Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2024/BXD về Xây dựng công trình đảm bảo tiếp cận sử dụng
  2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 66:2024/BGTVT về Trạm kiểm tra tải trọng xe
  3. National Technical Regulation QCVN 20-1:2024/BYT for The limits of contaminants for health supplements/dietary supplements
  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20-1:2024/BYT về Giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2024/BTNMT về Đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất
  6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 48:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển
  8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2024/BGTVT về Hệ thống chống hà tàu biển
  9. National Technical Regulation QCVN33:2019/BGTVT/SD01:2024 for Mirrors for automobiles
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2019/BGTVT/SĐ01:2024 về Gương dùng cho xe ô tô
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2024/BGTVT về Khung xe mô tô, xe gắn máy
  12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2024/BGTVT về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
  13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2012/BGTVT/SĐ01:2024 về Trạm dừng nghỉ đường bộ
  14. National Technical Regulation QCVN 115: 2024/BGTVT for Expressway
  15. National Technical Regulation QCVN 35:2024/BGTVT for Road vehicle headlamps
  16. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 115:2024/BGTVT về Đường bộ cao tốc
  17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2024/BGTVT về Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13977:2024 về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán từ màng
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13976:2024 về Sơn nhôm
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13975:2024 về Sơn sần dạng nhũ tương nhựa tổng hợp
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-7:2024 (ISO 3856-7:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 7: Xác định hàm lượng thủy ngân trong phần bột của Sơn và phần lỏng của sơn gốc nước - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-6:2024 (ISO 3856-6:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 6: Xác định hàm lượng crom tổng trong phần lỏng của sơn - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-5:2024 (ISO 3856-5:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 5: Xác định hàm lượng Crom (VI) trong phần bột của sơn lỏng hoặc sơn dạng bột - Phương pháp đo phổ Diphenylcarbazide
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-3:2024 (ISO 3856-3:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại “hòa tan” - Phần 3: Xác định hàm lượng barium - Phương pháp phổ phát xạ nguyên tử ngọn lửa
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-2:2024 (ISO 3856-2:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại “hòa tan” - Phần 2: Xác định hàm lượng antimony - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phương pháp quang phổ Rhodamine B
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-1:2024 (ISO 3856-1:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại "hòa tan" - Phần 1: Xác định hàm lượng chì - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phương pháp quang phổ dithizon
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13950-4:2024 (ISO 3856-4:1984) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng kim loại “hòa tan” - Phần 4: Xác định hàm lượng cadmium - Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và phương pháp cực phổ
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-5:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định đương lượng cát
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-4:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định giới hạn chảy, giới hạn dẻo và chỉ số dẻo
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-3:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-4:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-3:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ bền kiềm của màng sơn
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-2:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ bền nước của màng sơn
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-1:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa, đặc tính thi công, độ ổn định ở nhiệt độ thấp và ngoại quan màng sơn
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8653-5:2024 về Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14135-5:2024 về Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định thành phần hạt bằng phương pháp sàng khô
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14135-4:2024 về Cốt liệu dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định lượng vật liệu nhỏ hơn 75 µm bằng phương pháp rửa
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-2:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 2: Chuẩn bị mẫu ướt mẫu đất
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14134-1:2024 về Đất dùng trong xây dựng đường bộ - Phương pháp thử - Phần 1: Chuẩn khô mẫu đất
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13995:2024 về Truy xuất nguồn gốc – Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng trang thiết bị y tế
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13996:2024 về Mã số Mã vạch - Mã định danh đơn nhất cho trang thiết bị y tế
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13994:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với quá trình sản xuất thuốc lá
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13992:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng đồ chơi trẻ em
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13989:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng sản phẩm dược mỹ phẩm
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13969:2024 (IEC 63218:2021) về Cell và pin thứ cấp chứa kiềm hoặc các chất điện phân không axit khác - Cell và pin thứ cấp lithium, niken cadmi và niken kim loại hydrua dùng cho các ứng dụng di động - Hướng dẫn về các khía cạnh môi trường
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13968:2024 (IEC 62902:2019) về Cell và pin thứ cấp - Các ký hiệu ghi nhãn dùng để nhận biết thành phần hóa học
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13974:2024 về Máy sấy quần áo - Hiệu suất năng lượng
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13973:2024 về Cây nước nóng lạnh - Hiệu suất năng lượng
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13972:2024 về Máy hút mùi - Hiệu suất năng lượng
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13971:2024 về Lò nướng điện - Hiệu suất năng lượng
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13970:2024 về Máy hút bụi - Hiệu suất năng lượng
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9246:2024 về Cọc ống ván thép
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9245:2024 về Cọc ống thép
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13993:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng chè
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13991:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn truy xuất nguồn gốc thủy sản
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13990:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với logistic chuỗi lạnh cho thực phẩm
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13988:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng rượu vang
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13987:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu về thu thập thông tin trong truy xuất nguồn gốc thực phẩm
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5687:2024 về Thông gió điều hòa không khí - Yêu cầu thiết kế
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13909:2024 về Sách giáo khoa - Yêu cầu và phương pháp thử
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN IX:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13937-3:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray không đá ba lát - Phần 3: Nghiệm thu
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13937-1:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray không đá ba lát - Phần 1: Yêu cầu chung
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13937-2:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray không đá ba lát - Phần 2: Thiết kế hệ thống, các hệ thống con và các thành phần
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-4:2024 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 4: Bê tông nhựa chặt tái chế nóng tại trạm trộn sử dụng vật liệu cũ không quá 25%
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13150-3:2024 về Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - Phần 3: Tái chế nông sử dụng nhựa đường bọt và xi măng
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13048:2024 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa rỗng thoát nước - Thi công và nghiệm thu
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13966-1:2024 (ISO 20257-1:2020) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Phần 1: Các yêu cầu chung cho thiết bị kho chứa nổi
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13935:2024 về Vật liệu và kết cấu xây dựng - Phương pháp thử nghiệm ngâm nước và làm khô để đánh giá khả năng chịu hư hại khi ngập lụt
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13934:2024 về Phương pháp xác định khả năng ức chế ăn mòn thép trong bê tông của phụ gia bằng điện trở phân cực trong nước chiết hồ xi măng
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13931:2024 về Bê tông - Phương pháp xác định hệ số dịch chuyển Clorua
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13930:2024 về Bê tông - Phương pháp xác định tốc độ hút nước
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13933:2024 về Bê tông - Phương pháp đo chiều sâu cacbonat hoá
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13929:2024 về Bê tông - Phương pháp thử tăng tốc Cacbonat hóa
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13932:2024 về Bê tông - Phương pháp xác định điện trở suất hoặc điện dẫn suất
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13907:2024 về Xỉ hạt phốt pho lò điện nghiền mịn dùng cho xi măng và bê tông
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13906:2024 về Xỉ thép làm vật liệu san lấp
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13908-1:2024 về Cốt liệu xỉ cho bê tông - Phần 1: Cốt liệu xỉ lò cao
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13908-2:2024 về Cốt liệu xỉ cho bê tông - Phần 2: Cốt xỉ oxy hóa lò hồ quang điện
  80. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 114:2023/BGTVT về Bến xe hàng
  81. National Technical Regulation QCVN 07:2023/BXD for Technical Infrastructure System
  82. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 117:2023/BTTTT về Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất GSM, W-CDMA, E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến
  83. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2023/BXD về Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật (Phần 1-10)
  84. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2023/BTNMT về Quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học
  85. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2023/BGTVT về Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng
  86. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 113:2023/BGTVT về Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy
  87. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-18:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Pentrit
  88. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-20:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ
  89. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2023/BCT về An toàn đối với cáp điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  90. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-14:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện vi sai an toàn
  91. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-16:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ nhũ tương tạo biên dùng cho lộ thiên và mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ
  92. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-15:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Dây dẫn tín hiệu nổ
  93. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-22:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ
  94. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-21:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt dùng cho lộ thiên, mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí bụi nổ
  95. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-19:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Kíp nổ điện tử
  96. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2023/BCT về An toàn đối với động cơ điện phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò
  97. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-17:2023/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp - Thuốc nổ Octogen
  98. National Technical Regulation QCVN109:2021/BGTVT/SD01:2023 for The fifth level of gaseous pollutants emission for new assembled, manufactured and imported automobiles
  99. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 109:2021/BGTVT/SĐ01:2023 về Khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
  100. National Technical Regulation QCVN 76:2023/BTNMT for Collection, transportation, storage, recycling, reuse and handling of controlled substances