụ gia SBS bằng phương pháp trộn khô
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13917-4:2024 về Phát hiện và định lượng thực vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật biến đổi gen bằng phương pháp real-time PCR - Phần 4: Sự kiện ngô chuyển gen MON 87427
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13917-5:2024 về Phát hiện và định lượng thực vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật biến đổi gen bằng phương pháp real-time PCR - Phần 5: Sự kiện ngô chuyển gen MON 87460
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-27:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ruồi đục quả thuộc giống Ceratitis
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-26:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định bọ trĩ cam Nam phi Scirtothrips aurantii Faure
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-25:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ngài củ khoai tây Phthorimaea operculella (Zeller)
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-24:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ngài táo Epiphyas postvittana Walker
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13951:2024 về Nước nuôi trồng thủy sản - Nước biển - Yêu cầu chất lượng
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14189:2024 về Trứng - Xác định dư lượng nhóm Sudan bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14188:2024 về Mật ong - Xác định dư lượng nhóm Neonicotinoid bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14187:2024 về Mật ong - Xác định Chì, Cadimi, Asen bằng phương pháp quang phổ nguồn plasma cảm ứng cao tần kết nối khối phổ (ICP-MS)
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14178:2024 về Cá ngừ đông lạnh
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14166:2024 về Giấy in tài liệu dùng cho lưu trữ
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-15:2024 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây hại thực vật - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định Virus nhăn nâu quả cà chua (Tomato brown rugose fruit virus - ToBRFV)
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-14:2024 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây hại thực vật - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định Virus đốm vòng thuốc lá (Tobacco ringspot virus - TRSV)
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-13:2024 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây hại thực vật - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định Virus đốm vòng cà chua (Tomato ringspot virus - ToRSV)
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13952:2024 về Nước nuôi trồng thủy sản - Nước ngọt - Yêu cầu chất lượng
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9188:2024 về Amiăng trắng
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-23:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định loài ruồi đục quả ổi Bactrocera correcta Bezzi
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-22:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-22: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ngài cải bắp Mamestra brassicae Linnaeus
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-21:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ngài đục quả giống Graphotila
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-20:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn Selenaspidus articulates (Morgan)
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-19:2024 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-19: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định vòi voi đục quả mận Conotrachelus nenuphar (Herbst)
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2024 về Phụ gia hóa học cho bê tông
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-2-4:2024 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định cỏ ma ký sinh thuộc chi Striga
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-16:2024 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây hại thực vật - Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định virus khảm lá sắn Sri Lanka (Srilankan cassava mosaic virus – SLCMV)
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2024 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-46:2024 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 46: Vắc xin nhược độc phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-45:2024 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 45: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Parvo ở lợn nái
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-44:2024 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 44: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh phù ở lợn do E.coli
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13983:2024 về Chiếu sáng tự nhiên trong nhà ở và công trình công cộng - Yêu cầu thiết kế
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-57:2024 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 57: Bệnh Glasser ở lợn
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13982:2024 về Nhà vệ sinh công cộng trong đô thị - Yêu cầu thiết kế và vận hành
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13981:2024 về Danh mục loài và nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13979:2024 về Thức ăn hỗn hợp cho cá chim vây vàng
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13910-2:2024 (ISO 14817-2:2015) về Hệ thống giao thông thông minh - Từ điển dữ liệu trung tâm ITS - Phần 2: Quản lý đăng ký khái niệm dữ liệu ITS trung tâm
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13910-1:2024 (ISO 14817-1:2015) về Hệ thống giao thông thông minh - Từ điển dữ liệu trung tâm ITS - Phần 1: Yêu cầu đối với định nghĩa dữ liệu ITS
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13910-3:2024 (ISO 14817-3:2017) về Hệ thống giao thông thông minh – Từ điển dữ liệu trung tâm ITS – Phần 3: Gán mã định danh đối tượng cho các khái niệm dữ liệu ITS
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-7:2024 về Giống cây nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 7: Giống cà phê
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-5:2024 về Giống cây nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 5: Giống bưởi
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-4:2024 về Giống cây nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 4: Giống cam
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-6:2024 về Giống cây nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 6: Giống chuối
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14117:2024 về Tre và các sản phẩm từ tre - Tre ép khối chịu lực
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14116:2024 (ISO 22157:2019) về Kết cấu tre - Xác định tính chất vật lý và cơ học của thân tre - Phương pháp thử
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14124:2024 (ISO 6238:2018) về Keo dán gỗ - Liên kết dán dính gỗ với gỗ - Xác định độ bền nén trượt
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14147:2024 về Vật liệu nhân giống cây trồng nông nghiệp - Lấy mẫu
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14130:2024 về Giống cây lâm nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật của phục tráng giống
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14127:2024 về Chế phẩm bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống hà biển hại gỗ
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14123:2024 (ISO 19210:2017) về Keo dán - Keo dán gỗ nhiệt dẻo dùng trong ứng dụng phi kết cấu - Xác định độ bền kéo trượt của mối ghép chồng
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14126:2024 về Chế phẩm bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống mọt cám nâu Lyctus bruneus (Stephens) hại gỗ - Phương pháp trong phòng thí nghiệm
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14122:2024 (ISO 19209:2017) về Keo dán - Keo dán gỗ nhiệt dẻo dùng trong ứng dụng phi kết cấu - Phân loại
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14120:2024 về Gỗ - Nguyên tắc về danh pháp
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14119:2024 về Gỗ sấy - Phân hạng theo ứng suất dư, mức độ nứt vỡ, biến dạng và biến màu
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14125:2024 (ISO 6237:2017) về Keo dán gỗ - Liên kết dán dính gỗ với gỗ - Xác định độ bền kéo trượt
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14118:2024 về Gỗ sấy - Xác định ứng suất dư, mức độ nứt vỡ, biến dạng và biến màu
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14152:2024 về Quặng tinh thiếc - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp chuẩn độ tạo phức