Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 100:2024/BTTTT về Tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến di động mặt đất và trung kế vô tuyến mặt đất
  2. National Technical Regulation QCVN05A:2020/BCT/SD1:2024 for Safety in production, commerce, use, storage and transportation of hazardous chemicals
  3. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05A:2020/BCT/SĐ1:2024 về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm
  4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2024/BTNMT về Nước khai thác thải của các công trình dầu khí trên biển
  5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 36:2024/BTNMT về Dung dịch khoan và mùn khoan thải của các công trình thăm dò, khai thác dầu khí trên biển
  6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2024/BXD về Xây dựng công trình đảm bảo tiếp cận sử dụng
  7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 66:2024/BGTVT về Trạm kiểm tra tải trọng xe
  8. National Technical Regulation QCVN 20-1:2024/BYT for The limits of contaminants for health supplements/dietary supplements
  9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20-1:2024/BYT về Giới hạn các chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe
  10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2024/BTNMT về Đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất
  11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
  12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 48:2024/BGTVT về Phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển
  13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2024/BGTVT về Hệ thống chống hà tàu biển
  14. National Technical Regulation QCVN33:2019/BGTVT/SD01:2024 for Mirrors for automobiles
  15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 33:2019/BGTVT/SĐ01:2024 về Gương dùng cho xe ô tô
  16. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2024/BGTVT về Khung xe mô tô, xe gắn máy
  17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2024/BGTVT về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu
  18. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2012/BGTVT/SĐ01:2024 về Trạm dừng nghỉ đường bộ
  19. National Technical Regulation QCVN 115: 2024/BGTVT for Expressway
  20. National Technical Regulation QCVN 35:2024/BGTVT for Road vehicle headlamps
  21. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 115:2024/BGTVT về Đường bộ cao tốc
  22. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2024/BGTVT về Đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8755:2024 về Giống cây lâm nghiệp - Cây trội
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-46:2024 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 46: Vắc xin nhược độc phòng bệnh thiếu máu truyền nhiễm ở gà
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-45:2024 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 45: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh Parvo ở lợn nái
  26. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-44:2024 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 44: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh phù ở lợn do E.coli
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13983:2024 về Chiếu sáng tự nhiên trong nhà ở và công trình công cộng - Yêu cầu thiết kế
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-57:2024 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 57: Bệnh Glasser ở lợn
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13982:2024 về Nhà vệ sinh công cộng trong đô thị - Yêu cầu thiết kế và vận hành
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13981:2024 về Danh mục loài và nhóm loài thương phẩm của nghề khai thác thủy sản
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13979:2024 về Thức ăn hỗn hợp cho cá chim vây vàng
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13910-2:2024 (ISO 14817-2:2015) về Hệ thống giao thông thông minh - Từ điển dữ liệu trung tâm ITS - Phần 2: Quản lý đăng ký khái niệm dữ liệu ITS trung tâm
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13910-1:2024 (ISO 14817-1:2015) về Hệ thống giao thông thông minh - Từ điển dữ liệu trung tâm ITS - Phần 1: Yêu cầu đối với định nghĩa dữ liệu ITS
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13910-3:2024 (ISO 14817-3:2017) về Hệ thống giao thông thông minh – Từ điển dữ liệu trung tâm ITS – Phần 3: Gán mã định danh đối tượng cho các khái niệm dữ liệu ITS
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-7:2024 về Giống cây nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 7: Giống cà phê
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-5:2024 về Giống cây nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 5: Giống bưởi
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-4:2024 về Giống cây nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 4: Giống cam
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13607-6:2024 về Giống cây nông nghiệp - Sản xuất giống - Phần 6: Giống chuối
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14117:2024 về Tre và các sản phẩm từ tre - Tre ép khối chịu lực
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14116:2024 (ISO 22157:2019) về Kết cấu tre - Xác định tính chất vật lý và cơ học của thân tre - Phương pháp thử
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14124:2024 (ISO 6238:2018) về Keo dán gỗ - Liên kết dán dính gỗ với gỗ - Xác định độ bền nén trượt
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14147:2024 về Vật liệu nhân giống cây trồng nông nghiệp - Lấy mẫu
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14130:2024 về Giống cây lâm nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật của phục tráng giống
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14127:2024 về Chế phẩm bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống hà biển hại gỗ
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14123:2024 (ISO 19210:2017) về Keo dán - Keo dán gỗ nhiệt dẻo dùng trong ứng dụng phi kết cấu - Xác định độ bền kéo trượt của mối ghép chồng
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14126:2024 về Chế phẩm bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống mọt cám nâu Lyctus bruneus (Stephens) hại gỗ - Phương pháp trong phòng thí nghiệm
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14122:2024 (ISO 19209:2017) về Keo dán - Keo dán gỗ nhiệt dẻo dùng trong ứng dụng phi kết cấu - Phân loại
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14120:2024 về Gỗ - Nguyên tắc về danh pháp
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14119:2024 về Gỗ sấy - Phân hạng theo ứng suất dư, mức độ nứt vỡ, biến dạng và biến màu
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14125:2024 (ISO 6237:2017) về Keo dán gỗ - Liên kết dán dính gỗ với gỗ - Xác định độ bền kéo trượt
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14118:2024 về Gỗ sấy - Xác định ứng suất dư, mức độ nứt vỡ, biến dạng và biến màu
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14152:2024 về Quặng tinh thiếc - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp chuẩn độ tạo phức
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14207:2024 về Thép không gỉ hàm lượng niken thấp, mangan cao
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14150:2024 về Quặng tinh niken sunfua - Yêu cầu kỹ thuật
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14181:2024 về Bê tông phun – Phương pháp lấy mẫu và thử nghiệm trên lõi khoan
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14180:2024 về Bê tông phun - Chuẩn bị mẫu khoan cắt từ tấm thử
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13999:2024 về Công trình thủy lợi - Quy trình quản lý vận hành và bảo trì cống
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14160-3:2024 về Giống cây nông nghiệp - Cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - Phần 3: Giống cà phê
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14160-1:2024 về Giống cây nông nghiệp - Cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - Phần 1: Giống cam
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13998:2024 về Công trình thủy lợi - Hướng dẫn lập quy trình vận hành hồ chứa nước
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14160-2:2024 về Giống cây nông nghiệp - Cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng - Phần 2: Giống bưởi
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14115:2024 về Phân bón - Định lượng vi sinh vật phân giải kali bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14110:2024 về Phân bón - Xác định hàm lượng vitamin nhóm K bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14114:2024 về Phân bón - Định lượng Bacillus thuringiensis bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14109:2024 về Phân bón - Xác định hàm lượng polyphenol tổng số - Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử dùng thuốc thử Folin-Ciocalteu
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14113:2024 về Phân bón - Định lượng Bacillus subtilis bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc và PCR
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14108:2024 về Phân bón - Xác định hàm lượng các nguyên tố đất hiếm - Phương pháp khối phổ plasma cặp cảm ứng (ICP-MS)
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14112:2024 về Phân bón - Định lượng Bacillus pumilus bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc và real-time PCR
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8757:2024 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn giống
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14111:2024 về Phân bón - Xác định hàm lượng vitamin B7 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14193:2024 về Hệ thống phụ trợ dẫn đường vô tuyến mặt đất - Yêu cầu chung
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14138-2:2024 (BS EN 926-2:2013 with Amendment 1:2021) về Thiết bị dù lượn - Dù lượn - Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử để phân cấp đặc tính an toàn bay
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14107:2024 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho sản phẩm tường lửa ứng dụng web
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14141:2024 về Phương pháp tính toán, xác định tầm hiệu lực của báo hiệu hàng hải
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14138-1:2024 (BS EN 926-1:2015) về Thiết bị dù lượn - Dù lượn - Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử độ bền kết cấu
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14140:2024 (BS EN 12491:2015 with Amendment 1:2021) về Thiết bị dù lượn - Dù khẩn cấp - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14139:2024 (BS EN 1651:2018 with Amendment 1:2020) về Thiết bị dù lượn - Đai ngồi - Yêu cầu an toàn và phép thử độ bền
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14106:2024 về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Hồ sơ bảo vệ cho sản phẩm phát hiện và phản hồi điểm cuối (EDR)
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13965-3:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hàn ray - Phần 3: Hàn khí áp lực
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13965-2:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hàn ray - Phần 2: Hàn chảy giáp mép
  81. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13965-1:2024 về Ứng dụng đường sắt - Hàn ray - Phần 1: Hàn nhiệt nhôm
  82. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13997:2024 về Lồng tròn HDPE nuôi cá biển quy mô công nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13980:2024 về Thiết bị khai thác thủy sản - Câu tay cá ngừ đại dương - Thông số kích thước cơ bản
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-2:2024 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 2: Phương pháp thử
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-1:2024 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 14182:2024 về Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13967:2024 về Nhà ở riêng lẻ - Yêu cầu chung về thiết kế
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN II:2012/SĐ1:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13916:2024 về Pin hoán đổi được dùng cho mô tô điện, xe máy điện hai bánh - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN I-4:2017/SĐ01:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc - Phần 4: Dược liệu và thuốc từ dược liệu
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-6:2024 (IEC 61992-6:2006 with Amendment 1:2015 and Amendment 2:2020) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 6: Cụm thiết bị đóng cắt một chiều
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-4:2024 (IEC 61992-4:2006 with Amendment 1:2015) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 4: Thiết bị chuyển mạch nối đất, thiết bị chuyển mạch - Cách ly, thiết bị cách ly một chiều dùng ngoài trời
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-3:2024 (IEC 61992-3:2006 with Amendment 1:2015) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 3: Thiết bị chuyển mạch nối đất, thiết bị chuyển mạch - Cách ly, thiết bị cách ly một chiều dùng trong nhà
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-1:2024 (IEC 61992-1:2006 with Amendment 1:2014) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 1: Yêu cầu chung
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13936-2:2024 (IEC 61992-2:2006 with Amendment 1:2014) về Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố định - Thiết bị đóng cắt điện một chiều - Phần 2: Máy cắt một chiều
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636-17:2024 về Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 17: Chỉnh biên tài liệu lưu lượng chất lơ lửng nước sông
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12636-16:2024 về Quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 16: Chỉnh biên tài liệu lưu lượng nước sông vùng ảnh hưởng thủy triều
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13977:2024 về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng formaldehyt phát tán từ màng
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13976:2024 về Sơn nhôm
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13975:2024 về Sơn sần dạng nhũ tương nhựa tổng hợp