Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ...
  1. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13815:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị cacbon bền (13c/12c) của etanol - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị
  2. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13814:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng nước quả
  3. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13805:2023 về Truy xuất nguồn gốc - yêu cầu đối với chuỗi cung ứng sữa và sản phẩm sữa
  4. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13827:2023 (ISO 13289:2011) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với việc tổ chức lặn có ống thở với mục đích du ngoạn
  5. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13829:2023 (ISO 21416:2019) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu và chỉ dẫn thực hành đảm bảo môi trường bền vững trong lặn với mục đích giải trí
  6. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13804:2023 (ISO 23970:2021) về Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định melamin và axit cyanuric bằng sắc ký lỏng-hai lần khối phổ (LC-MS/MS)
  7. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13802:2023 (ISO 16958:2015) về Sữa, sản phẩm sữa, thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thức ăn dinh dưỡng dành cho người lớn - Xác định thành phần axit béo - Phương pháp sắc ký khí mao quản
  8. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13825:2023 (ISO 11107:2009) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với chương trình đào tạo lặn sử dụng bình nén hỗn hợp khí giàu oxy (EAN)
  9. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13785-2:2023 (ISO 22982-2:2021) về Bao bì vận chuyển - Bao bì vận chuyển có kiểm soát nhiệt độ để vận chuyển kiện hàng - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật chung để thử nghiệm
  10. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13785-1:2023 (ISO 22982-1:2021) về Bao bì vận chuyển - Bao bì vận chuyển có kiểm soát nhiệt độ để vận chuyển kiện hàng - Phần 1: Yêu cầu chung
  11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13828:2023 (ISO 13293:2012) về Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối với chương trình đào tạo người trộn khí hỗn hợp
  12. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13784-2:2023 (ISO/TS 19709-2:2016) về Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 2: Hệ thống xếp chồng thành cột (CSS)
  13. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13722:2023 (ISO/IEC 17922:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Khung xác thực viễn sinh trắc sử dụng mô-đun an toàn phần cứng sinh trắc học
  14. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13784-3:2023 (ISO/TS 19709-3:2016) về Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 3: Hệ thống xếp chồng có liên kết (BSS)
  15. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13784-1:2023 (ISO 19709-1:2016) về Bao bì vận chuyển - Hệ thống hộp chứa tải trọng nhỏ - Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử
  16. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13783-2:2023 (ISO 18616-2:2016) về Bao bì vận chuyển - Hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng - Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật chung để thử nghiệm
  17. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13783-1:2023 (ISO 18616-1:2016) về Bao bì vận chuyển - Hộp phân phối bằng chất dẻo cứng, có thể tái sử dụng - Phần 1: Áp dụng cho mục đích chung
  18. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13723-1:2023 (ISO/IEC 19896-1:2018) về Kỹ thuật an toàn công nghệ thông tin - Yêu cầu về năng lực đối với kiểm thử viên và đánh giá viên bảo mật thông tin - Phần 1: giới thiệu, khái niệm và yêu cầu chung
  19. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13775:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần hóa học
  20. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13749:2023 về Internet vạn vật - Các khả năng bảo mật tính an toàn hỗ trợ
  21. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13746:2023 về Internet vạn vật - Yêu cầu và khả năng hỗ trợ các thiết bị đeo và dịch vụ liên quan
  22. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13748:2023 về Internet vạn vật - Yêu cầu và khả năng quản lý thiết bị
  23. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13747:2023 về Internet vạn vật - Yêu cầu và khả năng hỗ trợ cho dữ liệu lớn
  24. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13723-3:2023 (ISO/IEC 19896-3:2018) về Kỹ thuật an toàn công nghệ thông tin - Yêu cầu về năng lực đối với kiểm thử viên và đánh giá viên bảo mật thông tin - Phần 3: Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và tính hiệu quả đối với đánh giá viên theo TCVN 8709 (ISO/IEC 15408)
  25. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13723-2:2023 (ISO/IEC 19896-2:2018) về Kỹ thuật an toàn công nghệ thông tin - Yêu cầu về năng lực đối với kiểm thử viên và đánh giá viên bảo mật thông tin - Phần 2: Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và tính hiệu quả đối với kiểm thử viên theo TCVN 11295 (ISO/IEC 19790)
  26. Tiêu chuẩn quốc gia 13803:2023 (ISO 22184:2021) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng đường - Phương pháp sắc ký trao đổi anion hiệu năng cao với detector đo xung ampe (HPAEC-PAD)
  27. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13721:2023 (ISO/IEC 20543:2019) về Kỹ thuật an toàn công nghệ thông tin - Phương pháp kiểm thử và phân tích cho các bộ tạo bit ngẫu nhiên trong TCVN 11295 (ISO/IEC 19790) và TCVN 8709 (ISO/IEC 15408)
  28. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13720:2023 (ISO/IEC TS 20540:2018) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Kiểm thử các mô-đun mật mã trong môi trường hoạt động
  29. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12827:2023 về Truy xuất nguồn gốc - Yêu cầu đối với chuỗi cung ứng rau quả tươi
  30. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8859:2023 về Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường - Thi công và nghiệm thu
  31. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-2:2023 (ISO 18219-2:2021) về Da - Xác định Hydrocacbon Clo hóa trong da - Phần 2: Phương pháp sắc ký xác định các parafin clo hóa chuỗi mạch trung bình (MCCP).
  32. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13848-1:2023 (ISO 18219-1:2021) về Da - Xác định hydrocacbon clo hóa trong da - Phần 1: Phương pháp sắc ký xác định các Parafin Clo hóa chuỗi mạch ngắn (SCCP)
  33. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13847:2023 (ISO 15115:2019) về Da - Từ vựng
  34. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13835:2023 về Mỹ thuật - Thuật ngữ và định nghĩa
  35. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13317-9:2023 (ISO 21924-9:2020) về Võ thuật - Thiết bị bảo vệ trong võ thuật - Phần 9: Yêu cầu bổ sung và phương pháp thử đối với thiết bị bảo vệ đầu trong Wushu Sanda
  36. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13316-6:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Xe ô tô chữa cháy - Phần 6: Xe chữa cháy hệ thống bọt khí nén
  37. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12366-4:2023 (ISO 11999-4:2015) về Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người chữa cháy - Phương pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện bảo vệ cá nhân dùng cho người chữa cháy có nguy cơ phơi với nhiệt và/hoặc lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại công trình - Phần 4: Găng tay
  38. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-7:2023 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 7: Mắc ca
  39. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13853:2023 (ASTM D6401-99 (2020)) về Da - Xác định chất không tannin và tannin trong dung dịch chiết nguyên liệu thuộc da thực vật
  40. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13852:2023 (ASTM D4899-99(2020)) về Da - Phân tích nguyên liệu thuộc da thực vật - Nguyên tắc chung
  41. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13851:2023 (ATSM D7584 - 16(2021)) về Da - Xác định khả năng chống sự phát triển của nấm trên bề mặt da phèn xanh và da phèn trắng trong buồng môi trường
  42. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13850:2023 (ASTM D4576-16 (2021)) về Da - Xác định khả năng chống sự phát triển nấm mốc của da phèn xanh và da phèn trắng
  43. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13849:2023 (ISO 20940:2021) về Da - Da mũ giầy mộc thuộc crom toàn phần yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
  44. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13832:2023 (ISO 20739:2019) về Võ thuật - Võ phục Wushu Taiji yêu cầu và phương pháp thử
  45. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13768:2023 về Tôm đông lạnh
  46. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13756-2:2023 về Động cơ đốt trong kiểu pit tông - Động cơ Điêzen 01 xi lanh công suất dưới 37kW dùng cho máy nông, lâm nghiệp - Phần 2: Phương pháp thử đặc tính động cơ
  47. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13756-1:2023 về Động cơ đốt trong kiểu pít tông - Động cơ Điêzen 01 xi lanh, công suất dưới 37kw dùng cho máy nông, lâm nghiệp - Phần 1: Thông số cơ bản và yêu cầu kỹ thuật chung
  48. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8928:2023 về Phòng, chống bệnh hại cây rừng - Hướng dẫn chung
  49. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8927:2023 về Phòng, chống sâu hại cây rừng - Hướng dẫn chung
  50. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8754:2023 về Giống cây lâm nghiệp - Yêu cầu đối với giống mới để được công nhận
  51. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13767:2023 về Nhuyễn thể hai mảnh vỏ đông lạnh
  52. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13765:2023 về Cùi nhãn sấy
  53. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13758:2023 (ASTM D 4505-12) về Băng dán vạch kẻ đường phản quang định hình có thời hạn sử dụng cao - Yêu cầu kỹ thuật
  54. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13757:2023 (ASTM D 4592-12) về Băng dán vạch kẻ đường phản quang định hình có thời hạn sử dụng thấp - Yêu cầu kỹ thuật
  55. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13888:2023 về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình và dịch vụ halal
  56. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5372:2023 về Đồ gỗ nội thất - Phương pháp xác định đặc tính ngoại quan và tính chất cơ lý
  57. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13879:2023 về Hệ thống thông tin duyên hải việt nam - Đài thông tin duyên hải - Tiêu chí phân loại
  58. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13878:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Hầm đường bộ - Yêu cầu thiết kế
  59. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13877-2:2023 về Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống chữa cháy bằng bột - Phần 2: Yêu cầu thiết kế
  60. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13834-5:2023 (ISO 10256-5:2017) về Thiết bị bảo vệ sử dụng trong khúc côn cầu trên băng - Phần 5: Thiết bị bảo vệ chống rách cổ cho người chơi khúc côn cầu trên băng
  61. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13834-4:2023 (ISO 10256-4:2016) về Thiết bị bảo vệ sử dụng trong khúc côn cầu trên băng - Phần 4: Thiết bị bảo vệ đầu và mặt cho thủ môn
  62. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13834-3:2023 (ISO 10256-3:2016) về Thiết bị bảo vệ sử dụng trong khúc côn cầu trên băng - Phần 3: Thiết bị bảo vệ mặt cho người trượt băng
  63. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13834-1:2023 (ISO 10256-1:2016) về Thiết bị bảo vệ sử dụng trong khúc côn cầu trên băng - Phần 1: Yêu cầu chung
  64. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13833:2023 (ISO 20740:2019) về Võ thuật - Kiếm wushu taiji - Yêu cầu và phương pháp thử
  65. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7568-25:2023 về Hệ thống báo cháy - Phần 25: Các bộ phận sử dụng đường truyền vô tuyến
  66. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13712:2023 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng nano bạc bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử
  67. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13702:2023 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Yêu cầu chung
  68. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13750:2023 về Thép không gỉ làm khuôn ép nhựa
  69. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13701:2023 về Giống cây lâm nghiệp - Vườn lưu giữ giống gốc
  70. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13691-4:2023 (ISO 11001-4:1994) về Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Móc nối cơ cấu treo ba điểm - Phần 4: Móc nối kiểu thanh
  71. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13691-3:2023 (ISO 11001-3:2009) về Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Móc nối cơ cấu treo ba điểm - Phần 3: Móc nối kiểu khớp cầu
  72. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13691-2:2023 (ISO 11001-2:1993) về Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Móc nối cơ cấu treo ba điểm - Phần 2: Móc nối khung chữ A
  73. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13691-1:2023 (ISO 11001-1:2016) về Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Móc nối cơ cấu treo ba điểm - Phần 1: Móc nối khung chữ U
  74. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13690:2023 (ISO 10448:2021) về Máy kéo nông nghiệp - Áp suất thủy lực cho công cụ
  75. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-43:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 43: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm phổi do Pasteurella multocida type A ở lợn
  76. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-42:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 42: Vắc xin phòng bệnh E.coli ở gia cầm
  77. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-41:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 41: Vắc xin phòng bệnh viêm khớp do avian reovirus ở gà
  78. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-40:2023 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 40: Vắc xin vô hoạt phòng bệnh viêm não tủy truyền nhiễm do Avian Encephalomyelitis virus ở gà
  79. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7957:2023 về Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Yêu cầu thiết kế
  80. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13753:2023 về Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt bằng công nghệ đốt - Yêu cầu thiết kế
  81. National Standards TCVN 7623:2023 (ISO 6346:2022) for Freight containers - Coding, Identification and marking
  82. National Standard TCVN 13662:2023 for Scaffolding - Safety requirements
  83. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13793:2023 (ASTM E1109-19) về Chất thải rắn - Phương pháp xác định tỉ trọng đống của các phân đoạn chất thải rắn
  84. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13792:2023 (ASTM E1107-15) về Chất thải rắn - Phương pháp đo công suất của đơn vị hoạt động thu hồi tài nguyên
  85. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13786:2023 (ISO/TR 15069:2018) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Vận chuyển và kẹp chặt - Cơ sở lý luận cho TCVN 7621:2023 (ISO 3874:2017), các Phụ lục A đến E
  86. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13769:2023 về Thực phẩm - Xác định antimon trong tổ yến - Phương pháp đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (icp-ms)
  87. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-7:2023 (ISO 13061-7:2014) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 7: Xác định độ bền kéo vuông góc với thớ
  88. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-17:2023 (ISO 13061-17:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 17: Xác định độ bền nén song song với thớ
  89. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-16:2023 (ISO 13061-16:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích
  90. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-15:2023 (ISO 13061-15:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 15: Xác định độ giãn nở theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
  91. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-14:2023 (ISO 13061-14:2016) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 14: Xác định độ co rút thể tích
  92. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-13:2023 (ISO 13061-13:2016) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 13: Xác định độ co rút theo phương xuyên tâm và phương tiếp tuyến
  93. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-12:2023 (ISO 13061-12:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 12: Xác định độ cứng tĩnh
  94. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-11:2023 (ISO 13061-11:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 11: Xác định độ cứng va đập
  95. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-8:2023 (ISO 13061-8:2022) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 8: Xác định độ bền cắt song song với thớ
  96. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-10:2023 (ISO 13061-10:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 10: Xác định độ bền uốn va đập
  97. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-6:2023 (ISO 13061-6:2014) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 6: Xác định độ bền kéo song song với thớ
  98. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-5:2023 (ISO 13061-5:2020) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 5: Xác định độ bền nén vuông góc với thớ
  99. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-4:2023 (ISO 13061-4:2014 with Amendment 1:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 4: Xác định môđun đàn hồi uốn tĩnh
  100. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13707-3:2023 (ISO 13061-3:2014 WITH AMENDMENT 1:2017) về Tính chất vật lý và cơ học của gỗ - Phương pháp thử dành cho mẫu nhỏ không khuyết tật từ gỗ tự nhiên - Phần 3: Xác định độ bền uốn tĩnh